Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Đề cương môn học : Luật kinh doanh bảo hiểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.23 KB, 24 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ
BỘ MƠN LUẬT TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

HÀ NỘI - 2015
1


BẢNG TỪ VIẾT TẮT
DNBH
LT
LVN
MT
NC

Làm việc nhóm
Mục tiêu
Nghiên cứu

Nxb
TC


2

Doanh nghiệp bảo hiểm
Lí thuyết

Nhà xuất bản
Tín chỉ
Vấn đề




TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ
BỘ MƠN LUẬT TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

Hệ đào tạo:
Tên mơn học:
Số tín chỉ:
Mơn học:

Cử nhân ngành luật học (chính quy)
Luật kinh doanh bảo hiểm
02
Tự chọn

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. PGS,TS. Phạm Thị Giang Thu - Trưởng Bộ môn
Email:
2. TS. Nguyễn Minh Hằng – GV, Phó Bộ mơn
Email:
3. ThS. Nguyễn Đức Ngọc - GV
Email:
4. TS. Trần Vũ Hải - GV
Email:
5. ThS. Nguyễn Thanh Tú - GV
Email:
6. Hoàng Minh Thái - GV
Email:
7. ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung

Email:
8. ThS. Nguyễn Ngọc Yến
Email:
9. ThS. Đào Ánh Tuyết
Email:
Văn phịng Bộ mơn luật tài chính-ngân hàng
Phịng 306 nhà K4 - Trường Đại học Luật Hà Nội.
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
3


Điện thoại: 043.7738316 Email:
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày
nghỉ lễ)
Lịch tư vấn: 1 buổi/tuần. Sáng (8h30 đến 11h00) hoặc chiều (14h00 đến
16h30). Bộ môn sẽ thông báo lịch cụ thể khi bắt đầu mơn học.
2. MƠN HỌC TIÊN QUYẾT
Luật thương mại 1 (CNBB-12)
3. TĨM TẮT NỘI DUNG MƠN HỌC
Luật kinh doanh bảo hiểm là môn học quan trọng thuộc chuyên
ngành pháp luật kinh tế mà sinh viên luật cần nắm vững. Môn học
cung cấp các kiến thức pháp luật cơ bản về hoạt động kinh doanh bảo
hiểm - lĩnh vực hẹp của chun ngành luật tài chính-ngân hàng.
Mơn học gồm các nội dung chính sau đây:
1. Những vấn đề lí luận cơ bản về pháp luật kinh doanh bảo hiểm
2. Địa vị pháp lí của các chủ thể kinh doanh bảo hiểm
3. Địa vị pháp lí của trung gian bảo hiểm
4. Những vấn đề chung về sản phẩm bảo hiểm
5. Pháp luật về sản phẩm bảo hiểm phi nhân thọ
6. Pháp luật về sản phẩm bảo hiểm nhân thọ

Môn học được thiết kế dành riêng cho sinh viên chuyên ngành
luật, sau khi đã học các môn học tiên quyết.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Vấn đề 1: Những vấn đề lí luận cơ bản về kinh doanh bảo hiểm
và pháp luật kinh doanh bảo hiểm
1. Những vấn đề cơ bản về kinh doanh bảo hiểm
2. Những vấn đề cơ bản về pháp luật kinh doanh bảo hiểm
Vấn đề 2: Địa vị pháp lí của các chủ thể kinh doanh bảo hiểm
1. DNBH
2. Tổ chức bảo hiểm tương hỗ
3. Tổ chức bảo hiểm nước ngoài
4


Vấn đề 3: Địa vị pháp lí của trung gian bảo hiểm
1. Doanh nghiệp mơi giới bảo hiểm
2. Đại lí bảo hiểm
Vấn đề 4: Những vấn đề chung về sản phẩm bảo hiểm
1. Khái niệm, phân loại sản phẩm bảo hiểm
2. Những vấn đề chung về hợp đồng bảo hiểm
3. Các kênh phân phối sản phẩm bảo hiểm
4. Quản lí nhà nước đối với sản phẩm bảo hiểm
Vấn đề 5: Pháp luật về sản phẩm bảo hiểm phi nhân thọ
1. Bảo hiểm tài sản
2. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
3. Bảo hiểm con người phi nhân thọ
Vấn đề 6: Pháp luật về bảo hiểm nhân thọ
1. Đặc trưng của sản phẩm bảo hiểm nhân thọ
2. Các loại sản phẩm bảo hiểm nhân thọ cơ bản
3. Các loại sản phẩm bảo hiểm liên kết đầu tư

4. Một số quy định đặc thù đối với loại hình bảo hiểm nhân thọ
5. MỤC TIÊU CỦA MƠN HỌC
5.1. Mục tiêu chung của mơn học
 Về kiến thức
- Hiểu và nắm được các khái niệm cơ bản trong lĩnh vực pháp luật
kinh doanh bảo hiểm;
- Nhận diện được bản chất, đặc thù của các quan hệ pháp luật trong
lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm;
- Nắm được nội dung cơ bản của các văn bản quy phạm pháp luật
hiện hành điều chỉnh trong lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm;
- Có được những kiến thức cơ bản về thực tiễn hoạt kinh doanh bảo
hiểm ở Việt Nam và trên thế giới.
 Về kĩ năng
- Thành thạo một số kĩ năng tìm kiếm và sử dụng các quy định của
5


pháp luật để giải quyết những tình huống cơ bản, điển hình trong
lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm;
Phát triển kĩ năng lập luận, đánh giá về pháp luật trong lĩnh vực
kinh doanh bảo hiểm;
Giúp cho người học có khả năng sử dụng kiến thức pháp luật về
kinh doanh bảo hiểm phục vụ cho cơng việc của mình.

-

 Về thái độ
- Đảm bảo cho học viên tự tin trước những vấn đề pháp lí nảy sinh
trong lĩnh vực ngân hàng;
- Bước đầu mong muốn tiếp tục theo đuổi nghiên cứu, tìm hiểu

những kiến thức pháp lí sâu hơn trong lĩnh vực ngân hàng.
5.2. Các mục tiêu khác
- Phát triển kĩ năng cộng tác, LVN;
- Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo, độc lập nghiên cứu;
- Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá;
- Rèn kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, điều khiển, theo dõi,
kiểm tra hoạt động, LVN, lập mục tiêu, phân tích chương trình.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
MT


Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

1.
Những
vấn đề
lí luận
về kinh
doanh
bảo
hiểm

pháp

1A1. Nêu được
khái niệm bảo

hiểm.
1A2. Nêu được
khái niệm bảo
hiểm thương
mại.
1A3. Nêu được
khái niệm kinh
doanh
bảo

1B1. So sánh được
bảo hiểm thương
mại với bảo hiểm
xã hội.
1B2. Lí giải được
sự cần thiết của
từng nguyên tắc
của bảo hiểm
thương mại.
1B3. So sánh được

1C1. Phân tích được
vai trị của thị
trường bảo hiểm đối
với nền kinh tế thị
trường ở Việt Nam
hiện nay.
1C2. Hiểu được quá
trình phát triển của
hoạt động kinh

doanh bảo hiểm ở

6


luật về
kinh
doanh
bảo
hiểm

hiểm.
1A4. Nêu được
các nguyên tắc
của bảo hiểm
thương mại.
1A5. Nêu được
tiêu chí và phân
loại bảo hiểm
thương mại.
1A6. Nêu được
khái niệm pháp
luật về kinh
doanh bảo hiểm.
1A7. Nêu được
các nguồn luật
cơ bản điều
chỉnh quan hệ
pháp luật kinh
doanh

bảo
hiểm.

giữa đồng bảo
hiểm và tái bảo
hiểm trong bảo
hiểm thương mại.
1B4. Chỉ ra được
mối quan hệ giữa
các văn bản quy
phạm pháp luật
điều chỉnh hoạt
động kinh doanh
bảo hiểm.

Việt Nam.
1C3. Bình luận
được sự ảnh hưởng
từ quá trình hội nhập
của Việt Nam đến
thị trường bảo hiểm
và pháp luật về kinh
doanh bảo hiểm hiện
nay.
1C4. Đưa ra được
những đánh giá khái
quát về ưu điểm và
hạn chế của thị
trường bảo hiểm ở
Việt Nam hiện nay.


2.
Địa vị
pháp lí
của các
chủ thể
kinh
doanh
bảo
hiểm

2A1. Nêu được
khái
niệm
DNBH.
2A2. Nêu tiêu
chí và phân
loại DNBH.
2A3. Nêu được
các điều kiện
để thành lập
DNBH.
2A4. Nêu được
cơ cấu tổ chức

2B1. So sánh được
DNBH với doanh
nghiệp hoạt động
theo Luật doanh
nghiệp.

2B2. Lí giải được
tại sao pháp luật
lại quy định chặt
chẽ về điều kiện
thành lập và hoạt
động của DNBH.
2B3. Phân tích

2C1. Bình luận
được về khả năng
cạnh tranh của các
DNBH Việt Nam
hiện nay.
2C2. Bình luận
được vai trị của các
loại quỹ dự phịng
nghiệp
vụ
của
DNBH.
2C3. Bình luận
được những lợi ích
7


và điều hành
DNBH.
2A5. Nêu được
các hoạt động
cơ bản của

DNBH.
2A6. Nêu được
những
quy
định chủ yếu
trong quản lí
tài chính của
DNBH.
2A7. Nêu được
khái niệm tổ
chức bảo hiểm
tương hỗ.
2A8. Nêu được
các cách thức
để
DNBH
nước
ngoài
tiến hành kinh
doanh tại Việt
Nam.
2A9. Nêu được
các điều kiện
chủ yếu theo
quy định của
pháp luật để
DNBH nước
ngoài tiến hành
kinh doanh tại
Việt Nam.


8

được mối quan hệ
pháp

giữa
DNBH và doanh
nghiệp tái bảo
hiểm.
2B4. Lí giải được
tại sao pháp luật
lại có những hạn
chế quyền kinh
doanh của DNBH.
2B5. Giải thích
được tại sao cần
kiểm soát khả
năng thanh toán
của DNBH.
2B6. So sánh được
DNBH với tổ
chức bảo hiểm
tương hỗ.
2B7. Phân tích
được
sự
ảnh
hưởng qua lại giữa
các hoạt động kinh

doanh của DNBH.

của việc hợp tác
giữa DNBH và tổ
chức tín dụng trong
hoạt động kinh
doanh bảo hiểm.
2C4. Bình luận
được ưu điểm và
hạn chế của DNBH
nước ngoài khi tham
gia cung cấp dịch vụ
bảo hiểm tại Việt
Nam.


3.
Địa vị
pháp lí
của
trung
gian
bảo
hiểm

3A1. Nêu được
khái
niệm
doanh nghiệp
mơi giới bảo

hiểm.
3A2. Nêu được
điều kiện thành
lập
doanh
nghiệp
môi
giới bảo hiểm.
3A3. Nêu được
nội dung của
hoạt động môi
giới bảo hiểm.
3A4. Nêu được
khái niệm đại
lí bảo hiểm.
3A5. Nêu được
khái niệm đại
lí bảo hiểm.
3A6. Nêu được
điều kiện hoạt
động đại lí bảo
hiểm.
3A7. Nêu được
nội dung hoạt
động đại lí bảo
hiểm.

3B1. Phân tích
được vai trị của
doanh nghiệp mơi

giới bảo hiểm trên
thị trường bảo
hiểm.
3B2. Phân tích
được mối quan hệ
giữa DNBH, doanh
nghiệp mơi giới
bảo hiểm và bên
mua bảo hiểm.
3B3. Phân tích
được vai trị của
đại lí bảo hiểm
trong hoạt động
kinh doanh của
DNBH.
3B4. Lí giải được
tại sao đại lí bảo
hiểm phải được
đào tạo nghiệp vụ.
3B5. So sánh được
hoạt động đại lí
bảo hiểm với hoạt
động mơi giới bảo
hiểm.

3C1. Đánh giá được
cơ bản tình hình
hoạt động mơi giới
bảo hiểm tại Việt
Nam hiện nay.

3C2. Đánh giá được
về cơ bản tình hình
hoạt động đại lí bảo
hiểm tại Việt Nam
hiện nay.
3C3. Phân tích được
bản chất của quan
hệ giữa đại lí bảo
hiểm với DNBH
trong phân phối sản
phẩm bảo hiểm.
3C4. Bình luận
được các quy định
liên quan đến “đạo
đức nghề nghiệp”
của doanh nghiệp
môi giới bảo hiểm
và đại lí bảo hiểm.

4.
Những
vấn đề
chung

4A1. Nêu được
các nghiệp vụ
bảo hiểm theo
quy định của

4B1.

được
hợp
hiểm

4C1. Bình luận
được trách nhiệm
cung cấp thơng tin
của các bên trong

Giải thích
bản chất của
đồng bảo
và qua đó

9


về sản
phẩm
bảo
hiểm

10

pháp luật.
4A2. Nêu được
bản chất của
sản phẩm bảo
hiểm.
4A3. Phân loại

được các sản
phẩm bảo hiểm
cơ bản.
4A4. Nêu được
các chủ thể của
hợp đồng bảo
hiểm.
4A5. Nêu được
các nguyên tắc
giao kết hợp
đồng bảo hiểm.
4A6. Nêu được
những
nội
dung cơ bản
của hợp đồng
bảo hiểm.
4A7. Nêu được
các kênh phân
phối sản phẩm
bảo hiểm.
4A8. Nêu được
quyền và nghĩa
vụ cơ bản của
các bên trong
hợp đồng bảo
hiểm.

xác định được
nguồn luật điều

chỉnh loại hợp
đồng này.
4B2. Lí giải được
tại sao trong hợp
đồng bảo hiểm lại
cần nguyên tắc
trung thực tuyệt
đối.
4B3. Phân tích
được nội dung và
sự cần thiết của
thoả thuận về
phạm vi bảo hiểm.
4B4. Phân tích
được vai trị của
việc xác định
quyền lợi có thể
được bảo hiểm.
4B5. Phân tích
được vai trị của
việc xác định
người được bảo
hiểm và người thụ
hưởng.
4B6. Phân tích
được các trường
hợp hợp đồng bảo
hiểm vơ hiệu.
4B7. Phân biệt
được giữa chuyển


hợp đồng bảo hiểm.
4C2. Bình luận
được việc giải thích
hợp đồng bảo hiểm
theo quy định của
pháp luật.
4C3. Lí giải được
các nguyên nhân cơ
bản dẫn đến tranh
chấp hợp đồng bảo
hiểm.
4C4. Bình luận
được vai trị của các
điều khoản mẫu
trong hợp đồng bảo
hiểm.
4C5. Bình luận
được trách nhiệm
của cơ quan quản lí
nhà nước đối với
các sản phẩm bảo
hiểm hiện nay.


4A9. Nêu được
các biện pháp
quản lí nhà nước
đối với sản
phẩm bảo hiểm.

5.
Pháp
luật về
sản
phẩm
bảo
hiểm
phi
nhân
thọ

nhượng hợp đồng
bảo hiểm và chuyển
giao hợp đồng bảo
hiểm.

5A1. Nêu được
khái niệm sản
phẩm bảo hiểm
tài sản.
5A2. Nêu được
đặc trưng của
sản phẩm bảo
hiểm tài sản.
5A3. Nêu được
quyền và nghĩa
vụ cơ bản của
các chủ thể
trong bảo hiểm
tài sản.

5A4. Nêu được
khái niệm bảo
hiểm
trách
nhiệm dân sự.
5A5. Nêu được
các đặc trưng
cơ bản của bảo
hiểm
trách
nhiệm dân sự.
5A6. Nêu được
quyền và nghĩa
vụ cơ bản của
các bên trong
hợp đồng bảo

5B1. Phân tích
được các nguyên
tắc của bảo hiểm
tài sản.
5B2. Hiểu được ý
nghĩa của nguyên
tắc thế quyền
trong bảo hiểm tài
sản.
5B3. Giải thích
được ý nghĩa của
quy định về bảo
hiểm trên giá trị,

bảo hiểm dưới giá
trị, bảo hiểm
trùng.
5B4. Phân tích
được quyền lợi có
thể được bảo hiểm
trong bảo hiểm
trách nhiệm dân
sự.
5B5. So sánh được
bảo hiểm trách
nhiệm dân sự với
bảo hiểm tài sản.
5B6. So sánh được
bảo hiểm tài sản

5C1. Bình luận
được các loại tài sản
được bảo hiểm theo
quy định của pháp
luật.
5C2. Bình luận
được nguyên tắc bồi
thường trong bảo
hiểm tài sản.
5C3. Bình luận
được
quy
định
chuyển yêu cầu bồi

hoàn tại Điều 49
Luật kinh doanh bảo
hiểm.
5C4. Đánh giá được
ý nghĩa của các loại
hình bảo hiểm tài
sản bắt buộc theo
quy định của pháp
luật.
5C5. Bình luận
được về nguyên tắc
trung thực tuyệt đối
trong bảo hiểm con
người.

11


hiểm
trách
nhiệm dân sự.
5A7. Nêu được
những
đặc
trưng của sản
phẩm bảo hiểm
con người.
5A8. Nêu được
những sản phẩm
bảo hiểm con

người phi nhân
thọ chủ yếu.
6.
Pháp
luật về
bảo
hiểm
nhân
thọ

12

với bảo hiểm con
người.
5B7. Giải thích
được tại sao ở bảo
hiểm con người
được bảo hiểm
trùng và khơng có
ngun tắc thế
quyền.

6A1. Nêu được
khái niệm bảo
hiểm nhân thọ.
6A2. Nêu được
các đặc trưng
của bảo hiểm
nhân thọ.
6A3. Nêu được

một số tiêu chí
để phân loại
bảo hiểm nhân
thọ theo quy
định của pháp
luật.
6A4. Nêu được
đặc trưng của
loại hình bảo
hiểm sinh kì.
6A5. Nêu được
đặc trưng của
loại hình bảo

6B1. Phân biệt
được đối tượng
bảo hiểm trong
bảo hiểm nhân thọ
và bảo hiểm con
người phi nhân
thọ.
6B2. Hiểu được
bản chất vừa bảo
hiểm vừa tích luỹ
của phần lớn các
sản phẩm bảo
hiểm nhân thọ.
6B3. Phân biệt
được sự khác nhau
cơ bản giữa loại

hình bảo hiểm sinh
kì và loại hình bảo
hiểm tử kì.
6B4. Lí giải được
tại sao khai báo

6C1. Bình luận
được ý nghĩa của
quy định khơng
được kiện địi phí
bảo hiểm trong bảo
hiểm con người nói
chung và bảo hiểm
nhân thọ nói riêng.
6C2. Đánh giá được
ưu thế và hạn chế
của sản phẩm bảo
hiểm nhân thọ có
tích luỹ với sản
phẩm huy động vốn
của tổ chức tín
dụng.
6C3. Bình luận
được thực tiễn thị
trường bảo hiểm
nhân thọ ở Việt
Nam hiện nay.


hiểm tử kì.

6A6. Nêu được
đặc trưng của
loại hình bảo
hiểm hỗn hợp.
6A7. Nêu được
đặc trưng của
sản phẩm bảo
hiểm liên kết
đầu tư.
6A8. Nêu được
các sản phẩm
bảo hiểm liên
kết đầu tư chủ
yếu theo quy
định của pháp
luật hiện hành
hiện hành.

đúng tuổi là nghĩa
vụ quan trọng của
người được bảo
hiểm trong bảo
hiểm nhân thọ.
6B5. Giải thích
được lí do pháp
luật khơng cho
phép DNBH đồng
thời kinh doanh
sản phẩm bảo
hiểm nhân thọ và

phi nhân thọ.

6C4. Bình luận
được sản phẩm bảo
hiểm liên kết đầu tư
ở thị trường bảo
hiểm Việt Nam hiện
nay.

7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC
Mục tiêu
Vấn đề

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Tổng

Vấn đề 1

7

4

4

15


Vấn đề 2

9

7

4

20

Vấn đề 3

7

5

4

16

Vấn đề 4

9

7

5

21


Vấn đề 5

8

7

5

20

Vấn đề 6

8

5

4

17

Tổng

48

35

6

109


8. HỌC LIỆU
13


A. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
1. Luật kinh doanh bảo hiểm năm 2000; Luật sửa đổi, bổ sung Luật
kinh doanh bảo hiểm năm 2011 và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2. Bộ luật dân sự năm 2005.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN
1. Nguyễn Văn Định (chủ biên), Giáo trình bảo hiểm, Nxb. Đại học
kinh tế quốc dân, Hà Nội, 2008.
2. Nguyễn Văn Định (chủ biên), Giáo trình quản trị kinh doanh bảo
hiểm, Nxb. Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội, 2009.
3. Đoàn Minh Phụng, Hoàng Mạnh Cừ, Giáo trình bảo hiểm nhân thọ,
Nxb. Tài chính, Hà Nội, 2011.
4. Trần Vũ Hải, Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ - Những vấn đề lí
luận và thực tiễn, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006.
5. Hiệp hội bảo hiểm Việt Nam, Cẩm nang bảo hiểm nhân thọ và
cẩm nang bảo hiểm phi nhân thọ, 2009. Nguồn: avi.org.vn
6. Các bài tạp chí, khố luận, luận văn, luận án về bảo hiểm thương
mại và lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm.
7. Các website:




14



9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung
Tuần VĐ

Hình thức tổ chức dạy-học
LT Seminar LVN Tự NC

1

1

2

4

2

2

2

2+3

2

4

2

2


3

4

2

4

2

2

4

5

2

4

2

2

5

6

2


4

2

2

10
tiết

20
tiết

10
tiết

10
tiết

10
giờ
TC

10 giờ
TC

5
giờ
TC


KTĐG
Nhận BT lớn và BT
nhóm

5
giờ
TC

Tổng
số

Tổng

Nộp và thuyết trình
BT nhóm
Nộp BT lớn

30
giờ
TC

9.2. Lịch trình chi tiết
Tuần 1: Vấn đề 1
Hình thức Số
tổ chức giờ
dạy-học TC
Lí thuyết

Nội dung chính


2 - Giới thiệu tổng quan về môn học;
giờ - Khái niệm bảo hiểm thương mại;
TC - Phân loại bảo hiểm thương mại;
- Cấu trúc tổng quan thị trường
bảo hiểm;
- Khái quát hệ thống pháp luật

Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị
* Đọc: Các
văn bản quy
phạm
pháp
luật liên quan.

15


về kinh doanh bảo hiểm;
- Các nguyên tắc điều chỉnh pháp
luật đối với lĩnh vực kinh doanh
bảo hiểm.
* KTĐG: nhận bài tập nhóm, bài
tập lớn.
Seminar
1

1 - So sánh bảo hiểm thương mại
giờ với bảo hiểm xã hội;
TC - Vai trò của bảo hiểm thương

mại đối với nền kinh tế;
- Giải đáp thắc mắc về bài học.

* Đọc: Các
văn bản quy
phạm
pháp
luật liên quan.

Seminar
2

1 - Những yếu tố ảnh hưởng đến
giờ hiệu quả điều chỉnh pháp luật đối
TC với hoạt động kinh doanh bảo
hiểm;
- Các DNBH nước ngoài trong
cấu trúc thị trường bảo hiểm Việt
Nam hiện nay;
- Giải đáp thắc mắc về bài học.

* Đọc: Các
văn bản quy
phạm
pháp
luật liên quan.

LVN

1 - Sự phát triển của hệ thống pháp

giờ luật kinh doanh bảo hiểm ở Việt
TC Nam.
1 - Ảnh hưởng của quá trình hội
giờ nhập kinh tế quốc tế đối với
TC ngành bảo hiểm Việt Nam.

Tự NC

Tư vấn

Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập,
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu

Tuần 2: Vấn đề 2+3
Hình thức Số
16

Nội dung chính

Yêu cầu sinh


tổ chức
dạy-học

giờ
TC

Lí thuyết


2 - Khái niệm và đặc điểm của
giờ DNBH;
TC - Phân loại DNBH;
- Điều kiện thành lập và hoạt
động của DNBH;
- Hình thức và điều kiện kinh
doanh của DNBH nước ngồi
tại Việt Nam
- Đại lí bảo hiểm;
- Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.

Seminar
1

1 - Các quy định đặc thù về tài * Đọc: Các văn
giờ chính của DNBH;
bản quy phạm
TC - Giải đáp thắc mắc về bài học. pháp luật liên
quan.

Seminar
2

1 - So sánh đại lí bảo hiểm và môi
giờ giới bảo hiểm;
TC - Tổ chức bảo hiểm tương hỗ;
- Giải đáp thắc mắc về bài học.

LVN


1 giờ - Hoạt động quản trị và điều
TC hành DNBH.

viên chuẩn bị
* Đọc: Các văn
bản quy phạm
pháp luật liên
quan.

* Đọc: Các văn
bản quy phạm
pháp luật liên
quan.

Tự NC 1 giờ - Cạnh tranh và hợp tác trong
TC kinh doanh bảo hiểm ở Việt
Nam hiện nay.
Tư vấn

Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập,
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.

Tuần 3: Vấn đề 4
Hình thức Số
tổ chức giờ

Nội dung chính

Yêu cầu
sinh viên

17


dạy-học

TC

chuẩn bị

Lí thuyết

2 - Khái niệm và phân loại khái quát
giờ sản phẩm bảo hiểm;
TC - Các kênh phân phối sản phẩm bảo
hiểm;
- Quản lí nhà nước đối với sản phẩm
bảo hiểm;
- Những vấn đề chung về hợp đồng
bảo hiểm;

* Đọc: Các
văn
bản
quy phạm
pháp luật
liên quan.

Seminar
1


1 - Vai trò của điều khoản mẫu trong
giờ hợp đồng bảo hiểm;
TC - Nguyên tắc minh bạch thông tin
trong giao kết và thực hiện hợp đồng
bảo hiểm;
- Trách nhiệm bảo hiểm của DNBH:
thời điểm phát sinh và loại trừ;
- Giải đáp thắc mắc về bài học.

* Đọc: Các
văn
bản
quy phạm
pháp luật
liên quan

Seminar 1 giờ - So sánh giữa bảo hiểm trùng và
2
TC đồng bảo hiểm;
- Các sản phẩm bảo hiểm tài sản chủ
yếu hiện nay;
- Giải quyết tình huống hoặc giải đáp
thắc mắc về bài học.
LVN

1 giờ - Đánh giá về các kênh phân phối sản
TC phẩm bảo hiểm tại Việt Nam hiện nay.

Tự NC 1 giờ - Thực trạng quản lí nhà nước đối
TC với sản phẩm bảo hiểm;

- Thời hiệu trong HĐBH.
Tư vấn

Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập,
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.

Tuần 4: Vấn đề 5
Hình thức Số
tổ chức giờ
18

Nội dung chính

u cầu
sinh viên


dạy-học

TC

Lí thuyết

2 - Khái niệm và các nguyên tắc của
giờ bảo hiểm tài sản; chuyển giao
TC quyền đòi bồi thường; giải quyết
bồi thường trong bảo hiểm tài sản;
- Khái niệm và các nguyên tắc
trong bảo hiểm trách nhiệm dân
sự; chuyển giao quyền đại diện;

giải quyết bồi thường trong bảo
hiểm trách nhiệm dân sự.

* Đọc: Các
văn bản quy
phạm pháp
luật
liên
quan.

Seminar
1

1
giờ
TC Thuyết trình bài tập nhóm

SV
phân
cơng
thực
hiện
theo
quy định

Seminar
2

1
giờ

TC Thuyết trình bài tập nhóm

SV
phân
cơng
thực
hiện
theo
quy định

LVN

chuẩn bị

1 giờ - Thực trạng cạnh tranh trong lĩnh
TC vực bảo hiểm tài sản: cách thức,
nguyên nhân và giải pháp.

Tự NC 1 giờ Vấn đề bảo hiểm hàng hải.
TC
Tư vấn

Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập,
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.

Tuần 5: Vấn đề 5+6
Hình thức Số
tổ chức giờ

Nội dung chính


u cầu
sinh viên
19


dạy-học

TC

2 - Khái niệm và các nguyên tắc của
giờ bảo hiểm con người;
TC - Phân loại bảo hiểm con người phi
nhân thọ và bảo hiểm nhân thọ;
- Các sản phẩm bảo hiểm nhân thọ
Lí thuyết
cơ bản;
- Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ liên
kết đầu tư.

chuẩn bị
* Đọc: Các
văn
bản
quy phạm
pháp luật
liên quan

Seminar
1


1 - So sánh bảo hiểm con người với
giờ bảo hiểm tài sản;
TC - So sánh bảo hiểm con người phi
nhân thọ và bảo hiểm nhân thọ;
- Giải quyết tình huống hoặc giải
đáp thắc mắc về bài học.

Seminar
2

SV
thực
1
giờ Ôn tập, giải đáp thắc mắc cuối môn hiện theo
hướng dẫn
TC học
của GV

SV
thực
hiện theo
hướng dẫn
của GV

LVN

1 - Thực trạng tranh chấp hợp đồng
giờ bảo hiểm hiện nay.
TC

Tự NC 1 giờ - Vấn đề bảo vệ quyền lợi người
TC tham gia bảo hiểm hiện nay.
Tư vấn

Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập,
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu.

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MƠN HỌC
Theo quy chế đào tạo hiện hành.

20


11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện;
- Minh chứng tham gia seminar, LVN (biên bản LVN, đánh giá kết
quả LVN);
- Trao đổi với GV.
11.2. Đánh giá định kì
Hình thức

Tỉ lệ

BT nhóm

15%

BT lớn


15%

Thi viết kết thúc học phần

70%

11.3. Tiêu chí đánh giá
 Hình thức
- BT nhóm: Đánh máy 15 - 20 trang A4; dãn dòng: 1.5line; font:
Times New Roman; cỡ chữ: 14pt
- BT lớn: Đánh máy 12 - 15 trang A4; dãn dòng: 1.5line; font:
Times New Roman; cỡ chữ: 14pt
 Nội dung
- BT được chọn trong danh mục bài tập được Bộ môn cơng bố.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định đúng vấn đề, cấu trúc hợp lí
2 điểm
+ Phân tích logic, giải quyết được vấn đề
6 điểm
+ Tài liệu sử dụng phong phú, rõ nguồn gốc
1 điểm
+ Ngơn ngữ trong sáng, trình bày đẹp
1 điểm
Tổng:
10 điểm
 Yêu cầu khác
- Biên bản LVN cần mơ tả rõ q trình làm việc, đánh giá xếp
loại các thành viên từ tốt nhất đến kém nhất (A, B, C);
21



- Bản word của bài tập phải được gửi bằng file đính kèm đến địa
chỉ email: , tiêu đề email ghi rõ : Nhóm……
lớp… nộp bài tập nhóm số…

22


MỤC LỤC
Trang

23



×