Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

giáo án hình hoc 7 hoc kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 80 trang )

Trường THCS Nâm N’Đir Giáo án hình học khối 7
Tuần: 20 Ngày soạn: 08/1/2013
Tiết PPCT: 33 Ngày dạy: 10/1/2013
LUYỆN TẬP
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Khắc sâu kiến thức, rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các
trường hợp đã học. Từ việc chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra các cạnh còn lại, các
góc còn lại của hai tam giác đó bằng nhau.
2) Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, viết GT-KL, cách trình bày bài chứng minh hình
3) Thái độ: Phát huy trí lực của học sinh.
II) Phương tiện dạy học:
GV: SGK-thước thẳng-thước đo góc-bảng phụ-com pa
HS: SGK-thước thẳng-thước đo góc-com pa
III) Hoạt động dạy học:
1. ổn đinh lớp :
2.kiểm tra bài cũ :
Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút)
HS1: Phát biểu các trường hợp bằng nhau của
hai tam giác ?
AD: Tìm các tam giác bằng nhau trên hình vẽ ?
HS2: Chữa bài tập 39 (h.105, h.107)
3. Bài mới :
Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài bài tập 40 (SGK)
-Nêu cách vẽ hình của bài tập
-GV vẽ hình trên bảng, hướng
dẫn học sinh các bước vẽ hình
của bài toán
-Có nhận xét gì về độ dài hai


đoạn thẳng BE và CF ?
-Nêu cách chứng minh:
BE = CF ?
-Có nhận xét gì khác về hai
đoạn thẳng BE và CF ?
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài bài tập 41 (SGK)
-Nêu cách vẽ hình của bài
Học sinh đọc đề bài bài tập 40
(SGK)
-Một học sinh đứng tại chỗ nêu
các bước vẽ hình của bài toán
-Học sinh vẽ hình vào vở
HS: BE = CF



CFMBEM ∆=∆
HS: BE // CF (Vì có cặp góc so
le trong bằng nhau)
-Học sinh đọc đề bài bài tập 41
(SGK)
-Học sinh nêu các bước vẽ hình
của bài toán
Bài 40 (SGK)

-Xét
BEM∆

CFM∆

có:

)(
ˆˆ
90
ˆˆ
21
0
gtCMBM
MM
FE
=
=
==
(đối đỉnh)

CFMBEM
∆=∆⇒
(cạnh huyền – góc nhọn)
CFBE =⇒
(2 cạnh tương ứng
Bài 41 (SGK)
Giáo viên: Nguyễn Văn Đức 1
Trường THCS Nâm N’Đir Giáo án hình học khối 7
toán ?
-Nêu cách chứng minh

IFIEID ==
?
-GV dẫn dắt học sinh lập sơ đò

chứng minh bài tập
-Gọi một học sinh lên bảng
trình bày phần chứng minh
GV kiểm tra và kết luận.
HS:
IFIEID ==


ID = IE và IE = IF




IEBIDB ∆=∆

IFCIEC
∆=∆
-Một học sinh lên bảng trình
bày phần chứng minh
-Học sinh lớp nhận xét bài bạn
-Xét
IDB∆

IEB∆
có:

)(
ˆˆ
90
ˆˆ

0
gtIBEIBD
ED
=
==
BI chung
IEBIDB ∆=∆⇒
(cạnh huyền –góc nhọn)
IEID
=⇒
(2 cạnh tương ứng)
-Xét
IEC∆

IFC∆
có:
IC chung

IFCIEC
gtFCIECI
FE
∆=∆⇒
=
==
)(
ˆˆ
90
ˆˆ
0
(cạnh huyền- góc nhọn)

IFIE
=⇒
(2 cạnh tương ứng)
IFIEID ==⇒
(đpcm)
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn tập các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
- Làm BTVN: 57, 58, 59, 60, 61 (SBT)
43, 44, 45 (SGK)
IV. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………

.
Tuần: 20 Ngày soạn: 09/1/2013
Tiết PPCT: 34 Ngày dạy: 11/1/2013
LUYỆN TẬP (TIẾP)
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Củng cố các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
2) Kỹ năng: Luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo cả 3 trường hợp của tam
giác thường và các trường hợp áp dụng vào tam giác vuông
- Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, chứng minh hai tam giác bằng nhau
1) Thái độ: Nhiệt tình, cẩn thận
II) Phương tiện dạy học:
GV: SGK-thước thẳng-com pa-phấn màu-thước đo góc
HS: SGK-thước thẳng-thước đo góc
III) Hoạt động dạy học:
Giáo viên: Nguyễn Văn Đức 2

Trường THCS Nâm N’Đir Giáo án hình học khối 7
1. ổn đinh lớp :
2.kiểm tra bài cũ :
Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút)
HS1: Cho
ABC


''' CBA

. Nêu điều kiện cần để có hai tam giác trên
bằng nhau theo các trường hợp c.c.c, c.g.c, g.c.g
HS2: Cho
ABC∆
có AB = AC, M là trung điểm của BC
CM: a) AM là phân giác của góc A và
CB
ˆ
ˆ
=
b) AM là đường trung trực của BC
3. Luyện tập :

Hoạt động 2: Luyện tập (20 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài bài tập 43 (SGK)
-Nêu cách vẽ hình của BT ?
-Gọi 1 học sinh lên bảng ghi
GT-KL của bài tập

-Nêu cách chứng minh:
AD = BC?
H: AD và BC là 2 cạnh của 2
tam giác nào?
-Hai tam giác đó có những yếu
tố nào bằng nhau ?
-Hãy chứng minh

ECDEAB
∆=∆
?
-GV có thể gợi ý học sinh cách
làm
-Để chứng minh OE là phân
giác của
yOx
ˆ
, ta cần chứng
minh điều gì ?
-Gọi một học sinh đứng tại chỗ
trình bày miệng phần chứng
minh
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài bài tập 44 (SGK)
-Học sinh đọc đề bài bài tập 43
(SGK)
-HS nêu các bước vẽ hình và
ghi GT-KL của bài toán
HS: AD = BC




OCBOAD
∆=∆
-Một HS lên bảng trình bày
phần chứng minh
-Học sinh quan sát hình vẽ, nêu
các yếu tố bằng nhau của hai
tam giác
Hoặc có thể làm theo gợi ý của
GV
HS: OE là phân giác của
yOx
ˆ



COEEOA
ˆˆ
=



OCEOAE ∆=∆
(hay
DOEBOE
∆=∆
)
-Học sinh đọc đề bài bài tập 44
Bài 43 (SGK)

a)
OAD∆

OCB∆
có:
Ô chung
OA = OC (gt)
OB = OD (gt)
) ( cgcOCBOAD ∆=∆⇒

AD = BC (2 cạnh t/ứng)
b) Ta có: OA = OC (gt)
OB = OD (gt)

OCODOAOB
−=−
hay AB = CD (1)
Có:
OCBOAD
∆=∆
(phần a)





=
=

11

ˆˆ
ˆˆ
CA
BD
(2 góc t/ứng) (2)
Mà:
0
2121
180
ˆˆˆˆ
=+=+ CCAA
(hai góc kề bù)
22
ˆˆ
CA =⇒
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra

) ( gcgECDEAB ∆=∆⇒
c) Xét
OAE∆

OCE∆
có:
OA = OC (gt)
OE chung
EA = EC (
ECDEAB
∆=∆
)

) ( cccOCEOAE ∆=∆⇒
COEEOA
ˆˆ
=⇒
(2 góc t/ứng)

OE là phân giác của
yOx
ˆ
Bài 44 (SGK)
Giáo viên: Nguyễn Văn Đức 3
Trường THCS Nâm N’Đir Giáo án hình học khối 7
-GV hướng dẫn HS vẽ hình của
bài toán
-Gọi một học sinh lên bảng ghi
GT-KL của bài toán
-Hãy chứng minh

ACDABD
∆=∆
?
-Hai tam giác đó bằng nhau
theo trường hợp nào?
-Có nhận xét gì về 2 cạnh AB
và AC ?
GV kết luận.
(SGK)
-Học sinh vẽ hình, ghi GT-KL
của bài tập vào vở
-Học sinh nêu cách chứng minh

ACDABD
∆=∆
HS: AB = AC (2 cạnh t/ứng)

a) Xét
ABD∆

ACD

có:

21
21
ˆˆ
)(
ˆ
ˆ
)(
ˆˆ
DD
gtCB
gtAA
=⇒
=
=
và AD chung
) ( gcgACDABD ∆=∆⇒
b) Vì
ACDABD
∆=∆

(phần a)
ACAB =⇒
(2 cạnh t/ứng)
4. Hoạt động 3: Kiểm tra giấy (15 phút)
Câu 1: Các khẳng định sau đây đúng hay sai ?
1)
ABC∆

DEF∆
có:
FEBCDEACDFAB === ;;
thì
) ( cccDEFABC ∆=∆
2)
MNI∆

''' INM∆
có:
'';'
ˆˆ
;'
ˆˆ
IMMIIIMM ===
thì
) (''' gcgINMMNI ∆=∆
Câu 2: Cho hình vẽ. Biết
0
1
85
ˆ

=A
a) Chứng minh:
CDAABC
∆=∆
b) Tính số đo góc C
1
?
c) Chứng minh: AB // CD

Đáp án:
Câu 1: 1) sai 2) đúng
Câu 2:
a) xét tam giác ABC và tam giác CDA có:
AB = CD (gt)
BC = DA (gt)
AC là cạnh chung
Suy ra: tam giác ABC = tam giác CDA.
b) vì tam giác ABC = tam giác CDA. (cm trên)
nên ta có góc C
1
= góc A
1
(2 góc tương ứng )
vậy C
1
= 85
0
.
c) vì tam giác ABC = tam giác CDA. (cm trên)
nên ta có góc C

1
= góc A
1
(2 góc tương ứng ) (2 góc so le trong)
AB // CD
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác và các trường hợp bằng nhau áp dụng vào
tam giác vuông
- BTVN: 63, 64, 65 (SBT) và 45 (SGK)
- Đọc trước bài: “Tam giác cân”
Giáo viên: Nguyễn Văn Đức 4
Trường THCS Nâm N’Đir Giáo án hình học khối 7
IV. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………… …………………………………………
………………….
Tuần: 20 Ngày soạn: 09/1/2013
Tiết PPCT: 36 Ngày dạy: 11/1/2013

TAM GIÁC CÂN
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều, tính
chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.
2) Kỹ năng: Biết vẽ một tam giác cân, vuông cân. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân,
vuông cân, tam giác đều. Biết vận dụng các tính chất của tam giác cân, vuông cân, tam giác
đều để tính số đo góc, để chứng minh các góc bằng nhau
3) Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập
II) Phương tiện dạy học:

SGK-thước thẳng-com pa-thước đo góc-giấy
III) Hoạt động dạy học:
1. ổn đinh lớp :
2.kiểm tra bài cũ :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề (5 phút)
HS1: Nhận dạng tam giác ở mỗi hình ?

H: Đọc hình vẽ ? (Hình vẽ cho biết
điều gì ?)
GV (ĐVĐ) -> vào bài
3. Bài mới:
Hoạt động 2: Định nghĩa (10 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-Thế nào là 1 tam giác cân?
-Muốn vẽ
ABC∆
cân tại A ta
làm như thế nào ?
-GV giới thiệu các khái niệm
trong tam giác cân
Học sinh phát biểu định nghĩa
tam giác cân
-HS nêu cách vẽ tam giác cân
Học sinh nghe giảng và ghi bài
Học sinh làm ?1 (SGK)
1. Định nghĩa:

ABC

có: AB = AC

Ta nói:
ABC∆
cân tại A
Trong đó: BC: cạnh đáy
AB, AC: cạnh bên
Â: góc ở đỉnh
Giáo viên: Nguyễn Văn Đức 5
Trường THCS Nâm N’Đir Giáo án hình học khối 7
-GV yêu cầu học sinh làm ?1
(Hình vẽ đưa lên bảng phụ)
-H.vẽ cho ta biết điều gì ?
-Tìm các tam giác cân trên hình
vẽ, chỉ rõ cạnh đáy, cạnh
bên,
-Học sinh tìm các tam giác cân
trên hình vẽ, chỉ rõ cạnh đáy,
cạnh bên,

B
ˆ
,
C
ˆ
: góc ở đáy
*Định nghĩa: SGK
?1: (Hình vẽ -> bảng phụ)
)4(
)4(
)2(
==∆

==∆
==∆
AHACACH
ACABABC
AEADADE

Hoạt động 3: Tính chất (12 phút)
-GV yêu cầu học sinh làm ?1
(SGK-126)
-So sánh
DBA
ˆ

DCA
ˆ
?
-Nêu cách chứng minh:

DCADBA
ˆ
ˆ
=
?
-Từ đó rút ra nhận xét gì về 2
góc ở đáy của tam giác cân?
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và làm bài tập 48 (SGK)
-Nếu có tam giác có 2 góc ở
đáy bằng nhau thì tam giác đó
là tam giác gì ?

-GV nêu định lý 2 (SGK)
H:
GHI

có phải là tam giác
cân không ? Vì sao ?
-
ABC∆
là tam giác gì ? Vì sao
-GV giới thiệu tam giác vuông
cân
-Tam giác vuông cân là tam
giác như thế nào ?
-Tính số đo mỗi góc nhọn của
tam giác vuông cân ?
-GV yêu cầu học sinh kiểm tra
lại bằng thước đo góc

GV kết luận.
-Học sinh đọc đề bài và làm ?1
(SGK) vào vở
HS:
DCADBA
ˆ
ˆ
=



ACDABD

∆=∆
HS: Hai góc ở đáy của tam giác
cân thì bằng nhau
HS cắt một tấm bìa hình tam
giác cân, gấp hình theo yêu cầu
của BT, rút ra nhận xét
Học sinh đọc định lý 2 (SGK)
-HS tính toán và rút ra nhận xét
về
GHI∆
HS:
ABC

vừa vuông, vừa cân
HS áp dụng định lý Py-ta-go
tính góc B và C, rút ra n/xét
-HS kiểm tra lại bằng thước đo
góc
2. Tính chất:
?2:
Ta có:
) ( cgcACDABD ∆=∆
DCADBA
ˆ
ˆ
=⇒
(2 góc t/ứng)
*Định lý: SGK
*Định lý 2: SGK
Bài 47 (SGK)

GHI

có:
)
ˆˆ
(180
ˆ
0
IHG +−=

0000
70)4070(180
ˆ
=+−=G
GHI

có:
0
70
ˆ
ˆ
== HG
GHI∆⇒
cân tại I
ABC

có: Â = 90
0
, AB = AC



ABC∆
vuông cân tại A
*Định nghĩa: SGK
-Nếu
ABC

vuông cân tại A


0
45
ˆ
ˆ
== CB
Hoạt động 4: Tam giác đều (8 phút)
-GV giới thiệu tam giác đều
H: Thế nào là 1 tam giác đều
-Cách vẽ một tam giác đều ?
-Có nhận xét gì về các góc của
HS phát biểu định nghĩa tam
giác đều và cách vẽ
HS nhận xét và chứng tỏ được
3. Tam giác đều:
*Định nghĩa: SGK
Giáo viên: Nguyễn Văn Đức 6
Trường THCS Nâm N’Đir Giáo án hình học khối 7
1 tam giác đều ?
-Muốn chứng minh 1 tam giác
là tam giác đều tam làm như

thế nào ?
GV kết luận.

0
60
ˆ
ˆ
ˆ
=== CBA

HS nêu các cách c/m 1 tam giác
là tam giác đều

ABC

có: AB = BC = AC

ABC

là tam giác đều
0
60
ˆ
ˆ
ˆ
===⇒ CBA
*Hệ quả: SGK
Hướng dẫn về nhà
- Học bài theo SGK + vở ghi. Làm BTVN: 46, 49, 50 (SGK) và 67, 68, 69, 70 (SBT)
IV. Rút kinh nghiệm:

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………… ………………………………………………………………
Tuần: 21 Ngày soạn: 16/1/2013
Tiết PPCT: 36 Ngày dạy: 18/1/2013
LUYỆN TẬP
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về tam giác cân và hai dạng đặc biệt của tam giác
cân
- Học sinh được biết thêm các thuật ngữ: “Định lý thuận, định lý đảo”, biết quan hệ thuận đảo của
2 mệnh đề và hiểu rằng có những định lý không có định lý đảo.
2) Kỹ năng: HS có kỹ năng vẽ hình và tính số đo các góc (ở đỉnh hoặc ở đáy) của một tam giác
cân. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác đều
3) Thái độ: Nhiệt tình, nghiêm túc trong học tập
II) Phương tiện dạy học:
GV: SGK-thước thẳng-com pa-bảng phụ
HS: SGK-thước thẳng-com pa
III) Hoạt động dạy học:
1. ổn đinh lớp :
2.kiểm tra bài cũ :
Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: Vẽ
ABC∆
có: AB = AC = 3cm, BC = 4cm
HS2: Chữa bài tập 49 (SGK)
3. Bài mới:
Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV yêu cầu học sinh đọc đề

bài bài tập 50 (SGK)
(Hình vẽ và đề bài đưa lên
bảng phụ)
Học sinh đọc đề bài và làm bài
tập 50 (SGK)
Bài 50 (SGK)

Giáo viên: Nguyễn Văn Đức 7
Trường THCS Nâm N’Đir Giáo án hình học khối 7
-Nếu một tam giác cân biết góc
ở đỉnh, thì tính góc ở đáy như
thế nào ?
-GV yêu cầu học sinh tính
toán, đọc kết quả của hai
trường hợp
-GV kết luận 1
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài bài tập 51 (SGK)
-Gọi một học sinh lên bảng vẽ
hình, ghi GT-Kl của bài toán
-Có dự đoán gì về số đo 2 góc
DBA
ˆ

ECA
ˆ
?
-Nêu cách c/m:
ECADBA
ˆ

ˆ
=
?
-Ngoài cách làm trên, còn cách
làm nào khác không ?
H:
IBC

là tam giác gì ? Vì
sao ?
GV hướng dẫn học sinh cách
trình bày chứng minh phần b,
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và làm bài tập 52 (SGK)
-Nêu cách vẽ hình của bài
toán ?
-Gọi một học sinh lên bảng vẽ
hình, ghi GT-KL của BT
H:
ABC∆
là tam giác gì ? Vì
sao ?
GV dẫn dắt, gợi ý HS lập sơ đồ
phân tích chứng minh như bên
-Gọi một HS lên bảng trình bày
phần chứng minh
HS: AD tính chất tổng 3 góc
của một tam giác
+AD t/c của tam giác cân
->Tính số đo góc ở đáy

Học sinh tính toán, đọc kết quả
Học sinh đọc đề bài BT 51
-Một học sinh lên bảng vẽ hình,
ghi GT-KL của BT
HS:
ECADBA
ˆ
ˆ
=



ACEABD
∆=∆
HS:
ECADBA
ˆ
ˆ
=



22
ˆ
ˆ
CB =
;
CB
ˆ
ˆ

=



ECBDBC ∆=∆
-Học sinh làm phần b, theo
hướng dẫn của GV
Học sinh đọc đề bài BT 52
-Một học sinh đứng tại chõ nêu
các bước vẽ hình của BT
-Một học sinh lên bảng vẽ
hình,ghi GT-KL của BT
HS dự đoán:
ABC

đều
HS:
ABC∆
đều



ABC

cân và Â = 60
0





AB = AC


a)
0
145
ˆ
=CAB
Xét
ABC

có: AB = AC
ABC∆⇒
cân tại A
0
00
0
5,17
2
145180
ˆ
2
ˆ
180
ˆ
ˆ
=

=⇒


==⇒
CBA
CAB
BCACBA
b)
0
100
ˆ
=CAB
Ta có:
0
00
40
2
100180
ˆ
=

=CBA
Bài 51 (SGK)

a) Xét
ABD∆

ACE

có:
AB = AC (gt)
 chung
AD = AE (gt)


) ( cgcACEABD ∆=∆⇒
ECADBA
ˆ
ˆ
=⇒
(2 góc t/ứng)
b) Vì
ABC∆
cân tại A (gt)
CB
ˆ
ˆ
=⇒
(2 góc ở đáy)

ECADBA
ˆ
ˆ
=
(phần a)
BCICBI
ECACDBAB
ˆ
ˆ
ˆˆ
ˆˆ
=⇒
−=−⇒
-Xét

IBC∆
có:
BCICBI
ˆ
ˆ
=
IBC
∆⇒
cân tại I
Bài 52 (SGK)

-Xét
AOC


AOB

có:
AO chung

)(
ˆˆ
90
ˆ
ˆ
0
gtBOACOA
OBAOCA
=
==

AOBAOC ∆=∆⇒
(c.h-g.nhọn)
ABAC
=⇒
(2 cạnh t/ứng )
ABC∆⇒
cân tại A (1)
Giáo viên: Nguyễn Văn Đức 8
Trường THCS Nâm N’Đir Giáo án hình học khối 7
GV kết luận.
AOBAOC
∆=∆
-Có:
0
60
2
ˆ
ˆˆ
===
yOx
BOACOA
-
AOC∆
có:
0
90
ˆ
=OCA
,
00

30
ˆ
60
ˆ
=⇒= OACCOA
-Tương tự có:
0
30
ˆ
=OAB
0
60
ˆˆˆ
=+=⇒ OACOABCAB
(2)
Từ (1), (2)
ABC
∆⇒
đều
3. Hoạt động 3: Giới thiệu “Bài đọc thêm”
-GV yêu cầu học sinh đọc bài
đọc thêm (SGK-128)
-Hai định lý ntn được gọi là 2
định lý thuận, đảo của nhau?
-Hãy lấy VD về định lý thuận
đảo của nhau ?
HS đọc bài đọc thêm (SGK)
HS: Nếu GT của định lý này là
KL của định lý kia và ngược lại
-HS lấy ví dụ minh hoạ

Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại định nghĩa, tính chất tam giác cân, tam giác đều. Cách chứng minh một tam giác là tam
giác cân, tam giác đều
- BTVN: 72, 73, 74, 75, 76 (SBT)
- Đọc trước bài: “Định lý Py-ta-go”
IV. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………… …………………………………………
Tuần: 21 Ngày soạn: 17/1/2013
Tiết PPCT: 37 Ngày dạy: 19/1/2013
TIẾT 37 ĐỊNH LÝ PY TA GO
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Học sinh nắm được định lý Py-ta-go về quan hệ giữa 3 cạnh của một tam giác
vuông và định lý Py-ta-go đảo
2) Kỹ năng: Biết vận dụng định lý Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết
độ dài hai cạnh kia. Biết vận dụng định lý Py-ta-go đảo để nhận biết một tam giác là tam giác
vuông.
3) Thái độ: Biết vận dụng kiến thức học trong bài vào thực tế.
II) Phương tiện dạy học:
GV: SGK-thước thẳng-eke-8 tam giác vuông bằng nhau+2 hình vuông có cạnh bằng
tổng 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông
HS: SGK-thước thẳng-eke-MTBT
III) Hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
1. Hoạt động 1: Đặt vấn đề (3 phút)
GV giới thiệu về nhà toán học Py-ta-go

2. Hoạt động 2: Định lý Py-ta-go (20 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV yêu cầu học sinh đọc đề Họ sinh đọc đề bài và làm bài 1. Định lý Py-ta-go:
Giáo viên: Nguyễn Văn Đức 9
Trường THCS Nâm N’Đir Giáo án hình học khối 7
bài và làm ?1 (SGK)
-Gọi một học sinh lên bảng vẽ
ABC

theo yêu cầu của đề bài
-Hãy cho biết độ dài cạnh BC
bằng bao nhiêu ?
-GV yêu cầu học sinh thực hiện
tiếp ?2 (SGK)
-Gọi 2 HS lên bảng đặt các tấm
bìa như h.121 và h.122 (SGK)
và tính diện tích phần còn lại,
rồi so sánh.
-Hệ thức
222
bac +=
nói lên
điều gì ?
-GV yêu cầu học sinh đọc định
lý Py-ta-go (SGK)
-GV yêu cầu học sinh làm ?3
(SGK) (Hình vẽ đưa lên bảng
phụ)
-GV hướng dẫn HS cách trình
bày phần a,

-GV giành thời gian cho học
sinh làm tiếp phần b, sau đó gọi
một học sinh lên bảng trình bày
bài làm
GV kết luận.
tập ?1 (SGK) vào vở
-Một học sinh lên bảng làm
HS đo đạc và đọc kết quả
-Học sinh đọc yêu cầu ?2
-Hai học sinh lên bảng thực
hiện ?2 theo hai trường hợp
HS: Bình phương cạnh huyền
bằng tổng bình phương hai
cạnh góc vuông
-Học sinh đọc định lý (SGK)
-Học sinh làm ?3 vào vở
Học sinh làm theo hướng dẫn
của GV
Học sinh làm tiếp phần b,
của ?3 (SGK)
-Một học sinh lên bảng ttrình
bày bài làm của mình
-Học sinh lớp nhận xét bài bạn

Ta có:
ABC∆
có: Â = 90
0
và AB
= 3cm, AC = 4cm

Đo được: BC = 5cm
?2: S
1
= c
2
S
2
= a
2
+ b
2
Ta có: S
1
= S
2

222
bac +=⇒
*Định lý: SGK

ABC∆
có: Â = 90
0
222
ACABBC +=⇒
?3: Tìm x trên hình vẽ:
-Xét
ABC

vuông tại B có:

222
BCABAC +=
(Py-ta-go)
22222
810 −=−=⇒ BCACAB

cmABAB 636
2
=⇒=
Hay
cmx 6=

-Xét
DEF∆
vuông tại D có:
222
DFDEFE +=
(Py-ta-go)

211
22
=+=
2=⇒ FE
hay
2=x
3. Hoạt động 3: Định lý Py-ta-go đảo (8 phút)
-GV yêu cầu học sinh thực
hiện ?4 (SGK)
-Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ
ABC



cmACcmAB 4,3 ==
Học sinh vẽ hình vào vở
-Một học sinh lên bảng vẽ
->rút ra nhận xét
2. Định lý Py-ta-go đảo:
Giáo viên: Nguyễn Văn Đức 10
Trường THCS Nâm N’Đir Giáo án hình học khối 7
,
cmBC 5
=
-Dùng thước đo góc xác định số
đo góc BAC ?
-Qua bài tập này rút ra nhận xét
gì?
GV kết luận.
HS: Đo và đọc kết quả
HS phát biểu định lý Py-ta-go
đảo

ABC∆
có:
222
ACABBC +=
0
90
ˆ
=⇒ CAB
*Định lý: SGK

4. Hoạt động 4: Củng cố-luyện tập (12 phút)
-GV yêu cầu học sinh hoạt
động nhóm làm bài tập 53
(SGK)
-Tìm độ dài x trên hình vẽ ?
-Gọi đại diện học sinh lên bảng
trình bày bài làm
-GV kiểm tra và nhận xét
-GV nêu bài tập: Tam giác nào
là tam giác vuông nếu biết độ
dài 3 cạnh là:
a) 6cm; 8cm; 10cm
b) 4cm; 5cm; 6cm
GV kết luận.
-Học sinh hoạt động nhóm làm
bài tập 53 (SGK)
-Đại diện các nhóm lên bảng
trình bày lời giải
-HS lớp nhận xét bài bạn
Học sinh áp dụng định lý Py-ta-
go đảo để nhận biết tam giác
vuông
Bài 53 Tìm độ dài x trên h.vẽ
a)
169512
222
=+=x
(Py ta go)

13169 ==⇒ x

b)
521
222
=+=x
(Py-ta-go)
5=⇒ x
c)
4002129
222
=−=x
(Py ta go
20400 ==⇒ x
d)
163)7(
222
=+=x
(Py ta go
416 ==⇒ x
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc định lý Py-ta-go (thuận và đảo)
- NTVN: 55, 56, 57, 58 (SGK) và 82, 83, 86 (SBT)
- Đọc mục: “Có thể em chưa biết”
IV. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………… …………………………………………
Tuần: 21 Ngày soạn: 17/1/2013
Tiết PPCT: 38 Ngày dạy: 19/1/2013
LUYỆN TẬP 1

I. Mục tiêu:
1) Kiến thức: Củng cố định lý Py-ta-go và định lý Py-ta-go đảo
2) Kỹ năng: Vận dụng định lý Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông và vận dụng
định lý Py-ta-go đảo để nhận biết một tam giác là tam giác vuông.
3) Thái độ: Hiểu và biết vận dụng kiến thức học trong bài vào thực tế.
II.Phương tiện dạy học:
GV: SGK-thước thẳng-com pa-eke-phấn màu-bảng phụ
HS: SGK-thước thẳng-com pa-êke
III.Hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp :
Giáo viên: Nguyễn Văn Đức 11
Trường THCS Nâm N’Đir Giáo án hình học khối 7
2. Kiểm tra bài cũ :
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút)
HS1: Phát biểu định lý Py-ta-go. Vẽ hình và viết hệ thức minh hoạ
Chữa BT 55 (SGK)
HS2: Phát biểu định lý Py-ta-go đảo.Vẽ hình và viết hệ thức
Chữa BT 56 (SGK) a, c
3. Bài mới :
2. Hoạt động 2: Luyện tập (27 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và làm BT 57 (SGK)
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
H: Bạn Tâm giải như thế,
đúng hay sai? Vì sao ?
-Gọi một học sinh lên bảng
sửa lại
BT: Tính độ dài đường chéo
của một hình chữ nhật có

chiều dài 10dm, rộng 5dm
-Nêu cách tính độ dài đường
chéo của hình chữ nhật ?
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và làm bài tập 87 (SBT)
-Gọi một học sinh lên bảng vẽ
hình, ghi GT-KL của bài toán
-Nêu cách tính độ dài AB ?
-Có nhận xét gì về các độ dài
AB, BC, CD, AD ?
-Độ dài của chúng bằng bao
nhiêu ?
-Học sinh đọc đề bài BT 57, suy
nghĩ, thảo luận
HS nhận xét được: Bạn Tâm
giải sai, kèm theo giải thích
-Một học sinh lên bảng sửa lại
Học sinh đọc đề bài và vẽ hình
của bài toán
HS nêu cách tính đường chéo
của hình chữ nhật
-Một học sinh lên bảng làm
-Học sinh đọc đề bài BT 87
-Một học sinh lên bảng vẽ hình,
ghi GT-KL của BT
HS: AB = ?


(Py-ta-go)

OA = ?, OB = ?
HS: AB = BC = CD = DA
HS: bằng 10(cm)
Bài 57 (SGK)
Cho
ABC∆
có:
17,8 == ACAB
15
=
BC
.
Ta có:

289158
2222
=+=+ BCAB

28917
22
==AC

222
ACBCAB =+⇒
ABC∆⇒
vuông tại B
Bài 86 (SBT)
-Xét
ABD∆
vuông tại A có:

222
ADABBD +=
(Py-ta-go)
)(2,11125
125105
222
dmBD
BD
≈=⇒
=+=
Bài 87 (SBT)
Cho
cmBDcmAC 16,12 ==
Tính: AB, BC, CD, AD ?
Giải:
Ta có:
cmACOCOA 6
2
1
===

cmBDODOB 8
2
1
===
-Xét
AOB∆
vuông tại O có:
222
BOAOAB +=

(Py-ta-go)
)(10100
10086
222
cmAB
AB
==⇒
=+=
Giáo viên: Nguyễn Văn Đức 12
Trường THCS Nâm N’Đir Giáo án hình học khối 7
BT: Tính độ dài cạnh huyền
của một tam giác vuông cân có
cạnh huyền bằng 2cm
H: Có nhận xét gì về độ dài 2
cạnh góc vuông của tam giác
vuông cân ?
-Nếu gọi độ dài cạnh góc
vuông của tam giác đó là x.
Theo định lý Py-ta-go ta có hệ
thức nào ?
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và làm bài tập 58 (SGK)
-Muốn biết khi dựng tủ, tủ có
bị vương vào trần nhà hay
không, ta phải làm gì ?
GV kết luận.
Học sinh đọc đề bài và vẽ hình
cho bài toán
HS: Trong tam giác vuông cân,
hai cạnh góc vuông bằng nhau

HS:
222
xxBC +=
HS: ta phải tính được độ dài
đường chéo của tủ
Tương tự ta có:
)(10 cmDACDBCAB ====
Bài 88 (SBT)

-Gọi độ dài cạnh góc vuông của
tam giác vuông cân là x
-Xét
ABC

vuông tại A có:
222
ACABBC +=
(Py-ta-go)
22
242
2
2222
=⇒=⇒
=⇒+=
xx
xxx
Bài 58 (SGK)
-Gọi đường chéo của tủ là d
Ta có:
222

420 +=d
(Py-ta-go
dmdd 4,20416416
2
≈=⇒=
-Chiều cao của nhà là 21dm

Khi dựng tủ, tủ không bị vướng
vào trần nhà
3. Hoạt động 3: Có thể em chưa biết (6 phút)
-GV cho học sinh đọc mục “Có
thể em chưa biết”
H: Nêu cách kiểm tra góc vuông
của các bác thợ mộc, thợ nề ?
GV kết luận.
-Học sinh đọc mục “Có thể em
chưa biết” –SGK
HS có thể nêu như SGK hoặc
nêu các cách khác
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn tập định lý Py-ta-go (thuận và đảo)
- BTVN: 59, 60, 61 (SGK) và 89 (SBT)
- Đọc phần: “Có thể em chưa biêt” (SGK-134)
IV. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………… …………………………………………
Tuần: 22 Ngày soạn: 22/1/2013
Tiết PPCT: 39 Ngày dạy: 25/1/2013

LUYỆN TẬP 2
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Tiếp tục củng cố định lý Py-ta-go (thuận và đảo). Giới thiệu một số bộ ba số Py-ta-
go
2) Kỹ năng: Vận dụng định lý Py-ta-go để giải một số bài tập và một số tình huống thực tế có nội
dung phù hợp
3) Thái độ: Cẩn thận, nhiệt tình trong học tập
Giáo viên: Nguyễn Văn Đức 13
Trường THCS Nâm N’Đir Giáo án hình học khối 7
II) Phương tiện dạy học:
GV: SGK-bảng phụ-thước thẳng-com pa-eke-kéo cắt giấy
HS: SGK-thước thẳng-com pa-eke-MTBT
III) Hoạt động dạy học
1. ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
1. Hoạt động 1: Kiểm tra và chữa bài tập (10 phút)
HS1: Phát biểu định lý Py-ta-go
Chữa bài tập 60 (SGK)
HS2: Chữa bài tập 59 (SGK)
3. Bài mới :
2. Hoạt động 2: Luyện tập (27 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV yêu cầu học sinh làm bài
tập 89 (SGK) (Hình vẽ đưa
lên bảng phụ)
H: Hình vẽ cho biết điều gì?
-Để tính được BC ta cần tính
được độ dài cạnh nào? Vì sao
?
-Qua bài tập này muốn tính

độ dài cạnh đáy của một tam
giác cân ta làm ntn ?
GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài BT 61 (SGK)
(Hình vẽ sẵn trên bảng phụ
có kẻ ô vuông)
-Nêu cách tính độ dài các
cạnh AB, BC, AC trên hình
vẽ
-Gọi một học sinh lên bảng
làm
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài bài tập 62 (SGK)
(Hình vẽ đưa lên bảng phụ)
Học sinh đọc đề bài và quan
sát hình vẽ
HS ghi GT-KL của bài toán
HS: BC = ?


BH = ?



AB = ? (xét
ABC

Học sinh nêu cách tính độ dài
cạnh đáy của một tam giác
cân

Học sinh đọc đề bài, quan sát
bảng phụ rồi vẽ hình vào vở
HS nêu cách tính độ dài các
đoạn thẳng AB, AC, BC
-Một học sinh lên bảng làm
bài tập
Bài 89 (SBT)

a)
ABC∆
có:

)(927 cmACAB =+==
)90
ˆ
(
0
=∆ HAHB
có:

222
AHABBH −=
(Py-ta-go)

3279
22
=−=
)(32 cmBH =⇒
*
)90

ˆ
(
0
=∆ HBHC
có:

222
HCBHBC +=
(Py-ta-go)

)(36232
2
cm=+=
)(6 cmBC =⇒
Bài 61 (SGK)

)90
ˆ
(
0
=∆ IABI
có:

222
BIAIAB +=
(Py-ta-go)

512
22
=+=

5=⇒ AB
Tương tự:
34;5 == BCAC
Bài 62 (SGK)
Giáo viên: Nguyễn Văn Đức 14
Trường THCS Nâm N’Đir Giáo án hình học khối 7
H: Để biết con Cún có thể tới
các vị trí A, B, C, D để canh
giữ mảnh vườn hay không ta
phải làm gì ?
-Hãy tính OA, OB, OC, OD
-Vậy con Cún đến được
những vị trí nào? Vì sao ?
-Nếu còn thời gian GV cho
học sinh làm bài tập 91-sbt
-Hãy chọn ra các bộ ba số có
thể là độ dài 3 cạnh của một
tam giác vuông ?
-GV giới thiệu bộ số Py-ta-go
GV kết luận.
HS: Ta cần tính được độ dài
OA, OB, OC, OD
Học sinh làm bài tập vào vở
Một học sinh lên bảng làm
HS lớp đối chiếu kết quả
Học sinh làm bài tập 91-sbt
9737383
91010086
9525264
952543

222
222
222
222
<=⇒=+=
>=⇒=+=
<=⇒=+=
<=⇒=+=
ODOD
OCOC
OBOB
OAOA
Vậy con cún đến được vị trí A, B, D,
nhưng không đến được vị trí C
Bài 91 (SBT) Cho các số:
5; 8; 9; 12; 13; 15; 17
Bộ ba số là độ dài 3 cạnh của 1 tam
giác vuông là:
*5; 12 và 13. Vì:
16913
2
=

169125
22
=+

222
12513 +=⇒
*8; 15 và 17. Vì:

28917
2
=


289158
22
=+

222
15817 +=⇒
*9; 12 và 15. Vì:
22515
2
=

225129
22
=+

222
12915 +=⇒
3. Hoạt động 3: Thực hành ghép 2 hình vuông thành một hình vuông (7 phút)
GV lấy bảng phụ trên đó có
gắn 2 hình vuông có 2 mầu
khác nhau (như h.137-SGK)
-GV hướng dẫn HS đặt đoạn
AH = b, nối BH, HF cắt ghép
hình để được hình vuông mới
(h.139-SGK)

H: Kết quả thực hành này
minh hoạ cho kiến thức nào?
GV kết luận
Học sinh nghe GV hướng
dẫn và thực hành theo nhóm
khoảng 3 phút, rồi đại diện
một nhóm lên bảng trình bày
cách làm cụ thể
HS: Định lý Py-ta-go
Hướng dẫn về nhà (1 phút)
- Ôn lại định lý Py-ta-go (thuận và đảo)
- BTVN: 83, 84, 85, 90, 92 (SBT)
- Ôn lại 3 trường hợp bằng nhau của tam giác
IV. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………

.
Giáo viên: Nguyễn Văn Đức 15
Trường THCS Nâm N’Đir Giáo án hình học khối 7
Tuần: 22 Ngày soạn: 24/1/2013
Tiết PPCT: 40 Ngày dạy: 25/1/2013
CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: HS nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. Biết vận dụng
đ/lý Py-ta-go để CM trường hợp cạnh huyền-cạnh góc vuông của 2 tam giác vuông
2) Kỹ năng: Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tm giác vuông để chứng minh các
đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau

- Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài tập CM hình học.
3) Thái độ: Nghiêm túc, tự giác trong học tập
II) Phương tiện dạy học:
GV: SGK-thước thẳng-eke-bảng phụ
HS: SGK-thước thẳng-eke
III) Hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút)
HS1: Nêu các trường hợp bằng nhau đã học của hai tam giác
Bổ sung thêm điều kiện về cạnh (hoặc về góc) để hai tam giác sau
bằng nhau:

GV (ĐVĐ) -> vào bài
3. Bài mới :
Hoạt động 2: Các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông (8 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
H: hai tam giác vuông bằng
nhau khi chúng có những yếu tố
nào bằng nhau ?
-GV dùng bảng phụ nêu ?1 yêu
cầu học sinh tìm các tam giác
vuông bằng nhau, kèm theo giải
thích
GV kết luận
HS: 2 cạnh góc vuông = nhau
*1 cạnh góc vuông và 1 góc
nhọn kề cạnh ấy
*Cạnh huyền và góc nhọn
Học sinh quan sát hình vẽ tìm

các tam giác bằng nhau kèm
theo giải thích
1.Các TH bằng nhau
(SGK)
?1:
H.143:
) ( cgcAHCAHB ∆=∆
H.144:
) ( gcgDKFDKE ∆=∆
H.145:
ONIOMI ∆=∆
(cạnh huyền-góc nhọn)
Hoạt động 3: Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền-cạnh góc vuông (15 phút)
GV nêu bài toán: Cho hình vẽ.
CM:
''' CBAABC
∆=∆
H: Hình vẽ cho biết điều gì?
-Để c/m:
''' CBAABC ∆=∆
ta
Học sinh vẽ hình vào vở, tìm
cách chứng minh bài toán
HS đọc hình vẽ, ghi GT-KL
của bài toán
2. TH cạnh huyền-cạnh góc
*Định lý: SGK
Giáo viên: Nguyễn Văn Đức 16
Trường THCS Nâm N’Đir Giáo án hình học khối 7
cần chỉ ra điều gì ?

-Từ BT này rút ra n/xét gì?
-GV cho học sinh làm ?2 (SGK)
-Hãy c/m:
AHCAHB
∆=∆
bằng
hai cách ?
-Quan sát hình vẽ, cho biết
AHCAHB ∆=∆
bằng theo TH
nào ?
GV kết luận.
Học sinh rút ra nhận xét
Học sinh thực hiện ?2 vào vở
Học sinh đọc hình vẽ
Hai học sinh lên bảng chứng
minh, mỗi học sinh làm một
phần

GT
ABC


''' CBA

BC = B’C’; AC = A’C’
KL
''' CBAABC ∆=∆
?2:
Cách 1:

AHCAHB
∆=∆
(Cạnh huyền-cạnh góc vuông
Cách 2:
ABC∆
cân tại A
CB
ˆ
ˆ
=⇒
(t/chất tam giác cân)
AHCAHB
∆=∆⇒
(cạnh huyền-góc nhọn)
Hoạt động 4: Củng cố (13 phút)
-GV yêu cầu học sinh làm bài
tập 66 (SGK)
(Hình vẽ đưa lên bảng phụ)
H: Tìm các tam giác bằng nhau
trên hình vẽ ?
-Hình vẽ cho biết điều gì ?
Trên hình vẽ có bao nhiêu cặp
tam giác bằng nhau ? Giải thích
?
GV kết luận.
Học sinh quan sát hình vẽ và
đọc yêu cầu của bài tập
Học sinh đọc hình vẽ, ghi GT-
KL của bài toán
Một số học sinh đứng tại chỗ

đọc các cặp tam giác bằng
nhau và giải thích
Bài 66 (SGK)
*
AEHADH ∆=∆

(Cạnh huyền-góc nhọn)
Vì:
)(
ˆˆ
90
ˆˆ
0
gtHAEHAD
HEAHDA
=
==
AH chung
*
CEHBDH ∆=∆
(cạnh huyền-cạnh góc vuông)
Vì:
0
90
ˆˆ
== HECHDB
BH = CH (gt)
DH = EH (
AEHADH ∆=∆
)

*
) ( cccAHCAHB ∆=∆
. Vì:
AH chung

( )
ECBDAEADACAB
gtCHBH
===
=
;
)(
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
- BTVN: 63, 64, 65 (SGK)
- Gợi ý: Bài 63 (SGK)
Giáo viên: Nguyễn Văn Đức 17
Trường THCS Nâm N’Đir Giáo án hình học khối 7
a) CM:
AHCAHB
∆=∆
(cạnh huyền-cạnh góc
vuông)
CHBH =⇒
b)
HACHABAHCAHB
ˆˆ
=⇒∆=∆



IV. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
Tuần: 22 Ngày soạn: 24/1/2013
Tiết PPCT: 41 Ngày dạy: 26/1/2013
LUYỆN TẬP
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Củng cố các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông
2) Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhai, hai góc bằng
nhau thông qua việc chứng minh hai tam giác bằng nhau
3) Thái độ: Nhiệt tình, tự giác học tập
II) Phương tiện dạy học:
GV: SGK-thước thẳng-com pa-eke-bảng phụ
HS: SGK-thước thẳng-eke-com pa
III) Hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động 1: Kiểm tra, chữa bài tập (12 phút)
HS1: Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Bổ sung thêm 1 điều kiện về góc (hay về cạnh) bằng
nhau để
DEFABC
∆=∆
HS2: Chữa bài tập 65 (SGK)
3. Bài mới :
Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút)

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài BT 98 (SBT)
-Cho biết GT-KL của bài toán
Để c/m:
ABC

cân tại A, ta
cần chứng minh điều gì ?
Học sinh đọc đề bài bài tập 98
(SBT)
-Học sinh ghi GT-KL của BT
HS: Ta cần chứng minh
ACAB =
hoặc
CB
ˆ
ˆ
=
Bài 98 (SBT)

GT:
ABC

;
MCMBBCM =∈ ;
Giáo viên: Nguyễn Văn Đức 18
Trường THCS Nâm N’Đir Giáo án hình học khối 7
-Trên h.vẽ đã có hai tam giác
nào chứa các cạnh AB, AC

(hoặc
B
ˆ

C
ˆ
) đủ điều kiện
bằng nhau) ?
-Hãy vẽ đường phụ để tạo ra
hai tam giác vuông trên hình
chứa góc Â
1
và Â
2
mà chúng
đủ điều kiện bằng nhau
-Qua BT này, hãy cho biết 1
tam giác có những điều kiện
gì thì là một tam giác cân?
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và vẽ hình bài tập 101
(SBT) vào vở
-Hãy nêu GT-KL của bài toán
-Quan sát hình vẽ cho biết có
những cặp tam giác vuông
nào bằng nhau ?
-Để chứng minh: BH = CH ta
làm như thế nào ?
-GV dẫn dắt học sinh để lập
được sơ đồ phân tích chứng

minh như bên
-Gọi một học sinh đứng tại
chỗ trình bày miệng phần
chứng minh, GV ghi bảng
GV kết luận.
Học sinh suy nghĩ, trả lời câu
hỏi của GV
HS: Từ M kẻ

ACMKABMH ⊥⊥ ;
HS: Một tam giác có đường
trung tuyến đồng thời là đường
phân giác thì tam giác đó là tam
giác cân
Học sinh đọc đề bài và vẽ hình
BT 101 (SBT) vào vở
Học sinh ghi GT-KL của BT
HS tìm các cặp tam giác bằng
nhau trên hình vẽ
HS: BH = CH



IKCIHB
∆=∆


IH = IK và IB = IC





AKIAHI ∆=∆

IMCIMB ∆=∆

-Một học sinh đứng tại chỗ trình
bày miệng phần chứng minh
Học sinh còn lại làm vào vở


21
ˆˆ
AA =
KL:
ABC

cân tại A
Chứng minh:
Từ M kẻ:
ACMKABMH ⊥⊥ ;
-Xét
AHM∆

AKM∆
có:

)(
ˆˆ
90

ˆˆ
21
0
gtAA
MKAMHA
=
==
AM chung
AKMAHM ∆=∆⇒

(cạnh huyền-góc nhọn)
KMHM
=⇒
(cạnh tương ứng
CKMBHM ∆=∆⇒
(cạnh huyền-cạnh góc vuông)
CB
ˆ
ˆ
=⇒
(hai góc tương ứng)
ABC
∆⇒
cân tại A
Bài 101 (SBT)
Chứng minh:
Gọi M là trung điểm của BC
-Xét
IMB∆


IMC

có:

)(
90
ˆˆ
0
21
gtMCMB
MM
=
==
MI chung
) ( cgcIMCIMB ∆=∆⇒
ICIB =⇒
(cạnh tương ứng)
-Xét
AHI∆

AKI∆
có:

)(
ˆˆ
90
ˆˆ
21
0
gtAA

IKAIHA
=
==

AI
chung
AKIAHI
∆=∆⇒
(cạnh huyền-góc nhọn)
IKIH =⇒
(cạnh tương ứng)
-Xét
IHB∆

IKC∆
có:

0
90
ˆˆ
== CKIBHI

IKIH
ICIB
=
=
(Chứng minh trên)
IKCIHB
∆=∆⇒
Giáo viên: Nguyễn Văn Đức 19

Trường THCS Nâm N’Đir Giáo án hình học khối 7
(cạnh huyền-cạnh góc vuông)
CKHB
=⇒
(cạnh tương ứng)
Hướng dẫn về nhà (3 phút)
- Ôn các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
- BTVN: 96, 97, 99, 100 (SBT)
- Chuẩn bị tiết sau thực hành ngoài trời
*Mỗi tổ chuẩn bị: 4 cọc tiêu
1 giác kế (nhận tại phòng đồ dùng)
1 sợi dây dài khoảng 10 m
1 thước đo
- Ôn lại cách sử dụng giác kế (Toán 6-tập 2)
- Đọc trước bài Thực hành nhgoài trời
IV. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
Tuần: 23 Ngày soạn: 29/1/2013
Tiết PPCT: 42 Ngày dạy: 01/2/2013
THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Học sinh biết cách xác định khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trong đó có một
địa điểm nhìn thấy nhưng không đến được
2) Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đường thẳng, rèn luyện ý thức làm
việc có tổ chức
3) Thái độ: Có tình thần tập thể, nhiệt tình, tự giác
II) Phương tiện dạy học:

Mỗi tổ chuẩn bị: 4 cọc tiêu, mỗi cọc dài 1,2 m
1 giác kế
1 sợi dây dài khoảng 10m
1 thước đo độ dài
1 báo cáo thực hành
III) Hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Thực hành :
Hoạt động 1: Thông báo nhiệm vụ và hướng dẫn cách làm (20 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV đưa hình 149 (SGK) lên
bảng phụ hoặc tranh vẽ giới
thiệu nhiệm vụ thực hành
Học sinh nghe giảng và ghi bài
Giáo viên: Nguyễn Văn Đức 20
Trường THCS Nâm N’Đir Giáo án hình học khối 7
-GV vừa nêu các bước làm
vừa vẽ hình để được hình vẽ ở
bên
-Sử dụng giác kế ntn để vach
được đường thẳng
ACxy ⊥
?
-Vì sao khi làm vậy ta lại có
AC = DF ?
GV kết luận.
HS:
) ( gcgFDEACE ∆=∆


DFAC
=⇒
(canh tương ứng)
*Nhiệm vụ: Xác định khoảng
cách giữa 2 chân cọc A và C
*Cách làm:
-Dùng giác kế vạch đường
thẳng
ACxy ⊥
tại C
-Chọn một điểm
xyE ∈
-Xác định điểm D sao cho E là
trung điểm của CD
-Dùng giác kế vạch
CDDm

-Gióng đường thẳng, chọn F
sao cho A, E, F thẳng hàng
-Đo DF
2. Hoạt động 2: Chuẩn bị thực hành (10 phút)
-GV yêu cầu các tổ trưởng báo
cáo việc chuẩn bị thực hành của
tổ về phân công nhiệm vụ và
dụng cụ
-GV kiểm tra cụ thể
-GV giao cho các tổ mẫu báo
cáo thực hành
Các tổ trưởng lần lượt báo cáo
tình hình của tổ mình về nhiệm

vụ và dụng cụ của từng người
BÁO CÁO THỰC HÀNH TIẾT 42 – 43 HÌNH HỌC
của tổ Lớp:
KẾT QUẢ: AC = ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ (GV CHO)
STT Họ và tên HS Chuẩn bị dụng
cụ (3điểm)
Ý thức kỷ luật
(3 điểm)
Kỹ năng thực
hành (4 điểm)
Tổng số điểm
(10 điểm)
Nhận xét chung (Tổ tự đánh giá) Tổ trưởng ký tên
Tuần: 23 Ngày soạn: 30/1/2013
Tiết PPCT: 43 Ngày dạy: 02/2/2013
THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI (tt)
III) Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh biết cách xác định khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trong đó có một
địa điểm nhìn thấy nhưng không đến được
2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đường thẳng, rèn luyện ý thức làm
việc có tổ chức
3.Thái độ: Có tình thần tập thể, nhiệt tình, tự giác
IV) Phương tiện dạy học:
Mỗi tổ chuẩn bị: 4 cọc tiêu, mỗi cọc dài 1,2 m
1 giác kế
1 sợi dây dài khoảng 10m
1 thước đo độ dài
1 báo cáo thực hành
Giáo viên: Nguyễn Văn Đức 21
Trường THCS Nâm N’Đir Giáo án hình học khối 7

III) Hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Thực hành :
Hoạt động 1: Học sinh thực hành (30 phút)
(Tiến hành ngoài trời nơi có bãi đất rộng)
GV cho học sinh tới địa điểm thực hành, phân
công vị trí từng tổ. Với mỗi cặp điểm A-C nên
bố trí hai tổ cùng làm để đối chiếu kết quả, hai
tổ lấy điểm E, E’ nên lấy trên hai tia đối nhau
gốc A để không vướng nhau khi thực hành
-GV kiểm tra kỹ năng thực hành của các tổ,
nhắc nhở, hướng dẫn thêm học sinh
Các tổ thực hành như GV đã hướng dẫn, mỗi tổ có
thể chia thành hai hoặc ba nhóm lần lượt thực hành
để tất cả HS nắm được cách làm. Trong khi thực
hành, mỗi tổ cử 1 người ghi lại tình hình và kết quả
thực hành
Hoạt động 2: Nhận xét, đánh giá (10 phút)
-GV thu báo cáo thực hành của các tổ, thông qua
báo cáo và thực tế quan sát, kiểm tra tại chỗ nêu
nhận xét, đánh giá và cho điểm thực hành của
từng tổ
-Các tổ học sinh họp bình điểm và ghi biên bản
thực hành của tổ rồi nộp cho GV
Hướng dẫn về nhà-vệ sinh, cất dụng cụ (5 phút)
- Bài tập thực hành: Bài 102 (SBT-110)
- Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập chương
- Làm đề cương ôn tập chương và BT 67, 68, 69 (SGK)
- Sau đó học sinh cất dụng cụ, rửa tay chân, chuẩn bị vào giờ học tiếp theo

IV. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
Tuần: 23 Ngày soạn: 30/1/2013
Tiết PPCT: 44 Ngày dạy: 02/2/2013
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức đã học về tổng ba góc trong một tam giác, các
trường hợp bằng nhau của hai tam giác
2) Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm các bài toán về vẽ hình, tính toán, chứng
minh, ứng dụng trong thực tế
3) Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập
II) Phương tiện dạy học:
Giáo viên: Nguyễn Văn Đức 22
Trường THCS Nâm N’Đir Giáo án hình học khối 7
GV: SGK-thước thẳng-compa-thước đo góc-eke-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-thước thẳng-com pa-eke-thước đo góc
III) Hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Ôn tập :
Hoạt động 1: Ôn tập về tổng ba góc trong một tam giác (20 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV vẽ hình lên bảng và nêu
câu hỏi
-Phát biểu định lý tổng 3 góc
trong tam giác?
-Phát biểu tính chất góc ngoài

của tam giác ?
-GV yêu cầu học sinh làm bài
tập 68 (SGK)
H: Các định lý sau được suy ra
trực tiếp từ định lý nào?
Giải thích ?
Học sinh phát biểu định lý tổng
ba góc trong một tam giác và
tính chất góc ngoài của tam
giác
Học sinh đọc kỹ đề bài và trả
lời câu hỏi (kèm theo giải
thích)
1. Tổng 3 góc của tam giác

ABC

có:
0
180
ˆ
ˆ
ˆ
=++ CBA
Hệ quả:
CBA
ˆ
ˆ
ˆ
1

+=
;
CAB
ˆˆ
ˆ
1
+=


BAC
ˆ
ˆˆ
1
+=
*Nếu
ABC∆
vuông tại A thì
0
90
ˆ
ˆ
=+ CB
*Nếu
ABC

vuông cân tại A thì
0
45
ˆ
ˆ

== CB
*Nếu
ABC∆
là tam giác đều thì
0
60
ˆ
ˆ
ˆ
=== CBA
Bài 67 (SGK)
-GV dùng bảng phụ nêu bài tập
67 (SGK)
-Câu nào đúng? câu nào sai?
-Với các câu sai, em hãy giải
thích?
Câu Đúng Sai
1. Trong một tam giác, góc nhỏ nhất là góc
nhọn
2. Trong một tam giác, có ít nhất hai góc
nhọn
3. Trong một tam giác, góc lớn nhất là góc

4. Trong tam giác vuông, hai góc nhọn bù
nhau
5. Nếu  là góc ở đáy của một tam giác cân
thì Â < 90
0
6. Nếu  là góc ở đỉnh của 1 tam giác cân
thì Â < 90

0
X
X
X
X
X
X
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và làm bài tập 107 (SGK)
GV vẽ hình lên bảng phụ
Tìm các tam giác cân trên hình
vẽ ?
Học sinh vẽ hình vào vở và làm
bài tập 107 (SBT)
Học sinh hoạt động nhóm làm
bài tập
-Đại diện học sinh trình bày lời
Bài 107 (SBT)
Tìm các tam giác cân
ABC∆
cân. Vì: AB = AC (gt)
0
00
11
72
2
36180
ˆ
ˆ
=


==⇒ CB
+
BAD∆
cân. Vì:
Giáo viên: Nguyễn Văn Đức 23
Trường THCS Nâm N’Đir Giáo án hình học khối 7
GV kết luận.
giải của bài tập
-Học sinh lớp bổ sung, góp ý
kiến
0
3
000
13
36
ˆ
ˆ
363672
ˆˆ
ˆ
==⇒
=−=−=
DA
DBA
+
ACE∆
cân (
0
2

36
ˆ
ˆ
== EA
)
+
DAC∆
cân (
0
2
72
ˆˆ
== CCAD
)
+
ABE∆
cân (
)72
ˆ
ˆ
0
1
== BAEB
+
ADE∆
cân (
0
36
ˆˆ
== ED

)
Hoạt động 2: Ôn tập các trường hợp bằng nhau của hai tam giác (23 phút)
-Nêu các trường hợp bằng
nhau của hai tam giác ?
-Khi tam giác là tam giác
vuông, thì có các trường hợp
bằng nhau nào ?
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và làm bài tập 69-SGK
-GV hướng dẫn học sinh các
bước vẽ hình của bài toán
H: Tại sao
aAD

? Nêu cách
làm?
GV kết luận.
Học sinh nêu và phát biểu các
trường hợp bằng nhau của hai
tam giác
Học sinh đọc đề bài và suy nghĩ
tìm ra lời giải đúng
HS:
aAD




0
21

90
ˆˆ
== HH



ACHABH ∆=∆



2. Các TH bằng nhau của


*Tam giác thường:
+) c.c.c
+) c.g.c
+) g.c.g
*Tam giác vuông:
+) cạnh huyền-góc nhọn
+cạnh huyền-cạnh góc vuông
Bài 69 (SGK)

) ( cccACDABD ∆=∆
21
ˆˆ
AA =⇒
(góc tương ứng)
) ( cgcACHABH ∆=∆⇒
21
ˆˆ

HH =⇒
(góc tương ứng)

0
21
180
ˆˆ
=+ HH
(kề bù)
aADHH ⊥⇒==⇒
0
21
90
ˆˆ
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Tiếp tục ôn tập kiến thức chương II. Làm nốt các
câu hỏi 4, 5, 6 (SGK)
- BTVN: 70, 71, 72, 73 (SGK) và 105, 108, 110
(SBT)
- Gợi ý: Bài 70 (SGK)
AMN∆
cân (AM = AN)
IV. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Giáo viên: Nguyễn Văn Đức 24
Trường THCS Nâm N’Đir Giáo án hình học khối 7
Tuần: 24 Ngày soạn: 20/2/2013
Tiết PPCT: 45 Ngày dạy: 22/2/2013
ÔN TẬP CHƯƠNG II (TIẾT 2)
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác
vuông, tam giác vuông cân.
2) Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập vẽ hình, tính toán, chứng minh, ứng dụng
thực tế.
3) Thái độ: Cẩn thận, nhiệt tình, tự giác trong học tập
II) Phương tiện dạy học:
GV: SGK-thước thẳng-com pa-eke-bảng phụ
HS: SGK-thước thẳng-com pa-eke
III) Hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp : (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Ôn tập :
Hoạt động 1: Ôn tập về một số tam giác đặc biệt (17 phút)
TAM GIÁC VÀ MỘT SỐ DẠNG TAM GIÁC ĐẶC BIỆT
Tam giác cân Tam giác đều Tam giác vuông Tam giác vuông cân
Định
nghĩ
a
ACABABC =∆ ;
BCACABABC ==∆ ;

0
90
ˆ

; =∆ AABC
ACABAABC ==∆ ;90
ˆ
;
0
Qua
n hệ
về
cạnh
ACAB =
BCACAB ==
222
ACABBC +=
ACBCABBC >> ,
2cBC
cACAB
=
==
Qua
n hệ
về
góc
2
ˆ
180
ˆ
ˆ
0
A
CB


==
BA
ˆ
2180
ˆ
0
−=
0
60
ˆ
ˆ
ˆ
=== CBA
0
90
ˆ
ˆ
=+ CB
0
45
ˆ
ˆ
== CB
Dấu
hiệu
nhận
biết
+


có hai cạnh
bằng nhau
+

có hai góc
bằng nhau
+

có ba cạnh bằng
nhau
+

có ba góc bằng
nhau
+

cân có một góc
bằng 60
0
+

có một góc
bằng 90
0
+

có hai góc có
tổng số đo là 90
0
+CM theo định lý

Py ta go đảo
+

vuông có hai cạnh
bằng nhau
+

vuông có hai góc
bằng nhau
2. Hoạt động 2: Luyện tập (26 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV yêu cầu học sinh làm bài
tập 105 (SBT)
(Hình vẽ đưa lên bảng phụ)
H: Tính độ dài AB ?
-Nêu cách tính độ dài AB ?
Học sinh vẽ hình vào vở và làm
bài tập 105 (SBT)
HS: Tính AB = ?


Tính BE = ?
Bài 105 (SBT)
-Xét
AEC∆
vuông tại E có:
Giáo viên: Nguyễn Văn Đức 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×