Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Phụ Đạo Toán 6 Tuần 24 đến 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.49 KB, 22 trang )

Giáo án Phụ Đạo Toán 6 HKII
Tuần 24 Ngµy so¹n: 27/02/2013
Ngµy gi¶ng:
TIẾT 1: LUYỆN TẬP
PHÂN SỐ BẰNG NHAU – TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU
- Nhận biết các phân số bằng nhau.
-Từ đẳng thức lập được các phân số bằng nhau. Tìm x, y ∈ Z .
- Cẩn thận, chính xác khi trình bày bài.
II. CHUẨN BỊ
GV: - SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.
HS: Ôn tập định nghĩa hai phân số bằng nhau và tính chất cơ bản của phân
số.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra:
3.Luyện tập
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Bài 9 SBT.Tìm x, y ∈ Z
? Vận dụng kiến thức gì để giải bài
tập 9 ?
Bài 11: Viết các phân số sau dưới
dạng mẫu dương
? Nêu cách giải
- Nhân cả tử và mẫu của phân số đó
với -1
Bài 13: Lập các cặp phân số bằng
nhau từ đẳng thức (sử dụng định
nghĩa 2 phân số bằng nhau)
2 . 36 – 8 . 9
Bài 9 SBT.


a,
6
5 10
x
=



5.6
10
x
=


x = - 3
b,
3 33
77y

=

3.77
7
33
y
= = −


Bài 11
52 52

71 71

=

;
4 4
17 17

=

Bài 13 SBT.
2 9
8 36
=
;
2 8
9 36
=
;
36 9
8 2
=
;
8 36
2 9
=
Trang 1 Ng.Soạn Danh Hoàng Nhã
Giáo án Phụ Đạo Toán 6 HKII
GV treo bảng phụ bài 14:
Tìm x, y ∈ Z

Bài 15: Tìm x, y, z ∈ Z
HS : hoạt động nhóm làm bài 15
Bài 14 SBT.
a,
. 3.4
3 4
x y
x y
= => =

x.y = 12 nên x, y ∈ Ư(12)
x 1 -1 -2 2 -3 3 4 -4
y 12 -12 -6 6 -4 4 3 -3
b,
2
7
x
y
=
=> x = 2 k (k ∈ Z) k ≠ 0
Bài 15 SBT.
1 4 7
2 8 10 24
x z
y
− − −
= = = =

=>
1

10 2
x

=

7 1
2y
− −
=

1
24 2
z

=

x = 5 y = 14 z = 12
4. Củng cố
- Gv khái quát lại các bài toán đã luyện tâp.
5. Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập định nghĩa hai phân số bằng nhau và tính chất cơ bản của phân số.
- Làm các bài tập 13, 17, 18, 19, 21/ SBT.
IV.RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:




Trang 2 Ng.Soạn Danh Hoàng Nhã
Giáo án Phụ Đạo Toán 6 HKII
Tuần 25 Ngµy so¹n: 18/02/2013

Ngµy gi¶ng:
TIẾT 2: LUYỆN TẬP RÚT GỌN PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU
- Củng cố quy tắc rút gọn phân số, đưa một phân số về phân số tối giản
- Biết rút gọn phân số thành thạo.
- Đổi từ phút-> giờ, dm
2
, cm
2
-> m
2
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, kế hoạch bài giảng
HS: Học bài và làm bài tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra: Nêu quy tắc rút gọn phân số. Thế nào là phân số tối giản. Cho VD
3.Luyện tập
Hoạt động của GV và HS Nội dung
HĐ1: Dạng toán rút gọn
GV đưa ra 3 bài tập 25, 27, 36
HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS nêu phương pháp làm từng bài
- GV cho HS làm bài sau đó gọi các em
lên bảng trình bày.
- Dưới lớp nhận xét, sửa sai (nếu có).
- GV kết luận: nhận mạnh kiến thức cần
nắm trong bài
Bài 25 SBT : Rút gọn phân số
a,

270 3
450 5
− −
=

b,
11 1
143 13

=

c,
26 1
156 6

=

Bài 27 SBT: Rút gọn
a,
4.7 4.7 7
9.32 9.4.8 72
= =
b,
3.21 3.3.7 3
14.15 2.7.3.5 10
= =
c,
9.6 9.3 9.(6 3) 3
18 9.2 2
− −

= =
d,
17.5 17 17.(5 1)
4
3 20 17
− −
= = −
− −
Bài 36: Rút gọn
Trang 3 Ng.Soạn Danh Hoàng Nhã
Giáo án Phụ Đạo Toán 6 HKII
HĐ 2: Dạng toán tìm x
Cho HS hoạt động nhóm làm bài 35, 40.
GV dướng dẫn: áp dụng tính chất hai
phân số bằng nhau.
- Cho HS lên bảng trình bày
- dưới lớp nhận xét, sửa chữa
- GV chốt lại cách giải dạng bài tập này.
a,
4116 14 294.14 14 14(294 1) 2
10290 35 294.35 35 35(294 1) 5
A
− − −
= = = =
− − −
b,
2929 101 29.101 101 101(29 1) 28 14
2.1919 404 38.101 4.101 101(38 4) 34 17
B
− − −

= = = = =
+ − −
Bài 35: Tìm x ∈ Z :
2
8
x
x
=
x
2
= 2 . 8
x
2
= 16
x =
±
4
Bài 40SBT: Tìm x ∈ N biết
23 3
40 4
n
n
+
=
+

4 . (23 + n) = 3 . (40 + n)
92 + 4n = 120 + 3n
4n – 3n = 120 – 92
n = 28

4. Củng cố
- Gv hệ thống lại những nội dung kiến thức cần nắm và các dạng bài tập đã giải.
5. Dặn dò
- Về nhà làm BT 28, 29, 30, 31 SBT.
IV.RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:




Tuần 27 Ngµy so¹n: 03/03/2013
Ngµy gi¶ng:
Trang 4 Ng.Soạn Danh Hoàng Nhã
Giáo án Phụ Đạo Toán 6 HKII
TIẾT 3: LUYỆN TẬP QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU
- HS nắm vững các bước quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng quy đồng mẫu số nhiều phân số.
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: KÕ ho¹ch bµi gi¶ng.
Học sinh: Học bài và làm bài tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra: Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
3.Luyện tập
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* HĐ1:
- Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số
ta làm như thế nào ?
- Trả lời

- Nhận xét và nhắc lại nhanh các bước
I. Lí thuyết
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với
mẫu dương ta làm theo ba bước: SGK
trang 18
* HĐ2:
- Cho HS làm bài tập 1
- Yêu cầu hai HS lên bảng trình bµy
- Hai HS lên bảng làm
- Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm
bài
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét sửa sai cho HS
II. Bài tập
Bài tập 1: Quy đồng mẫu các phân số:
a)
11
120

7
40
; b)
24
146

6
13
Giải:
a) BCNN(120;40) = 120
11

120
=
11.1 11
120.1 120
=
7
40
=
7 7.3 21
40 40.3 120
= =
b) BCNN(146;13) = 1898
24
146
=
24.13 312
146.13 1898
=
6 6.146 876
13 13.146 1898
= =

Bài tập 2: Quy đồng các
phân số sau:
Trang 5 Ng.Soạn Danh Hoàng Nhã
Giáo án Phụ Đạo Toán 6 HKII
- Cho HS làm tiếp bài tập 2
- Yêu cầu hai HS lên bảng trình bài
- Hai HS lên bảng làm
- Kiểm tra, hướng dẫn cho HS dưới lớp

làm bài
- Yêu cầu HS nhận xét
- Nhận xét sửa sai cho HS
a)
3 11 7
; ;
20 30 15

− −
; b)
6 27 3
; ;
35 180 28
− −
− − −
Giải:
a) Ta có:BCNN(20;30;15) = 60
Vậy
3 3 ( 3).3 9
20 20 20.3 60
− − −
= = =

11 11 11.2 22
30 30 30.2 60

= = =

7 7.4 28
15 15.4 60

= =
b) Ta có: BCNN(35;180;28) = 1260
Vậy
6 6 6.36 216
35 35 35.36 1260

= = =

27 27 ( 27).7 189
180 180 180.7 1260
− − −
= = =

3 3 3.45 135
28 28 28.45 1260

= = =

4. Cñng cè:
- Nhắc lại các bước quy đồng mẫu nhiều phân phân số.
- Quy đồng mẫu các phân số:
2 3
5 7
;
2 .3 2 .11
Ta có BCNN(12;88)=264
Vậy
2
5 5 5.22 110
12 12.22 264

2 .3
= = =

3
7 7 7.3 21
88 88.3 264
2 .11
= = =
5. Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lại quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. Làm thêm các bài tập trong SBT.
IV.RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:




Tuần 28 Ngµy so¹n: 27/02/2013
Ngµy gi¶ng:
Trang 6 Ng.Soạn Danh Hoàng Nhã
Giáo án Phụ Đạo Toán 6 HKII
TIẾT 4: LUYỆN TẬP KHI NÀO THÌ + = ?
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố các khái niệm: 2 góc kề nhau, phụ nhau, kề bù, bù nhau.
2. Kỹ năng
- Nhận biết 2 góc kề nhau, phụ nhau, kề bù, bù nhau.
- Biết tính số đo góc.
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: KÕ ho¹ch bµi gi¶ng.

Học sinh: Học bài và làm bài tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra: Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Khi nào thì góc + = ; làm BT 18 SGK (82)
- Thế nào là hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù ? Cho ví dụ.
3. Luyện tập
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1: Tính số đo góc
Bài 1. Cho hình vẽ.
Cho biết tia OA nằm giữa hai tia OB và
OC. Góc BOA bằng 45
0
, góc AOC bằng
32
0
. Tính góc BOC
O
C
A
B
Bài 2
Hình vẽ cho biết hai góc kề bù xOy và
yOy’, góc xOy bằng 120
0
. Tính góc
yOy’.
Bài 1
Vì tia OA nằm giữa hai tia OB và OC
Nên BOC = COA + AOB

= 32
0
+ 45
0
= 77
0
Dùng thước đo góc kiểm tra lại.
Bài 2
Vì góc xOy kề bù với góc yOy’
Nên + = 180
0
120
0
+ = 180
0
Trang 7 Ng.Soạn Danh Hoàng Nhã
45
0
32
0
120
0
?
Giáo án Phụ Đạo Toán 6 HKII
x
y
y'
O
Hoạt động 2 : Nhận biết hai góc phụ
nhau, bù nhau.

Bài 3.
Đo góc ở hình dưới đây(hình a). Viết tên
các cặp góc phụ nhau ở hình b.
a)
b)
Bài 4. Viết tên các cặp góc bù nhau
’ = 60
0
Bài 3
Các cặp góc phụ nhau :
phụ với
phụ với
(Đo các góc kiểm tra)
Bài 4
Viết tên các cặp góc bù nhau
Các cặp góc bù nhau
bù với
bù với
4.Củng cố
GV hệ thống lại nội dung của bài.
5. Dặn dò
- Học bài và làm thêm các bài tập tương tự trong SBT.
IV.RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:




Tuần 28 Ngµy so¹n: 10/03/2013
Ngµy gi¶ng:
Trang 8 Ng.Soạn Danh Hoàng Nhã

Giáo án Phụ Đạo Toán 6 HKII
TIẾT 5: LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS nắm vững các tính chất cơ bản của phép cộng phân số
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng quy đồng mẫu số nhiều phân số, kĩ
năng vận dụng công thức vào làm toán
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. CHUẨN BỊ
- GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.
- HS: Học bài và làm bài tập
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra:
- Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
- Nêu tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
3. Luyện tập
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* Hoạt động 1: Lí thuyết
- Nêu các tính chất cơ bản của phép
cộng phân số ?
-HS: Nêu các tính chất
I. Lí thuyết
(SGK trang 27)
* Hoạt động 2: Bài tập
- Cho HS làm bài tập 1
- Yêu cầu hai HS lên bảng làm

- Hai HS lên bảng làm
- GV: Theo dõi, hướng dẫn HS yếu làm
bài.
II. Bài tập
Bài tập 1
Tính giá trị của các biểu thức:
A =
5 1 7 8
( )
12 2 12 16

− + −
B =
2 5 1 4
1
3 8 3 16
+ − + −
Giải:
A =
5 1 7 8
( )
12 2 12 16

+ + +
=
Trang 9 Ng.Soạn Danh Hoàng Nhã
Giáo án Phụ Đạo Toán 6 HKII
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét sửa sai cho HS (nếu có)
- Cho HS làm bài tập 2

- Đưa đề bài lên bảng phụ
- Yêu cầu một HS lên bảng điền hai
dòng đầu
- Cho HS trình bầy cách tính ra nháp
- Yêu cầu một HS lên bảng điền tiếp hai
dòng còn lại
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét, hướng dẫn lại cho HS
- Cho HS làm bài tập 3
- Cho hai HS lên bảng trình bày
- Theo dõi, hướng dẫn cho HS làm
- Cho HS nhận xét
5 7 1 1
12 12 2 2
5 7 1 1
( ) ( )
12 12 2 2
2 2 1 6
12 2 6 6
7
6

+ + +

= + + +
= + = +
=
B =
2 5 1 4
1

3 8 3 16
+ − + −

2 1 5 2
1
3 3 8 8
2 1 5 2
( ) ( ) 1
3 3 8 8
− −
= + + + +
− −
= + + + +
3 7 7
1 2
3 8 8
16 7 9
8 8 8
− −
= + + = +

= + =
Bài tập 2
+
3
2
5
9
1
6

7
18

3
2
3
5
9
1
6
7
18

Bài tập 3: Tính nhanh:
Trang 10 Ng.Soạn Danh Hoàng Nhã
Giáo án Phụ Đạo Toán 6 HKII
a)
5 3 2 8
1
12 7 24 14
5 2 3 8
1
12 24 7 14
5 1 3 4
( ) ( ) 1
12 12 7 7
6 7 1 1
1 1 1
12 7 2 2
+ − + −

= + − − +
= + − + +
= − + = − + =
b)
23 1 21
2
4 2 4
23 21 1
( ) 2
4 4 2
2 1 1 1
2 ( ) 2
4 2 2 2
0 2 2
− + + −
= − + + −
− −
= + − = + −
= − = −
4. Củng cố
- GV hệ thống lại nội dung của bài, phương pháp giải các dạng bài tập trên.
5. Hướng dẫn về nhà
- Học bài và làm thêm các bài tập trong SBT.
IV.RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:




Trang 11 Ng.Soạn Danh Hoàng Nhã
Giáo án Phụ Đạo Toán 6 HKII

Tuần 29 Ngµy so¹n: 14/03/2013
Ngµy gi¶ng:
TIẾT 6: LuyÖn tËp vÒ phÐp chia ph©n sè
I. MỤC TIÊU
- HS biết tìm số nghịch đảo của một số cho trước
- HS vận dụng được quy tắc chia phân số vào làm các bài tập cơ bản.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bầy, kĩ năng vận dụng công thức
vào làm bài tập
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. CHUẨN BỊ
- GV: KÕ h¹ch bµi gi¶ng
- HS: Học bài và làm bài tập
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra:
- Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
- Nêu tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
3. Luyện tập
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1: Lí thuyết
- Hai số như thế nào gọi là nghịch đảo
của nhau ? lấy ví dụ ?
- Nêu và viết dạng tổng quát quy tắc
chia phân số ?
I. Lí thuyết
Trang 12 Ng.Soạn Danh Hoàng Nhã
Giáo án Phụ Đạo Toán 6 HKII
Hoạt động 2: Luyện tập
- Cho HS làm bài tập 1
- Yêu cầu hai HS lên bảng làm

- Theo dõi hướng dẫn HS yếu làm bài
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét chung
II. Bài tập
Bài tập 1: Thực hiện phép chia:
a)
5 3
:
6 13

b)
4 1
:
7 11
− −
Giải:
a)
5 3 5 13
: .
6 13 6 3
− −
=
=
5.13 65
6.3 18
− −
=
b)
4 1 4 11
: .

7 11 7 1
− − − −
= =
( 4).( 11) 44
7.1 7
− −
=
- Muốn chia một phân số cho một số ta
làm như thế nào ?
- Cho HS làm bài tập 2
- Yêu cầu hai HS lên bảng làm
- Theo dõi, hướng dẫn HS dưới lớp làm
bài
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét
- Cho HS làm tiếp bài tập 3
- Yêu cầu ba HS lên bảng làm
- Giúp đỡ HS yếu làm bài
Bài tập 2: Tính:
a)
5
:11
6


b)
4
: 23
7


Giải:
a)
5 5 5
:11
6 6.11 66
− − −
= =
b)
4 4 4
: 23
7 7.23 161
− − −
= =
Bài tập 3: Tìm x, biết:
a)
5
3 2
8
x x
+ =
b)
6 18
7 23
x =
c)
5 5
:
6 2
x =
Giải: a)

5
5
8
5 1
: 5
8 8
x
x
⇔ =
⇔ = =
Trang 13 Ng.Soạn Danh Hoàng Nhã
Giáo án Phụ Đạo Toán 6 HKII
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét chung
b)

6 18
7 23
18 6
:
23 7
18 7 21
.
23 6 23
x
x
x
=
⇔ =
⇔ = =

c)
5 5
:
6 2
5 5
.
2 6
25
12
x
x
x
=
⇔ =
⇔ =
4. Cñng cè
GV hÖ thèng l¹i néi dung cña bµi
5. Hướng dẫn về nhà
- Học bài và làm bài tập về phép toán trên phân số
IV.RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:




Tuần 31 Ngµy so¹n: 30/03/2013
Trang 14 Ng.Soạn Danh Hoàng Nhã
Giáo án Phụ Đạo Toán 6 HKII
Ngày dạy:
TIẾT 7: LUYỆN TẬP VỀ HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức
- Biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số, cộng nhanh 2 hỗn số.
- Có kĩ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối > 1) dưới dạng hỗn số và ngược
lại; phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bầy, kĩ năng vận dụng công thức
vào làm bài tập
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. CHUẨN BỊ
- GV: KÕ ho¹ch bµi gi¶ng
- HS: Học bài và làm bài tập
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra:
- Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
- Nêu tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
3. Luyện tập
Hoạt động của GV và HS Nội dung
- Cho HS làm bài tập 14 trang 21
- Yêu cầu bốn HS lên bảng làm
- Theo dõi, hướng dẫn HS yếu làm bài
Bài 114/21 (SBT): Tìm x, biết
2 7 1 2
)0,5
3 12 2 3
7
12
1 7 7 1
:

7 12 12 7
1
12
a x x x
x x
x
 
− = ⇒ −
 ÷
 
=
⇒ − = ⇒ = −
⇒ = −
1 1 13
) : 4 0,5 .
3 2 3
13 1
2
6 6
b x x
x
= − ⇒ = −
⇒ = − = −
Trang 15 Ng.Soạn Danh Hoàng Nhã
Giáo án Phụ Đạo Toán 6 HKII
- Cho HS nhận xét
Bài116/21 (SBT):
- Câu a đặt thừa số chung rồi tính
- Chú ý đổi hỗn số, số thập phân, phần
trăm thành phân số dễ tính hơn

- Yêu cầu hai HS lên bảng làm
- Theo dõi, hướng dẫn HS yếu kém
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét, sửa sai
- Cho HS làm bài tập
Tính giá trị của biểu thức:
A=







+−+
7
3
5
1
7
3
;














++−=
8
1
2:
12
7
75,0
24
5
B
- Cho hai HS lên bảng làm
- Theo di, hướng dẫn cho HS yếu làm
- Cho HS nhận xét
) 30% 1,3 (1 30%)
1,3
1,3 1,3 1
c x x x
x x
+ = − ⇒ +
= −
⇒ = − ⇒ = −
3 1 3
) 1 : ( 4) 1
7 28 7
1 3 1

.( 4) 1
28 7 7
3 1 7
3 6
7 7
2
x x
d
x
x
x
x
 − 
 
+ − = ⇒ +
÷ ÷
 
 
 

= − ⇒ = −

⇒ = ⇒ = −
⇒ = −
Bài 116/21 (SBT): Tìm y, biết
1
) 25% (1 0,25) 0,5
2
2
0,75 0,5

3
a y y y
y y
− = ⇒ − =
⇒ = ⇒ =
1 3 10
)3 16 13,25
3 4 3
13,25 16,75
10
20 : 6
3
b y y
y y
+ = − ⇒
= − −
⇒ = − ⇒ = −
Bài tập
Tính giá trị của biểu thức:
A=







+−+
7
3

5
1
7
3
;
B =













++−
8
1
2:
12
7
75,0
24
5

4. Củng cố

- GV hệ thống lại nội dung của bài.
5. Hướng dẫn về nhà
- Học bài và làm bài tập về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
IV.RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:

Trang 16 Ng.Soạn Danh Hoàng Nhã
Giáo án Phụ Đạo Toán 6 HKII



Tuần 32 Ngµy so¹n: 05/04/2013
Ngày dạy:
TIẾT 8: LUYỆN TẬP VỀ TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Kiểm tra và khắc sâu kiến thức về tia phân giác của một góc.
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng giải bài tập về tính góc, kỹ năng áp dụng tính chất về tia phân
giác của góc, các tính chất của 2 góc kề bù, góc bẹt.
3.Thái độ
- Rèn ý thức cẩn thận trong cách vẽ hình.
II. CHUẨN BỊ
- GV: KÕ ho¹ch bµi gi¶ng.
- HS: Học bài và làm bài tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra:
3. Luyện tập
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Bài 1

- YC HS đọc và tóm tắt đề bài?
- YC HS lên bảng vẽ hình.
- Để tính được số đo góc yOt ta làm ntn?
- YC 1 HS lên bảng trình bày.
- HS dưới lớp làm bài vào vở và nhận xét
cách trình bày
Bài 2:
Bài 1
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy, Ot sao cho
·
xOy
= 100
0
;
·
0
150xOt
=
. Tính số đo
góc yOt ?
Giải:
Vì hai tia Oy, Ot cùng thuộc một nửa
mặt phẳng bờ chứa tia Ox mà:
·
xOy
<
·
xOt
=> tia Oy nằm giữa hai tia

Ox và Ot.
Trang 17 Ng.Soạn Danh Hoàng Nhã
Giáo án Phụ Đạo Toán 6 HKII
YC HS đọc và tóm tắt đề bài.
Để chứng minh một tia là phân giác của
1 góc ta phải chứng minh nó thỏa mãn
những điều kiện gì?
Áp dụng vào bài tập.
- YC 1 HS lên bảng vẽ hình
- YC 3 HS lên làm 3 phần
- HS dưới lớp làm và quan sát cách trình
bày của bạn
- Nhận xét cách trình bày
- GV nhận xét, sửa cho HS cách trình bày
=> GV chốt lại
Còn thời gian GV cho chép bài tập số 3
làm tại lớp. Nếu không hướng dẫn về nhà
·
·
·
·
·
·
0 0 0
150 100 50
xOy yOt xOt
yOt xOt xOy
⇒ + =
⇒ = − = − =
Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng

bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot
sao cho
·
xOy
= 30
0
;
·
xOt
= 70
0
.
a) Tính góc yOt ? Tia Oy có là tia
phân giác của góc xOt không ? Vì sao
?
b) Gọi tia Om là tia đối của tia Ox .
Tính góc mOt .
c) Gọi tia Oz là tia phân giác của
góc mOt . Tính góc yOz ?
Giải:
a) Vì
·
·
0 0
(30 70 )xOy xOt
< <
nên
·
·
·

xOy yOt xOt
+ =

·
0 0 0
70 30 40yOt
= − =
Vậy
·
0
40yOt
=
Tia Ot không là tia phân giác của góc
xOt vì
·
·
0 0
(30 40 )xOy yOt
≠ ≠
b) Vì Om là tia đối của tia Ox nên tia
Ot nằm giữa hai tia Om và Ox
suy ra:
·
·
·
xOt tOm xOm+ =

·
0 0 0
180 70 110tOm

= − =
Vậy
·
0
110tOm =
c) Vì Oz là tia phân giác của
·
tOm
nên

0 0
110 : 2 55tOz = =
mà Ot nằm giữa hai tia Oz và Oy nên
ta có:
·
·

0 0 0
40 55 95yOz yOt tOz
= + = + =
Vậy
·
0
95yOz
=
Bài 3: Cho hai góc kề bù AOT và
Trang 18 Ng.Soạn Danh Hoàng Nhã
30
70
x

y
t
m
z
O
Giáo án Phụ Đạo Toán 6 HKII
BOT. Gọi \OM và ON lần lượt là tia
phân giác của hai góc đó. Tính
·
MON
?
4. Củng cố
- GV lưu ý cho HS cách trình bày, vẽ hình
- Hướng dẫn HS cách vẽ góc chính xác
5. Hướng dẫn về nhà
Bài Tập: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Oy, Oz sao cho
·
xOy
=
35
0
;
·
xOz
= 70
0
a) Chứng minh rằng tia Oy là phân giác của
·
xOz
b) Vẽ tia đối của tia Ox là tia Ox'. Vẽ tia Ot là phân giác của

·
'x Oz
Tính

tOy
?
IV.RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:



Tuần 33 Ngµy so¹n: 09/04/2013
Ngµy gi¶ng:
Tiết 9: LUYỆN TẬP VỀ HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN (Tiếp)
Trang 19 Ng.Soạn Danh Hoàng Nhã
Giáo án Phụ Đạo Toán 6 HKII
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số, cộng nhanh 2 hỗn số.
- Có kĩ năng viết phân số (Có giá trị tuyệt đối > 1) dưới dạng hỗn số và
ngược lại; phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại. Sử dụng kí hiệu %. Ôn lại
bài tập dạng tìm x, y.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, kĩ năng vận dụng công thức
vào làm bài tập.
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
GV: KÕ ho¹ch bµi gi¶ng
HS: Học bài và làm bài tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra: - Nêu cách đổi một phân số ra hỗn số, đổi một hỗn số ra phân số.
3.Luyện tập
Hoạt động của GV và HS Nội dung
- Cho HS làm bài tập 111 SBT
- Gv gọi HS lên bảng đổi ra thành
phân số.
- Cho HS nhận xét
- Cho HS làm bài tập 112 SBT
- Gv gọi HS tính tổng và hiệu các
hỗn số.
Bài 111/21 (SBT): Đổi ra giờ
1 h15 phút =
15 1 5
1 1
60 4 4
h h h
= =
2 h 20 phút =
20 1 7
2 2
60 3 3
h h h
= =
3 h 12 phút =
12 1 16
3 3
60 5 5
h h h
= =

Bài 112/21 (SBT): Tính giá trị của biểu
thức
3 1 3 4 7
)6 5 6 5 11
8 2 8 8 8
a
+ = + =


3 3
)5 2 3
7 7
b
− =
1 2 40 14 26
) 5 3 4 3 1
7 5 35 35 35
c
− + = − + = −
1 2 7 6 13
) 2 1 2 1 3
3 7 21 21 21
d
− − = − − = −
Bài 114/21 (SBT): Tìm x, biết
Trang 20 Ng.Soạn Danh Hoàng Nhã
Giáo án Phụ Đạo Toán 6 HKII
- Cho HS nhận xét
- Cho HS làm bài tập 114 SBT
- Yêu cầu hai HS lên bảng làm

– Câu a đặt thừa số chung rồi tính
– Ôn tìm x, y trong phép tính cộng,
trừ, nhân, chia phân số
– Chú ý đổi hỗn số, số thập phân,
phần trăm thành phân số dễ tính hơn
- Cho HS làm tiếp bài tập 116 SBT
- Yêu cầu hai HS lên bảng làm
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét chung
2 7
)0,5
3 12
1 2 7
2 3 12
1 7 7 1
:
7 12 12 7
1
12
a x x
x
x x
x
− =
 
⇒ − =
 ÷
 
⇒ − = ⇒ = −
⇒ = −

1 1 13
) : 4 0,5 .
3 2 3
13 1
2
6 6
b x x
x
= − ⇒ = −
⇒ = − = −
) 30% 1,3
(1 30%) 1,3
1,3 1,3 1
c x x
x
x x
+ = −
⇒ + = −
⇒ = − ⇒ = −
3 1
) 1 : ( 4)
7 28
3 1
1 .( 4)
7 28
3 1
1
7 7
3 1 7
3 6

7 7
2
x
d
x
x
x
x
x
 −

+ − =
÷



 −

⇒ + = −
÷



⇒ = −

⇒ = ⇒ = −
⇒ = −
Baøi116/21 (SBT): Tìm y, bieát
1
) 25%

2
(1 0,25) 0,5
2
0,75 0,5
3
a y y
y
y y
− =
⇒ − =
⇒ = ⇒ =

1 3
)3 16 13,25
3 4
10
13,25 16,75
3
10
20 : 6
3
b y
y
y y
+ = −
⇒ = − −
⇒ = − ⇒ = −
4. Củng cố: - GV hệ thống lại các bài tập đã chữa.
Trang 21 Ng.Soạn Danh Hoàng Nhã
Giáo án Phụ Đạo Toán 6 HKII

5. Hướng dẫn về nhà: - Ôn và làm lại các bài tập dạng tìm x, y.
IV.RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:



Trang 22 Ng.Soạn Danh Hoàng Nhã

×