PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : 2012 - 2013
MÔN: TIẾNG VIỆT 1 ( KT VIẾT ) – THỜI GIAN : 40 PHÚT.
***… ***
TRƯỜNG TH :…………………………………………
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
B.KIỂM TRA VIẾT : ( 10 điểm ).
1. Chép đúng chính tả đoạn thơ :
GV viết sẵn hai khổ thơ đầu bài Đi học ( TV1 – Tập 2 – Trang 130 ) lên bảng
lớp cho HS nhìn chép lại vào giấy thi.
Tựa bài :………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2.Điền vào chỗ trống ng hay ngh :
………ôi nhà ; ………… ề nông ;
……….e nhạc ; bé …… ủ
3.Điền vào chỗ trống tr hay ch ?
Chò Mái và cô Mơ
Chò Mái ……… ăm một đàn con
…… ân bới , miệng gọi mắt tròn ngó ……… ông
Cô Mơ đẻ một ………ứng hồng
Cục ta cục tác sân ………ong ngõ ngoài.
• Đánh giá , cho điểm :
- Viết đúng mẫu chữ , đúng chính tả , tốc độ viết khoảng 30 chữ / 15 phút ( 6
điểm ).
- Viết sạch đẹp , đều nét ( 2 điểm ).
- Làm đúng bài tập chính tả âm vần ( 2 điểm ).
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : 2012 - 2013
MÔN: TIẾNG VIỆT 1 ( KT ĐỌC THÀNH TIẾNG)
***… ***
TRƯỜNG TH :…………………………………………
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
A.ĐỌC THÀNH TIẾNG : ( 10 điểm ).
1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn một trong các bài sau :
- Bài số 1 : Anh hùng biển cả ( TV1 – Tập 2 – Trang 145 ).
- Bài số 2 : Nói dối hại thân ( TV1 – Tập 2 – Trang 133 ).
- Bài số 3 : Đi học ( TV1 – Tập 2 – Trang 130 ).
- Bài số 4 : Cây bàng ( TV1 – Tập 2 – Trang 127 ).
- Bài số 5 : Hai chò em ( TV1–Tập 2 –Trang 115 ).
2. Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời 2 câu hỏi về âm vần dễ nhầm lẫn và về nội
dung đoạn đọc do GV nêu .
KẾT QUẢ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG :
BÀI ĐỌC
SỐ
…………………….
ĐIỂM
ĐỌC TRẢ LỜI CÂU HỎI CỘNG
• Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
- Đọc đúng , lưu loát , tốc độ đọc khoảng 30 tiếng / phút : 6 điểm.
- Trả lời đúng câu hỏi về âm , dần dễ nhầm lẫn do giáo viên nêu : 1 điểm .
- Trả lời đúng câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc do giáo viên nêu : 3 điểm .
( Tùy mức độ sai sót mà GV bớt điểm ).
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : 2012 - 2013
MÔN: TOÁN 1 – THỜI GIAN : 40 PHÚT
***… ***
TRƯỜNG TH :………………………………………
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
Câu 1 : ( 2 điểm ).
a. Số ? 33 36 37 ( 0.5 điểm )
b. Viết các số ( 0.5 điểm ) :
- Tám mươi ba : … ; - Bảy mươi sáu : ……
- Chín mươi tám : …… ; - Hai mươi mốt : …….
c. Viết các số 72 ; 38 ; 64 ; 46 theo thứ tự từ bé đến lớn ( 1 điểm ) :
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 : a.Tính : ( 1 điểm )
32 cm + 12 cm = ; 14 cm + 5 cm =
43 cm + 15 cm = ; 30cm + 40 cm =
b.Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )
53 + 14 ; 44 + 33 ; 72 - 60 ; 45 - 23
………………………… ……………………………… ……………………………… ………………………….
………………………… ……………………………… ……………………………… ………………………….
………………………… ……………………………… ……………………………… ………………………….
Câu 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? ( 1 điểm )
……………………. giờ ; ………………… giờ
Câu 4 : Kẻ thêm 1 đoạn thẳng
để có 2 hình tam giác.( 1 điểm )
Câu 5 : Một băng giấy dài 75 cm , em cắt bỏ đi 25 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao
nhiêu xăng – ti – mét ? ( 2 điểm )
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
Câu 6 : Điền số và dấu phép tính thích hợp : (1 điểm )
= 30
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : 2012 - 2013
MÔN: TOÁN 2 – THỜI GIAN : 40 PHÚT
***… ***
TRƯỜNG TH :………………………………………
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
Câu 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 0.5 điểm ) .
551 ; ………. ; 553 ; ……… ; …………. ; 556 ; …………. ; ………… ; ………… ; 560
Câu 2 : Viết các số 295 ; 485 ; 259 ; 665 ; 473 theo thứ từ từ lớn đến bé ( 0.5 điểm ).
………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 3 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
456 + 323 ; 357 + 621 ; 897 - 253 ; 962 - 861
……………………………… ……………………………………. ……………………………………. ………………………………
……………………………… ……………………………………. ……………………………………. ………………………………
……………………………… ……………………………………. ……………………………………. ………………………………
Câu 4 : Tính nhẩm ( 1 điểm )
4 x 9 = ; 5 x 7 = ; 700 cm + 20 cm =
35 : 5 = 24 : 3 = 20 cm + 500 dm =
Câu 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm )
8 cm = …………… m m ; 10 m m = ……… cm
1 m = ………………. m m ; 1000 m m = …………… m
Câu 6 : Tìm X ( 1.5 điểm ).
X : 2 = 4 ; 3 x X = 15
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………
Câu 7 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng .( 1 điểm )
Số hình tứ giác có trong hình vẽ là :
A.1 ; B.2 ; C.3 ; D.4
Câu 8 : Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là : 24 m m ; 16 m m và 28 m m.
Bài làm ( 2 điểm )
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
Câu 9 : Điền số và phép tính thích hợp : ( 0.5 điểm )
……… = 135
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : 2012 - 2013
MÔN: TIẾNG VIỆT 2 ( KT ĐỌC THÀNH TIẾNG)
***… ***
TRƯỜNG TH :…………………………………………
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
A.ĐỌC THÀNH TIẾNG : ( 6 điểm ).
1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn một trong các bài sau :
- Bài số 1 : Cây đa quê hương ( TV2 – Tập 2 – Trang 93 - 94 ).
- Bài số 2 : Ai ngoan sẽ được thưởng( TV2 – Tập 2 – Trang 100 - 101 ).
- Bài số 3 : Cây và hoa bên lăng Bác ( TV2 – Tập 2 – Trang 111 ).
- Bài số 4 : Chuyện quả bầu ( TV2 – Tập 2 – Trang 116 ).
- Bài số 5 : Bóp nát quả cam ( TV2–Tập 2 –Trang 124 - 125 ).
2. Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu .
KẾT QUẢ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG :
BÀI ĐỌC
SỐ
…………………….
ĐIỂM
ĐỌC TRẢ LỜI CÂU HỎI CỘNG
• Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
- Đọc đúng tiếng , đúng từ : 3 điểm.
( Đọc sai dưới 3 tiếng : 2,5 đ ; Đọc sai từ 3 đến 4 tiếng : 2 điểm ; Đọc sai từ 5
đến 6 tiếng : 1,5 điểm ; sai từ 7 đến 8 tiếng : 1 đ ; Đọc sai từ 9 đến 10 tiếng : 0.5 đ ;
Đọc sai trên 10 tiếng : 0 đ )
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi 1 hoặc 2 dấu
câu ) : 1 điểm.
( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 5 dấu câu : 0.5 điểm ) ; Không ngắt nghỉ
hơi đúng ở 6 dấu câu trở lên : 0 điểm )
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( khoảng 50 tiếng / phút ) : 1 điểm.
- Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu : 1 điểm .
( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0.5 điểm ; Trả lời sai hoặc
không trả lời được : 0 điểm).
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : 2012 - 2013
MÔN: TOÁN 3 – THỜI GIAN : 40 PHÚT
***… ***
TRƯỜNG TH :………………………………………
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
Câu 1 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
8129 + 5936 65493 - 2486 4508 x 3 34625 : 5
……………………………… …………………………………… …………………………………. …………………………………
……………………………… …………………………………… …………………………………. …………………………………
……………………………… …………………………………… …………………………………. …………………………………
Câu 2 : Khoanh vào số lớn nhất ( 1 điểm ) :
83269 ; 92386 ; 29863 ; 68932
Câu 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 3 điểm )
a.Biểu thức 4 + 16 x 5 có giá trò là :
A.100 ; B.320 ; C.84 ; D.94
b.Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15 cm , chiều rộng 5 cm là :
A. 22 cm ; B.77 cm ; C.40 cm
c. 7 m 3 cm = ?
A. 73 cm ; B.703 cm ; C.730 cm.
Câu 4 :Đồng hồ chỉ mấy giờ ? ( 1 điểm )
………………… giờ ; ………………… giờ
Câu 5. Trong hình bên : ( 1 điểm ) A M B
- Trung điểm đoạn thẳng AB là điểm ………
- Trung điểm đoạn thẳng C D là điểm ……… D C
N
Câu 6 : Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5 cm , chiều dài 14 cm. Tính diện tích
miếng bìa đó.( 2 điểm )
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : 2012 - 2013
MÔN: TIẾNG VIỆT 2 ( KT ĐỌC HIỂU – LTVC ) – THỜI GIAN : 30 PHÚT
***… ***
TRƯỜNG TH :………………………………………
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
B. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP ( 4 điểm )
GV cho HS đọc thầm bài “ Bóp nát quả cam “ ( TV2 – Tập 2 – Trang 124 - 125 )
,sau đó khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây :
1. Giặc Ngun có âm mưu gì đối với nước ta ? ( 0.5 điểm )
a. Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta.
b. Muốn chia cắt đất nước ta .
c. Chia rẽ sự đồn kết các dân tộc .
2. Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì ? ( 0.5 điểm )
a. Xin đánh giặc.
b. Xin quả cam.
c. Xin lên thuyền rồng chơi.
3. Vì sao Quốc Toản vơ tình bóp nát quả cam ? ( 1 điểm )
a. Quốc Toản ấm ức vì bị vua xem như trẻ con.
b. Căm giận qn giặc có âm mưu xâm chiếm nước ta.
c. Cả 2 ý trên.
4. Các từ ngữ ở dòng nào dưới đây nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta ? ( 0.5 điểm )
a. Anh hùng , cao lớn , thơng minh.
b. Gan dạ , anh hùng , thơng minh , cần cù , đồn kết.
c. Rực rỡ , vui mừng , cần cù , đồn kết.
5. Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “ trẻ con “ ? ( 0.5 điểm )
a. Người lớn.
b. Trẻ em .
c. Ranh con.
6. Bộ phận in đậm trong câu “ Qn lính ập đến vây kín “ trả lời cho câu hỏi nào ?( 1 điểm )
a. Làm gì ?
b. Là gì ?
c. Như thế nào ?
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : 2012 - 2013
MÔN: TIẾNG VIỆT 3 ( KT ĐỌC HIỂU – LTVC ) – THỜI GIAN : 30 PHÚT
***… ***
TRƯỜNG TH :………………………………………
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
B. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP ( 4 điểm )
GV cho HS đọc thầm bài “ Cuộc chạy đua trong rừng “ ( TV3 – Tập 2 – Trang 80
– 81 ) ,sau đó khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây :
1. Ngựa con chuẩn bị hội thi như thế nào ? ( 0.5 điểm )
a. Lo chải chuốt , tơ điểm cho vẻ ngồi của mình.
b. Đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng.
c. Chuẩn bị mọi thứ rất chu đáo.
2. Ngựa cha khun nhủ con điều gì ? ( 0.5 điểm )
a. Chải chuốt , tơ điểm cho vẻ ngồi đẹp hơn.
b. Phải đền bác thợ rèn để xem lại bộ móng.
c. Giữ gìn sức khỏe để chạy được nhanh nhất.
3. Vì sao ngựa con khơng đạt kết quả trong hội thi ? ( 0.5 điểm )
a. Chuẩn bị cuộc thi khơng chu đáo ; Khơng nghe lời khun của cha.
b. Giữa chừng cuộc đua , một cái móng lung lay rồi rời ra làm chú phải bỏ dở cuộc
đua.
c. Cả 2 ý trên.
4. Ngựa con rút ra bài học gì ? ( 0.5 điểm )
a. Vẻ đẹp bên ngồi là rất cần thiết.
b. Đừng bao giờ chủ quan , cho dù đó là việc nhỏ nhất.
c. Có tài thì nhất định sẽ chiến thắng trong các cuộc thi.
5. Trong câu :
Ngựa con mắt khơng rời bóng mình dưới nước , ngúng nguẩy đáp :
- Cha n tâm đi . Móng của con chắc chắn lắm. Con nhất định sẽ thắng mà. “
Dấu hai chấm trong câu trên được dùng để làm gì ? ( 1 điểm )
a. Giải thích sự việc.
b. Dẫn lời nhân vật.
c. Liệt kê sự việc.
6. Bộ phận in đậm trong câu “ Ngày mai , mng thú trong rừng mở hội thi chạy để chọn
con vật nhanh nhất “ trả lời cho câu hỏi nào dưới đây ? ( 1 điểm )
a. Bằng gì ?
b. Để làm gì ?
c. Như thế nào ?
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : 2012 - 2013
MÔN: TIẾNG VIỆT 3 ( KT ĐỌC THÀNH TIẾNG)
***… ***
TRƯỜNG TH :………………………………………
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
A.ĐỌC THÀNH TIẾNG : ( 6 điểm )
1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn một trong các bài sau :
- Bài số 1 : Buổi học thể dục ( TV3 – Tập 2 – Trang 89 - 90 ).
- Bài số 2 : Gặp gỡ ở Lúc – xăm – bua ( TV3– Tập 2 – Trang 98 - 99 ).
- Bài số 3 : Cuốn sổ tay ( TV3–Tập 2 –Trang 118 - 119 ).
- Bài số 4 : Cóc kiện trời ( TV3 – Tập 2 – Trang 122 - 123 ).
- Bài số 5 : Sự tích chú Cuội cung trăng ( TV3 – Tập 2 – Trang 131 - 132 ).
2. Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV
nêu ra.
KẾT QUẢ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG :
BÀI ĐỌC
SỐ
…………………….
ĐIỂM
ĐỌC TRẢ LỜI CÂU
HỎI
CỘNG
• Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
- Đọc đúng tiếng , đúng từ : 3 điểm.
( Đọc sai dưới 3 tiếng : 2,5 đ ; Đọc sai từ 3 đến 4 tiếng : 2 điểm ; Đọc sai từ 5
đến 6 tiếng : 1,5 điểm ; sai từ 7 đến 8 tiếng : 1 đ ; Đọc sai từ 9 đến 10 tiếng : 0.5 đ ;
Đọc sai trên 10 tiếng : 0 đ ).
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ,các cụm từ rõ nghóa ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ
hơi 1 hoặc 2 chỗ ) : 1 điểm.
( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu : 0.5 điểm ) ; Không ngắt nghỉ hơi
đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm ).
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( khoảng 70 tiếng / phút ) : 1 điểm.
- Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu : 1 điểm .
( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0.5 điểm ; Trả lời sai hoặc không
trả lời được : 0 điểm).
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : 2012 - 2013
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 4 – THỜI GIAN : 40 PHÚT
***… ***
TRƯỜNG TH :………………………………………
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
A.PHẦN LỊCH SỬ :
Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau :
1.Nghĩa qn Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại qn xâm lược :
a. Nam Hán ; b. Tống ; c. Mơng – Ngun ; d. Minh
2. Nhà Hậu Lê đã làm gì để quản lí đất nước ?
a. Vẽ bản đồ đất nước.
b. Quản lí đất nước khơng cần định ra pháp luật .
c. Cho soạn Bộ luật Hồng Đức.
3. Nội dung học tập và thi cử dưới thời Hậu Lê là :
a. Nho giáo ; b.Phật giáo ; c.Thiên chúa giáo
4.Bia đá dựng ở Văn Miếu để khắc tên tuổi người :
a. Đỗ cử nhân ; b.Đỗ tiến sĩ ; c.Đỗ tú tài
5.Nước ta lâm vào thời kì chia cắt là do :
a. Bị nước ngồi xâm lược.
b. Nhân dân ở mỗi địa phương nổi lên tranh giành đất đai.
c. Các tập đồn phong kiến xâu xé nhau tranh giành quyền lợi.
6.Cuộc xung đột giữa các tập đồn phong kiến đã gây ra những hậu quả :
a. Đất nước bị chia cắt ; Nhân dân cực khổ.
b. Sản xuất khơng phát triển được.
c. Cả 2 ý trên.
7.Mục đích của qn Tây Sơn khi tiến ra Thăng Long là :
a. Lật đổ chính quyền họ Trịnh.
b. Thống nhất giang sơn.
c. Cả hai mục đích trên.
8.Nội dung của “ Chiếu khuyến nơng “ là :
a. Chia ruộng đất cho nơng dân. Chia thóc cho nơng dân.
b. Đào kênh mương dẫn nước vào đồng ruộng.
c. Lệnh cho nơng dân trở về q cũ cày cấy , khai phá ruộng hoang .
9. Nhà Nguyễn thành lập năm :
a. 1858 ; b.1802 ; c.1792 ; 1789
10.Nhà thơ tiêu biểu của thời Hậu Lê là :
a. Lê Lợi và Lê Q Đơn ;
b. Nguyễn Trãi và Lê Thánh Tơng
c.Lương Thế Vinh và Trần Hưng Đạo.
* Đánh giá , cho điểm : Mỗi câu trả lời đúng đạt 1 điểm .
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : 2012 - 2013
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 4 – THỜI GIAN : 40 PHÚT
***… ***
TRƯỜNG TH :………………………………………
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
B.PHẦN ĐỊA LÍ :
Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau :
1. Đồng bằng Nam Bộ do các sơng nào bồi đắp nên ?
a. Sơng Tiền và sơng Hậu. b. Sơng Đồng Nai và sơng Sài Gòn.
c.Sơng Mê Cơng và sơng Sài Gòn. d. Sơng Mê Cơng và sơng Đồng Nai.
2. Các dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ chủ yếu là :
a. Người Kinh , Thái , Mường.
b. Người Kinh , Chăm , Hoa , Khơ-me.
c. Kinh , Ba-na , Ê-đê.
3. Những loại đất nào có nhiều ở đồng Bằng Nam Bộ ?
a. Đất phù sa , đất mặn. b. Đất phù sa , đất phèn.
c.Đất mặn , đất phèn. d. Đất phù sa , đất mặn , đất phèn.
4. Thành phố Sài Gòn được mang tên Thành phố Hồ Chí Minh từ năm nào ?
a. 1974 ; b.1975 ; c.1976 ; d. 1977
5. Thành phố Cần Thơ có vị trí ở :
a. Trung tâm đồng bằng sơng Cửu Long.
b. Trung tâm đồng bằng Nam Bộ.
c. Trung tâm của sơng Tiền và sơng Hậu.
6. Từ Đà Nẵng đi tới các nơi khác ở trong nước và nước ngồi bằng :
a. Đường ơ tơ ; b.Đường sắt ; c.Đường hàng khơng ;
d. Đường biển ; e. Tất cả các loại đường trên.
7. Nước ta đang khai thác những loại khống sản nào ở Biển Đơng ?
a. A-pa-tít , than đá , muối.
b. Dầu , khí , cát trắng , muối.
c. Than , sắt , bơ-xít , muối.
8. Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm cơng nghiệp :
a. Lớn của nước ta. ; b. Lớn bậc nhất nước ta ; c. Lớn nhất nước ta
9. Đồng bằng dun hải miền Trung nhỏ hẹp vì :
a. Đồng bằng nằm ở ven biển . ; b. Đồng bằng có nhiều cồn cát.
c. Đồng bằng có nhiều đầm phá . ; d. Núi lan ra sát biển.
10.Thành phố Huế thuộc tỉnh nào ?
a. Quảng Bình ; b. Quảng Trị ; c.Thừa Thiên - Huế ; d. Quảng Nam.
* Đánh giá , cho điểm : Mỗi câu trả lời đúng đạt 1 điểm.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : 2012 - 2013
MÔN: KHOA HỌC 4 – THỜI GIAN : 40 PHÚT
***… ***
TRƯỜNG TH :………………………………………
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau :
1. Khơng khí bị ơ nhiễm có chứa những thành phần nào ?
a. Khói nhà máy và các phương tiện giao thơng.
b. Khí độc ; c. Bụi ; d.Vi khuẩn
e. Tất cả các ý trên.
2.Vật nào tự phát sáng ?
a. Tờ giấy trắng ; b. Mặt trời ; c. Mặt trăng ; d.Trái đất
3.Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái đất khơng được Mặt trời sưởi ấm ?
a. Gió sẽ ngừng thổi.
b. Trái đất trở nên lạnh giá .
c. Nước trên trái đất sẽ ngừng chảyvà đóng băng , sẽ khơng có mưa.
d. Trái đất trở thành một hành tinh chết , khơng có sự sống.
e. Tất cả những ý trên.
4.Thực vật cần gì để sống ?
a. Ánh sáng ; b. Khơng khí ; c. Nước ; d. Chất khống.
e. Tất cả những yếu tố trên.
5.Trong q trình quang hợp , thực vật hấp thụ khí nào ?
a. Khí ơ- xi ; b. Khí ni – tơ ; c. Khí cac – bơ - níc
6.Động vật cần gì để sống ?
a. Ánh sáng ; b. Khơng khí ; c. Nước ; d. Thức ăn
e. Tất cả những yếu tố trên
7. Cây ăn quả cần được tưới nước đầy đủ vào giai đoạn nào ?
a. Cây non ; b. Quả chín
8.Điều gì sẽ xảy ra đối với thực vật nếu khơng có ánh sáng ?
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
9. Viết 2 ví dụ về vật vừa là nguồn sáng , vừa là nguồn nhiệt .
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
10.Đánh mũi tên và điền tên các khí vào chỗ chấm trong sơ đồ trao đổi khí của thực vật
dưới đây cho phù hợp.
Hấp thụ Thải ra
Thực vật
* Đánh giá , cho điểm : Mỗi câu trả lời đúng đạt 1 điểm.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : 2012 - 2013
MÔN: TỐN 4 – THỜI GIAN : 40 PHÚT
***… ***
TRƯỜNG TH :………………………………………
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
Câu 1 : Viết các số sau : ( 1 điểm )
+ Bốn mươi sáu triệu năm trăm sáu mươi tám nghìn :………………………
+ Ba trăm sáu mươi ba triệu bốn trăm bảy mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi chín :………………
Câu 2 : Đặt tính rồi tính . ( 2 điểm )
+
12
5
=
6
1
−
7
3
=
14
1
x
4
3
=
5
4
:
5
8
=
3
1
Câu 3 : Tính giá trị biểu thức : ( 1 điểm )
( 160 x 5 - 25 x 4 ) : 4
……………………………………………
……………………………………………
Câu 4 : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 2 điểm )
a. Trung bình cộng của 3 số : 137 ; 248 ; 395 là :
A. 780 ; B.260 ; 206
b. 8 tấn 37 kg = ? kg
A.837 ; B.8037 ; C.8370 ; D. 8037
c. 5 m
2
9 dm
2
= ? dm
2
A.509 ; B.590 ; C.5090 ; D.59
Câu 5 : Quan sát hình bên , hãy chỉ ra : ( 1 điểm ) B
a. Các cạnh song song với nhau : …………………… A
b. Các cạnh vng góc với nhau :……………………
Câu 6 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn D C
chiều rộng 24 m và chiều rộng bằng
5
2
chiều dài.
a.Tính chiều dài , chiều rộng của mảnh vườn. ( 1.5 điểm )
b.Tính diện tích mảnh vườn đó. ( 1 điểm )
Bài làm :
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………….
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : 2012 - 2013
MÔN: TỐN 5 – THỜI GIAN : 40 PHÚT
***… ***
TRƯỜNG TH :………………………………………
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
Câu 1 : Viết số thập phân có : ( 1 điểm )
- Tám đơn vị , sáu phần mười , năm phần trăm :…………………………
- Khơng đơn vị , bốn phần trăm :…………………………………
Câu 2 : > 78,6 78,59 28,300 28,3
< ?
= 9,478 9,48 0,916 0,906
( 1 điểm )
Câu 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 điểm )
2 năm 6 tháng = ………. tháng 6m 2cm = …… m
6 m
3
272 dm
3
= …………… m
3
0,5,m = ……… cm
9,2 km
2
= …………… ha 0,08 tấn = ……………. kg
Câu 4: a.Đặt tính rồi tính. ( 2 điểm )
926,83 + 549,67 7,284 - 5,596 35,4 x 6,8 75,95 : 3,5
…………………… …………………… …………………… ……………………
…………………… …………………… …………………… ……………………
…………………… …………………… …………………… ……………………
b. Tính : ( 1 điểm )
−
12
7
+
7
2
=
12
1
Câu 5 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. ( 2 điểm )
a. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số
học sinh cả lớp ?
A. 150 % ; B.60 % ; C.66 % ; D.40 %
b. Một ca nơ đi từ A đến B với vận tốc 12 km / giờ .Ca nơ khởi hành lúc 7 giờ và đến nơi
lúc 10 giờ.Tính độ dài qng đường AB.
A. 36 km ; B. 84 km ; C. 120 km ; D.4 km
Câu 6 : Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 60 m, chiều dài hơn chiều rộng 10
m.Tính diện tích mảnh đất đó. ( 2 điểm )
Bài giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : 2012 - 2013
MÔN: KHOA HỌC 5 – THỜI GIAN : 40 PHÚT
***… ***
TRƯỜNG TH :………………………………………
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau :
1. Dung dịch là gì ?
a. Là hỗn hợp của chất lỏng với chất rắn bị hòa tan và phân bố đều.
b. Là hỗn hợp của chất lỏng với chất lỏng hòa tan vào nhau.
c. Cả hai trường hợp trên.
2. Hiện tượng chất này bị biến đổi thành chất khác được gọi là gì ?
a. Sự biến đổi lí học.
b. Sự biến đổi hóa học.
3. Để đề phòng điện q mạnh có thể gây cháy đường dây và cháy nhà , người ta lắp thêm
vào mạch điện cái gì ?
a. Một cái quạt. b. Một bóng đèn điện.
c. Một cầu chì . d. Một chng điện.
4. Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa là gì ?
a. Rễ b. Thân c.Lá d.Hoa
5. Cơ quan sinh dục đực của thực vật có hoa gọi là gì ?
a. Nhị b. Nhụy.
6. Hiện tượng đầu nhụy nhận được những hạt phấn của nhị gọi là gì ?
a. Sự thụ phấn ; b. Sự thụ tinh
7. Đa số lồi vật được chia thành mấy giống ?
a. Hai giống ; b. Ba giống
8. Ếch thường đẻ trứng vào mùa nào ?
a. Mùa xn ; b. Mùa hạ ; c. Mùa thu ; d. Mùa đơng
9. Hổ thường sinh sản vào mùa nào ?
a. Mùa đơng và mùa xn ; b. Mùa hạ và mùa thu
c. Mùa thu và mùa đơng ; d. Mùa xn và mùa hạ
10. Mơi trường bao gồm những gì ?
a. Nhà ở , trường học , làng mạc , thành phố , cơng trường , nhà máy .
b. Đất đá , khơng khí , nước , nhiệt độ , ánh sáng.
c. Thực vật , động vật , con người.
d. Tất cả những thành phần tự nhiên và thành phần nhân tạo ( kể cả con người ).
* Đánh giá , cho điểm : Mỗi câu trả lời đúng đạt 1 điểm.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : 2012 - 2013
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 5 – THỜI GIAN : 40 PHÚT
***… ***
TRƯỜNG TH :………………………………………
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
A.PHẦN LỊCH SỬ :
1. Địa danh nào trở thành giới tuyến qn sự tạm thời giữa hai miền Nam – Bắc theo quy
định của Hiệp định Giơ – ne – vơ ? ( 1.5 điểm )
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
2. Hiệp định Pa – ri về Việt Nam được kí kết vào ngày tháng năm nào ? Tại đâu ? ( 2 điểm )
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
3. Em hãy trình bày ý nghĩa lịch sử của việc kí kết Hiệp định Pa – ri . ( 1.5 điểm )
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
4. Vì sao cuối năm 1959 – đầu năm 1960 , khắp miền Nam bùng lên phong trào “ Đồng
khởi “ chống Mĩ – Diệm ? ( 2 điểm )
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau : ( 1.5 điểm )
5.1. Hình thức đấu tranh của nhân dân miền Nam sau phong trào “ Đồng khởi “ là :
a. Đấu tranh chính trị.
b. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
c. Đấu tranh vũ trang.
5.2. Thời gian diễn ra cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội của nước Việt Nam thống
nhất : ( 1.5 điểm )
a. Ngày 30 – 4 – 1975.
b. Ngày 1 – 5 – 1975.
c. Ngày 25 – 4 – 1976.
d. Cuối tháng 6 đầu tháng 7 – 1976.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : 2012 - 2013
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 5 – THỜI GIAN : 40 PHÚT
***… ***
TRƯỜNG TH :………………………………………
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
A.PHẦN ĐỊA LÍ :
1. Viết tên các châu lục và đại dương trên thế giới : ( 2 điểm )
- 6 châu lục , đó là :…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
- 4 đại dương , đó là :………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
2. Vì sao Ai Cập có sức hấp dẫn đối với khách du lịch ? ( 2 điểm )
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
3. Điền tên các châu lục vào bảng dưới đây : ( 3 điểm )
TÊN NƯỚC THUỘC CHÂU LỤC TÊN NƯỚC
THUỘC CHÂU LỤC
Trung Quốc
……………………
Pháp ………………………
Ai Cập ………………………. Lào ………………………
Hoa Kì ………………………. Cam – pu - chia …………………………
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây : ( 3 điểm )
4.1. Châu Âu nằm ở :
a. Phía tây châu Á. ; b. Phía đơng châu Á.
c. Phía bắc châu Á. ; d. Phía nam châu Á.
4.2.Đường xích đạo đi ngang qua phần nào của châu Phi ?
a. Bắc Phi ; b. Giữa châu Phi ; c. Nam Phi
4.3.Ai Cập là cầu nối giữa các châu lục nào ?
a. Châu Á với châu Âu.
b. Châu Phi với châu Âu.
c. Châu Phi với châu Á.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : 2012 - 2013
MÔN: TIẾNG VIỆT 4 ( KT ĐỌC HIỂU – LTVC ) – THỜI GIAN : 30 PHÚT
***… ***
TRƯỜNG TH :………………………………………
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
B. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP ( 5 điểm )
GV cho HS đọc thầm bài “ Con chuồn chuồn nước “ ( TV4 – Tập 2 – Trang
127 ) ,sau đó khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây :
1.Con chuồn chuồn nước có bao nhiêu cái cánh ?
a. 2 cái cánh ; b. 4 cái cánh ; c. 6 cái cánh
2. Đoạn đầu tả chú chuồn chuồn nước lúc nào ?
a. Lúc đậu một chỗ ; b. Lúc ăn ; c. Lúc bay
3. Độ rung của cánh trong câu “Bốn cánh khẽ rung rung như đang còn phân vân. “ là :
a. Độ rung nhẹ ; b. Độ rung nhanh ; Độ rung mạnh
4. Trong bài , tác giả đã tả chuồn chuồn theo lối nào ?
a. Chỉ miêu tả hình dáng.
b. Chỉ tả hoạt động.
c.So sánh bằng nhiều hình ảnh , tả hình dáng và hoạt động.
5. Nhờ đâu em biết câu đầu tiên là câu cảm ?
a. Có dấu chấm than ; b. Có từ Ôi chao ; c. Cả hai ý trên.
6. Trạng ngữ trong câu “Rồi đột nhiên , chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên.”
là :
a. Rồi đột nhiên
b. chú chuồn chuồn nước
c.tung cánh bay vọt lên
7. Trong câu “ Màu vàng trên lưng chú lấp lánh .“ , bộ phận nào là chủ ngữ ?
a. Lưng chú
b. Màu vàng
c. Màu vàng trên lưng chú
8. Câu “ Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng. “ thuộc loại câu kể nào?
a. Ai – Là gì ?
b. Ai – Thế nào ?
c. Ai – Làm gì ?
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : 2012 - 2013
MÔN: TIẾNG VIỆT 4 ( KT ĐỌC THÀNH TIẾNG)
***… ***
TRƯỜNG TH :………………………………………
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
A. ĐỌC THÀNH TIẾNG : ( 5 điểm )
1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn một trong các bài sau :
- Bài số 1 : Đường đi Sa Pa ( TV4 – Tập 2 – Trang 102 – 103 ).
- Bài số 2 : Ăng – co – Vát ( TV4 – Tập 2 – Trang 123 – 124 ).
- Bài số 3 : Vương quốc vắng nụ cười ( TV4 – Tập 2 – Trang 132 - 133 ).
- Bài số 4 : Con chuồn chuồn nước ( TV4 – Tập 2 – Trang 127 ).
- Bài số 5 : Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất ( TV4 – Tập 2 – Trang
114 – 115 ).
2. Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV
nêu ra.
KẾT QUẢ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG :
BÀI ĐỌC
SỐ
…………………….
ĐIỂM
ĐỌC TRẢ LỜI CÂU HỎI CỘNG
• Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
- Đọc đúng tiếng , đúng từ : 1 điểm.
( Đọc sai dưới 4 tiếng : 0,5 đ ; Đọc sai trên 5 tiếng : 0 đ ).
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ,các cụm từ rõ nghóa : 1 điểm.
(Ngắt nghỉ hơi không đúng ở 2 đến 3 chỗ : 0.5 điểm ; Ngắt nghỉ hơi không
đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm ).
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( khoảng 100 tiếng / phút ) : 1 điểm.
- Giọng đọc bước đầu có diễn cảm : 1 điểm .
- Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu : 1 điểm.
( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0.5 điểm ; Trả lời sai hoặc
không trả lời được : 0 điểm).
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : 2012 - 2013
MÔN: TIẾNG VIỆT 5 ( KT ĐỌC THÀNH TIẾNG)
***… ***
TRƯỜNG TH :………………………………………
Họ & Tên : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA
PHHS
A.ĐỌC THÀNH TIẾNG : ( 5 điểm )
1. Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn một trong các bài sau :
- Bài số 1 : Thuần phục sư tử ( TV5 – Tập 2 – Trang 117 - 118 ).
- Bài số 2 : Tà áo dài Việt Nam ( TV5– Tập 2 – Trang 122 ).
- Bài số 3 : Công việc đầu tiên ( TV5 – Tập 2 – Trang 126 – 127 ).
- Bài số 4 : Út Vònh ( TV5 – Tập 2 – Trang 136 - 137 ).
- Bài số 5 : Lớp học trên đường ( TV5 – Tập 2 – Trang 153 - 154 ).
2. Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV
nêu ra.
KẾT QUẢ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG :
BÀI ĐỌC
SỐ …………………….
ĐIỂM
ĐỌC TRẢ LỜI CÂU HỎI CỘNG
• Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
- Đọc đúng tiếng , đúng từ : 1 điểm.
( Đọc sai dưới 4 tiếng : 0,5 đ ; Đọc sai trên 5 tiếng : 0 đ ).
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ,các cụm từ rõ nghóa : 1 điểm.
(Ngắt nghỉ hơi không đúng ở 2 đến 3 chỗ : 0.5 điểm ; Ngắt nghỉ hơi không
đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm ).
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( khoảng 120 tiếng / phút ) : 1 điểm.
- Giọng đọc bước đầu có diễn cảm : 1 điểm .
- Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu : 1 điểm.
( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0.5 điểm ; Trả lời sai hoặc
không trả lời được : 0 điểm).
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : 2012 - 2013
MÔN: CHÍNH TẢ & TLV3 – THỜI GIAN : 40 phút
***… ***
TRƯỜNG TH :…………………………………………
HỌ VÀ TÊN : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS
I. Chính tả ( nghe - viết ) : ( 5 điểm ) - Thời gian 15 phút.
Bài viết : Cuộc chạy đua trong rừng
( TV3 – Tập 2 – Trang 83 )
Tựa bài :…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II. TẬP LÀM VĂN : ( 5 điểm ) – Thời gian : 25 phút.
Đề bài : Viết một đoạn văn ngắn ( 5 đến 7 câu )kể lại một trận thi đấu thể
thao mà em đã có dòp xem.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
• Đánh giá , cho điểm :
* Chính tả : GV đọc cho học sinh viết.Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày
đúng đoạn văn : 5 điểm.
Mỗi lỗi trong bài viết trừ 0,5 điểm.Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao- khoảng cách –
kiểu chữ hoặc trình bày bẩn … bò trừ 1 điểm toàn bài .
* TLV : Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm :Trình bày nội dung đúng yêu cầu . Biết dùng từ ,
đặt câu đúng , viết đúng chính tả. Tùy mức độ sai sót mà giáo viên bớt điểm.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : 2012 - 2013
MÔN: CHÍNH TẢ 4 – THỜI GIAN : 15 PHÚT
***… ***
TRƯỜNG TH :…………………………………….
HỌ VÀ TÊN : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS
A. CHÍNH TẢ ( NGHE -VIẾT ) : ( 5 điểm )
BÀI VIẾT : Vương quốc vắng nụ cười
( Từ đầu đến trên những mái nhà )
( TV4 – Tập 2 – Trang 132 )
TỰA :…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
• ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM :
- Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng đoạn văn : 5
điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không
viết hoa đúng qui đònh ) trừ 0.5 điểm.
Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao , khoảng cách , kiểu chữ
hoặc trình bày bẩn … bò trừ 1 điểm toàn bài.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : 2012 - 2013
MÔN: TLV 4 – THỜI GIAN : 35 PHÚT
***… ***
TRƯỜNG TH :…………………………………….
HỌ VÀ TÊN : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS
B. TẬP LÀM VĂN : ( 5 điểm )
ĐỀ : Tả một con vật nuôi trong nhà.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
• ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM :
- Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm :
+ Viết được bài văn miêu tả con vật đủ các phần : Mở bài ,thân bài , kết bài có nội
dung đúng yêu cầu đề bài ; độ dài bài viết từ 15 câu trở lên ;
+ Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả ;
+ Chữ viết rõ ràng , trình bày bài viết sạch sẽ.
- Tuỳ mức độ sai sót mà GV bớt điểm.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : 2012 - 2013
MÔN: CHÍNH TẢ – TLV2 – THỜI GIAN : 40 PHÚT
***… ***
TRƯỜNG TH :…………………………………….
HỌ VÀ TÊN : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS
I. Chính tả ( Nghe viết ) : ( 5 điểm )- Thời gian 15 phút.
Bài viết : Cháu nhớ Bác Hồ
( Từ Đêm đêm … đến Bác hôn .)
( Tiếng Việt 2 – Tập 2 – Trang 105 )
Tựa : ………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II. Tập làm văn : ( 5 điểm ) – Thời gian 25 phút.
Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu kể về một người thân của em (
bố , mẹ , chú hoặc dì , … ) theo các câu hỏi gợi ý sau :
1. Bố ( mẹ , chú , dì , … ) của em làm nghề gì ?
2. Hằng ngày , bố ( mẹ , chú , dì , … ) làm những việc gì ?
3. Những việc ấy có ích như thế nào ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
• ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM :
- Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm ;
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa
đúng qui đònh ) , trừ 0.5 điểm.
Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao , khoảng cách , kiểu chữ hoặc trình
bày bẩn … bò trừ 1 điểm toàn bài.
- TLV : Đảm bảo các yêu cầu sau đạt 5 điểm : Viết được bài văn khoảng 4 đến 5 câu , nội
dung đúng yêu cầu. Biết dùng từ , đặt câu, viết đúng chính tả . Tùy sai sót mà giáo viên bớt điểm.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
PHIẾU KTĐK CUỐI HKII – NH : 2012 - 2013
MÔN THI : CHÍNH TẢ 5 – THỜI GIAN : 15 PHÚT
***… ***
TRƯỜNG TH :…………………………………….
HỌ VÀ TÊN : …………………………………………
LỚP:…………………………
ĐIỂM
NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÝ
CỦA GV
CHỮ KÝ CỦA PHHS
A. CHÍNH TẢ ( NGHE -VIẾT ) : ( 5 điểm )
Bài viết : Trong lời mẹ hát .
( TV5 – Tập 2 – Trang 146 )
TỰA :…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
• ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM :
- Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng bài thơ : 5 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa
đúng qui đònh ) , trừ 0.5 điểm.
Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao – khoảng cách – kiểu chữ hoặc trình
bày bẩn … bò trừ 1 điểm toàn bài.