Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề Cương Ôn Tập HKII Toán 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.49 KB, 4 trang )

Trường THPT Nguyễn Trãi Lương Công Sự
Đề cương ôn tập học kỳ II – Lớp 10 Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
 Phương trình – Bất phương trình
Bài 1.
Giải các bất phương trình sau:
a)
2
1
0
2 3
x
x x


 
b)
2
2
5 4
0
4
x x
x
 


c)
2
2
1


x x
x
x



d)
( 1)( 2)
0
(2 3)
x x
x
  


e)
2 1 1
0
2 4 2
x
x x

 
 
f)
2
2
6 1
1
3 2

x x
x x
  

 
g)
2
3 2
2
5
x x
x
x
 

 
h)
2
2
3
x
x
 

i)
2
2
15
2 2 0
1

x x
x x
  
 
Bài 2. Giải các bất phương trình sau:
a)
2
3 2 2 1
x x x
   
b)
3 4 2 1
x x
  
c)
2
21 4 3
x x x
   
d)
8 2 5
x x
  
e)
2
4 3
x x x
  
f)
2

4 3 2
x x x
   
g)
2 2
4 3 5 4 3 0
x x x x
     
h)
2 2
2 5 6 10 15
x x x x
    
i)
2
( 4)( 1) 3 5 2 2
x x x x
     
j)
3 2 1 3 2
x x x
    
k)
1
3 1
2
x x
   
l)
2 3 5 2

x x x
    
m)
2 2
( 2) 4 4
x x x
   
n)
2
3 4 2
2
x x
x
   

Bài 3. Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)
| 2 1| 3
x
  
b)
2
| 2 8 | 2
x x x
  
c)
2
2 | 3 | 10 0
x x
   

d)
2
| 3 | 2 1 0
x x
   
e)
2
10 6 | 1| 9
x x x
   
f)
2
| 6 | 2 | 4 | 2
x x x x
    
g)
2 2
| 4 2 | | 4 5 |
x x x x
    
h)
2
| 2 |
3
5 6
x
x x


 

Bài 4. Tìm các giá trị của tham số
m
để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị
:
x
a)
2
5 5 0
x x m
   
b)
2
2 9 0
x x m
   
c)
2
( 1) 2( 1) 3 3 0
m x m x m
     
d)
2 2
( 4 5) 2( 1) 2 0
m m x m x
     
e)
2
2
8 20
0

2( 1) 9 4
x x
mx m x m
 

   
f)
2
2
3 5 4
0
( 4) (1 ) 2 1
x x
m x m x m
 

    
Bài 5. Tìm các giá trị của
m
để các bất phương trình sau vô nghiệm:
a)
2
2( 1) 9 5 0
x m x m
    
b)
2
( 2) 2 3 0
m x mx m
    

c)
2
( 5) 3 1 0
m x mx m
    
Bài 6. Cho bất phương trình
2
4 (4 )( 2) 2 18.
x x x x m      
Tìm
m
để bất phương trình có
nghi
ệm đúng với mọi
[ 2 ; 4].
x
 
 Lượng giác
Bài 7.
a) Cho
3
sin
5



.
2

 

 
Tính
cos ,

tan ,

cot ,

cos 2 ,

sin 2 .

b) Cho
12
cos
13

 

3
.
2

 
  Tính
sin ,

tan ,

cot ,


cos 2 ,

sin 2 .

Trường THPT Nguyễn Trãi Lương Công Sự
Đề cương ôn tập học kỳ II – Lớp 10 Trang 2
c) Cho
tan 3

 

.
2

 
 
Tính
sin ,

cos ,

cot ,

cos 2 ,

sin 2 .

d) Cho
15

cot
7

 

3
.
2

 
 
Tính
sin ,

cos ,

tan ,

cos 2 ,

sin 2 .

e) Cho
1
sin
2

 

3

.
2

 
 
Tính
2
4sin 2cos 3cot .
A
  
  
Bài 8. Chứng minh các đẳng thức sau:
a)
2 2 2
2
1
sin tan cos
cos
x x x
x
  
b)
2 2 2 2
tan sin tan .sin
x x x x
 
c)
4
1 3
4 cos 2cos 2 cos4

2 2
x x x
  
d)
0 0
0 0 0
cos( 20 ).sin 70
1
sin160 .cos340 .tan 250


e)
1
sin .sin .sin sin 3
3 3 4
x x x x
 
   
  
   
   
f)
2 2 2
2 2 3
cos cos cos
3 3 2
x x x
 
   
    

   
   
Bài 9. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào
:
x
a)
1 cot 2
1 cot tan 1
x
x x


 
b)
6 2 2 6 4
1
sin .cos sin .cos cos 2
8
x x x x x
 
 Đường thẳng
Bài 10.
Trong mặt phẳng
,
Oxy
cho tam giác
ABC
biết
(2 ; 1),
A

(5 ; 3),
B
(3 ; 4).
C

a) Viết phương trình tham số của đường thẳng
,
AB
phương trình tổng quát của đường
th
ẳng
.
BC
b) Viết phương trình tham số của đường cao
,
AH
phương trình tổng quát của đường trung
tuy
ến
.
BM
c) Tính khoảng cách từ
C
đến đường thẳng
.
AB
Viết phương trình đường tròn tâm
C
tiếp
xúc v

ới đường thẳng
.
AB
d) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
ABC
Bài 11. Viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng
d
biết:
a)
d
đi qua
(1 ; 3)
A
và có vectơ chỉ phương
(2 ; 1).
u
 

b)
d
đi qua
( 4 ; 1)
B

và có vectơ pháp tuyến
(1 ; 3).
n
 


c)
d
đi qua hai điểm
(1 ; 2)
M

(3 ; 1).
N
d)
d
đi qua
( 1 ; 3)
M

và song song với đường thẳng
: 2 3 5 0.
x y
   
e)
d
đi qua
(4 ; 1)
M

và vuông góc với đường thẳng
: 5 2 0.
x y
   
f)
d

đi qua
(1 ; 2)
M

và có hệ số góc
5.
k

Bài 12. Viết phương trình đường thẳng
d
biết:
a)
d
cắt trục
Ox

Oy
lần lượt tại
(3 ; 0)
A

(0 ; 2).
B
b)
d
đi qua
( 2 ; 3)
M

và cắt các trục tọa độ tại

,
A
B
sao cho tam giác
OAB
vuông cân.
c)
d
đi qua
(5 ; 3)
M
và cắt các trục tọa độ tại
,
A
B
sao cho
M
là trung điểm của
.
AB
d)
d
đi qua
(2 ; 3)
M
và cách đều hai điểm
( 1 ; 2)
A



(3 ; 1).
B
e)
d
đi qua
(1 ; 1)
M
và cách
(3 ; 6)
N
một khoảng bằng 2.
f)
d
song song với
:8 6 5 0
x y
   
và cách

một khoảng bằng 5.
Bài 13. Cho tam giác
,
ABC
biết
(2 ; 4),
A
5
0 ; ,
2
B

 
 
 
(4 ; 1).
C
a) Lập phương trình tổng quát đường thẳng
,
AB
đường trung tuyến
.
CM
Trường THPT Nguyễn Trãi Lương Công Sự
Đề cương ôn tập học kỳ II – Lớp 10 Trang 3
b) Tính khoảng cách từ
C
đến đường thẳng
.
AB
Tính diện tích tam giác
.
ABC
c) Tính góc giữa đường thẳng
AB
và đường trung tuyến
.
CM
d) Viết phương trình đường tròn tâm
C
tiếp xúc với đường thẳng
.

AB
e) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
ABC
Bài 14. Cho tam giác
,
ABC
biết
(2 ; 1),
M
(1 ; 3),
N

(3 ; 5)
P
lần lượt là trung điểm của
,
AB
,
AC
.
BC
a) Lập phương trình tổng quát cạnh
,
MN
,
MP
.
NP
b) Lập phương trình tổng quát cạnh

,
AB
,
AC
.
BC
Tính góc giữa hai đường thẳng
AB

.
AC
Bài 15. Cho
(2 ; 5),
M
(3 ; 1)
N
và đường thẳng
: 2 2 0.
d x y
  
a) Tìm tọa độ điểm
'
M
đối xứng với
M
qua
.
d
b) Viết phương trình đường thẳng đối xứng với
d

qua
.
M
Bài 16. Cho đường thẳng

có phương trình tham số
2 2
3 .
x t
y t
 


 

a) Tìm
M
thuộc

và cách điểm
(0 ; 1)
A
một khoảng bằng 5.
b) Tìm
M
thuộc

sao cho
AM
ngắn nhất.

Bài 17. Cho đường thẳng
: 3 0,
x y
   
đường thẳng
: 2 3 1 0
d x y
  
và điểm
(2 ; 1).
A Tìm
M
thuộc đường thẳng

sao cho đường thẳng
MA
tạo với đường thẳng
d
một góc
0
45 .
Bài 18. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
có đỉnh
(2 ; 2)
A
và phương trình hai

đường cao kẻ từ
,
B
C
lần lượt có phương trình
9 3 4 0,
x y
  
2 0.
x y
  
a) Viết phương trình các cạnh của tam giác
.
ABC
b) Viết phương trình đường thẳng qua
A
và vuông góc với
.
AC
 Đường tròn
Bài 19.
Cho đường tròn
( )
C
có phương trình
2 2
( 2) ( 1) 20.
x y   
a) Tìm tâm và bán kính của đường tròn
( ).

C
b) Viết phương trình tiếp tuyến

của
( )
C
tại điểm
(4 ; 3).
A
c) Viết phương trình tiếp tuyến

của
( )
C
biết

song song với đường thẳng
: 2 1 0.
d x y
  
d) Viết phương trình tiếp tuyến

của
( )
C
biết

vuông góc với đường thẳng
: 3 4 0.
d x y

  
Bài 20. Cho đường tròn
( )
C
có phương trình
2 2
2 6 6 0.
x y x y
    
a) Tìm tâm và bán kính của đường tròn
( ).
C
b) Viết phương trình tiếp tuyến

của
( )
C
tại điểm
(4 ; 3).
A
c) Viết phương trình tiếp tuyến

của
( )
C
biết

song song với đường thẳng
: 2 1 0.
d x y

  
d) Viết phương trình tiếp tuyến

của
( )
C
biết

vuông góc với đường thẳng
: 3 4 0.
d x y
  
Bài 21. Lập phương trình đường tròn
( )
C
trong các trường hợp sau:
a)
( )
C
có tâm
( 2 ; 1)
I

và tiếp xúc với đường thẳng
: 4 5 0.
x y
   
b)
( )
C

có đường kính
AB
với
( 4 ; 3)
A


( 2 ; 1).
B
 
c)
( )
C
đi qua ba điểm
(2 ; 1),
A

( 3 ; 4),
B
 

( 5 ; 2).
C

Trường THPT Nguyễn Trãi Lương Công Sự
Đề cương ôn tập học kỳ II – Lớp 10 Trang 4
Bài 22. Viết phương trình đường tròn
( )
C
trong các trường hợp sau:

a)
( )
C
có tâm
(1 ; 2)
I

và tiếp xúc với đường thẳng
: 4 3 5 0.
d x y
  
b)
( )
C
đi qua ba điểm
(1 ; 0),
A
(0 ; 2),
B
(2 ; 3).
C
c)
( )
C
đi qua
(2 ; 1),
A
(4 ; 3)
B và có bán kính bằng 3.
d)

( )
C
đi qua hai điểm
(2 ; 1),
A
(4 ; 3)
B
và có tâm nằm trên đường thẳng
: 5 0.
d x y
  
Bài 23. Cho đường tròn
2 2
( ) : 4 8 5 0.
C x y x y
    
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
biết tiếp tuyến qua điểm
(0 ; 1).
A

 Elip
Bài 24.
Lập phương trình chính tắc của elip trong các trường hợp sau:
a)
Có độ dài trục lớn bằng 14 và tâm sai bằng
12
.

13
b) Có một đỉnh
1
( 2 ; 0)
A

và một tiêu điểm
2
(1 ; 0).
F
c) Có một tiêu điểm là
( 7 ; 0)
F

và đi qua
( 2 ; 12).
M

d) Đi qua điểm
( 2 ; 4)
M


(1 ; 3).
N

e) Elip đi qua điểm
M
sao cho
1 2

16
MF MF
 
và có độ dài trục bé bằng 8,
1
F

2
F

tiêu điểm.
f)
Qua điểm
3 4
;
5 5
M
 
 
 


0
1 2
90 .
F MF 
Bài 25. Cho elip
2 2
( ) : 9 9.
E x y

 
Tìm trên elip điểm
M
thỏa mãn:
a)
1 2
2 .
MF MF

b)
M
nhìn hai tiêu điểm
1
F

2
F
dưới một góc vuông.
c)
M
nhìn hai tiêu điểm
1
F

2
F
dưới một góc
0
60 .
 Hypebol

Bài 26.
Viết phương trình chính tắc của hypebol
( )
H
trong các trường hợp sau:
a) Tiêu c
ự bằng 10, trục ảo bằng 8.
b) Tr
ục thực bằng16, tâm sai bằng
5
.
4
c)
( )
H
có tiêu điểm
1
( 7 ; 0)
F

và đi qua
( 2 ; 12).
M

d)
( )
H
đi qua
(4 2 ; 5)
A

và có đường tiệm cận
5
.
4
x
y 
Bài 27. Viết phương trình chính tắc của hypebol
( )
H
trong các trường hợp sau:
a)
( )
H
đi qua
( 2 ; 1)
M

và góc giữa hai đường tiệm cận bằng
0
60 .
b) Tâm sai
2,
e

các tiêu điểm của
( )
H
trùng với các tiêu điểm của elip
2 2
1.

25 9
x y
 
Bài 28. Cho hypebol
2 2
( ) : 1.
9 3
x y
H
 
Tìm trên
( )
H
điểm
M
sao cho:
a)

0
1 2
90 .
F MF  b)
1 2
2 .
F M F M

Chúc các em ôn tập tốt!
10A12

×