Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiểm tra C4 Đại 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.82 KB, 3 trang )

Trường THCS Quang Trung Giáo án Đại số 8
Tuần: 34 Ngày soạn: 21/04/2013
Tiết: 66 Ngày dạy: 23/04/2013
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU :
− Kiến thức: Kiểm tra về kiến thức chương IV, giải bất phương trình bậc nhất một ẩn,
phương trình chứa dấu giá trò tuyệt đối.
− Kó năng: HS biết vận dụng lý thuyết để giải bài tập điền vào ô trống, chứng minh được
bất đẳng thức. Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. Rèn luyện kỹ
năng giải phương trình chứa dấu giá trò tuyệt đối
− Thái độ: HS rèn tính trung thực tự giác khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : − Chuẩn bò cho mỗi HS một đề
2. Học sinh : − Thuộc bài, giấy nháp
III. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra viết
IV. NỘI DUNG KIỂM TRA :
Ma trận đề kiểm tra
Mức độ
Chuẩn
kiến thức
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp Cao
Liên hệ giữa
thứ tự và phép
cộng, thứ tự
và phép nhân
Biết so sánh
hai số, hai


biểu thức dựa
vào t/c BĐT
c/m được một
BĐT ở dạng
đơn giản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu:1a;b
2,0
1 câu: 2
1,0
3 câu:
3,0
Bất phương
trình bậc nhất
một ẩn, BPT
đưa được về
bpt bậc nhất
một ẩn
Phát biểu
được định
nghĩa BPT
bậc nhất một
ẩn.
Cho được ví
dụ về BPT bậc
nhất một ẩn.
Giải thành thạo BPT
đưa được về bpt bậc

nhất một ẩn và biểu
diễn được tập nghiệm
trên trục số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu: 3a
0,75
1 câu:3b
0,75
2 câu: 4a,b
3,0
1 câu: 5
1,0
5 câu
5,5
3.Phương trình
chứa dấu giá trị
tuyệt đối
Giải được phương
trình chứa dấu giá
trị tuyệt đối.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu: 6
1,5
1 câu6
1,5
Số câu

3 câu 2 câu 3 câu 1 câu 9 câu
GV: Huỳnh Văn Hải
Trường THCS Quang Trung Giáo án Đại số 8
Số điểm
Tỉ lệ %
2,75 1,75 4,5 1,0 10,0
III. Đề bài:
Câu 1: Cho a > b hãy so sánh
a) 2a với 2b; b) -3a với -3b
Câu 2: Cho a < b hãy chứng tỏ rằng 2a + 3 < 2b + 5
Câu 3: a) Thế nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
b) Cho 3 VD minh họa?
Câu 4: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 5x - 3 > 3x + 5; b) 2x. ( x - 3 ) + x
2
> 3x. ( x + 1 ) +4
Câu 5: Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2x + 1 khơng lớn hơn giá trị của biểu thức x + 3.
Câu 6: Giải phương trình sau: | 3 x - 2 | = 5x + 1
III. Đáp án:
Câu Nội dung Điểm
1
a) vì a > b nên 2a > 2b 1,0
b) vì a > b nên -3a < -3b 1,0
2
Do a < b nên 2a < 2b

2a + 1 < 2b + 1
Ta có 2b + 1 < 2b + 5 vì 1 < 5
Suy ra: 2a + 1 < 2b + 1< 2b + 5
Vậy 2a + 1 < 2b + 5

1,0
3
HS nêu đúng theo đ/n SGK 0,75
HS nêu được VD 0,75
4
a) 5x - 3 > 3x + 5

5x – 3x > 5 + 3

2x > 8

x > 2
Tập nghiệm của BPT là { x / x > 2}
1,5
b) 2x. ( x - 3 ) + x
2
> 3x. ( x + 1 ) +4

2x
2
- 6x + x
2
> 3x
2
+ 3x + 4

-9x > 4

x < -
9

4
Vậy BPT có nghiệm x <-
9
4
1,5
5
2x + 1

x + 3

2x – x

3 - 1

x

2
1,0
6 | 3 x - 2 | = 5x + 1; Vì | 3 x - 2 |

0 nên 5x + 1

0
Suy ra ĐK: x

-
5
1
0,5
* 3x – 2 = 5x + 1


-2x = 3
0,5
GV: Huỳnh Văn Hải
0
2
0
0
9
4

Trường THCS Quang Trung Giáo án Đại số 8


x = -1,5 (khơng TMĐK x

-
5
1
)
3x – 2 = -(5x + 1)

3x – 2 = - 5x – 1

8x =1

x =
8
1
0,5

GV: Huỳnh Văn Hải

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×