TRƯỜNG THCS PHÚ ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
GV: HUỲNH THỊ BÍCH PHƯNG MÔN : SINH HỌC LỚP 8
Th ời gian làm bài : 60 phút khơng kể thời gian phát đề
( Phần tự luận : 45 phút, phần trắc nghiệm : 15 phút )
ĐỀ THAM KHẢO:
I/. TR ẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1 : Đoạn của cột sống có số lượng xương nhiều nhất là :
A : Cổ B : Ngực C : Lưng D : Cùng.
Câu 2 : Chức năng của mô biểu bì là :
A : Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể. C : Co dãn và che chở cho cơ thể.
B : Bảo vệ, hấp thụ, tiết. D : Điều hòa hoạt động các cơ quan.
Câu 3 : Xương thân bao gồm:
A : Xương sườn và lồng ngực C : Cột sống và lồng ngực
B : Cột sống và đốt sống D : Cột sống và xương sườn
Câu 4 : Số lượng cơ trên cơ thể người khoảng:
A : 200 B : 300 C : 600 D : 260
Câu 5 : Nhóm máu O truyền được cho nhóm máu nào:
A : Nhóm máu A B : Nhóm máu B C : Nhóm máu AB D : Cả A, B, C đúng
Câu 6 : Tế bào máu gồm :
A : Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. C : Bạch cầu tiểu cầu.
B : Hồng cầu, bạch cầu. D : Hồng cầu, tiểu cầu.
Câu 7 : Các yếu tố gây hại cho tim mạch là :
A : Rượu. B : Thuốc lá. C : Thức đêm. D : Cả A, B, C đúng.
Câu 8 : Các bệnh nào dễ lây qua đường hơ hấp :
A : Bệnh Sars, bệnh lao phổi. C : Bệnh thương hàn, thổ tả, kiết lị.
B : Bệnh cúm, bệnh ho gà. D : Câu A, B đúng.
Câu 9 : Trong khoang miệng enzim nào biến tinh bột thành đường Mantoza :
A : Pepsin. B : Amilaza. C : Lipaza. D : Nước ngọt.
Câu 10 : Sự hấp thụ chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở :
A : Dạ dày. B : Ruột già. C : Ruột non. D : Ruột thừa.
Câu 11 : Thức ăn được lưu giữ ở dạ dày từ:
A : 1 – 3 giờ B : 3 – 6 giờ C : 3 – 4 giờ D: 1 – 5 giờ
Câu 12 : Cột sống của người có dạng :
A : Vòm cong B: Một đường thẳng ngang C : Một đường thẳng đứng D: Chữ S.
II/. T Ự LUẬN : (7 điểm )
Câu 13 : (2 điểm)
Ơng nội em bị bệnh thiếu máu cần phải truyền máu. Cha em nói cha là con ruột để cha cho máu
ơng nội. Nhưng ơng nội thuộc nhóm máu O còn cha thuộc nhóm máu A. vậy bằng kiến thức đã học em
hãy vẽ sơ đồ truyền máu? Và nêu các ngun tắc cần tn thủ khi truyền máu để cha và ơng nội em hiểu
nhóm máu nào truyền được cho nhóm máu nào?
Câu 14 : (3 điểm)
Trình bày những đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng, đi bằng hai
chân và lao động ?
Câu 15 : (1 điểm)
Hút thuốc lá có hại như thế nào cho hệ hơ hấp?
Câu 16: (1 điểm)
Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp nó đảm nhận tốt vai trò hấp thụ các chất dinh
dưỡng?
ĐÁP ÁN – BI ỂU ĐIỂM :
I/. Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Mỗi câu chọn đúng được 0.25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
B
B C C D A D D B C B D
II/. Phần tự luận :
Câu 13 : (2 điểm)
- Vẽ sơ đồ truyền máu đúng ( 1 điểm )
- Các nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu :
+ Cần làm xét nghiệm để lựa chọn nhóm máu truyền cho phù hợp, tránh tai biến (0.5 điểm)
+ Kiểm tra mầm bệnh trước khi đem truyền (0.5 điểm)
Câu 14 : (3 điểm)
Sự tiến hoá của bộ xương người so với bộ xương thú :
- Hộp sọ phát triển ( 0.5 điểm )
- Cột sống có bốn chỗ cong ( 0.5 điểm )
- Lồng ngực nở sang hai bên ( 0.5 điểm)
- Xương chậu nở, xương đùi to khoe û( 0.5 điểm )
- Xương ngón ngắn, bàn chân hình vòm ( 0.5 điểm )
- Xương gót lớn, phát triển về phía sau ( 0.5 điểm )
Câu 15 : (1 điểm)
- Trong khói thuốc lá có chứa chất độc hại: Nicotin, nitrozamin… (0.5đ)
- Làm tê liệt lớp lơng run phế quản, giảm hiệu quả lọc sạch khơng khí…(0,25đ)
- Có thể gây ung thư phổi. (0,25đ)
Câu 16: (1 điểm)
- Niêm mạc có nhiều nếp gấp với các lơng ruột và lơng ruột cực nhỏ. (0.25đ)
- Có mạng mao mạch máu và bạch huyết dày đặc. (0.25đ)
Ruột dài làm tăng diện tích bề mặt và khả năng hấp thụ của ruột non. (0.5đ)
B/. MA TRẬN:
Các chủ
đề
Nhận biết
(30%)
Thông hiểu
(50%)
Vận dụng (20%)
Tổng
(100
%)
TN TL TN TL
Vận dụng thấp
(10%)
Vận dụng cao
(10%)
TN TL TN TL
Chương I:
KHÁI
QT VỀ
CƠ THỂ
NGƯỜI
2.5%= 1
câu =
0.25đ
Nêu được
chức năng
của mơ
biểu bì
Câu 2 =
0,25đ =
2,5%
1 câu
=
0.25đ
=
2.5%
Chương
II: VẬN
ĐỘNG
40%=
5câu =
4đ
Nêu được
các phần
chính của
bộ xương .
Câu 3=
0,25đ =
2.5%
Đếm được
số lượng
cơ trên cơ
thể người
Câu 4 =
0,25đ =
2,5%
Trình
bày
được
những
đặc
điểm
của bộ
xương
người
thích
nghi
với tư
thế
đứng
thẳng
đi bằng
hai
chân và
lao
động
Câu 14
= 3đ =
30%
Vận dụng
để nêu
được cấu
tạo cột
sống.
Câu 1, 12 =
0,5đ = 5%
5 câu
= 4đ =
40%
Chương
III:
TUẦN
HỒN
27.5%=
4 câu
=2.75đ
Nêu được
cấu tạo
của tế bào
máu
Câu 6 =
0,25đ =
2.5%
Vẽ
được
sơ đồ
truyền
máu
và nêu
được
các
ngu
n tắc
cần
tn
thủ
khi
truyền
máu.
Nêu được
các yếu tố
gây hại
cho hệ tim
mạch.
Câu 7 =
0,25đ =
2,5%
Vận dụng
được kiến
thức về sự
truyền máu.
Câu 5 =
0,25đ =
2,5%
4 câu
=
2.75đ
=
27.5%
Câu
13 =
2đ =
20%
Chương
IV: HƠ
HẤP
12.5%=
2 câu
=1.25đ
Vận dụng
để biết tác
hại của việc
hút thuốc lá
Câu 15 =
1đ = 10%
Vận dụng
nêu được
các bệnh
lây qua
đường hơ
hấp.
Câu 8 =
0.25đ =
2.5%
2 câu
=
1.25đ
=
12.5%
Chương
V: TIÊU
HĨA
17.5%=
4câu =
1.75đ
Nêu được
sự hấp thụ
chất dinh
dưỡng
trong cơ
thể
Câu 10 =
0,25đ =
2,5%
Nêu được
sự biến đổi
hóa học
trong
khoang
miệng và
thời gian
thức ăn
được lưu
giữ ở dạ
dày
Câu 9,
11= 0,5đ =
5%
Nêu
được
đặc
điểm
cấu tạo
của
ruột
non
đảm
nhận
tốt vai
trò hấp
thụ
chất
dinh
dưỡng
Câu 16
= 1đ =
10%
4 câu
=
1.75đ
=
17.5%
TỔNG
16 câu =
10đ =
100%
4 câu =
1đ = 10%
1
câu
= 2đ
=
20%
4 câu =
1đ =
10%
2 câu
= 4đ
=
40%
1 câu =
1đ = 10%
4 câu =
1đ = 10%
16
câu
=10đ
=
100%
Duy ệt của Tổ Trưởng: Phú Đức, ngày 22 tháng 11 năm 2014
Người soạn
Huỳnh Thị Bích Phượng
Duyệt của Ban Giám Hiệu: