Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KT 1 TIẾT SINH 7 - HKI - 12 - 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.08 KB, 5 trang )

TIẾT 18: KIỂM TRA 1 TIẾT
MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK I
MÔN : SINH HỌC LỚP 7 Năm học: 2012-2013
Tên Chủ đề
Nhận biết
(Bậc 1)
Thông hiểu
(Bậc 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(Bậc 3)
Cấp độ cao
(Bậc 4)
1.Ngành
ĐVNS
05 tiết
- Biết được đặc
điểm giống
nhau giữa trùng
roi xanh và tế
bào thực vật.
- Biết được hình
thức sinh sản
của trùng biến
hình
- Nêu đặc đểm
chung

15%= 15
điểm
100% = 15


điểm

2.Ngành
ruột khoang
03 tiết
- Nêu đặc đểm
chung
- Nhận biết một
số đại diện của
ruột khoang.
- Trình bày vai trò
thực tiễn.
- Hiểu được đa
dạng của ruột
khoang.
30%= 30
điểm
50% = 15 điểm 50% = 15 điểm
3. Các
ngành giun
07 tiết
- Biết được nơi
sống của các đại
diện giun sán
thường gặp.
- Biết đước các
đại diện của
ngành giun đốt.
- Giải thích được
vì sao giun đũa lại

sống được ở ruột
non
- Giải thích vì sao
mổ ĐVKXS phải
mổ mặt lưng
- Vòng đời phát
triển của Sán lá
gan, giun đũa
- Biết được tác
hại và cách
phòng bệnh giun
sán ký sinh cho
người và gia súc
- Cách mổ giun
đất
55%= 55
điểm
27,3% = 15
điểm
36,4% = 20 điểm 18,2% =10
điểm
18,2% =10
điểm
Tổng số câu:
Tổng số
điểm:
100%=100 đ
7 câu
45% =45 điểm


5 câu
35 % = 35 điểm
01 câu
10% = 10 điểm
01 câu
10% = 10 điểm
ĐỀ 1
A/ TRẮC NGHIỆM: 4 ĐIỂM
Câu 1: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
1) Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ nào?
A. Có diệp lục. B. Có hạt dự trữ C. Không có màng xenlulozơ
D. Có điểm mắt
2) Vì sao giun đũa có thể sống được ở ruột non mà không bị tiêu huỷ bởi dịch tiêu
hoá?
A. Có ruột tịt B. Thành cơ thể có 2 lớp C . Có lớp vỏ cuticun D.
Có dịch nhờn
3) Hình thức sinh sản của trùng biến hình là:
A. Vô tính và hữu tính. B. Phân đôi cơ thể. C. mọc chồi D.
Tái sính
4) Những đại diện nào thuộc ngành giun đốt?
A. Giun đất, đỉa, giun đủa B. Giun đỏ, giun móc câu
C. Rươi, đỉa, giun đỏ, giun đất D. Sứa, San hô, Hải quỳ
Câu 2: (1đ) : Ghép thông tin ở cột A và cột B
STT Cột A Cột B Trả lời
1
2
3
4
Giun kim
Sán bã trầu

Giun móc câu
Sán dây người
a. Tá tràng người
b. Rễ lúa
c. Ruột già người
d. Ruột lợn
e. Ruột non người
1
2
3
4

Câu 3: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
Động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là cơ thể có kích thước
(1) , chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi (2)
Ruột khoang biển có nhiều loài, rất đa dạng và phong phú. Cơ thể sứa
(3) cấu tạo thích nghi với lối sống bơi lội, Hải quỳ, San hô hình trụ
thích nghi với lối sống (4)
B - TỰ LUẬN: 6 ĐIỂM
Câu 4 (2,0đ): Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang. Kể tên một số
đại diện của ruột khoang và vai trò của chúng trong thực tiễn?
Câu 5 (2,0đ): Khi mổ giun đất nói riêng, động vật không xương nói chung
ta phải mổ mặt lưng hay mặt bụng? Vì sao? Nêu các bước mổ giun đất?
Câu 6 (2,0đ): Vẽ sơ đồ vòng đời phát triển của giun đũa? Nêu biện pháp
phòng chống giun sán kí sinh ở người?
ĐỀ 2
A/ TRẮC NGHIỆM: 4 ĐIỂM
Câu 1: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
1) Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ nào?
A. Có điểm mắt. B. Có hạt dự trữ C. Không có màng xenlulozơ

D. Có diệp lục.
2) Vì sao giun đũa có thể sống được ở ruột non mà không bị tiêu huỷ bởi dịch tiêu
hoá?
A. Có lớp vỏ cuticun B. Thành cơ thể có 2 lớp C . Có ruột tịt D.
Có dịch nhờn
3) Hình thức sinh sản của trùng biến hình là:
A. Phân đôi cơ thể. B. Vô tính và hữu tính. C. mọc chồi D.
Tái sính
4) Những đại diện nào thuộc ngành giun đốt?
A. Giun đất, đỉa, giun đủa B. Giun đỏ, giun móc câu
C. Sứa, san hô, hài quỳ D. Rươi, đỉa, giun đỏ,
giun đất
Câu 2: (1đ) : Ghép thông tin ở cột A và cột B
STT Cột A Cột B Trả lời
1
2
3
4
Giun kim
Sán bã trầu
Giun móc câu
Sán dây người
a. Ruột già người
b. Ruột lợn
c. Tá tràng người
d. Rễ lúa
e. Ruột non người
1
2
3

4

Câu 3: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
Động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là cơ thể có kích thước
(1) , chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi (2)
Ruột khoang biển có nhiều loài, rất đa dạng và phong phú. Cơ thể sứa
(3) cấu tạo thích nghi với lối sống bơi lội, Hải quỳ, San hô hình trụ
thích nghi với lối sống (4)
B - TỰ LUẬN: 6 ĐIỂM
Câu 4 (2,0đ): Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang. Kể tên một số
đại diện của ruột khoang và vai trò của chúng trong thực tiễn?
Câu 5 (2,0đ): Khi mổ giun đất nói riêng, động vật không xương nói chung
ta phải mổ mặt lưng hay mặt bụng? Vì sao? Nêu các bước mổ giun đất?
Câu 6 (2,0đ): Vẽ sơ đồ vòng đời phát triển của giun đũa? Nêu biện pháp
phòng chống giun sán kí sinh ở người?
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A/ TRẮC NGHIỆM: 40 ĐIỂM
Câu 1 (20 điểm) Mỗi ý đúng 5 điểm
Đề 1: 1. A 2. C 3. B 4. C
Đề 2: 1. D 2. A 3. A 4. D
Câu 2 (10 điểm) : Mỗi ý đúng 2,5 điểm
Đề 1: 1. c 2.d 3. a 4.e
Đề 2: 1. a 2.b 3. c 4.e
Câu 3: (10 điểm) Mỗi ý đúng 2,5 điểm
1. Hiển vi 2. Chức năng sống 3. Hình dù 4. Bám

B - TỰ LUẬN: 60 ĐIỂM
Câu 4(20đ):
* Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang :
- Đối xứng toả tròn

- Ruột dạng túi
- Thành cơ thể gồm 2 lớp
- Có TB gai tự vệ và tấn công
- Dinh dưỡng là dị dưỡng
* Kể tên một số đại diện của ruột khoang : Hs kể được ít nhất 2đại
diện
* Vai trò: Làm thức ăn cho người, trang trí, tạo vẽ đẹp cho thiên
nhiên…
Câu 5(20đ):
• Khi mổ giun đất nói riêng, động vật không xương nói chung ta
phải mổ mặt lưng
• Để bảo vệ chuỗi hạch thần kinh nằm ở mặt bụng
• Cách mổ:
- Đặt giun nằm sấp, cố định đầu đuôi bằng kim ghim
- Dùng kẹp kéo da, dùng kéo cắt một đường dọc chính
giữa lưng về phía đuôi.
- Đổ ngập nước cơ thể giun. dùng kẹp phanh thành cơ
thể, dùng dao tách ruột khỏi thành cơ thể.
- Phanh thành cơ thể đến đâu, cắm ghim đến đó. Dùng
kéo cắt dọc cơ thể tiếp tục về phía đuôi.
Câu 6 (20đ):
* Sơ đồ vòng đời phát triển của giun đũa
Giun đũa trưởng thành ở ruột non → Trứng → Theo phân ra ngoài
→ Ấu trùng trong trứng → Thức ăn → Ruột non → Vào máu →
Gan, tim, phổi→ Ruột non ( mỗi giai đoạn đúng được 1đ; riêng giai
đoạn gan, tim phổi 2đ)
* Nêu biện pháp phòng chống giun sán kí sinh ở người.
- Vệ sinh cá nhân : rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi vệ
sinh, ăn chín uống sôi, …
- Vệ sinh môi trường

- Tẩy giun định kỳ 6 tháng một lần
2,5đ
2,5đ
2,5đ
2,5đ
2,5đ
2,5đ



2,5đ
2,5đ
2,5
2,5đ
10đ



×