Trường THPT Lý Thường Kiệt Giáo án 11 cơ bản Thông Thò Mỹ Dung
I. Mục Tiêu :
- So sánh nhiệt độ sôi của Axit , Ancol
- Viết phương trình phản ứng thể hiện tính chất .
- Bài tập đònh lượng về tính chất Axit cacboxylic
II. Trọng tâm :
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định lớp :
2. Bài cũ : Kiểm tra thơng qua các bài tập
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 :
Bài 1 :
- Hs nêu tính chất hoá học của Axit ?
- Viết pt ? ghi rõ điều kiện nếu có ?
- Xác đònh loại phản ứng ?
Hoạt động 2 :
Bài 2 :
- Hướng dẫn pp viết chuỗi phản ứng ?
- Viết phương trình ? Xác đònh tính chất trong
mỗi loại phản ứng?
Hoạt động 3 :
Bài 3 : Bằng pp hoá học hãy nhận biết các dd
: Propan – 1 – ol , propanal , Axit propanoic ,
Axit propenoic
- Nêu pp nhận biết ?
- Dùng chất gì ? dấu hiệu ?
- Chất nào được nhận biết ?
- Viết phương trình ?
Hoạt động 4 :
Bài 4 :A là một Axít cacboxylic no , mạch hở
. trung hoà 50,0g dd A 5,2% cần dùng 50ml
dd NaOH 1M . Nếu đốt cháy hoàn toàn 15,6g
A . thu được 10,08 lit CO
2
(đktc)
a) Xác đònh CTPT , CTCT của A ?
b) Tính C% dung dòch muối thu được biết D
dung dòch NaOH = 1,2g/mol
*Gv : Hướng dẫn
- Tính m
A
? Số mol NaOH ?
Số mol CO
2
?
- Gọi Công thức A ? Viết pt ?
Bài 1: Hồn thành các phương trình phản ứng(nếu có) của
CH
3
COOH với :
- NaOH - C
6
H
5
OH - NaHCO
3
- H
2
SiO
3
- NaHSO
4
- H
2
SO
4
- Al - CuO -
Cu - C
2
H
5
OH
Bài 2 : Hồn thành chuỗi biến hóa sau:
C
2
H
5
Cl CH
3
CHO CH
3
COONa
↓
C
2
H
4
C
2
H
5
OH CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
5
Bài 3 :
- Dùng dd AgNO
3
/NH
3
: Nhận biết Propanal . vì có ánh
kim
C
2
H
5
-CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
→
o
t
C
2
H
5
-COONH
4
+ 2Ag
↓
+ 2NH
4
NO
3
- Dùng dd Br
2
: Nhận biết Axit propenoic
C
2
H
3
-COOH + Br
2
→
C
2
H
3
Br
2
COOH
- Dùng quỳ tím : Nhận biết Axít propanoic
- Còn lại :Propan –1–ol
Bài 4 :
a) m
A
=
100
502,5 x
= 2,6g
n
NaOH
= 0,05 mol ; n
CO2
= 0,45 mol
Đặt CT của axit : C
x
H
y
(COOH)
n
C
x
H
y
(COOH)
n
+ nNaOH
→
C
x
H
y
(COONa)
n
+ nH
2
O
a mol an mol
=> Vì Axít no : y = 2x + 2 – n
C
x+n
H
2(x+n)
O
2
→
+
2
O
(x+n)CO
2
+ (x+n)H
2
O
b mol b(x+n) mol
Ngày soạn 13/03/2013
Trang 216
TIẾT 65a: LUYỆN TẬP AXIT CACBOXYLIC
Trường THPT Lý Thường Kiệt Giáo án 11 cơ bản Thông Thò Mỹ Dung
*Chú ý : mối liên quan giữa H và C trong gốc
và Axit no
- Lập hệ phương trình ?
- Tìm mối liên quan hệ số mol 2 lần phản
ứng ?
- Giải hệ phương trình tìm a , n , x , y ?
- Viết CTCT gọi tên ?
- Tính Khối lượng muối ?
- Tính khối lượng dd sau phản ứng ?
- Tính C% muối ?
=>
=
=
=
=
⇒
=++
==
=+
=
2
2
1
025,0
6,2)4512(
6
6,2
6,15
45,0)(
05,0
n
y
x
a
nyxa
a
b
nxb
an
Vậy : CTPT của A : CH
2
(COOH)
2
CTCT : HOOC – CH
2
– COOH :
Axít propandioic
b) Khối lượng muối = 0,025 x 148 = 3,7g
Khối lượng dd NaOH = 50 x 1,2 = 60g
Khối lượng dd muối = 110 g
C% =
110
7,3
x 100 = 3,36%
4. Củng cố : So sánh tính axit của axit cacboxylic với các axit khác ?
Chú ý tính C% của các axit, muối
5. Dặn dò : Ơn lại tính chất của các chất .
6. Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn 13/03/2013
Trang 216