Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

TIET 65A GOI CO VY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.94 KB, 2 trang )

Trường THPT Lý Thường Kiệt Giáo án 11 cơ bản Thông Thò Mỹ Dung
I. Mục Tiêu :
- So sánh nhiệt độ sôi của Axit , Ancol
- Viết phương trình phản ứng thể hiện tính chất .
- Bài tập đònh lượng về tính chất Axit cacboxylic
II. Trọng tâm :
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định lớp :
2. Bài cũ : Kiểm tra thơng qua các bài tập
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 :
Bài 1 :
- Hs nêu tính chất hoá học của Axit ?
- Viết pt ? ghi rõ điều kiện nếu có ?
- Xác đònh loại phản ứng ?
Hoạt động 2 :
Bài 2 :
- Hướng dẫn pp viết chuỗi phản ứng ?
- Viết phương trình ? Xác đònh tính chất trong
mỗi loại phản ứng?
Hoạt động 3 :
Bài 3 : Bằng pp hoá học hãy nhận biết các dd
: Propan – 1 – ol , propanal , Axit propanoic ,
Axit propenoic
- Nêu pp nhận biết ?
- Dùng chất gì ? dấu hiệu ?
- Chất nào được nhận biết ?
- Viết phương trình ?
Hoạt động 4 :
Bài 4 :A là một Axít cacboxylic no , mạch hở


. trung hoà 50,0g dd A 5,2% cần dùng 50ml
dd NaOH 1M . Nếu đốt cháy hoàn toàn 15,6g
A . thu được 10,08 lit CO
2
(đktc)
a) Xác đònh CTPT , CTCT của A ?
b) Tính C% dung dòch muối thu được biết D
dung dòch NaOH = 1,2g/mol
*Gv : Hướng dẫn
- Tính m
A
? Số mol NaOH ?
Số mol CO
2
?
- Gọi Công thức A ? Viết pt ?
Bài 1: Hồn thành các phương trình phản ứng(nếu có) của
CH
3
COOH với :
- NaOH - C
6
H
5
OH - NaHCO
3
- H
2
SiO
3


- NaHSO
4
- H
2
SO
4
- Al - CuO -
Cu - C
2
H
5
OH
Bài 2 : Hồn thành chuỗi biến hóa sau:
C
2
H
5
Cl  CH
3
CHO  CH
3
COONa


C
2
H
4
 C

2
H
5
OH  CH
3
COOH  CH
3
COOC
2
H
5
Bài 3 :
- Dùng dd AgNO
3
/NH
3
: Nhận biết Propanal . vì có ánh
kim
C
2
H
5
-CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
→

o
t
C
2
H
5
-COONH
4
+ 2Ag

+ 2NH
4
NO
3
- Dùng dd Br
2
: Nhận biết Axit propenoic
C
2
H
3
-COOH + Br
2


C
2
H
3
Br

2
COOH
- Dùng quỳ tím : Nhận biết Axít propanoic
- Còn lại :Propan –1–ol
Bài 4 :
a) m
A
=
100
502,5 x
= 2,6g
n
NaOH
= 0,05 mol ; n
CO2
= 0,45 mol
Đặt CT của axit : C
x
H
y
(COOH)
n

C
x
H
y
(COOH)
n
+ nNaOH


C
x
H
y
(COONa)
n
+ nH
2
O
a mol an mol
=> Vì Axít no : y = 2x + 2 – n
C
x+n
H
2(x+n)
O
2

→
+
2
O
(x+n)CO
2
+ (x+n)H
2
O
b mol b(x+n) mol
Ngày soạn 13/03/2013

Trang 216
TIẾT 65a: LUYỆN TẬP AXIT CACBOXYLIC
Trường THPT Lý Thường Kiệt Giáo án 11 cơ bản Thông Thò Mỹ Dung
*Chú ý : mối liên quan giữa H và C trong gốc
và Axit no
- Lập hệ phương trình ?
- Tìm mối liên quan hệ số mol 2 lần phản
ứng ?
- Giải hệ phương trình tìm a , n , x , y ?
- Viết CTCT gọi tên ?
- Tính Khối lượng muối ?
- Tính khối lượng dd sau phản ứng ?
- Tính C% muối ?
=>







=
=
=
=











=++
==
=+
=
2
2
1
025,0
6,2)4512(
6
6,2
6,15
45,0)(
05,0
n
y
x
a
nyxa
a
b
nxb
an
Vậy : CTPT của A : CH
2

(COOH)
2

CTCT : HOOC – CH
2
– COOH :
Axít propandioic
b) Khối lượng muối = 0,025 x 148 = 3,7g
Khối lượng dd NaOH = 50 x 1,2 = 60g
Khối lượng dd muối = 110 g
C% =
110
7,3
x 100 = 3,36%
4. Củng cố : So sánh tính axit của axit cacboxylic với các axit khác ?
Chú ý tính C% của các axit, muối
5. Dặn dò : Ơn lại tính chất của các chất .
6. Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn 13/03/2013
Trang 216

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×