1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m
2
= … dm
2
= … …cm
2
= ……… mm
2
846 000m
2
= …… ha
Kiểm tra bài cũ
100
10000
1000000
84,6
2. Trong bảng đơn vị đo diện tích:
- Đơn vị lớn gấp .… lần đơn vị bé
hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng …. đơn vị lớn hơn
tiếp liền .
100
Kiểm tra bài cũ
1
100
Kiểm tra bài cũ
1m
2
= … dam
2
0,01
10000
1ha = … m
2
Hình 1
Hình 2
Hình 3
1m
1
m
1m
1
d
m
1dm
1dm
1
c
m
1cm
1cm
1m
3
1dm
3
1cm
3
Thứ ba ngày 02 tháng 4 năm 2013
1 a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tên
Mét khối
Đề-xi-mét khối
Xăng-ti-mét khối
Kí hiệu
Quan hệ giữa các
đơn vị đo liền nhau
m
3
dm
3
cm
3
1m
3
= ……dm
3
= ……… cm
3
1dm
3
= … cm
3
;
1dm
3
= 0,… m
3
1000
1000000
1000
001
1 cm
3
= 0,… dm
3
001
b. Trong các đơn vị đo thể tích:
- Đơn vị lớn gấp …… lần đơn vị bé
hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng …. đơn vị lớn hơn
tiếp liền .
1000
1000
1
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m
3
= .… dm
3
7,268m
3
= .… dm
3
0,5m
3
= .… dm
3
3m
3
2dm
3
= .… dm
3
1000
7268
500
3002
3. Viết các số đo sau dưới dạng số
thập phân có đơn vị đo là mét khối:
a) Có đơn vị đo là mét khối:
6m
3
272dm
3
= . . . . . m
3
b) Có đơn vị đo đề-xi-mét khối:
8dm
3
439cm
3
= . . . . . dm
3
6,272
8,439
Chọn kết qủa đúng điền vào chỗ chấm
2m
3
34dm
3
= …… m
3
b) 2,340
a) 2,34
2,034
c)
2,034
Chọn kết qủa đúng điền vào chỗ chấm
1dm
3
= …… m
3
b) 0,001
a) 0,01
0,0001
c)
0,001
Chọn kết qủa đúng điền vào chỗ chấm
1cm
3
= …… dm
3
b) 0,01
a) 0,001
c) 0,1
0,001
Học bài.
Chuẩn bị bài mới : “Ôn tập về
đo diện tích và đo thể tích (tt)”.