Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề và ĐA'''' tuyển sinh L10-2011-2012 Q Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.42 KB, 4 trang )

Giáo viên: Lê Văn Hoà Trường THCS Trần Cao Vân – Núi Thành – Q.Nam
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
QUẢNG NAM
Năm học 2011 -2012 (30/ 6/ 2011)

Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (2.0 điểm)
Rút gọn các biểu thức:
a) A = 2
5 3 45 500 ; b) B =
11512
32 52



;
Bài 2: (2.5 điểm)
1) Giải hệ phương trình:
31
3819
xy
xy








2) Cho phương trình bậc hai x
2
– mx + m – 1 = 0 (1)
a) Giải hệ phương trình (1) khi m = 4
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn hệ
thức
12
12
11
2011
x
x
xx



Bài 3: (1.5 điểm)
Cho hàm số y =
1
4
x
2

1) Vẽ đồ thị (P) của hàm số đó
2) Xác định a, b để đường thẳng (d): y = ax + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng –2 và
cắt đồ thị (P) nói trên tại điểm có hoành độ bằng 2


Bài 4: (4.0 điểm)
Cho nửa đường tròn (O; R ) đường kính AB. Gọi C là điểm chính giữa của cung AB.
trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = CB. OD cắt AC tại M. Từ A, kẻ AH vuông
góc với OD (H thuộc OD). AH cắt DB tại N và cắt nửa đườn
g tròn (O; R) tại E
a) Chứng minh MCNH là tứ giác nội tiếp và OD song song vơia EB.
b) Gọi K là giao điểm của EC và OD. Chứng minh rằng

CKD =  CEB. Suy ra C là
trung điểm của KE
c) Chứng minh tam giác EHK vuông cân và MN song song với AB.
d) Tính theo R diện tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác MCNH

=====Hết=====








ĐỀ CHÍNH THỨC
H
ọ và tên thí sinh Số báo danh .……… …
www.VNMATH.com
Giáo viên: Lê Văn Hoà Trường THCS Trần Cao Vân – Núi Thành – Q.Nam
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Quảng Nam Năm học 2011 - 2012

MÔN THI: TOÁN
HƯỚNG DẪN CHẤM


Nội dung ĐiểmNội dung Điểm
Bài 1:
A =
2 5 3 45 500=
25 95 105 = 5
B =
11512
32 52



=

352
32
32
52





=
323
=
2


Bài 2:
1)
31
3819
xy
xy





<=>
31
918
x
y
y





<=>
321
2
x
y






<=>
33
2
x
y





<=>
1
2
x
y






2) Cho phương trình bậc hai x
2
– mx
+ m – 1 = 0 (1)
a) Thay m = 4 vào phương trình (1)
Ta được x

2
– 4x + 4 – 1 = 0
<=> x
2
– 4x + 3 = 0
Phương trình có dạng a + b + c = 0,
nên phương trình có hai nghiệm
x
1
=1, x
2
=
3
3
1
c
a


Vậy khi m = 4, thì phương trình dã
cho có hai nghiệm x
1
= 1, x
2
= 3
b)

= m
2
– 4m + 4 = (m – 2)

2


0
với mọi m, nên phương trình luôn
luôn có hai nghiệm.
Áp dụng định lý Vi ét ta có
x
1
+ x
2
=
b
a

= m, x
1
.x
2
=
c
a
= m – 1
Ta có
12
12
11
2011
x
x

xx


<=>

12 1212
2011 . .
x
xxxxx
<=>
2011m = m(m – 1) <=>

1


1





2,5đ
0,75




1,75























m
2
–2012m = 0 <=> m(m –2012) = 0
<=> m = 0 hoặc m = 2012
Vậy khi m = o; 2012 thì phương
trình có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả điều

kiện
12
12
11
2011
x
x
xx



Bài 3: Cho hàm số y =
1
4
x
2

1) Vẽ đồ thị của hàm số y =
1
4
x
2

2) Đường thẳng (d): y = ax + b cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng –
2 nên b = –2
(d) cắt (P) tại điểm có hoành độ
bằng 2 nên x = 2
Thay x = 2 vào hàm số y =
1

4
x
2
ta
được y =
1
4
.2
2
= 1
Thay x = 2, y = 1 và b = –2 vào
phương trình (d) ta được:
2a – 2 = 1 => 2a = 3 => a = 1,5
Vậy a = 1,5 và b = –2 thì (d) cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng –2 và
cắt đồ thị (P) tại điểm có hoành độ
bằng 2




















1.5 đ

0,75

0,75




























www.VNMATH.com
Giáo viên: Lê Văn Hoà Trường THCS Trần Cao Vân – Núi Thành – Q.Nam
Bài 3:
Hình vẽ đúng phục vụ:- Câu 1, 2
- Câu 3, 4










Câu 1: Chứng minh tứ giác MCNH
nội tiềp và OD // EB
Ta có

ACB = 90
0
(Góc nội tiếp

chắn nửa đường tròn)
hay

MCN = 90
0

OD

AE (gt) =>

MHN = 90
0

Ta có

MCN +

MHN = 90
0
+90
0

= 180
0

Vậy tứ giác MCNH nội tiềp
Ta có

AEB = 90
0

(Góc nội tiếp
chắn nửa đường tròn) => BE

AE
và ta có OD

AE (gt)
Vậy OD // EB
Câu 2:
Chứng minh
 CKD =  CEB. Suy ra
C là trung điểm của KE
Xét
 CKD và  CEB. Có

EBC =

KDC (So le trong)
BC = CD (gt)

BCE =

DCK (đối đỉnh)
Vậy
 CKD =  CEB (g – c – g)
=> EC = CK (hai cạnh tương ứng)
Vậy C là trung điểm của KE
Câu 3: Chứng minh
 EHK vuông
cân và MN //AB

Ta có OD

AE (gt) =>

EHK = 90
0

=>
 EHK vuông tại H
Ta có C là điểm chính giữa của
cung AB nửa đường tròn nên số đo
cung CA bằng 90
0
=>

CEA = 45
0

(Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Vậy
 EHK vuông cân tại H

0,25
0,25












































*/ Chứng minh MN // AB:
Ta có

ECB =

HCM (cùng phụ
với

NHC)


ECB =

EAB (2 góc nội tiếp
cùng chắn một cung)


HNM =

HCM (2 góc nội
tiếp cùng chắn một cung)
Suy ra

HNM =


EAB
Mà hai góc này ở vị trí so le trong
Vậy MN // AB
Câu 4:
Tính theo R diện tích hình tròn
ngoại tiếp tứ giác MCNH
Ta có C là trung điểm của AD (gt)
Và O là trung điểm của AB (gt)
Nên AC và DO là hai trung tuyến
của

ABD
Mà AC và OD cắt nhau tại M, nên
M là trọng tâm của
 ABD
Suy ra CM =
1
3
AC (tính chất trọngk
tâm của tam giác ) =>
1
3
CM
CA


Ta có MN // AB (chứng minh trên)
=>


CMN

CAB
=>
1
3
MN CM
AB CA



=> MN =
1
3
AB =
2
3
R

Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ
giác MCHN. Vậy I là trung điểm
của MN (

MHN = 90
0
)
=> IM =
2
M
N

=
3
R

Vậy diện tích đường tròn ngoại tiếp
tứ giác MCHN theo R là
S =

.IM
2
=
2
9
R



















0,5đ






M
N

H
E
D
C
K
O
A
B
www.VNMATH.com
Giáo viên: Lê Văn Hoà Trường THCS Trần Cao Vân – Núi Thành – Q.Nam


www.VNMATH.com

×