Kiểm tra miệng
HS1 :Cho ΔABC
µ
µ
0 0
A 60 ,B 70= =
Tính góc C
Biết:
HS2 :Cho ΔA’B’C’
µ
µ
0
0
A' 60 ,C' 50= =
Biết:
Tính góc B’
µ
µ µ
0
A B C 180
+ + =
µ
0 0 0 0
C 180 (60 70 ) 50
= − + =
µ
µ µ
0
A' B' C' 180+ + =
µ
µ
µ
0
B' 180 (A' C')
= − +
⇒
µ
µ
µ
0
C 180 (A B)= − +
Đáp án
Theo tính chất tổng ba góc trong
tam giác ta có:
µ
0 o 0 0
B' 180 (60 50 ) 70
= − + =
⇒
Đáp án
Theo tính chất tổng ba góc trong
tam giác ta có:
Các em đã biết về sự bằng nhau của hai
đoạn thẳng, hai góc. Vậy thế nào là hai
đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng
nhau?
Hai đoạn thẳng bằng nhau nếu chúng
có độ dài bằng nhau.
Hai góc bằng nhau nếu chúng có số
đo độ bằng nhau.
A
B
A’
B’
AB = A’B’
O
y
x
O’
x’
y’
xOy = x’O’y’
/ /
Vậy hai tam giác bằng
nhau khi nào?
??
B’
C’
A’
B
C
A
Tieát 20:
1. nh ngha:
* Quy c:
Tieỏt 20: Đ2. HAI TAM GIC BNG NHAU
Định nghĩa :Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các
cạnh tơng ứng bằng nhau, các góc tơng ứng bằng nhau.
à
à
à à
à à
A A'; B B';C C'
= = =
Tam giỏc ABC v tam giỏc ABCcú:AB = AB;AC = AC;BC = BC;
c gi l hai tam giỏc bng nhau
à
à
à à
à à
A A'; B B';C C'
= = =
2. Kí hiệu:
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
ΔABC = ΔA’B’C’ nếu
µ
µ
µ
µ
µ
µ
A A',B B',C C'= = =
* Ví dụ ta viết
Để kí hiệu sự bằng nhau của ΔABC và ΔA’B’C’ ta viết
ΔABC = ΔA’B’C’
Chú ý: Các đỉnh tương ứng viết theo cùng thứ tự.
Tieát 20: §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa:
Bài tập tr c nghi mắ ệ
Bài tập tr c nghi mắ ệ
Cho ∆ABC = ∆MNP khi đó
A.
A.
AB = NP,AB = MP, AB = MN
AB = NP,AB = MP, AB = MN
µ
µ
µ µ µ
µ
A. A=M,A=N,A=P
µ
µ
µ
µ
µ
µ
B. B=M,B=N,B=P
µ
µ
µ
µ
µ
µ
C.C=M,C=N,C=P
µ
µ
µ
µ
µ
µ
D.A=M,B=N,C=P
Câu 2.
Câu 2.
Câu 1.
Câu 1.
Hãy chọn câu đúng
Hãy chọn câu đúng
B. AC = MP,AC = MN, AC = NP
B. AC = MP,AC = MN, AC = NP
C. AB = MN, AC = MP, BC = NP
C. AB = MN, AC = MP, BC = NP
D. BC = NP, BC = MN, BC = MP
D. BC = NP, BC = MN, BC = MP
3. Bài tập
Cho hình veõ
CB
A
P
N
M
∆ ABC = ∆ MNP
Bài giải.
Điền vào chỗ (…) để hoàn thành bài tập 1
b)
- Đỉnh tương ứng với đỉnh A là M…
-
Góc tương ứng với góc N là góc B…
- Cạnh tương ứng với cạnh AC…là PM
c) ∆ACB = ∆MPN, AC = PM,ΛB =ΛN
Bài tập 1 .(?2) Cho hình 61 (SGK)
(HĐN)
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng
nhau không (các cạnh hoặc các góc
bằng nhau được đánh dấu giống
nhau)?
Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng
nhau của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm:
Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương
ứng với góc N, cạnh tương ứng với
cạnh AC.
c) Điền vào chỗ (…). ∆ACB =… ,
AC = …,ΛB = …
3. Bài tập
Bài tập 2. (?3)∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .Tìm số đo góc D và độ dài cạnh
BC.
Hướng dẫn thực hiện
∆ABC = ∆DEF thì góc D tương ứng với góc nào? Cạnh BC tương ứng với
cạnh nào? Từ đó suy ra số đo góc D và độ dài cạnh BC.
Hình 62
Bài giải.
Áp dụng tính chất tổng ba góc trong ∆ABC ta có:
µ
µ
µ
0
180
+ + =
A B C
Vì ∆ABC = ∆DEF nên
µ
µ
0
60= =D A
µ
µ
µ
0 0 0 0 0
180 ( ) 180 (70 50 ) 60
⇒ = − + = − + =
A B C
; BC=EF=3
Tieỏt 20: Đ2. HAI TAM GIC BNG NHAU
H ng d n v nhà:
-
H c thu c định nghĩa hai tam giác bằng nhau, kí hiệu hai tam giác
bằng nhau, xem l i các bài tập đã giải.
- Làm bài tập 10,11 SGK/Trg.112.
-
Bài tập 19,21- SBT/Trg.100.