Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Toán 5. tiết 147 Ôn tập đo thể tích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 15 trang )



1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m
2
= … dm
2
= … …cm
2
= ……… mm
2
846 000m
2
= …… ha
Kiểm tra bài cũ
100
10000
1000000
84,6


2. Trong bảng đơn vị đo diện tích:
- Đơn vị lớn gấp .… lần đơn vị bé
hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng …. đơn vị lớn hơn
tiếp liền .
100

Kiểm tra bài cũ
1
100



Kiểm tra bài cũ
1m
2
= … dam
2

0,01
10000
1ha = … m
2

Hình 1
Hình 2
Hình 3
1m
1
m
1m
1
d
m
1dm
1dm
1
c
m
1cm
1cm
1m

3
1dm
3
1cm
3

Thứ ba ngày 02 tháng 4 năm 2013

1 a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


Tên
Mét khối
Đề-xi-mét khối
Xăng-ti-mét khối
Kí hiệu
Quan hệ giữa các
đơn vị đo liền nhau
m
3
dm
3
cm
3
1m
3
= ……dm
3
= ……… cm
3

1dm
3
= … cm
3
;
1dm
3
= 0,… m
3
1000
1000000
1000
001

1 cm
3
= 0,… dm
3
001

b. Trong các đơn vị đo thể tích:
- Đơn vị lớn gấp …… lần đơn vị bé
hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng …. đơn vị lớn hơn
tiếp liền .
1000
1000
1

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1m
3
= .… dm
3

7,268m
3
= .… dm
3
0,5m
3
= .… dm
3
3m
3
2dm
3
= .… dm
3
1000
7268
500
3002

3. Viết các số đo sau dưới dạng số
thập phân có đơn vị đo là mét khối:
a) Có đơn vị đo là mét khối:
6m
3
272dm

3
= . . . . . m
3
b) Có đơn vị đo đề-xi-mét khối:
8dm
3
439cm
3
= . . . . . dm
3
6,272
8,439

Chọn kết qủa đúng điền vào chỗ chấm
2m
3
34dm
3
= …… m
3
b) 2,340
a) 2,34
2,034
c)
2,034

Chọn kết qủa đúng điền vào chỗ chấm
1dm
3
= …… m

3
b) 0,001
a) 0,01
0,0001
c)
0,001

Chọn kết qủa đúng điền vào chỗ chấm
1cm
3
= …… dm
3
b) 0,01
a) 0,001
c) 0,1
0,001

 Học bài.
 Chuẩn bị bài mới : “Ôn tập về
đo diện tích và đo thể tích (tt)”.

×