Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

đề kiêm tra định kì lần 4 lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.38 KB, 14 trang )

TUẦN 2
Thứ hai ng y 10 thà áng 9 năm 2013
Ch o cà ờ
Tập đọc
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu(tiếp theo)
Bổ sung:
I./Mục tiêu:
1.Đọc thành tiếng : Đọc đúng các từ , tiếng khó trong bài. Đọc trôi chảy và diễn
cảm toàn bài
2. Đọc – hiểu: Hiểu các từ ngữ khó trong bài và hiểu nội dung câu chuyện : Ca
ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghóa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chò Nhà trò
yếu đuối, bất hạnh.
NDĐC: Khơng
II./ Đồ dùng dạy – học
Tranh minh hoạ bài Tập đọc trang 15, SGK
III./ Các hoạt động dạy – học
1, Kiểm tra b i cà ũ.
2, B i mà ới
a, Luyện đọc
Học sinh đọc nối tiếp đoạn
Phát âm + chú giải + ngắt câu dài
Giáo viên đọc mẫu
Tìm hiểu bài:
-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi: + Trận đòa mai phục của bọn
nhện đáng sợ như thế nào?
-Gọi HS đọc đoạn 2 , yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi :
+ Dế Mèn làm thế nào để bọn Nhện phải sợ ?
GV ghi ý chính đoạn 2.
-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi :
+ Dế Mèn đã nói thế nào để bọn Nhện nhận ra lẽ phải ?
+ Ý chính đoạn 3 là gì ?


+ Vậy đại ý của đoạn trích là gì ?
GV ghi đại ý lên bảng
Toán
Các số có 6 chữ số
I./Mục tiêu:
Giúp HS : Ôn lại quan hệ giữa đơn vò các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số.
II./ Đồ dùng dạy – học
Phóng to bảng ( trang 8 – SGK)
III./ Các hoạt động dạy – học:
Thực hành:
Bài tập1: cho Hs phân tích mẫu
-GV đưa hình vẽ như SGK, nêu kết quả cần viết vào ô trống312222, cho cả lớp đọc
số.
Bài tập2,Viết số thích hợp vào ô trống
-Cho HS làm vào vở bài tập sau đó GV kiểm tra
-Giúp HS nắm được cách đọc số và viết số
-Bài tập 3:Nối
-Rèn HS cách đọc số một cách thông thạo
Bài tập 4:
-Gọi 2HS lên bảng viết số
-GV kiểm tra lại
Khoa học
Trao đổi chất ở người (tt)
I./Mục tiêu:
Sau bài học, HS có khả năng :
Kể tên những biểu hiện bên ngoài của quá trình trao đổi chất và những cơ
quan thực hiện quá trình đó.
Nêu được vai trò của cơ quan tuần hoàn trong quá trình trao đổi chất xảy ra
bên trong cơ thể.

Trình bày được sự phối hợp hoạt động của các cơ quan tiêu hoá, hô hấp, tuâng
hoàn, bài tiết trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở bên trong cơ thể và giữa cơ
thể với môi trường.
II./ Đồ dùng dạy – học
Hình trang 8,9 SGK. Bộ đồ chơi “Ghép chữ vào chỗ . . . trong sơ đồ”
III./ Các hoạt động dạy – học:
B i à mới
Bổ sung:
Nội dung: Sách thiết kế trang 15
.
Đạo đức
Trung thực trong học tập(tiết 2)
Nội dung: Sách thiết kế trang 5
Bổ sung:
I./Mục tiêu:
Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi
thiếu trung thực trong học tập
II./ Đồ dùng dạy – học
-Sách đạo đức 4
-Sưu tầm các tư liệu liên quan đến bài học
III./ Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động 1:
-Thảo luận nhóm (BT3 – SGK)
-GV chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận nhóm .
-Gọi đại diện các nhóm trình bày.
-GV kết luận về cách ứng xử đúng trong mỗi tình huống:
a) Chòu nhận điểm kém rồi quyết tâm học để gỡ lại .
b) Báo lại cho cô giáo biết để chữa lại điểm cho đúng
c) Nói bạn thông cảm, vì làm như vậy là không trung thực trong học tập.
Hoạt động 2:

-Trình bày tư liệu đã sưu tầm được (BT4,SGK)
-Yêu cầu 2 HS trình bày, giới thiệu .
GV KL : Xung quanh chúng ta có nhiều tấm gương về trung thực trong học tập,
chúng ta cần học tập các bạn đó.

Thứ ba ng y 11 tà háng 9 năm 2012
Toán:
Luyện tập
Bổ sung:
I./Mục tiêu:
Giúp HS luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số (cả các trường hợp có các chữ số
0).
III./ Các hoạt động dạy – học:
Thực hành
Bài tập1:
-Cho HS tự làm bài sau đó chữa bài.
a.14000;15000;16000;17000;18000;19000
b,48600;48700;48800;48900;49000;49100
c,76870;76880;76890;76900;76910;76920
d,75697;75698;75699;75700
Bài tập2:
Học sinh làm GV chữa
Bài tập3:
Học sinh làm GV chữa
Bài tập 4:
. -Cho HS tự làm bài sau đó chữa bài
a, Đều có sáu chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 là 123598 ; 213598 ; 312598 ; 985321
b, Đều có sáu chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là: 123450 ; 213450 ; 312540 ; 543210
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Nhân hậu - Đoàn kết

Nội dung: Sách thiết kế trang 49
Bổ sung:
I./Mục tiêu:
Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ ngữ theo chủ điểm : Thương người như thể
thương thân .
Hiểu và biết cách dùng các từ ngữ theo chủ điểm.
Hiểu nghóa một số từ và đơn vò cấu tạo từ Hán Việt có trong bài và biết cách dùng
các từ đó .
NDĐC: Không
II./ Đồ dùng dạy – học
Giấy khổ to kẻ sẵn bảng + bút dạ.
III./ Các hoạt động dạy – học:
Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
Chia HS thành những nhóm nhỏ, phát giấy và bút dạ cho trưởng nhóm, yêu cầu
các nhóm tìm từ và điền vào giấy .
Thể hiện lòng
nhân hậu yêu
thương đồng loại
Trái nghóa với
nhân hậu hoặc
yêu thương
Thể hiện tinh
thần đùm bọc,
giúp đỡ đồng loại
Trái nghóa với đùm
bọc hoặc giúp đỡ
Lòng thương
người…
Độc ác… Cưu mang… c hiếp…

-GV yêu cầu nhóm nào làm xong dán phiếu lên bảng.
-Gv cùng cả lớp nhận xét
Bài tập2:
- Gọi 1 Hs đọc yêu cầu
-GV phát giấy kẻ bảng thành 2 cột nội dung BT 2a,2b .
Tiếng “nhân” có
nghóa là người
Tiếng “nhân” có
nghóa là lòng
thương người
Nhân dân Nhân đức
-Yêu cầu HS trao đổi theo cặp làm vào giấy nháp
-Gọi HS lên bảng làm bài
-Gv cho lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng
Bài tập3:
-Cho HS tự làm bài
Bài tập 4:
-Gọi 1 Hs đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi về ý nghóa của từng câu tục ngữ
-Gọi HS trình bày . Gv nhận xét câu trả lời của HS
Lòch sử:
Làm quen với bản đồ
I./Mục tiêu:
Học xong bài này, HS biết :
Trình tự các bước sử dụng bản đồ.
Xác đònh được 4 hướng chính( Bắc, Nam, Đông, Tây) trên bản đồtheo quy ước
II./ Đồ dùng dạy – học :
Bản đồ Đòa lí tự nhiên Việt Nam.
Bản đồ hành chính Việt Nam
III./ Các hoạt động dạy – học:

Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
Gv yêu cầu HS dựa vào kiến thức đã học ở bài trước, trả lời câu hỏi:
+ Tên bản đồ cho ta biết điều gì ?
+ Dựa vào bảng Chú giải ở hình 3 để đọc các kí hiệu của một số đối tượng đòa lý.
+ Chỉ đường biên giới phần đất liền của Việt Nam với các nước láng giềng trên
hình 3 và giải thích vì sao đó là biên giới quốc qia ?
GV yêu cầu đại diện HS trả lời và lên chỉ bản đồ
GV giúp HS nêu được các bước sử dụng bản đồ .
Hoạt động 2:Bài tập :
Cho HS trong nhóm lần lượt làm bài tập a,b trong SGK.
Gọi đại diện các nhóm trình bày trước lớp kết quả làm việc của nhóm .
GV KL: Các nước láng giềng của Việt Nam: trung Quốc, Lào, Cam-pu- chia.
Vùng biển nước ta là một phần của biển Đông.Quần đảo của Việt Nam: Hoàng Sa,
Trường Sa, Một số đảo của Việt Nam : Phú Quốc, Côn đảo, Cát Bà…
Một số sông chính: sông Hồng, sông Tiền, sông Hậu, sông Thái Bình…
Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
GVtreo bản đồ hành chính Việt Nam lên bảng .
GV yêu cầu : 1 HS lên bảng đọc tên bản đồ và chỉ các hướng Bắc, Nam, Đông,
Tây trên bản đồ.
Gọi 1 HS lên chỉ vò trí của tỉnh mình đang sống trên bản đồ.
Thể Dục:
Bµi 3: Quay ph¶i, quay tr¸i, dµn hµng, dån hµng.
Trß ch¬i: Thi xÕp hµng nhanh.
I. Mơc tiªu:
- Cđng cè vµ n©ng cao kÜ tht: Quay ph¶i, quay tr¸i, dµn hµng, dån hµng. Yªu
cÇu dµn hµng, dån hµng nhanh, trËt tù, ®éng t¸c quay ph¶i quay tr¸i ®óng kÜ
tht, ®Ịu ®Đp. §óng víi khÈu lƯnh.
- Trß ch¬i: Thi xÕp hµng nhanh. - Yªu cÇu HS biÕt ch¬i ®óng lt, trËt tù, nhanh
nhĐn, hµo høng trong khi ch¬i.
NDĐC: Không

II. §Þa ®iĨm vµ ph¬ng tiƯn.
- VƯ sinh an toµn s©n trêng.
- Cßi
III. Néi dung vµ Ph¬ng ph¸p lªn líp.
Theo sách bài soạn thể dục

Thứ tư ng y 12 à tháng 9 năm 2012
Tập đọc
Truyện cổ nước mình
Bổ sung:
I./Mục tiêu:
Đọc đúng ,ngắt nghỉ hơi đúng nhòp thơ đọc trôi chảy và diễn cảm toàn bài .
Hiểu các từ ngữ khó trong bài và hiểu nội dung câu chuyện :Ca ngợi kho tàng
truyện cổ nước ta . Đó là những câu chuyện đề cao những phẩm chất tốt đẹp của
ông cha ta.
NDĐC: Không
II./ Đồ dùng dạy – học
Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 19,SGK.
Bảng phụ viết sẵn 10 dòng thơ đầu.
III./ Các hoạt động dạy – học:
Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc:
Gọi HS tiếp nối nhau đọc bài trước lớp, Gv kết hợp sửa lỗi phát âm của HS.
Gọi 2 Hs đọc toàn bài.
b) Tìm hiểu bài:
Gọi 2 Hs đọc từ đầu đến. . . .đa mang
Yêu cầu Hs đọc thầm và trả lời câu hỏi
+ Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà ?
+ Đoạn thơ này nói lên điều gì?
Yêu cầu HS đọc thầm đoạn còn lại và trả lời câu hỏi : Bài thơ gợi cho em nhớ đến

những truyện cổ nào ?
+ Em biết những truyện cổ nào thể hiện lòng nhân hậu của người Việt Nam ta?
Nêu ý nghóa của câu chuyện đó?
+ Đoạn thơ cuối bài nói lên điều gì?
Gọi 1 HS đọc lại toàn bài .
GV hỏi : Bài thơ truyện cổ nước mình nói lên điều gì ?
GV ghi nội dung bài thơ lên bảng.
Toán:
Hàng và lớp
Bổ sung:
I./Mục tiêu:
Giúp HS nhận biết được :
Lớp đơn vò gồm 3 hàng: hàng đơn vò, hàng chục, hàng trăm; lớp nghìn gồm 3
hàng :hàng nghìn; hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
Vò trí của từng chữ số theo hàng và theo lớp
Giá trò của từng chữ số theo vò trí của chữ số đó ở từng hàng , từng lớp .
II./ Đồ dùng dạy – học
1 bảng phụ đã kẻ sẵn như ở phần đầu bài học.
III./ Các hoạt động dạy – học:
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới
a, Giới thiệu hang và lớp
GV hướng dẫn học sinh theo bảng trong SGK
Củng cố lớp lớp gồm hàng đơn vò hàng chục hàng trăm
Lớp nghìn gồm hàng nghìn hàng chục nghìn hàng trăm nghìn
Thực hành: Học sinh làm VBT toán
Bài tập1:
- Gv cho HS quan sát và phân tích mẫu trong VBT
-Học sinh làm VBT
-GV cho HS nêu kết quả các phần còn lại.

Bài tập2:
Gv viết số 876325 lên bảng chỉ lần lượt vào các chữ số 7;0;3;6;4;yêu cầu HS nêu
tên hàng tương ứng
Nêu giá trò chữ số 3 ở hàng trăm; lớp đơn vò
Tương tự các phần còn lại
Bài tập3:
Cho HS tự làm bài theo mẫu.
Học sinh nêu giá trò của chữ số 2, 3, 5 trong các số 543216 ; 254316 ; 123456
Bài tập 4:
-Lần lượt đđọc từng số trong bài cho HS viết số
-Nhận xét sửa chữa
-73541=70000+3000+500+40+1
-Tương tự các phần còn lại

Tập làm văn
Kể lại hành động của nhân vật
Bổ sung:
I./Mục tiêu:
Hiểu được hành động của nhân vật thể hiện tích cách nhân vật .
Biết cách xây dựng nhân vật với các hành động tiêu biểu.
Biết cách sắp xếp các hành động của nhân vật theo trình tự thời gian.
NDĐC: Không
II./ Đồ dùng dạy – học
Giấy khổ to kẻ sẵn bảng và bút dạ
III./ Các hoạt động dạy – học:
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới:
-Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu và nọi dung của bài
-Hướng dẫn cách làm
3, Luyện tập :

-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
-GV hỏi: + Bài tập yêu cầu gì?
-Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để làm bài tập , yêu cầu 2 Hs lên bảng thi gắn tên
nhân vật phù hợp với hành động .
-Yêu cầu HS thảo luận và sắp xếp các hành động thành 1 câu chuyện .
-Gọi HS nhận xét bài của bạn và đưa ra kết luận .
-Gọi HS kể lại câu chuyện theo dàn ý đã sắp xếp
4, Củng cố dặn dò
Đòa lý
Dãy núi Hoàng Liên Sơn
Bổ sung:
I./Mục tiêu:
Học xong bài này, HS biết:
Chỉ vò trí của dãy núi Hoàng Liên Sơn trên lược đồvà bản đồ Đòa lý tự nhiên
Việt Nam.
Trình bày 1 số đặc điểm của dãy Hoàng Liên Sơn (vò trí,đòa hình, khí hậu)
Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước Việt Nam.
NDĐC: Không
II./ Đồ dùng dạy – học
Bản đồ Đòa lý tự nhiên Việt Nam .
Tranh, ảnh về dãy núi Hoàng Liên Sơn và đỉnh núi Phan – xi- păng.
III./ Các hoạt động dạy – học:
Nội dung: Sách thiết kế trang 5
ý tự nhiên Việt Nam
Thứ năm ngày 6 tháng 9 năm 2012
Toán:
So sánh các số có nhiều chữ số
I./Mục tiêu:
Giúp HS : Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số.
Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số .

Xác đònh được số lớn nhất, số bé nhất có ba chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có
sáu chữ số.
NDĐC: Không
II./ Các hoạt động dạy – học:
1, KTBC:
Chữa bài tập về nhà
2, Bài mới:
a, VD1: So sánh 99578 và 1000000
Số 99578 có ít chữ số hơn 1000000 nên 99878 < 1000000
b, VD2: So sánh 693251 và 693500
Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6., hàng chuc nghìn đều bằng 9, hàng nghìn
đều băng 3. Đến hàng trăm có 2 < 5. Vậy 693251 < 693500
Hay 693500 > 693251
3,Thực hành:
Bài tập1: > < =
687653>98978 493701<654702
687653>687599 700000<699999
857432=857432 857000>856999
Bài tập2:
-HS đọc yêu cầu, HS làm
-Giáo viên củng cố số lớn nhát số bé nhất
Bài tập3:
- Cho HS nêu cách làm
-HS tự làm bài , sau đó thống nhất kết quả:
2467; 28092 ; 932018;943 567
Bài tập 4:
-HS viết số:
-Giáo viên củng cố cách viết
4,CCDD: ND bài


Luyện từ và câu
Dấu hai chấm
Bổ sung:
I./Mục tiêu:
Hiểu được tác dụng của dấu hai chấm trong câu : báo hiệu bộ phận đứng sau nó
là lời nói của một nhân vật hoặc là lời giải thích cho bộ phận đứng trước nó.
Biết cách dùng dấu hai chấm khi viết .
NDĐC: Không
II./ Đồ dùng dạy – học
Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ.
III./ Các hoạt động dạy – học:
1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới
a, NX:
-Giáo viên đưa ND 3 phần củ bài nhận xét
-Học sinh đọc từng phần và nêu tác dụng của từng dấu chấm trong mỗi phần
b,Ghi nhớ: SGK
Học sinh đọc nhiều lần
c,Luyện tập
Bài tập1:
Gọi HS đọc yêu cầu và ví dụ
Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi về tác dụng của mỗi dấu hai chấm trong từng câu
văn.
Gọi HS chữa bài và nhận xét.
Bài tập2: Gọi HS đọc yêu cầu
GV hỏi: + Khi dấu hai chấm dùng để dẫn lời nhân vật có thể phối hợp với dấu
nào?
+ Còn khi nó dùng để giải thích thì sao ?
-Yêu cầu HS viết đoạn văn.
-Gọi HS đọc đoạn văn trước lớp

d,CCDD:ND bài
Khoa học:
Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn
Vai trò của chất chất bột đường
I, Mục tiêu
-Học sinh hiểu được các chất dinh dưỡng có trong thức ăn
-Kể tên các thức ăn đồ uống dùng vào các bữa sáng, trưa, tối
-Biết được thức ăn có ở động vật và thực vật
NDĐC: Không
II,Các hoạt động dạy học
Theo sách thiết kế
Chính tả ( Nghe viết):
Mười năm cõng bạn đi học
Bổ sung:
I./Mục tiêu:
Nghe, viết chính xác, trình bày đúng,đẹp đoạn văn Mười năm cõng bạn đi
học .Viết đúng đẹp tên riêng : Vinh Quang, Chiêm Hoá, Tuyện Quang …
Làm đúng bài tập chính tả phân biệt s/x, ăn/ăng, tìm đúng các chữ có vần
ăn/ăng hoặc âm đầu s/x.
II./ Đồ dùng dạy – học
Bảng lớp viết bài tập 2
III./ Các hoạt động dạy – học:
1, Kiểm tra bài cũ
2,Bài mới
* Giới thiệu bài: GV nêu bài viết :
Mười năm cõng bạn đi học
a) Hướng dẫn nghe- viết chính tả :
a) Tìm hiểu nội dung đoạn văn
b) Hướng dẫn viết từ khó :
c) Viết chính tả

d) Soát lỗi và chấm bài
3) Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
-Gọi 3 HS lên bảng , u cầu HS chỉ ghi những từ đã chọn
- Cho Cả lớp tự làm bài
-GV nhận xét chốt lời giải đúng : sau , rằng , chăng , xin , băn khoăn , sao , xem
Gọi HS nhận xét chữa bài .
Bµi 3
- Cho HS đọc u cầu
-Cho HS thi giải nhanh
-Nhận xét và chốt lại lời giải đúng
+ Chữ sáo bỏ sắc thanh sao
+ Chữ trăng thêm dấu sắc thành trắng
4, CCDD: ND bài
Thứ sáu ngày 7 tháng 9 năm 2012
Ngoại ngữ:
Có giáo viên chuyên
Toán:
Triệu và lớp triệu
I./Mục tiêu:
Giúp HS biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
Nhận biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu.
Củng cố thêm về lớp đơn vò, lớp nghìn, lớp triệu.
NDĐC: Không
III./ Các hoạt động dạy – học:
1, KTBC: Chữa bài tập về nha
2, Bài mới:
-Giới thiệu triệu và lớp triệu:
+10 trăm nghìn gọi là 1 triệu, viết là: 1 000 000

+10 triệu gọi là 1 chục triệu, viết là: 10 000 000
+10 chục triệu gọi là 100 triệu, viết là: 100 000 000
+Lớp triệu gồm hàng triệu hàng chục triệu, hàng trăm triệu
3,Thực hành:
Bài tập1:
-GV cho HS đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu: một triệu, hai triệu, ba
triệu, . -Yêu cầu HS đếm thêm 10 triệu đến trăm triệu , 100 triệu đến 900 triệu.
Bài tập2:
-GV cho HS quan sát mẫu và tự làm bài.
-Cho học sinh nối cột bên trái với cột bên phải tương ứng.
-Củng cố cách đọc số
Bài tập3:
-Gọi Hs lên bảng làm.
-Củng cố giá trò của chữ số 3,2,5 trong số 3250000, 325000
Bài tập 4:
-Củng cố học sinh cách vẽ hình vuông
Tập làm văn:
Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện
I./Mục tiêu:
- Hiểu được đặc điểm ngoại hình của nhân vật có thể nói lên tính cách thân phận
của nhân vật đó trong bài văn kể chuyện.
- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác đònh tính cách nhân vật và ý nghóa
của truyện khi đọc truyện, tìm hiểu truyện .
_ biết lựa chọn những chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật trong bìa văn
kể chuyện.
NDĐC: Không
II./ Đồ dùng dạy – học
Giấy khổ to để viết yêu cầu BT1 ( để chỗ trống để HS điền đặc điểm ngoại hình
của nhân vật.
III./ Các hoạt động dạy - học:

1, Kiểm tra bài cũ
2, Bài mới:
-Học sinh đọc nội dung bài nhận xét và trả lời các câu hỏi:
+Ghi vắn tắt đặc điểm ngoại hình của chò Nhà Trò?
+Ngoại hình cua chò nhà trò nói nên điều gì về tính cách và thân phận của nhân
vật
+Ghi nhớ SGK
3,Luyện tập.
Bài tập1: Yêu cầu HS đọc bài.
Yêu cầu Hs đọc thầm và trả lời câu hỏi :
+ Chi tiết nào miêu tả đặc điểm ngoại hình của chú bé liên lạc? Các chi tiết ấy nói
lên điều gì ở chú bé?
Gọi 1 HS lên bảng dùng phấn màu gạch chân những chi tiết miêu tả đặc điểm
ngoại hình.
Bài tập2: Gọi Hs đọc yêu cầu
-Cho HS quan sát tranh minh hoạ truyện thơ Nàng Tiên Ốc .
Nhắc HS chỉ cần kể 1 đoạn có kết hợp tả ngoại hình nhân vật
-GV yêu cầu HS tự làm bài
4, Củng cố dặn dò
Sinh hoạt
Kiểm điểm tuần 2

×