Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Chuong 2-do thi ham so y= a x+b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 15 trang )



1, Biểu diễn các điểm sau trên cùng mặt phẳng tọa độ :
1, Biểu diễn các điểm sau trên cùng mặt phẳng tọa độ :


A (1; 2), B ( 2; 4 ), C ( 3; 6 )
A (1; 2), B ( 2; 4 ), C ( 3; 6 )


A’ ( 1; 2+3 ), B’( 2 ; 4+3 ) , C’ ( 3; 6+3 )
A’ ( 1; 2+3 ), B’( 2 ; 4+3 ) , C’ ( 3; 6+3 )


2 Nêu định nghĩa hàm số bậc nhất.
2 Nêu định nghĩa hàm số bậc nhất.


Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0).
Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0).


Tit 24:
y = ax+b (b ≠ 0)
1. Đồ thò của hàm số
y = ax + b
(a 0)≠
?1
Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt
phẳng tọa độ:
A(1;2), B(2;4), C(3;6)


A’(1;2+3), B’(2;4+3), C’(3;6+3)
-10 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 10
-10
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
10
x
y
(0,0)
C’
B’
A’
A
B
C
**Nhận xét:
A, B, C cùng nằm trên
một đường thẳng (d)
A’, B’, C’ cùng nằm trên
một đường thẳng (d’)
(d) // (d’)
?1
(d)
(d’

)
Tit 24


ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a ≠ 0)
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a ≠ 0)
Tiết 24 :
Tiết 24 :
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
y = ax + b (a ≠ 0)
y = ax + b (a ≠ 0)


1, Đồ thị của hàm số y = ax +
1, Đồ thị của hàm số y = ax +
b
b
(a ≠ 0) .
(a ≠ 0) .
?2
?2


Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x +3
Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x +3
theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau:
theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau:
x -4 -3 -2 -1 -0,5 0 0,5 1 2 3 4
y = 2x

y = 2x+3
-8 -6
8
6
4
1
-2
0
-1
2
- 4
-1
1 2
-5
-3
4
9
3
7
5
11
Với cùng hoành độ x, tung độ của các điểm thuộc hàm số
Với cùng hoành độ x, tung độ của các điểm thuộc hàm số
y = 2x và y = 2x + 3 có gì khác nhau?
y = 2x và y = 2x + 3 có gì khác nhau?
A
B
C
A’
B’

C’
(-1;-2) (-2;-4)
(-1;1) (-2; -1)
-1
1
-1
-2
-2
- 4
y = 2x
* y = 2x+3
(-1;-2) (-2;-4)
(-1;1)
(-2; -1)
3
* y = 2x
y = 2x+3
Đồ thò của hàm số y= 2 x+ 3
là đường thẳng :
- Cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 3 .
-Song song với đường
thẳng y = 2x
y = ax+b
(a ≠ 0)
b
y = ax, nếu b ≠
0
-
Trùng với đường thẳng

y = ax , nếu b = 0
Tiết 24 :
Tiết 24 :
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
y = ax + b (a ≠ 0)
y = ax + b (a ≠ 0)


1, Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) .
1, Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) .


* Tổng quát :
* Tổng quát :




Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là một
Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là một
đường thẳng:
đường thẳng:
- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b ;
- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b ;
- Song song với đường thẳng y = ax,nếu b ≠ 0 ;
- Song song với đường thẳng y = ax,nếu b ≠ 0 ;
- Trùng với đường thẳng y = ax, nếu b = 0 .
- Trùng với đường thẳng y = ax, nếu b = 0 .
* Chú ý :

* Chú ý :
Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) còn được gọi là
Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) còn được gọi là
đường
đường
thẳng y = ax + b
thẳng y = ax + b
;
;


b được gọi là
b được gọi là
tung độ gốc
tung độ gốc
của đường thẳng.
của đường thẳng.


Chọn kết quả đúng
Cho hàm số y = 2x+b. Xác đònh b biết:
a/ Đồ thò hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng -2,5
A. b=0 B. b=2,5 C. b=-2,5 D. b=2
b/ Đồ thò hàm số đã cho đi qua điểm M(1,5)
A. b=1 B. b=3 C. b=-3 D. b=5
BÀI T PẬ TH O LU N NHĨMẢ Ậ
2. CÁCH VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax+b (a ≠
0)
* Bước 1:

Cho x = 0 thì y = b ta được điểm P(0;b)
thuộc trục tung.
Cho y = 0 thì ta được điểm
thuộc trục hoành.
* Bước 2:
Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P, Q ta
được đồ thò của hàm số y = ax + b.
* Khi b=0 thì y =ax. Đồ thò hàm số y=ax là đường
thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0) và điểm A(1;a).
* Trường hợp y=ax+b với a ≠ 0 và b ≠ 0 ta thường
thực hiện như sau:
Ví dụ
Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 4
Cho x = 0 => y = 4 . Vậy A ( 0 ; 4)
Cho y = 0 => x = -2 . Vậy B ( -2 ; 0)
y
x
0
3
2
1
-1
-2
-3
3
2
1
- 2
4
A

B
y
=

2
x
+
4


?3
?3
Vẽ đồ thị các hàm số:
Vẽ đồ thị các hàm số:


a) y = 2x – 3
a) y = 2x – 3


b) y = - 2x + 3
b) y = - 2x + 3
TXĐ: R
TXĐ: R
BÀI T PẬ
Bài tập 16 trang 51
a/ Vẽ đồ thị hàm số y = x và y = 2x + 2 trên cùng một mặt
phẳng tọa độ
b/ Gọi A là giao điểm của hai đồ thị nói trên, tìm tọa độ
điểm A

c/ Vẽ qua điểm B(0;2) một đường thẳng song song với trục
Ox, cắt đường thẳng y = x tại điểm C. Tìm tọa độ của
điểm C rồi tính diện tích tam giác ABC(đơn vị đo trên các
trục là cm)
Bài tập 16 trang 51
* Tìm tọa độ điểm A
* Tìm tọa độ điểm C
* Vẽ đồ thò hàm số y = x
* Vẽ đồ thò hàm số y = 2x+2
* Tính diện tích tam giác
ABC
A
C
B
y=x
y=2x+2

Nắm vững tổng quát của đồ thị của hàm số y = ax + b
(a ≠ 0)

Nắm vững các bước vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

Làm bài tập về nhà 15, 16 (SGK trang 51).

Giờ sau Luyện tập
Hướng dẫn về nhà


Tiết 24 : ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a ≠ 0)

Tiết 24 : ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a ≠ 0)
a
>
0
;

b
<
0
a
<
0
;

b
<
0
a
>
0
;

b
>
0
a
<
0
;


b
>
0
x
y
>
/\
Q(-b/a;0)
P(0;b)
O
x
y
/\
>
Q(-b/a;0)
P(0;b)
O
x
y
>
/\
Q(-b/a;0)
P(0;b)
O
x
y
/\
>
Q(-b/a;0)
P(0;b)

O
Các dạng đồ thị hàm số y=ax+b (a≠0)
Đồ thị hàm số
y=ax+b (a≠0)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×