Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bai 37: thuc hanh sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (936.83 KB, 11 trang )


Phan Thị Thanh Hải
Trường THCS Văn Lang
Việt Trì – Phú Thọ


Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Khẩu phần ăn là gì?
Nguyên tắc lập khẩu phần ăn?
- Khẩn phần là lợng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày
- Nguyên tắc lập khẩu phần:
+ Đáp ứng đủ nhu cầu dinh dỡng của cơ thể
+ Đảm bảm cân đối các thành phần và giá trị dinh dỡng của thức ăn
+ Đảm bảo cung cấp đủ năng lợng


I. Mục tiêu
- Nắm vững các bớc tiến hành lập khẩu phần ăn.
- Dựa trên một khẩu phần ăn trong bài tính lợng calo cung cấp cho cơ thể
điền vào bảng 37.3 để xác định mức độ đáp ứng của cơ thể.
- Biết xây dng khẩu phần ăn hợp lí cho bản thân.
II. Nội dung và cách tiến hành
-
Các bớc tiến hành lập khẩu phần ăn:
- Bớc 1 kẻ bảng tính toán theo mẫu 37.1
Tiết 38


I. Mục tiêu
II. Nội dung và cách tiến hành


-
Các bớc tiến hành lập khẩu phần ăn:
- Bớc 1: kẻ bảng tính toán theo mẫu 37.1
Tiết 38
Tên
thực
phẩm
Khối lợng
Thành phần dinh
dỡng
Năng
lợng
Muối
khoáng
Vitamin
A
A
1
A
2
Pr Lipit G
Ca Fe A
B
1
B
2
pp C


- Bớc 2: Điền tên thực phẩm, điền số lợng vào cột A

+ Xác định lợng thải bỏ A
1
=A x tỉ lệ % thải bỏ.
+ Xác định lợng thực phẩm ăn đợc: A
2
=A-A
1

- Bớc 3: Tính giá trị của từng loại thực phẩm và điền thành phần dinh dỡng.
Tiết 38
Tên
thực
phẩm
Khối lợng
Thành phần dinh
dỡng
Năng
lợng
Muối
khoáng
Vitamin
A
A
1
A
2
Pr Lipit G
Ca Fe A
B
1

B
2
pp C
Ngô
tơi
200 90
A
1
=200 x 45% = 90
A
2
=200 -90 = 110
110


- Bớc 3: Tính giá trị của từng loại thực phẩm và điền thành phần dinh dỡng.
Tiết 38
Tên
thực
phẩm
Khối lợng
Thành phần dinh
dỡng
Năng
lợng
Muối
khoáng
Vitamin
A
A

1
A
2
Pr Lipit G
Ca Fe A
B
1
B
2
pp C
Ngô
tơi
200 90 110
Pr = 4,1 x A
2
: 100
= 4,1 x 110: 100 = 4,51
4,51
L = 2,3 x A
2
: 100
= 2,3 x 110: 100 = 2,53
4,53
G = 39,6 x A
2
: 100
= 39,6 x 110: 100 = 43,56
43,56
Q = 196 x A
2

: 100
= 196 x 110: 100 = 216
126


- Bớc 3: Tính giá trị của từng loại thực phẩm và điền thành phần dinh dỡng.
-
Bớc 4: Cộng các số liệu đã kê
+ Đối chiếu với bảng Nhu cầu dinh dỡng khuyến nghị cho ngời Việt Nam

Chú ý: Prôtên in x 60% đó là khả năng hấp thụ của cơ thể.
Vitamin C x50% vì bị thất thoát khi chế biến.
Tiết 38
Tên
thực
phẩm
Khối lợng
Thành phần dinh
dỡng
Năng
lợng
Muối
khoáng
Vitamin
A
A
1
A
2
Pr Lipit G

Ca Fe A
B
1
B
2
pp C
22 1.65 -
0.23
0.06
1.21
-

sợi
65 0 65 5.1 0.5 34.2 162
18.2
13 - 0.1 0.1 0.5 -
Cộng
Ngô
tơi
200 90 110 4,51 4,53 43,56 126
265 90 175
9.61
5.03 77.76 288 175 175 - 0.33 0.16 -1.71


I. Mục tiêu
- Nắm vững các bớc tiến hành lập khẩu phần ăn.
- Dựa trên một khẩu phần ăn trong bài tính lợng calo cung cấp cho cơ thể
điền vào bảng 37.3 để xác định mức độ đáp ứng của cơ thể.
- Biết xây dng khẩu phần ăn hợp lí cho bản thân.

II. Nội dung và cách tiến hành
-
Các bớc tiến hành lập khẩu phần ăn:
-
Dựa vào khẩu phần ăn mẫu trong bài, tính lợng calo cung cấp cho
cơ thể, điền số liệu vào bảng 37.3 để xác định mức đáp ứng của cơ
thể.
Tiết 38


Tên
thực
phẩm
Khối lợng
Thành phần dinh d
ỡng
Năng l
ợng
Muối
khoáng
Vitamin
A
A
1
A
2
Pr Lipit G
Ca Fe A
B
1

B
2
pp C
Gạo tẻ 400 0 400 ? ? ? ? 120 5.2 - 0.4 0.12 6.4 -
Mì sợi 65 0 65 5.1 0.5 34.2 162 18.2
Đậu phụ 75 0 75 8.2 4.0 0.5 71 18
Thịt lơn 100 2 98 16.2 21.0 - 260 9
Sữa đặc 15 0 15 1.2 1.3 8.4 50 46.1
Da cải 100 5 95 1.0 - 1.2 9.5 60
Cá chép 100 40 60 ? ? - ? 10.2
Rau
muống
200 30 170 5.4 - 4.3 39.0 170
Đu đủ 100 12 88 0.9 - 6.8 31 35.2
Đờng 15 0 15 - - 14.9 60 0.1
Sữa su
su
65 0 65 1.0 0.35 8.38 40.75 -
Tổng
cộng


- Điền số liệu vào bảng 37.3 . Bảng đánh giá
Tiết 38
Khối
lợng
Prôtêin
Muối
khoáng
Vitamin

Ca Fe A
B
1
B
2
pp
Kết quả tính toán
? 79.8x60%=47.88 486.8 26.72 1082.3 1.23 0.58 36.7 88.6x50%=44.3
Nhu cầu đề nghị
22000 55 700 20 600 1.0 1.5 16.4 75
Mức độ đáp ứng%
III. Viết thu hoạch.
- Lập khẩu phần ăn cho bản thân.


Hớng dẫn về nhà
+ Lập khẩu phần ăn cho những ngời trong gia
đình
+ Đọc trớc bài bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nớc
tiểu/

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×