B i 26: Oà
B i 26: Oà
XIT
XIT
GVTH: Phạm Minh Tâm
GVTH: Phạm Minh Tâm
097
097
3332
3332
082
082
HÓA HỌC 8
1
1
.
.
V
V
í dụ về các hợp chất chứa oxi
í dụ về các hợp chất chứa oxi
:
:
CuO, Fe
CuO, Fe
2
2
O
O
3
3
, SO
, SO
2
2
, P
, P
2
2
O
O
5
5
I. Định nghĩa
CuO
Al
2
O
3
HÌNH ẢNH MỘT SỐ OXIT
CuO Fe
2
O
3
CaO
2
2
.
.
Nhận xét thành phần các nguyên tố của
Nhận xét thành phần các nguyên tố của
các oxit đó
các oxit đó
Oxit CuO gồm: nguyên tố đồng và
Oxit CuO gồm: nguyên tố đồng và
nguyên tố oxi
nguyên tố oxi
.
.
Oxit Fe
Oxit Fe
2
2
O
O
3
3
gồm: nguyên tố sắt và
gồm: nguyên tố sắt và
nguyên tố oxi
nguyên tố oxi
.
.
Oxit SO
Oxit SO
2
2
gồm: nguyên tố lưu huỳnh
gồm: nguyên tố lưu huỳnh
và nguyên tố oxi
và nguyên tố oxi
.
.
Oxit P
Oxit P
2
2
O
O
5
5
gồm: nguyên tố phốtpho
gồm: nguyên tố phốtpho
và nguyên tố oxi
và nguyên tố oxi
.
.
3
3
.
.
Định nghĩa
Định nghĩa
:
:
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,
trong đó có một nguyên tố là oxi
trong đó có một nguyên tố là oxi
Nhắc lại kiến thức cũ
Nhắc lại kiến thức cũ
:
:
-
-
Hoá trị là gì
Hoá trị là gì
?
?
-
-
Nêu quy tắc về hoá trị với hợp
Nêu quy tắc về hoá trị với hợp
chất gồm hai nguyên tố
chất gồm hai nguyên tố
?
?
-
-
Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên
Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên
kết của nguyên tử nguyên tố này với
kết của nguyên tử nguyên tố này với
nguyên tử nguyên tố khác
nguyên tử nguyên tố khác
- Trong công thức hoá học, tích của chỉ
- Trong công thức hoá học, tích của chỉ
số và hoá trị của nguyên tố này bằng
số và hoá trị của nguyên tố này bằng
tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố
tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố
kia
kia
II. Công thức
II. Công thức
:
:
1
1
.
.
Nhận xét về các thành phần trong
Nhận xét về các thành phần trong
công thức của oxit
công thức của oxit
?
?
2. Kết luận:
Công thức của oxit MxOy gồm có kí
hiệu của oxi O kèm theo chỉ số y và kí hiệu
của một nguyên tố khác M (có hoá trị n)
kèm theo chỉ số x của nó theo đúng quy tắc
về hoá trị: II y = n x
III.Phân loại và cách gọi tên
III.Phân loại và cách gọi tên
:
:
Chia làm 2 loại chính:
- oxit axit
- oxit bazơ
Ví dụ: SO
2
, P
2
O
5
SO
2
tương ứng với axit sunfurơ
H
2
SO
3
P
2
O
5
tương ứng với axit
photphoric H
3
PO
4
2. Cách gọi tên:
Tên phi kim (tiền tố chỉ số
nguyên tử phi kim)
+ oxit (tiền tố chỉ số
nguyên tử oxi)
P
2
O
5
- đi photpho pentaoxit
CO
2
- cacbon đioxit
2. Oxit bazơ: là oxit của kim loại và
tương ứng với một bazơ
SO
3
- lưu hùynh trioxit
Ví dụ: CuO, Fe
2
O
3
CuO tương ứng với bazơ đồng
hiđroxit Cu(OH)
2
Fe
2
O
3
tương ứng với bazơ
sắt(III) hiđroxit Fe(OH)
3
2. Cách gọi tên:
Tên kim loại + oxit
Chú ý: Nếu kim loại có nhiều hoá
trị thì phải kèm theo hoá trị .
FeO - sắt (II) oxit
Fe
2
O
3
- sắt (III) oxit
1. Oxit axit là oxit của phi kim và
tương ứng với một axit.
NaO – Natri oxit
BÀI TẬP
Bài 1:Trong số các oxit sau,oxit nào là
oxit axit,oxit nào là oxit bazơ :
BaO, CO
2
, K
2
O, N
2
O
5
, SO
3
, MgO, NO,
FeO, SiO
2
.
Bài 2: Hãy chỉ ra công thức hóa học viết
sai, viết lại cho đúng:
NaO, Fe
2
O
3
, CuO
2
, Ca
2
O, K
2
O, AlO
2
.
ĐÁP ÁN
Bài 1:
Oxit axit là: CO
2
, N
2
O
5
, SO
3
, NO
Oxit bazơ là: BaO , K
2
O , MgO , FeO
Bài 2:
Công thức hóa học viết sai là:
NaO Na
2
O CuO
2
CuO
Ca
2
O CaO AlO
2
Al
2
O
3