Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

GIAO AN TIENG VIET LOP 1 HKII CUC HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 94 trang )

Trường TH Phủ Hà I
TUẦN 19
Thứ hai, ngày 7 tháng 01 năm 2013
Học vần Tiết 165 + 166
ăc – âc
A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc và viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. Đọc được câu ứng dụng: Những Đàn chim ngói
… đâu bay về .
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Ruộng bậc thang. ( Từ 2 – 4 câu )
- HS hiểu được nét đặt trưng của từng vùng miền về cách trồng lúa .
B/ ĐDDH: - Tranh minh hoạ, Bộ ĐDTV.
C/ Các HĐDH:
*/Ộn định: 1’
I. Bài cũ: 5’- Đọc bài76.
II. Bài mới: 30’Tiết 1
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Dạy vần:* ăc: 8’
a/ Nhận diện vần:Vần ăc được tạo nên từ ă và c.
b/ Đánh vần:
- Học sinh cài vần ăc
- Hướng dẫn Hs đánh vần ăc
- Yêu cầu Hs ghép âm m, dấu (/), đọc: mắc , nêu vị trí.: mắc
- Hướng dẫn Hs đánh vần
- Đọc trơn từ : mắc áo mắc áo
- Cho Hs xem tranh, giảng từ
- Hs tổng hợp: ăc – mắc – mắc áo.
* âc : 8’ (qui trình tương tự) âc
- So sánh hai vần ăc – âc gấc
- Tổng hợp hai vần quả gấc
* Đọc từ ngữ ứng dụng : 8’ màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân


- Đính từ - Tìm tiếng có vần vừa học – Phân tích
c/ Viết Gv viết mẫu và nêu cách viết : 4’ăc,mắc áo,âc,quả gấc
Tiết 2:
3. Luyện tập : 35’
a/ Luyện đọc: 15’
- Luyện đọc Tiết 1 ở bảng .
- Luyện đọc câu ứng dụng: Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa .
- Luyện đọc Sgk
b/ Luyện nói : 5’Chủ đề: Ruộng bậc thang
+ Hỏi: Bức tranh vẽ gì?
+ hãy chỉ vào tranh và nói với các bạn nơi trồng lúa trong ruộng
bậc thang?
GV giới thiệu ruộng bậc thang là ruộng trồng lúa ở miền núi.
c/ Luyện viết: 10’ăc, âc, mắc áo, quả gấc .
III. Củng cố, dặn dò: 5’- Đọc lại bài,
- - Tìm tiếng có vần vừa học, về học bài.
- Hs nhận diện vần
- Hs cài vần .
- CN – N – ĐT
-Hs ghép, đọc,nêu vị trí.
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- So sánh
- CN – N – ĐT
CN – N – ĐT

Tìm và phân tích
- Hs viết bảng con
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
Hs khá , giỏi biết đọc
trơn .
- CN – N – ĐT
- Quan sát tranh – Đọc
chủ đề - Thảo luận nhóm
- Vài Hs trả lời.
- Hs Viết Vở
GV : QUÁCH THỊ HÀ
Trường TH Phủ Hà I
Thứ ba ngày 8 tháng 01 năm 2013
Học vần Tiết 167 + 168
uc – ưc
A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc và viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ . Đọc được câu ứng dụng: Con gì . thức dậy?
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất . ( Từ 2 – 4 câu )
- HS biết được sự cần thiết phải thức dậy sớm để đi học .
B/ ĐDDH: - Tranh minh hoạ, Bộ ĐDTV.
C/ Các HĐDH:
I. Bài cũ: 5’- Đọc bài 77.
II. Bài mới: 30’Tiết 1
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Dạy vần:* uc: 10’
a/ Nhận diện vần:Vần uc được tạo nên từ u và c.
b/ Đánh vần:
- Học sinh cài vần uc uc
- Hướng dẫn Hs đánh vần

- Yêu cầu Hs ghép âm tr, dấu (.), đọc: trục, nêu vị trí. trục
- Hướng dẫn Hs đánh vần
- Đọc trơn từ ngữ khoá: cần trục cần trục
- Cho Hs xem tranh, giảng từ
-Tổng hợp: uc – trục – cần trục
. * ưc : 10’ (qui trình tương tự) ưc
- So sánh hai vần uc – ưc lực
- Tổng hợp hai vần lực sĩ
* Đọc từ ngữ ứng dụng : 8’ máy xúc lọ mực
cúc vạn thọ nóng nực
- Đính từ - Tìm tiếng có vần vừa học – Phân tích
c/ Viết:4’uc, cần trục,ưc ,lực sĩGv viết mẫu và nêu cách viết
Tiết 2:
3. Luyện tập: 35’
a/ Luyện đọc: 15’
- Luyện đọc Tiết 1 ở bảng .
- Luyện đọc câu ứng dụng: Con gì . thức dậy?
- Luyện đọc Sgk
b/ Luyện nói : 5’ Chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?
+ Hỏi: Bức tranh vẽ gì?
+ Mọi người đang làm gì?
+ Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy?
+ Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay Thành Phố?
c/ Luyện viết: 10’ uc, ưc, cần trục, lực sĩ
III. Củng cố, dặn dò: 5’
- Nhắc lại bài .
- - Tìm tiếng có vần vừa học, về học bài.
- Hs nhận diện vần
- Hs cài vần .
- CN – N – ĐT

-Hs ghép, đọc,nêu vị trí.
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- So sánh
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
Tìm và phân tích
- Hs viết bảng con
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
Hs khá , giỏi biết đọc trơn
.
- CN – N – ĐT
- Quan sát tranh – Đọc chủ
đề - Thảo luận nhóm
- Vài Hs trả lời.
- Hs Viết Vở
GV : QUÁCH THỊ HÀ
Trường TH Phủ Hà I
Thứ tư ngày 9 tháng 01 năm 2013
Học vần Tiết 169 + 170
ôc – uôc
A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc và viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc . Đọc được câu ứng dụng: Mái nhà . . . gấc
đỏ .
- Phát triển lời nói theo chủ đề: tiêm chủng, uống thuốc. ( Từ 2 – 4 câu )
- HS biết dũng cảm khi được tiêm và uống thuốc .
B/ ĐDDH: - Tranh minh hoạ, Bộ ĐDTV.
C/ Các HĐDH:

I. Bài cũ: 5’- Đọc bài 78.
II. Bài mới:30’Tiết 1
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Dạy vần:* ôc: 8’
a/ Nhận diện vần:
Vần ôc được tạo nên từ ô và c.
b/ Đánh vần:
- Học sinh cài vần ôc ôc
- Hướng dẫn Hs đánh vần
- Yêu cầu Hs ghép âm m, dấu (.), đọc: mộc , nêu vị trí. mộc
- Hướng dẫn Hs đánh vần
- Y/c Hs đọc trơn từ ngữ khoá: thợ mộc thợ mộc
- Cho Hs xem tranh, giảng từ
-Tổng hợp: ôc – mộc – thợ mộc
* uôc : 8’ (qui trình tương tự) uôc
- So sánh hai vần uc – ưc đuốc
- Tổng hợp hai vần ngọn đuốc
* Đọc từ ngữ ứng dụng : 8’ con ốc đôi guốc
gốc cây thuộc bài
- Đính từ - Tìm tiếng có vần vừa học – Phân tích
c/Viết: 5’ôc,thợ mộc,uôc,ngọn đuốcGv viết mẫu nêu cách viết

Tiết 2:
3. Luyện tập: 35’
a/ Luyện đọc: 15’
- Luyện đọc Tiết 1 ở bảng .
- Luyện đọc câu ứng dụng:
Mái nhà của ốc
Tròn vo bên mình
Mái nhà của em

Nghiêng giàn gấc đỏ .
- Luyện đọc Sgk
b/ Luyện nói : 5’
Chủ đề: tiêm chủng, uống thuốc
+ Hỏi: Bạn trai trong bức tranh đang làm gì?
+ Em thấy thái độ của bạn như thế nào?
+ Khi nào chúng ta phải uống thuốc?
c/ Luyện viết: 10’ ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
III. Củng cố, dặn dò: 5’- Đọc lại bài .
- - Tìm tiếng có vần vừa học, về học bài.
- Hs nhận diện vần
- Hs cài vần .
- CN – N – ĐT
-Hs ghép, đọc,nêu vị trí.
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- So sánh
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
Tìm và phân tích
- Hs viết bảng con
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
Hs khá , giỏi biết đọc
trơn .
- CN – N – ĐT
- Quan sát tranh – Đọc
chủ đề - Thảo luận nhóm
- Vài Hs trả lời.

- Hs Viết Vở
GV : QUÁCH THỊ HÀ
Trường TH Phủ Hà I
Thứ năm ngày 10 tháng 01 năm 2013
Môn : Học vần Tiết 171 + 172
iêc – ươc
A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc và viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn . Đọc được câu ứng dụng: Quê hương . . .
ven sông.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: xiếc, múa rối, ca nhạc . ( Từ 2 – 4 câu )
- HS yêu thích các loại hình nghệ thuật .
B/ ĐDDH:- Tranh minh hoạ, Bộ ĐDTV.
C/ Các HĐDH:
I. Bài cũ: 5’ - Đọc bài 79.
II. Bài mới: 30’ Tiết 1
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Dạy vần:* iêc: 8’
a/ Nhận diện vần:Vần iêc được tạo nên từ iê và c.
b/ Đánh vần:
- Học sinh cài vần iêc iêc
- Hướng dẫn Hs đánh vần .
- Yêu cầu Hs ghép âm x, dấu (/), đọc: xiếc , nêu vị trí. xiếc
- Hướng dẫn Hs đánh vần .
- Y/c Hs đọc trơn từ ngữ khoá: xem xiếc xem xiếc
- Cho Hs xem tranh, giảng từ
-Tổng hợp: iêc – xiếc – xem xiếc
* ươc : 8’ (qui trình tương tự) ươc
- So sánh hai vần iêc – ươc rước
- Tổng hợp hai vần rước đèn
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 8’ cá diếc cái lược

công việc thước kẻ
- Đính từ - Tìm tiếng có vần vừa học – Phân tích
c/Viết: 5’ iêc,xem xiếc.ươc,rước đèn Gv viếtmẫunêu cách viết
Tiết 2:
3. Luyện tập : 35’
a/ Luyện đọc: 15’
- Luyện đọc Tiết 1 ở bảng .
- Luyện đọc câu ứng dụng:
Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương còn đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
- Luyện đọc Sgk
b/ Luyện nói : 5’ Chủ đề: xiếc, múa rối, ca nhạc .
Hỏi: Bức tranh vẽ gì?
- Chỉ và giới thiệu phần vẽ cảnh diễn xiếc ?
- Em có đi xem xiếc ,múa rối ,ca nhạc chưa ? Ở đâu ? Vào dịp
nào ?
Hỏi: Em thích tiết mục nào nhất ?
c/ Luyện viết: 10’ iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn .
III. Củng cố, dặn dò: 5’
- Đọc lại bài .
- Tìm tiếng có vần vừa học, về học bài.
- Hs nhận diện vần
- Hs cài vần .
- CN – N – ĐT
-Hs ghép, đọc,nêu vị trí.
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT

- So sánh
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
Tìm và phân tích
- Hs viết bảng con
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
Hs khá , giỏi biết đọc
trơn .
- CN – N – ĐT
- Hs chia nhóm thảo luận
và trình bày.
- Vài Hs trả lời.
- Hs Viết Vở
GV : QUÁCH THỊ HÀ
Trường TH Phủ Hà I
Thứ sáu ngày 11 tháng 01 năm 2013
Học vần
ÔN TẬP
A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc và viết 1 chắc chắn các vần , từ vừa học .
- Đọc được các từ và câu ứng dụng .
- HS tích cực học tập và đọc nhanh nhẹn hơn .
B/ ĐDDH: Bảng ôn, tranh minh hoạ .
C/ Các HĐDH:
*/Ổn định :1’
I. Bài cũ: 5’
- Đọc bài 80.
II. Bài mới:30’
1. Giới thiệu bài: 1’

2. Ôn tập : 25’
a/ Các vần vừa học: 5’
- GV yêu cầu Hs nêu các vần vừa học như : oi ,ai ,ay
,ong ,âng ,ât ,ăt ,uôt ,ươc ,…
- GV ghi bảng.
- Cho Hs quan sát bảng ôn để kiểm tra lại.
- Cho Hs đọc .
b/ Từ ngữ ứng dụng: 10’
đầu tóc miền Bắc bục giảng
xào xạc bậc thềm bức tranh
tốc hành bàn tiệc
rau luộc ước mơ
c/ Đọc câu ứng dụng: 5’
Ngày nào đi học em cũng thuộc bài. Cuối năm em
đạt được kết quả tốt.
d/ Viết : 5’
- GV đọc một số từ đã học
III. Củng cố, dặn dò: 3’
- Đọc lại bài .
- Về học bài .
- Hs nêu
- Hs kiểm tra
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Hs viết bảng con
GV : QUÁCH THỊ HÀ
Trường TH Phủ Hà I
Tập viết: Tiết 10
Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, con ốc, đóng góp, cá diếc, rước đèn,

kênh rạch, vui thích, xe đạp
A/ M.Đ.Y.C:
- Hs viết đúng và đẹp bài tập viết , chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tập viết 1 .
- Hiểu nghĩa 1 số từ . Nắm được qui trình viết ,cách lia bút và cách nối nét .
- GD hs viết đúng mẫu chữ và cẩn thận khi viết bài .
B/ ĐDDH: - Mẫu chữ viết, tranh minh hoạ .
C/ Các HĐDH:
I. Bài cũ:5’Viết bảng con: nét chữ , kết bạn , âu yếm
II. Bài mới: 30’
1. Giới thiệu bài: 5’
2.Hướng dẫn Hs viết:
a) Hướng dẫn viết bảng: 10’
- Gv đính bảng chữ: tuốt lúa  yêu cầu Hs đọc.
- Cho Hs phân tích và nêu độ cao từng con chữ , các nối nét với nhau
.
- Gv viết mẫu (nêu qui trình): tuốt lúa
- Gv giải thích từ.
- Các chữ còn lại tiến hành tương tự .
b) Hướng dẫn Hs viết vở .:13’
- Hướng dẫn Hs viết dòng 1 . . . cho đến hết .
Chấm 1 số vở: nhận xét
III. Củng cố, dặn dò:3’Đọc lại bài Về nhà viết hoàn chỉnh bài
- .
- CN – ĐT
- Hs p.tích, nêu độ cao
- Hs viết bảng con
- Hs viết vở .
* Hs khá , giỏi viết
được đủ số dòng quy
định trong vở tập viết

1 , tập một .
- Nộp vở
GV : QUÁCH THỊ HÀ
Trường TH Phủ Hà I
TUẦN 20
Thứ hai ngày 14 tháng 01 năm 2013
Học vần Tiết 173 + 174
ach
A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc và viết được: ach, sách, cuốn sách. Đọc được câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy . . .
sách áo . . . ngay
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Giữ gìn sách vở .
- HS biết giữ gìn sách vở sạch đẹp.
B/ ĐDDH: - Tranh minh hoạ, Bộ ĐDTV.
C/ Các HĐDH:
I. Bài cũ: 5’ Đọc bài ôn tập.
II. Bài mới: 30’Tiết 1
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Dạy vần:* ach: 8’
a/ Nhận diện vần:Vần ach được tạo nên từ a và ch.
b/ Đánh vần:
- Y/ c học sinh cài vần ach ach
- Hướng dẫn Hs đánh vần
- Yêu cầu Hs ghép âm s, dấu (/), đọc: sách , nêu vị trí.: sách
- Hướng dẫn Hs đánh vần
- Đọc trơn từ ngữ khoá: cuốn sách cuốn sách
- Cho Hs xem tranh, giảng từ
- Tổng hợp: ach – sách – cuốn sách
. Đọc từ ngữ ứng dụng: 8’ viên gạch kênh rạch
sạch sẽ cây bạch đàn.

- Đính từ - Tìm tiếng có vần vừa học – Phân tích
c/ Viết : 4’ ach, cuốn sách * Gv viết mẫu và nêu cách viết
Tiết 2:
3. Luyện tập: 35’
a/ Luyện đọc: 15’
- Luyện đọc Tiết 1 ở trên bảng .
- Luyện đọc câu ứng dụng:
Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà dây bẩn
Sách, áo cũng bẩn ngay .
- Luyện đọc Sgk
b/ Luyện nói: 5’ Chủ đề: Giữ gìn sách, vở sạch đẹp
+ Hỏi: Bức tranh vẽ gì?
+ Em đã làm gì để giữ gìn sách, vở?
+ Cho Hs xem 1số sách vở được giữ gìn sạch, đẹp.
c/ Luyện viết: 10’ ach, cuốn sách
III. Củng cố, dặn dò: 5’
- Đọc lại bài .
Tìm tiếng có vần vừa học, về học bài.
- Hs nhận diện vần
- Hs cài bảng.
- CN – N – ĐT
-Hs ghép, đọc,nêu vị trí.
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Tìm và phân tích
- Hs viết bảng con

- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
Hs khá , giỏi biết đọc trơn
.
- CN – N – ĐT
- Quan sát tranh – Đọc chủ
đề - Thảo luận nhóm
- Vài Hs trả lời.
- Hs Viết Vở
GV : QUÁCH THỊ HÀ
Trường TH Phủ Hà I
Thứ ba ngày 15 tháng 01 năm 2013
Học vần Tiết 175 + 176
ich – êch (GDBVMT)
A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc và viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch . Đọc được câu ứng dụng: Tôi là chim chích . .
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Chúng em đi du lịch
- HS yêu thích được đi chơi du lịch với bố mẹ .
*/ GDBVMT: Biết yêu các loài chim vì nó có ích cho cuộc sống
B/ ĐDDH: - Tranh minh hoạ, Bộ ĐDTV.
C/ Các HĐDH:
I. Bài cũ: 5’- Đọc bài 81.
II. Bài mới: 30’Tiết 1
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Dạy vần:* ich: 8’
a/ Nhận diện vần:Vần ich được tạo nên từ i và ch.
b/ Đánh vần:
- Y/ c học sinh cài vần ich . ich
- Hướng dẫn Hs đánh vần .
- Yêu cầu Hs ghép âm l, dấu (), đọc: lịch , nêu vị trí. lịch

- Hướng dẫn Hs đánh vần
- Đọc trơn từ ngữ khoá: tờ lịch tờ lịch
- Cho Hs xem tranh, giảng từ .
- Tổng hợp: ich – lịch – tờ lịch
*/ êch: 10’ ( Qui trình t.tự) êch
- So sánh hai vần ăc – âc ếch
- Tổng hợp hai vần con ếch
. Đọc từ ngữ ứng dụng: 8’ vở kịch mũi hếch
vui thích chênh chếch
- Đính từ - Tìm tiếng có vần vừa học – Phân tích
c/ Viết : ich ,tờ lịch ,êch,con ếch* Gv viết mẫu và nêu cách viết
Tiết 2:
3. Luyện tập : 35’
a/ Luyện đọc: 15’
- Luyện đọc Tiết 1 ở trên bảng .
- Luyện đọc câu ứng dụng:
Tôi là chim chích Cho chanh quả nhiều
Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt
Ri rích, ri rích Có ích, có ích
*/GDBVMT:Chim chích là loài chim có ích cho người nông
dân,chúng bắt sâu để bảo vệ mùa màng.Chúng ta phải bảo
vệ,không bắt chim sâu.
- Luyện đọc Sgk.
b/ Luyện nói: 5’Chủ đề: Chúng em đi du lịch
+ Hỏi: Bức tranh vẽ gì?
+ Ai đã được đi du lịch với gia đình?
+ Khi đi du lịch các em thường mang những gì?
c/ Luyện viết: 10’ich, tờ lịch, êch, con ếch
III. Củng cố, dặn dò: 5’ Đọc lại bài .
- Tìm tiếng có vần vừa học, về học bài

- Hs nhận diện vần
- Hs cài bảng.
- CN – N – ĐT
-Hs ghép, đọc,nêu vị trí.
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Hs so sánh
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Tìm và phân tích
- Hs viết bảng con
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
Hs khá , giỏi biết đọc
trơn .
- CN – N – ĐT
- Quan sát tranh – Đọc
chủ đề - Thảo luận nhóm
- Vài Hs trả lời.
- Hs Viết Vở

GV : QUÁCH THỊ HÀ
Trường TH Phủ Hà I
Thứ tư ngày 16 tháng 02 năm 2013
Học vần Tiết 177 + 178
ÔN TẬP
A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc, viết 1 cách chắc chắn những vần có kết thúc âm ch, c . Đọc đúng từ ngữ và câu ứng
dụng: Đi đến nơi nào . . .

- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc . . .( Từ 2 – 4 câu )
- HS yêu thích TV và biết kể được truyện theo tranh.
B/ ĐDDH: - Tranh minh hoạ, Bộ ĐDTV, bảng ôn.
C/ Các HĐDH:
I. Bài cũ: 5’- Đọc bài 82.
II. Bài mới: 30’Tiết 1
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Ôn tập :28’
a/ Các vần vừa học : 15’
- GV treo bảng ôn lên, y/c Hs q.s và đọc vần đã học có kết thúc
âm c: ăc, âc, uc, ưc, oc, uôc, iêc, ươc, ach, ich, êch.
- GV treo bảng ôn thứ 2 lên, Y/c Hs ghép và đọc
- Y/c Hs nêu vần nào có âm đôi.
- HS đọc vần vừa ghép xong .
b. Đọc từ ngữ ứng dụng : 8’
thác nước chúc mừng ích lợi
- Đính từ - Tìm tiếng có vần vừa học – Phân tích
c. Viết : 5’ thác nước , ích lợi * Gv viết mẫu và nêu cách viết
Tiết 2:
3. Luyện tập: 35’
a/ Luyện đọc: 15’
- Luyện đọc Tiết 1 ở trên bảng .
- Luyện đọc câu ứng dụng:
Đi đến nơi nào
Lời chào đi trước
Lời chào dẫn bước
Chẳng sợ lạc nhà.
Lời chào kết bạn
Con đường bớt xa.
- Luyện đọc Sgk.

c/ Kể chuyện: 10’
- Nội dung truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
- Gv kể mẫu .
- Hs kể theo nhóm.
- Gv nêu ý nghĩa truyện kể: Nhờ sống tốt bụng, Ngốc đã gặp được
điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ .
b/ Luyện viết: 5’ thác nước ích lợi
I. Củng cố, dặn dò: 5’- Đọc lại bài .
Tìm tiếng có vần vừa học, về học bài.
- Hs q.s và đọc: CN - ĐT
- CN – N – ĐT
- Hs nêu vần có âm đôi
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Tìm và phân tích
- Hs viết vở.
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
Hs khá , giỏi biết đọc trơn .
- CN – N – ĐT
- Quan sát tranh
- Hs lắng nghe.
- Hs kể theo nhóm.
 Chưa yc Hs kể được toàn
bộ truyện
- Hs Viết Vở

GV : QUÁCH THỊ HÀ
Trường TH Phủ Hà I
Thứ năm ngày 17 tháng 01 năm 2013

Học vần Tiết 179+ 180
op - ap
A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc và viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp . Đọc được câu ứng dụng:
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. ( Từ 2 - 4 câu)
- HS yêu thích phong cảnh thiên nhiên .
B/ ĐDDH: - Tranh minh hoạ, Bộ ĐDTV.
C/ Các HĐDH:
I. Bài cũ: 5’- Đọc bài 83
II. Bài mới: 30’Tiết 1
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Dạy vần:* op: 8’
a/ Nhận diện vần:Vần op được tạo nên từ o và p.
b/ Đánh vần:
- Y/ c học sinh cài vần op . op
- Hướng dẫn Hs đánh vần .
- Yêu cầu Hs ghép âm h, dấu (), đọc: họp, nêu vị trí. họp
- Hướng dẫn Hs đánh vần
- Đọc trơn từ ngữ khoá: họp nhóm họp nhóm
- Cho Hs xem tranh, giảng từ .
- Tổng hợp: op – họp – họp nhóm
* ap: 8’ (qui trình tương tự) ap
- So sánh hai vần op – ap sạp
- Tổng hợp hai vần múa sạp
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 8’ con cọp giấy nháp
đóng góp xe đạp
- Đính từ - Tìm tiếng có vần vừa học – Phân tích
c/ Viết :op, họp nhóm ,ap , múa sạp* Gv viết mẫu nêu cách viết
Tiết 2:
3. Luyện tập: 35’

a/ Luyện đọc: 15’
- Luyện đọc Tiết 1 ở trên bảng .
- Luyện đọc câu ứng dụng:: Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô.
- Luyện đọc Sgk.
b/ Luyện nói: 5’Chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
+ Hỏi: Bức tranh vẽ gì?
+ Cho Hs quan sát tranh và xác định đâu là chóp núi, ngọn cây,
tháp chuông.
+ Gv giải thích tại sao gọi là chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
(chóp núi: là nơi cao nhất của ngọn núi)
c/ Luyện viết: 10’op, ap, họp nhóm, múa sạp
III. Củng cố, dặn dò: 5’- Đọc lại bài .
- Tìm tiếng có vần vừa học, về học bài.
- Hs nhận diện vần
- Hs cài bảng.
- CN – N – ĐT
-Hs ghép, đọc,nêu vị trí.
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Hs so sánh
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Tìm và phân tích
- Hs viết bảng con
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
Hs khá , giỏi biết đọc

trơn .
- CN – N – ĐT
- Quan sát tranh – Đọc
chủ đề - Thảo luận nhóm
- Hs quan sát.
- Hs Viết Vở
GV : QUÁCH THỊ HÀ
Trường TH Phủ Hà I
Thứ sáu ngày 18 tháng 01 năm 2013
Học vần Tiết 181+ 182
ăp - âp
A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập . Đọc được câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay
thấp . . .
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Trong cặp sách của em. ( Từ 2- 4 câu )
- Biết cách sắp xếp sách vở gọn gàng trong cặp sách của mình .
B/ ĐDDH: - Tranh minh hoạ, Bộ ĐDTV.
C/ Các HĐDH:
I. Bài cũ: 5’- Đọc bài 84
II. Bài mới: 30’Tiết 1
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Dạy vần:* ăp: 8’
a/ Nhận diện vần:Vần ăp được tạo nên từ ă và p.
b/ Đánh vần:
- Y/ c học sinh cài vần ăp ăp
- Hướng dẫn Hs đánh vần .
- Yêu cầu Hs ghép âm b, dấu (/), đọc: bắp, nêu vị trí.: bắp
- Hướng dẫn Hs đánh vần
- Yêu cầu Hs đọc trơn từ: cải bắp cải bắp
- Cho Hs xem tranh, giảng từ .

- Tổng hợp: ăp – bắp – cải bắp
* âp: 10’ (qui trình tương tự) âp
- So sánh hai vần ăp – âp mập
- Tổng hợp hai vần cá mập
* Đọc từ ngữ ứng dụng : 8’ gặp gỡ bập bênh .
ngăn nắp tập múa
- Đính từ - Tìm tiếng có vần vừa học – Phân tích
c/ Viết : ăp , cải bắp ,âp,cá mập.Gv viết mẫu,nêu cách viết : 4’
Tiết 2:
3. Luyện tập : 35’ :
a/ Luyện đọc: 15’
- Luyện đọc Tiết 1 ở trên bảng .
- Luyện đọc câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.
- Luyện đọc Sgk.
b/ Luyện nói : 5’ Chủ đề: Trong cặp sách của em.
+ Hỏi: Bức tranh vẽ gì?
+ Hs giới thiệu trong cặp sách của bạn có những đồ dùng gì?
+ Hãy giới thiệu trong cặp sách của em có có những đồ dùng
học tập gì?
c/ Luyện viết: 10’ăp, âp, cải bắp, cá mập
III. Củng cố, dặn dò: 5’
- Đọc lại bài .
- Tìm tiếng có vần vừa học, về học bài
- Hs nhận diện vần
- Hs cài bảng.
- CN – N – ĐT
-Hs ghép, đọc,nêu vị trí.

- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Hs so sánh
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Tìm và phân tích
- Hs viết bảng con
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
Hs khá , giỏi biết đọc trơn
.
- CN – N – ĐT
- Quan sát tranh – Đọc chủ
đề - Thảo luận nhóm
- Vài Hs trả lời.
- Hs Viết Vở
GV : QUÁCH THỊ HÀ
Trường TH Phủ Hà I
TUẦN 21
Thứ hai ngày 21 tháng 01 năm 2013
Môn : Học vần Tiết 183+ 184
Bài : 86 ôp – ơp
A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc và viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
- Đọc được bài ứng dụng
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Các bạn lớp em.
-GD hs yêu thích TV và biết tôn trọng các bạn trong lớp.
B/ ĐDDH: - Tranh minh hoạ, Bộ ĐDTV.
C/ Các HĐDH:*/Ổn định: 1’

I. Bài cũ: 5’- Đọc bài 85.
II. Bài mới: 30’Tiết 1
1. Giới thiệu bài:1’
2. Dạy vần: * ôp: 10’
a/ Nhận diện vần:Vần ôp được tạo nên từ ô và p.
b/ Đánh vần:
- Y/ c học sinh cài vần ôp ôp
- Hướng dẫn Hs đánh vần
- Yêu cầu Hs ghép âm h, dấu (), đọc: hộp, nêu vị trí. hộp
- Hướng dẫn Hs đánh vần
- Hs đọc trơn từ ngữ khoá: hộp sữa hộp sữa
- Cho Hs xem tranh, giảng từ
- Tổng hợp: ôp – hộp – hộp sữa
* ơp: 10’ (qui trình tương tự) ơp
- So sánh hai vần ôp – ơp lớp
- Tổng hợp hai vần lớp học
c. Đọc từ ngữ ứng dụng: 8’ tốp ca hợp tác
bánh xốp lợp nhà
- Đính từ - Tìm tiếng có vần vừa học – Phân tích
d/ Viết: ôp, hộp sữa ,ơp ,lớp học
Tiết 2:
3. Luyện tập: 35’
a/ Luyện đọc: 15’
- Luyện đọc Tiết 1 ở trên bảng .
- Luyện đọc câu ứng dụng: Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
- Luyện đọc Sgk
b/ Luyện nói: 5’

Chủ đề: Các bạn lớp em
Hỏi: Bức tranh vẽ gì?
Hãy kể các bạn lớp em? Tên các bạn là gì?
c/ Luyện viết: 10’ôp, hộp sữa , ơp, lớp học
III. Củng cố, dặn dò: 5
- Đọc lại bài .
Tìm tiếng có vần vừa học, về học bài.
- Hs nhận diện vần
- Hs cài bảng.
- CN – N – ĐT
-Hs ghép, đọc, nêu vị trí.
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Hs viết bảng con
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Vài Hs trả lời.
- Hs Viết Vở
GV : QUÁCH THỊ HÀ
Trường TH Phủ Hà I
Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2013
Môn : Học vần Tiết 185, 186
Bài 87: ep – êp
A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc và viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Đọc được câu ứng dụng
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.

-DG hs biết yêu quý TV va bết xêp hàng ra vào lớp la qui định của nhà trường.
B/ ĐDDH: - Tranh minh hoạ, Bộ ĐDTV.
C/ Các HĐDH:
I. Bài cũ: 5’- Đọc bài 86.
II. Bài mới: 30’Tiết 1
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Dạy vần:* ep: 10’
a/ Nhận diện vần:Vần ep được tạo nên từ e và p.
b/ Đánh vần:
- Y/ c học sinh cài vần ep ep
- Hướng dẫn Hs đánh vần
- Yêu cầu Hs ghép âm ch, dấu (), đọc: chép, nêu vị trí. chép
- Hướng dẫn Hs đánh vần
- Cho Hs đọc trơn từ: cá chép cá chép
- Cho Hs xem tranh, giảng từ
- Tổng hợp: ep – chép – cá chép
* êp: 10’ (qui trình tương tự) êp
- So sánh hai vần ep – êp xếp
-Tổng hợp hai vần đèn xếp
d. Đọc từ ngữ ứng dụng : 8’ lễ phép gạo nếp
xinh đẹp bếp lửa
- Đính từ - Tìm tiếng có vần vừa học – Phân tích
c/ Viết: ep, êp , cá chép ,đèn xếp
Tiết 2:
3. Luyện tập: 35’
a/ Luyện đọc: 15’
- Luyện đọc Tiết 1 ở trên bảng .
- Luyện đọc câu ứng dụng:
Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn

Cánh cò bay lả dập dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.
- Luyện đọc toàn bài ở Sgk
b/ Luyện nói: 5’Chủ đề: Xếp hàng vào lớp .
Hỏi: Bức tranh vẽ gì?
- Các bạn trong bức tranh đã xếp hàng vào lớp như thế nào?
- Hãy giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào xếp hàng trật tự được cô giáo
khen?
c/ Luyện viết: 10’ep, êp, cá chép, đèn xếp
III. Củng cố, dặn dò: 5’
- Đọc lại bài .
- Tìm tiếng có vần vừa học, về học bài.
- Hs nhận diện vần
- Hs cài bảng.
- CN – N – ĐT
-Hs ghép, đọc, nêu vị trí.
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Hs viết bảng con
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Vài Hs trả lời.
- Hs Viết Vở
GV : QUÁCH THỊ HÀ
Trường TH Phủ Hà I
Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013
Môn : Học vần Tiết 187, 188

Bài 88: ip - up
A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc và viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- Đọc được câu ứng dụng: Tiếng dừa . . . bay ra.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.
-HS yêu thích TV và biết giúp đỡ cha mẹ công việc trong nhà.
B/ ĐDDH: - Tranh minh hoạ, Bộ ĐDTV.
C/ Các HĐDH:
I. Bài cũ: 5’- Đọc bài 87.
II. Bài mới: 30’Tiết 1
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Dạy vần:* ip: 10’
a/ Nhận diện vần:Vần ip được tạo nên từ i và p.
b/ Đánh vần:
- Y/ c học sinh cài vần ip ip
- Hướng dẫn Hs đánh vần
- Yêu cầu Hs ghép âm nh, dấu (), đọc: nhịp, nêu vị trí. nhịp
- Hướng dẫn Hs đánh vần .
- Đọc trơn từ: bắt nhịp bắt nhịp
- Cho Hs xem tranh, giảng từ
- Tổng hợp: ip – nhịp – bắt nhịp
* up: 10’ (qui trình tương tự) up
So sánh hai vần ep – êp búp
-Tổng hợp hai vần búp sen
d. Đọc từ ngữ ứng dụng : 8’ nhân dịp chụp đèn
đuổi kịp giúp đỡ
- Đính từ - Tìm tiếng có vần vừa học – Phân tích
c/ Viết: ip, up, bắt nhịp ,búp sen
Tiết 2:
3. Luyện tập: 35’

a/ Luyện đọc: 15’
- Luyện đọc Tiết 1 ở trên bảng .
- Luyện đọc câu ứng dụng:
Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
- Luyện đọc toàn bài ở Sgk
b/ Luyện nói : 5’ Chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ
Hỏi: Bức tranh vẽ gì?
Hs thảo luận nhóm, giới thiệu với các bạn trong nhóm mình đã
làm gì để giúp đỡ cha mẹ . . .?
c/ Luyện viết: 10’ip, up, bắt nhịp, búp sen
III. Củng cố, dặn dò: 5’- Đọc lại bài .
- Tìm tiếng có vần vừa học, về học bài.
- Hs nhận diện vần
- Hs cài bảng.
- CN – N – ĐT
-Hs ghép, đọc, nêu vị trí.
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Hs viết bảng con
- CN – N – ĐT
- Vài Hs trả lời.
- Hs Viết Vở
GV : QUÁCH THỊ HÀ

Trường TH Phủ Hà I

GV : QUÁCH THỊ HÀ
Trường TH Phủ Hà I
Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013
Môn :Học vần Tiết 189, 190
Bài 89: iêp – ươp
A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc và viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp
- Đọc được câu ứng dụng: Nhanh tay . . . mà chạy.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ.
-HS yêu thích ngôn ngữ TV và biêt được nghề nghiệp của cha mẹ.
B/ ĐDDH: - Tranh minh hoạ, Bộ ĐDTV.
C/ Các HĐDH:
I. Bài cũ: 5’- Đọc bài 88.
II. Bài mới: 30’Tiết 1
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Dạy vần: * iêp: 10’
a/ Nhận diện vần:
Vần iêp được tạo nên từ iê và p.
b/ Đánh vần:
- Y/ c học sinh cài vần iêp iêp
- Hướng dẫn Hs đánh vần
- Yêu cầu Hs ghép âm l, dấu (/), đọc: liếp, nêu vị trí. liếp
- Hướng dẫn Hs đánh vần .
- Đọc trơn từ: tấm liếp tấm liếp
- Cho Hs xem tranh, giảng từ
- Tổng hợp: iêp – liếp – tấm liếp
* ươp: 10’ (qui trình tương tự) ươp
- So sánh hai vần iêp – ươp mướp

-Tổng hợp hai vần giàn mướp
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 8’ rau diếp ướp cá
tiếp nối nườm nượp
Đính từ - Tìm tiếng có vần vừa học – Phân tích
c/ Viết: iêp, ươp ,tấm liếp,giàn mướp
Tiết 2:
3. Luyện tập : 35’
a/ Luyện đọc: 15’
- Luyện đọc Tiết 1 ở trên bảng .
- Luyện đọc câu ứng dụng: Nhanh tay thì được
Chậm tay thì thua
Chân giậm giả vờ
Cướp cờ mà chạy .
- Luyện đọc Sgk
b/ Luyện nói : 5’ (giảm nhẹ luyện nói)
Chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ
Hỏi: Bức tranh vẽ gì?
c/ Luyện viết: 10’iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp
III. Củng cố, dặn dò: 5’
- Đọc lại bài, Tìm tiếng có vần vừa học, về học bài.
- Hs nhận diện vần
- Hs cài bảng.
- CN – N – ĐT
-Hs ghép, đọc, nêu vị trí.
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Hs viết bảng con
- CN – N – ĐT

- CN – N – ĐT
- Vài Hs trả lời.
- Hs Viết Vở

GV : QUÁCH THỊ HÀ
Trường TH Phủ Hà I
Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2013
Môn :Học vần:
ÔN TẬP
A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc và viết 1 chắc chắn các vần vừa học có kết thúc âm p.
- Đọc được các từ và câu ứng dụng .
-GD hs yêu thích ngôn ngữ TV và đọc đúng các vần đã học.
B/ ĐDDH:Bảng ôn, tranh minh hoạ .
C/ Các HĐDH:
*Ổn đinh: 1’
I. Bài cũ: 5’
- Đọc bài 88.
II. Bài mới: 30’
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Ôn tập: 10’
a/ Các vần vừa học:
- GV yêu cầu Hs nêu các vần vừa học có kết thúc âm p: op,
ap, ăp, âp, ôp, ơp, ep, êp, ip, up, iêp, ươp
- GV ghi bảng  Cho Hs quan sát bảng ôn để kiểm tra.
- GV đọc vần  Hs ghi
- Cho Hs luyện đọc lại các vần vừa ôn.
b/ Đọc từ ngữ và câu ứng dụng: 10’
họp tổ cái cặp hộp bút Tháp Rùa tập thể dục
lợp ngói ghi chép chim bìm bịp thiệp mời

xếp hàng túp lều nườm nượp
Mẹ mua gạo nếp và làm bánh chưng vào dịp tết.
c/ Viết :5’
họp tổ ghi chép xếp hàng hộp bút
III. Củng cố, dặn dò:5’
- Đọc lại bài ; tìm chữ có vần vừa ôn.
- Về học bài và xem bài 89.
- Hs nêu
- Hs quan sát, kiểm tra
- Hs viết bảng con
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Hs viết bảng con
GV : QUÁCH THỊ HÀ
Trường TH Phủ Hà I
Môn :Tập viết: . Tiết: 11
Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
A/ M.Đ.Y.C:
- Hs viết đúng và đẹp bài tập viết.
- Hiểu nghĩa 1 số từ
-GD hs cách viết theo mẫu chữ và độ cao các con chữ.
B/ ĐDDH: Bảng phụ, vở tập viết.
C/ Các HĐDH:
I. Bài cũ: 5’ Viết bảng con: bánh ngọt, thời tiết .
II. Bài mới: 30’
1. Giới thiệu bài: 1’
2.Hướng dẫn Hs viết: 13’
a) Hướng dẫn viết bảng:
- Gv giới thiệu từ bập bênh  yêu cầu Hs đọc.

- Cho Hs phân tích và nêu độ cao từng con chữ.
- Gv viết mẫu (nêu qui trình): bập bênh
- Gv nhận xét và giải thích từ.
* Các chữ còn lại tiến hành tương tự .
b) Hướng dẫn viết vở .: 13’ (Giảm lượng chữ viết)
- Hướng dẫn Hs viết dòng 1 . . . cho đến hết .
- Chấm 1 số vở: nhận xét
III. Củng cố, dặn dò: 3’
- Đọc lại bài, Về nhà
- viết hoàn chỉnh bài.
- CN – ĐT
- Hs p.tích, nêu độ
cao
- Hs viết bảng con
- Hs viết vở .
GV : QUÁCH THỊ HÀ
Trường TH Phủ Hà I
TUẦN 22
Thứ hai ngày 28 tháng 1 năm 2013
Môn : Học vần Tiết 191, 192
Bài 90 ÔN TẬP
A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc và viết 1 chắc chắn 12 vần vừa học có kết thúc âm p.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng .
-GD hs yêu thích ngôn ngữ TV .
B/ ĐDDH:Bảng ôn, tranh minh hoạ .
C/ Các HĐDH:
*/Ổn định: 1’
I. Bài cũ: 5’
- Đọc bài ôn tập tiết 200.

II. Bài mới: 30’
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Ôn tập: 14’
a/ Các vần vừa học:
- GV yêu cầu Hs lên bảng ghi những vần đã học vào bảng ôn.: op,
ap, ăp, âp, ôp, ơp, ep, êp, ip, up, iêp, ươp
- Cho Hs nhận xét trong 12 vần có gì giống nhau.
- Cho Hs chỉ ra vần nào có âm đôi.
- Cho Hs luyện đọc vần .
- Cho Hs lấy vở BTTV  GV đọc, HS ghi vần.
b/ Đọc từ ngữ ứng dụng : 10’
đầy ắp đón tiếp ấp trứng
Đính từ - Tìm tiếng có vần vừa học – Phân tích
c/ Viết : 6’ đón tiếp ấp trứng
Tiết 2:
3. Luyện tập : 35’
a/ Luyện đọc: 15’
- Luyện đọc Tiết 1 ở trên bảng .
- Luyện đọc bài ứng dụng: Cá mè ăn nổi
Cá chép ăn chìm
Con tép lim dim
Trong chùm rễ cỏ
Con cua áo đỏ
Cắt cỏ trên bờ
Con cá múa cờ
Đẹp ơi là đẹp.
- Luyện đọc Sgk
b/ Kể chuyện: 10’Truyện kể: Ngỗng và Tép.
- GV kể mẫu
- Hs kể theo nhóm .

* Ý nghĩa: Ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà Ngỗng đã hy sinh vì
nhau.
c/ Luyện viết: 8’đón tiếp ấp trứng
III. Củng cố, dặn dò:3’
Tìm tiếng có vần vừa học, về học bài.
- HS lên bảng ghi
- Hs nhận xét có kết
thúc P.
- Hs chỉ vần có âm đôi.
- CN – N – ĐT
- HS ghi vần
- CN – N – ĐT
- Hs viết bảng con
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Hs lắng nghe
- Đại diện nhóm.
 Chưa yc Hs kể được
toàn bộ truyện
- Hs viết vở.
GV : QUÁCH THỊ HÀ
Trường TH Phủ Hà I
Thứ ba ngày 29 tháng 1 năm 2013
Môn : Học vần Tiết 193 + 194
Bài 91: oa – oe
A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc và viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè .
- Đọc được câu ứng dụng: Hoa ban … dịu dàng
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất.

-GD hsyêu thích ngôn ngữTV và biết giữ gìn sức khoẻ.
B/ ĐDDH: - Tranh minh hoạ, Bộ ĐDTV.
C/ Các HĐDH:
I. Bài cũ: 5’- Đọc bài 90.
II. Bài mới: 30’Tiết 1
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Dạy vần:* oa: 10’
a/ Nhận diện vần:Vần oa được tạo nên từ o và a.
b/ Đánh vần:
- Học sinh cài vần oa oa
- Hướng dẫn Hs đánh vần
- Hs ghép âm h, dấu (), đọc: hoạ, nêu vị trí hoạ
- Hướng dẫn Hs đánh vần
- Đọc trơn từ: hoạ sĩ hoạ sĩ
- Cho Hs xem tranh, giảng từ
- Tổng hợp: oa – hoạ – sĩ
* oe: 10’ (qui trình tương tự) oe
So sánh hai vần oa-oe xòe
-Tổng hợp hai vần múa xòe
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 8’sách giáo khoa chích choè
hoà bình mạnh khoẻ
Đính từ - Tìm tiếng có vần vừa học – Phân tích
c/ Viết oa, oe,họa sĩ ,múa xòe
Tiết 2:
3. Luyện tập: 35’
a/ Luyện đọc: 15’
- Luyện đọc Tiết 1 ở trên bảng .
- Luyện đọc câu ứng dụng: Hoa ban xoè cánh trắng
Lan tươi màu nắng vàng
Cánh hồng khoe nụ thấm

Bay làn hương dịu dàng.
- Luyện đọc Sgk
b/ Luyện nói: 5’Chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất.
Hỏi: Các bạn trong bức tranh đang làm gì?
Hàng ngày em có tập TD không? Tập TD để làm gì?
c/ Luyện viết: 10’oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè .
III. Củng cố, dặn dò: 5’
- Đọc lại bài .
Tìm tiếng có vần vừa học, về học bài.
- Hs nhận diện vần
- Hs cài bảng.
- CN – N – ĐT
-Hs ghép, đọc, nêu vị trí.
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Hs viết bảng con
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Vài Hs trả lời.
- Hs Viết Vở
GV : QUÁCH THỊ HÀ
Trường TH Phủ Hà I
Thứ tư ngày 30 tháng 1 năm 2013
Môn : Học vần Tiết 195 + 196
Bài 92: oai – oay
A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc và viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy .

- Đọc được câu ứng dụng:Tháng chạp . . . đầy đồng.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa .
-HS yêu thích ngôn ngữ TV
B/ ĐDDH: - Tranh minh hoạ, Bộ ĐDTV.
C/ Các HĐDH:
I. Bài cũ: 5’- Đọc bài 91.
II. Bài mới: 30’Tiết 1
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Dạy vần:* oai: 10’
a/ Nhận diện vần:Vần oai được tạo nên từ oa và i.
b/ Đánh vần:
- Học sinh cài vần oai oai
- Hướng dẫn Hs đánh vần
- Y/c Hs ghép âm th, dấu (), đọc: thoại, nêu vị trí. thoại
- Hướng dẫn Hs đánh vần .
- Đọc trơn từ:điện thoại điện thoại
- Cho Hs xem tranh, giảng từ
- Tổng hợp: oai – thoại – điện thoại
* oay: 10’ (qui trình tương tự) oay
-So sánh hai vần oai-oay xoáy
-Tổng hợp hai vần gió xoáy
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 8’quả xoài hí hoáy
khoai lang loay hoay
Đính từ - Tìm tiếng có vần vừa học – Phân tích
c/ Viết: oai, oay , điện thoại ,gió xoáy
Tiết 2:
3. Luyện tập : 35’
a/ Luyện đọc: 15’
- Luyện đọc Tiết 1 ở trên bảng .
- Luyện đọc bài ứng dụng:

Tháng chạp là tháng trồng khoai
Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà
Tháng ba cày vỡ ruộng ra
Tháng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng.
- Luyện đọc Sgk
b/ Luyện nói: 5’ Chủ đề: ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa .
- Gợi ý: + Hs quan sát tranh và đọc têm từng loại ghế?
+ Giới thiệu với các bạn trong nhóm, nhà em có loại ghế nào?
+ Chỉ và giới thiệu với các bạn trong lớp học mình có loại ghế nào?
c/ Luyện viết: 10’oai, oay, điện thoại, gió xoáy .
III. Củng cố, dặn dò: 5’
- Đọc lại bài .
Tìm tiếng có vần vừa học, về học bài.
- Hs nhận diện vần
- Hs cài bảng.
- CN – N – ĐT
-Hs ghép, đọc, nêu vị trí.
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Hs viết bảng con
- CN – N – ĐT
- Vài Hs trả lời.
- Hs Viết Vở
GV : QUÁCH THỊ HÀ
Trường TH Phủ Hà I
Thứ năm ngày 31 tháng 1 năm 2013

Môn : Học vần Tiết 197 + 198
Bài 93: oan – oăn
A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc và viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn .
- Đọc được câu ứng dụng: Khôn ngoan . . . đá nhau.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi .
-HS yêu thích ngôn ngữ TV và biết vận dụng các vần để ghép thành tiếng.
B/ ĐDDH: - Tranh minh hoạ, Bộ ĐDTV.
C/ Các HĐDH:
I. Bài cũ: 5’- Đọc bài 92.
II. Bài mới: 30’Tiết 1
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Dạy vần: * oan: 10’
a/ Nhận diện vần:Vần oan được tạo nên từ oa và n.
b/ Đánh vần:
- Học sinh cài vần oan oan
- Hướng dẫn Hs đánh vần
- Y/c Hs ghép âm kh đọc: khoan, nêu vị trí. khoan
- Hướng dẫn Hs đánh vần .
- Đọc trơn từ: giàn khoan giàn khoan
- Cho Hs xem tranh, giảng từ
- Tổng hợp: oan – khoan – giàn khoan
* oăn: 10’ (qui trình tương tự) oăn
-So sánh hai vần oan-oăn xoăn
-Tổng hợp hai vần tóc xoăn
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 8’phiếu bé ngoan khoẻ khoắn
học toán xoắn thừng
Đính từ - Tìm tiếng có vần vừa học – Phân tích
c/ Viết: oan, oăn ,giàn khoan, tóc xoăn
Tiết 2:

3. Luyện tập: 35’
a/ Luyện đọc: 15’
- Luyện đọc Tiết 1 ở trên bảng .
- Luyện đọc câu ứng dụng:
Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
- Luyện đọc Sgk
b/ Luyện nói: 5’Chủ đề: Con ngoan, trò giỏi .
* Gợi ý: + Hs quan sát tranh nhận xét?
+ Ở lớp, bạn HS đang làm gì?
+ Ở nhà, bạn đang làm gì?
+ Người HS như thế nào sẽ được khen là con ngoan, trò giỏi?
+ Nêu tên những bạn trong lớp là con, trò giỏi?
c/ Luyện viết: 10’oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
III. Củng cố, dặn dò:5’
- Đọc lại bài .
Tìm tiếng có vần vừa học, về học bài.
- Hs nhận diện vần
- Hs cài bảng.
- CN – N – ĐT
-Hs ghép, đọc, nêu vị trí.
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Hs viết bảng con
- CN – N – ĐT
- Vài Hs trả lời.

- Hs Viết Vở
GV : QUÁCH THỊ HÀ
Trường TH Phủ Hà I
Thứ sáu ngày 1 tháng 2 năm 2013
Môn : Học vần Tiết 199+200
Bài 94: oang – oăng
A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc và viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoãng .
- Đọc được câu ứng dụng: Cô dạy em tập viết . . . học bài.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi.
- HS yêu thích ngôn ngữ TV.
B/ ĐDDH: - Tranh minh hoạ, Bộ ĐDTV.
C/ Các HĐDH:
I. Bài cũ: 5’- Đọc bài 93.
II. Bài mới: 30’Tiết 1
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Dạy vần:* oang: 10’
a/ Nhận diện vần:Vần oang được tạo nên từ oa và ng.
b/ Đánh vần:
- Học sinh cài vần oang oang
- Hướng dẫn Hs đánh vần
- Y/c Hs ghép âm h đọc: hoang, nêu vị trí. hoang
- Hướng dẫn Hs đánh vần .
- Đọc trơn từ: vỡ hoang vỡ hoang
- Cho Hs xem tranh, giảng từ
- Tổng hợp: oang – hoang – vỡ hoang
* oăng: 10’ (qui trình tương tự) oăng
-So sánh hai vần oang-oăng hoẵng
-Tổng hợp hai vần con hoẵng
• Đọc từ ngữ ứng dụng : 8’áo choàng liếng thoắng

oang oang con hoẵng
Đính từ - Tìm tiếng có vần vừa học – Phân tích
c/ Viết: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
Tiết 2:
3. Luyện tập: 35’
a/ Luyện đọc: 15’
- Luyện đọc Tiết 1 ở trên bảng .
- Luyện đọc bài ứng dụng:
Cô dạy em tập viết
Gió đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài .
- Luyện đọc Sgk
c/ Luyện nói: 5’Chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi.
- Hỏi: + Chỉ vào hình vẽ và nêu bạn nào mặc áo sơ mi, áo choàng,
áo len?
+ Aó len mặc vào mùa nào?
+ Các bạn HS đi học mặc loại áo nào?
c/ Luyện viết: 10’oang, oăng, vỡ hoang, con hoãng .
III. Củng cố, dặn dò: 5’
- Hs nhận diện vần
- Hs cài bảng.
- CN – N – ĐT
-Hs ghép, đọc, nêu vị trí.
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Hs viết bảng con

- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Vài Hs trả lời.
- Hs Viết Vở
GV : QUÁCH THỊ HÀ
Trường TH Phủ Hà I
- Đọc lại bài .
- Tìm tiếng có vần vừa học, về học bài.
TUẦN 23
Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013
Môn: Học vần Tiết 211, 212
Bài 95: oanh – oach
A/ M.Đ.Y.C:
- Hs đọc và viết được: oanh, oanh, doanh trại, thu hoạch
- Đọc được câu ứng dụng: Chúng em tích cực . . . kế hoạch nhỏ
- Phát triển lời nói theo chủ đề: nhà máy, cửa hàng, doanh trại
-GD hs chăm học để thấy được TV rất phong phú.
B/ ĐDDH: - Tranh minh hoạ, Bộ ĐDTV.
C/ Các HĐDH: *Ổ định: 1’
I. Bài cũ: 5’ - Đọc bài 94.
II. Bài mới: 30’
Tiết 1
1. Giới thiệu bài: 1’
2. Dạy vần:
* oanh: 10’
a/ Nhận diện vần:
Vần oanh được tạo nên từ oa và nh.
b/ Đánh vần:
- Yêu cầu Học sinh cài vần oanh oanh
- Hướng dẫn Hs đánh vần

- Y/c Hs ghép âm d, đọc: doanh, nêu vị trí. doanh
- Hướng dẫn Hs đánh vần .
- Đọc trơn từ ngữ khoá: doanh trại doanh trại
- Cho Hs xem tranh, giảng từ
- Tổng hợp: oanh – doanh – doanh trại
* oach: 10’ (qui trình tương tự) oach
-So sánh hai vần oanh-oach hoạch
-Tổng hợp hai vần thu hoạch
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 8’ khoanh tay kế hoạch
mới toanh loạch xoạch
Đính từ - Tìm tiếng có vần vừa học – Phân tích
c/ Viết: oanh, oach , doanh trại , thu hoạch
Tiết 2:
3. Luyện tập : 35’
a/ Luyện đọc: 15’
- Luyện đọc Tiết 1 ở trên bảng .
- Luyện đọc câu ứng dụng: Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt
vụn để làm kế hoạch nhỏ.
- Luyện đọc Sgk
b/ Luyện nói : 5’ chủ đề: nhà máy, cửa hàng, doanh trại
- Hs lên bảng chỉ đâu là nhà máy, cửa hàng, doanh trại
c/ Luyện viết: 10’ oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
III. Củng cố, dặn dò: 5’ Đọc lại bài,Tìm chữ có vần vừa học,về học
bài.
- Hs nhận diện vần
- Hs cài bảng.
- CN – N – ĐT
-Hs ghép, đọc, nêu vị trí.
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT

- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Hs viết bảng con
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- CN – N – ĐT
- Vài Hs trả lời.
- Hs Viết Vở
GV : QUÁCH THỊ HÀ
Trường TH Phủ Hà I
GV : QUÁCH THỊ HÀ

×