Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3 CHƯƠNG CƠ HỌC VẬT RẮN MÔN VẬT LÝ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.86 KB, 5 trang )

Phone:


ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN - Đề số 4

1
ĐỀ KIỂM TRA - SỐ 3
CƠ HỌC VẬT RẮN THỜI GIAN 60’

Họ và tên
:…………………………………….…….
Trường
: ……………………………………

Câu 1: Một vật có trọng lượng 50N được buộc vào đầu một sợi dây nhẹ quấn quanh một ròng rọc đặc có bán
kính 0,25m, khối lượng 3kg, lấy g = 9,8m/s
2
. Ròng rọc có trục quay cố định nằm ngang và đi qua tâm của nó.
Người ta thả cho vật rơi từ độ cao 6m xuống đất. Gia tốc của vật và tốc độ của vật ngay trước khi nó chạm đất là

A. a = 6m/s
2
; v = 7,5m/s. B. a = 7,57m/s
2
; v = 12m/s.
C. a = 7,57m/s
2
; v = 9,53m/s. D. a = 1,57m/s
2
; v = 4,51m/s.
Câu 2: Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực


hấp dẫn. Tốc độ góc quay của sao
A. không đổi. B. giảm đi. C. bằng không. D. tăng lên.
Câu 3: Hai chất điểm có khối lượng m và 4m được gắn ở hai đầu của một thanh nhẹ có chiều dài l. Momen
quán tính M của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh là
A.
2
ml
4
5
M = . B.
2
ml
3
5
M = . C.
2
ml
2
5
M = . D.
2
ml5M = .
Câu 4:
M

t vành tròn
đồ
ng ch

t, ti

ế
t di

n
đề
u, bán kính R, kh

i l
ượ
ng m, có th

quay quanh tr

c

ngang
xuyên qua tâm O c

a vành. Hai
đ
i

m A, B cùng có kh

i l
ượ
ng m g

n vào vành tròn. Momen quán tính c


a
h


đố
i v

i tr

c quay


A. 2mR
2
. B. 4mR
2
. C. 3mR
2
. D. mR
2
.
Câu 5:
M

t qu

c

u
đặ

c
đồ
ng ch

t kh

i l
ượ
ng 0,5kg quay xung quanh tr

c
đ
i qua tâm c

a nó v

i
độ
ng n
ă
ng
0,4J và t

c
độ
góc 20 rad/s. Qu

c

u có bán kính b


ng
A. 10cm. B. 6cm. C. 9cm. D. 45cm.
Câu 6:
M

t

ng khói hình tr

cao b


đổ
khi chân nó b

v

. Coi

ng khói nh
ư
m

t thanh m

nh,
độ
cao h. Hãy
bi


u di

n thành ph

n ti
ế
p tuy
ế
n c

a gia t

c dài,


đầ
u trên c

a

ng khói, theo góc
α


ng kh

i làm v

i

đườ
ng th

ng
đứ
ng.
A. 3g(1 - cos
α
). B.
)cos1(2
sin
α−
α
. C. 1,5gsin
α
. D.
h
)cos1(g3
α

.
Câu 7:
Gia t

c ti
ế
p tuy
ế
n
đặ

c tr
ư
ng cho
A. s

thay
đổ
i v

ph
ươ
ng c

a v

n t

c. B. s

thay
đổ
i v

momen quán tính.
C. s

thay
đổ
i v



độ
l

n c

a v

n t

c. D. s

thay
đổ
i v

momen
độ
ng l
ượ
ng.
Câu 8:
M

t thanh OA
đồ
ng ch

t, ti
ế

t di

n
đề
u, có kh

i l
ượ
ng 1kg. Thanh có th

quay quanh m

t tr

c c


đị
nh
theo ph
ươ
ng ngang
đ
i qua
đầ
u O và vuông góc v

i thanh.
Đầ
u A c


a thanh
đượ
c treo b

ng s

i dây có kh

i
l
ượ
ng không
đ
áng k

. B

qua ma sát

tr

c quay, l

y g = 10m/s
2
. Khi thanh

tr


ng thái cân b

ng theo
ph
ươ
ng ngang thì dây treo th

ng
đứ
ng, l

c c
ă
ng c

a dây là
A. 10N. B. 5N. C. 20N. D. 1N.
Câu 9:
M

t thanh c

ng m

nh chi

u dài 1m có kh

i l
ượ

ng không
đ
áng k

quay quanh m

t tr

c vuông góc v

i
thanh và
đ
i qua
đ
i

m gi

a c

a thanh. Hai qu

c

u kích th
ướ
c nh

có kh


i l
ượ
ng b

ng nhau là 600g
đượ
c g

n
vào hai
đầ
u thanh. T

c
độ
m

i qu

c

u là 4m/s. Momen
độ
ng l
ượ
ng c

a h



A. 4,8 kgm
2
/s. B. 2,4 kg.m
2
.s
-1
. C. 0,6 kg.m
2
.s
-1
. D. 1,2 kg.m
2
.s
-1
.
Câu10:
Cho phát bi

u
không đúng
. Trong chuy

n
độ
ng tròn bi
ế
n
đổ
i

đề
u cu

ch

t
đ
i

m:
A. Véc t
ơ
v

n t

c dài và véc t
ơ
v

n t

c góc luôn vuông góc v

i nhau.
B. Véc t
ơ
v

n t


c góc và véc t
ơ
gia t

c góc luôn cùng ph
ươ
ng v

i nhau.
C. Véc t
ơ
v

n t

c góc và véc t
ơ
gia t

c góc luôn vuông góc v

i nhau.
D. Véc t
ơ
v

n t

c dài và véc t

ơ
gia t

c góc luôn vuông góc v

i nhau.
Câu11:
M

t bánh xe quay nhanh d

n
đề
u không v

n t

c
đầ
u. Sau 10 giây, nó
đạ
t v

n t

c góc 20 rad/s. Góc
mà bánh xe quay
đượ
c trong giây th


10 là
A. 19 rad. B. 200 rad. C. 2 rad. D. 100 rad.
Câu12:
M

t thanh
đồ
ng ch

t, ti
ế
t di

n
đề
u, kh

i l
ượ
ng m, chi

u dài 2L và ti
ế
t di

n c

a thanh là nh

so v


i
chi

u dài c

a nó. Momen quán tính I c

a thanh
đố
i v

i tr

c quay
đ
i qua trung
đ
i

m c

a thanh và vuông góc
v

i thanh là
Phone:


ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN - Đề số 4


2
A.
2
1
mL
3
. B.
2
mL
. C.
2
1
mL
2
. D.
2
1
mL
12
.
Câu13:
M

t
đĩ
a ph

ng
đ

ang quay quanh tr

c c


đị
nh
đ
i qua tâm và vuông góc v

i m

t ph

ng
đĩ
a v

i t

c
độ

góc không
đổ
i. M

t
đ
i


m b

t kì n

m

mép
đĩ
a
A. không có c

gia t

c h
ướ
ng tâm và gia t

c ti
ế
p tuy
ế
n.
B. ch

có gia t

c ti
ế
p tuy

ế
n mà không có gia t

c h
ướ
ng tâm.
C. ch

có gia t

c h
ướ
ng tâm mà không có gia t

c ti
ế
p tuy
ế
n.
D. có c

gia t

c h
ướ
ng tâm và gia t

c ti
ế
p tuy

ế
n.
Câu14:
M

t sàn quay có th

coi là
đĩ
a tròn
đồ
ng ch

t n

m ngang có kh

i l
ượ
ng M và bán kính R. Sàn có th


quay không ma sát quanh tr

c th

ng
đứ
ng c


a
đĩ
a. M

t ng
ườ
i
đứ
ng

mép sàn c

m kh

u súng, kh

i l
ượ
ng
c

a ng
ườ
i và súng là m
0
. Lúc
đầ
u sàn
đứ
ng yên. N

ế
u ng
ườ
i

y b

n ra m

t viên
đạ
n có kh

i l
ượ
ng m và v

n
t

c v theo ph
ươ
ng ti
ế
p tuy
ế
n v

i mép sàn, thì sàn quay v


i t

c
độ
góc b

ng
A.
0
mv
M
R( m M)
2
ω =
+ −
. B.
0
mv
m
R( m M)
2
ω =
+ −
.
C.
0
mv
M
R( m m)
2

ω =
+ −
. D.
0
Mv
M
R( m m)
2
ω =
+ −
.
Câu15:
Vành tròn
đồ
ng ch

t có kh

i l
ượ
ng 2m và bán kính R/2. Momen quán tính c

a vành tròn
đố
i v

i tr

c
quay

đ
i qua kh

i tâm vành tròn và vuông góc v

i m

t ph

ng vành tròn là
A.
1
2
mR
2
. B.
2
5
mR
2
. C. mR
2
. D.
1
3
mR
2
.
Câu16:
M


t qu

c

u
đặ
c
đồ
ng ch

t, kh

i l
ượ
ng 0,5 kg, bán kính 5cm, quay xung quanh tr

c
đ
i qua tâm c

a
nó v

i t

c
độ
góc 12 rad/s.
Độ

ng n
ă
ng quay c

a qu

c

u b

ng
A. 0,072 J. B. 0,090 J. C. 0,045 J. D. 0,036 J.
Câu17:
V

t r

n th

nh

t quay quanh tr

c c


đị
nh
1


có momen
độ
ng l
ượ
ng là L
1
, momen quán tính
đố
i v

i
tr

c quay
1

là I
1
= 9 kg.m
2
. V

t r

n th

hai quay quanh tr

c c



đị
nh
2

có momen
độ
ng l
ượ
ng là L
2
,
momen quán tính
đố
i v

i tr

c
2

là I
2
= 4 kg.m
2
. Khi L
1
= L
2
thì t


s

gi

a
độ
ng n
ă
ng quay c

a v

t r

n th


nh

t v

i
độ
ng n
ă
ng quay c

a v


t r

n th

hai b

ng
A.
9
4
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
4
9
.

Câu18:
M

t thanh
đồ
ng ch

t, ti
ế

t di

n
đề
u, kh

i l
ượ
ng 0,2 kg, dài 0,5 m quay m

t tr

c th

ng
đứ
ng
đ
i qua
trung
đ
i

m c

a thanh và vuông góc v

i thanh v

i t


c
độ
120 vòng/ phút.
Độ
ng n
ă
ng quay c

a thanh b

ng
A. 0,329 J. B. 0,157 J. C. 0,314 J. D. 0,026 J.
Câu19:
V

t r

n th

nh

t quay quanh tr

c c


đị
nh
1


có momen
độ
ng l
ượ
ng là L
1
, momen quán tính
đố
i v

i
tr

c quay
1

là I
1
= 9 kg.m
2
. V

t r

n th

hai quay quanh tr

c c



đị
nh
2

có momen
độ
ng l
ượ
ng là L
2
,
momen quán tính
đố
i v

i tr

c
2

là I
2
= 4 kg.m
2
. Bi
ế
t
độ

ng n
ă
ng quay c

a hai v

t r

n trên là b

ng nhau. T


s


2
1
L
L
b

ng
A.
9
4
. B.
2
3
. C.

3
2
. D.
4
9
.
Câu20:
N
ế
u trong th

i gian kh

o sát chuy

n
độ
ng, vect
ơ
v

n t

c và vect
ơ
gia t

c c

a ch


t
đ
i

m luôn t

o v

i
nhau m

t góc nh

n thì chuy

n
độ
ng c

a ch

t
đ
i

m có tính ch

t là chuy


n
độ
ng
A. quay
đề
u. B. quay ch

m d

n.
C. quay nhanh d

n. D. th

ng.
Câu21:
M

t v

t r

n quay quanh m

t
đ
i

m xuyên qua v


t. To


độ
góc c

a v

t ph

thu

c vào th

i gian t theo
ph
ươ
ng trình:
2
2 2t t
ϕ = + +
, trong
đ
ó
ϕ
tính b

ng rad và t tính b

ng giây. M


t
đ
i

m trên v

t r

n và cách
tr

c quay kho

ng r = 10 cm thì có t

c
độ
dài b

ng bao nhiêu vào th

i
đ
i

m t = 1s ?
A. 0,4 m/s. B. 40 m/s. C. 0,5 m/s. D. 50 m/s.
Phone:



ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN - Đề số 4

3
Câu22:
Khi m

t v

t r

n quay
đề
u quanh m

t tr

c c


đị
nh
đ
i qua v

t thì m

t
đ
i


m xác
đị
nh trên v

t

cách
tr

c quay kho

ng r khác 0 có
A. vect
ơ
v

n t

c dài không
đổ
i. B.
độ
l

n t

c
độ
góc bi

ế
n
đổ
i.
C.
độ
l

n v

n t

c dài bi
ế
n
đổ
i. D. vect
ơ
v

n t

c dài bi
ế
n
đổ
i.
Câu23:
Hai bánh xe A và B quay xung quanh tr


c
đ
i qua tâm c

a chúng,
độ
ng n
ă
ng quay c

a A b

ng m

t
n

a
độ
ng n
ă
ng quay c

a B, t

c
độ
góc c

a A g


p ba l

n t

c
độ
góc c

a B. Momen quán tính
đố
i v

i tr

c
quay qua tâm c

a A và B l

n l
ượ
t là I
A
và I
B
. T

s



B
A
I
I
có giá tr

b

ng
A. 6. B. 18. C. 3. D. 9.
Câu24:
Hai ch

t
đ
i

m lúc
đầ
u

cùng m

t v

trí. T

lúc t = 0 chúng ta b


t
đầ
u chuy

n
độ
ng ng
ượ
c chi

u nhau
trên cùng m

t
đườ
ng tròn qua
đ
i

m ban
đầ
u v

i các gia t

c góc
1
γ

2

γ
. Sau th

i gian ng

n nh

t là bao lâu
chúng

hai
đầ
u c

a
đườ
ng kính
đườ
ng tròn ?
A. t =
1 2
2
π
γ + γ
. B. t =
1 2
π
γ + γ
. C.
1 2

2
t
π
=
γ + γ
. D.
1 2
t
π
=
γ + γ
.
Câu25:
M

t
đĩ
a
đặ
c
đồ
ng ch

t, kh

i l
ượ
ng 200 g,
đườ
ng kính 20 cm, có tr


c quay


đ
i qua tâm
đĩ
a và
vuông góc v

i
đĩ
a,
đ
ang
đứ
ng yên. Tác d

ng vào
đĩ
a m

t momen l

c không
đổ
i 0,02 N.m. Quãng
đườ
ng mà
m


t
đ
i

m trên vành
đĩ
a
đ
i
đượ
c sau 4 s k

t

lúc tác d

ng momen l

c b

ng
A. 32 m. B. 8 m. C. 24 m. D. 16 m.
Câu26:
M

t v

t r


n chuy

n
độ
ng quay bi
ế
n
đổ
i
đề
u xung quanh tr

c quay

c


đị
nh
đ
i qua v

t v

i gia t

c
góc
γ
. T


i th

i
đ
i

m t
0
= 0 v

t có t

c
độ
góc
0
ω
. T

i th

i
đ
i

m t nó quay
đượ
c m


t góc
∆ϕ
,
đạ
t
đượ
c t

c
độ

góc
ω
,
độ
ng n
ă
ng quay là K và momen
độ
ng l
ượ
ng
đố
i v

i tr

c quay

là L. Momen quán tính c


a v

t
đố
i
v

i tr

c quay

là I. Ch

n phát bi

u
đúng
.
A.
2
0
2 ;L 2KI
ω + ω = γ∆ϕ = . B.
2 2 2
0
2 ;K 2LI
ω − ω = γ∆ϕ = .
C.
2

0
0
t t
;L 2KI
2

ω + ω = =
∆ϕ
. D.
2
0
0
2
;L 2KI
t t
∆ϕ
ω + ω = =

.
Câu27:
M

t thanh m

nh
đồ
ng ch

t kh


i l
ượ
ng m, chi

u dài L có th

quay không ma sát xung quanh tr

c
n

m ngang
đ
i qua
đầ
u O c

a thanh. Khi thanh
đ
ang
đứ
ng yên th

ng
đứ
ng thì có m

t viên bi nh

có kh


i
l
ượ
ng c
ũ
ng b

ng m
đ
ang chuy

n
độ
ng theo ph
ươ
ng ngang v

i v

n t

c
0
v


đế
n va ch


m vào
đầ
u d
ướ
i thanh.
Sau va ch

m thì b

dính vào h

b

t
đầ
u quay quanh O v

i t

c
độ
góc. Giá tr


ω

A.
0
2v
3L

. B.
0
v
2L
. C.
0
v
3L
. D.
0
3v
4L
.
Câu28:
M

t chi
ế
c
đồ
ng h

có các kim quay
đề
u quanh m

t tr

c và kim gi


dài b

ng 3/5 kim giây. Khi
đồ
ng
h

ch

y
đ
úng thì t

s

gi

a t

c
độ
dài v
h
c

a
đầ
u kim gi

và t


c
độ
dài v
s
c

a
đầ
u mút kim giây b

ng
A.
3
5
. B.
1
1200
. C.
1
720
. D.
1
6000
.
Câu29:
M

t v


t r

n
đượ
c t

o thành t

ba thanh m

nh, gi

ng nhau có
độ
dài l và g

n v

i
nhau thành hình ch

H(
Hình 1
). V

t có th

quay t

do quanh m


t tr

c n

m ngang
đặ
t d

c
theo chi

u dài c

a m

t trong hai chân hình ch

H. V

t
đượ
c th

cho r
ơ
i t

tr


ng thái ngh

,


v

trí mà m

t ph

ng c

a H n

m ngang. T

c
độ
góc
ω
c

a h

v

t lúc m

t ph


ng c

a H th

ng
đứ
ng b

ng
A.
3 g
4 l
. B.
3 l
2 g
. C.
3 g
2 l
. D.
2 g
3 l
.
Câu30:
Cho
đồ
th

t


c
độ
góc theo th

i gian c

a m

t bánh xe nh
ư
hình v

2. Góc
quay c

a bánh xe trong c

th

i gian chuy

n
độ
ng là
A. 8 rad. B. 10 rad. C. 14 rad. D. 12 rad.
Câu31:
Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật(không thuộc trục quay)
A.

cùng m


t th

i
đ
i

m, có cùng v

n t

c dài.
B.

cùng m

t th

i
đ
i

m, có cùng v

n t

c góc.
C. quay
đượ
c nh


ng góc không b

ng nhau trong cùng m

t kho

ng th

i gian.
D.

cùng m

t th

i
đ
i

m, không cùng gia t

c góc.
2

8

2

6


O

t(
ω
(rad
/s)
(Hình 2)


(Hình 1)
Phone:


ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN - Đề số 4

4
Câu32:
M

t thanh AB
đồ
ng ch

t, ti
ế
t di

n
đề

u, chi

u dài L
đượ
c
đỡ
n

m ngang nh

m

t giá
đỡ



đầ
u A và
m

t giá
đỡ



đ
i

m C trên thanh. N

ế
u giá
đỡ



đầ
u A ch

u 1/4 tr

ng l
ượ
ng c

a thanh thì giá
đỡ
c

a
đ
i

m C
ph

i cách
đầ
u B c


a thanh m

t
đ
o

n
A.
3
L2
. B.
3
L
. C.
2
L
. D.
4
L3
.
Câu33:
M

t bánh xe có bán kính R quay nhanh d

n
đề
u v

i gia t


c góc
γ
. Gia t

c toàn ph

n c

a m

t ch

t
đ
i

m trên vành bánh xe sau th

i gian t k

t

lúc bánh xe b

t
đầ
u chuy

n

độ
ng b

ng
A.
2 4
R 1 t
γ + γ
. B.
2 2
R 1 t
γ + γ
. C.
2
R 1 t
γ + γ
. D.
2 2
R t
γ + γ
.
Câu34:
Do tác d

ng c

a m

t momen hãm, momen
độ

ng l
ượ
ng c

a m

t v

t r

n
đ
ang quay gi

m t

18 kg.m
2
/s
xu

ng còn 3 kg.m
2
/s trong kho

ng th

i gian 1,5 s. Momen l

c hãm trung bình tác d


ng lên v

t r

n trong
kho

ng th

i gian nói trên b

ng
A. 18 N.m. B. 2 N.m. C. – 10 N.m. D. -12 N.m.
Câu35:
Ba qu

c

u có kh

i l
ượ
ng m, 2m, 3m l

n l
ượ
t
đượ
c g


n vào ba
đỉ
nh A, B, C c

a m

t tam giác
đề
u
canh A trong m

t ph

ng Oxy(ch

a tam giác ABC). Momen quán tính c

a h

ba v

t
đố
i v

i tr

c quay
đ

i qua
O là trung
đ
i

m c

a AB và vuông góc v

i m

t ph

ng ABC b

ng
A. 2ma
2
. B. 5ma
2
. C. 6ma
2
. D. 3ma
2
.
Câu36:
M

t
đĩ

a tròn
đồ
ng ch

t ti
ế
t di

n
đề
u,
đườ
ng kính 120 cm, kh

i l
ượ
ng 5kg quay
đề
u quanh m

t tr

c
đ
i
qua tâm
đĩ
a và vuông góc v

i m


t ph

ng
đĩ
a v

i t

c
độ
góc 4 vòng/s. Momen
độ
ng l
ượ
ng c

a
đĩ
a
đố
i v

i tr

c
quay nói trên b

ng
A. 6,2

π
kgm
2
s
-1
. B. 7,2
π
kgm
2
s
-1
. C. 3,2
π
kgm
2
s
-1
. D. 4,2
π
kgm
2
s
-1
.
Câu37:
M

t
đĩ
a tròn

đồ
ng ch

t, ti
ế
t di

n
đề
u, kh

i l
ượ
ng m = 4 kg có th

quay không ma sát quanh m

t tr

c
đ
i qua tâm
đĩ
a. Lúc
đầ
u
đĩ
a
đ
ang

đứ
ng yên. Tác d

ng lên
đĩ
a m

t momen l

c b

ng 0,4 N không
đổ
i. Sau th

i
gian 1,5s
đĩ
a có t

c
độ
góc 7,5 rad/s. Bán kính c

a
đĩ
a b

ng
A. 0,2 m. B. 0,3 m. C. 0,6 m. D. 0,8 m.

Câu38:
M

t vành tròn m

nh, bán kính 50 cm, kh

i l
ượ
ng 3 kg quay quanh tr

c
đ
i qua tâm
đĩ
a v

i t

c
độ
20
rad/s.
Để
t
ă
ng t

c
độ

quay c

a
đĩ
a lên hai l

n thì ph

i th

c hi

n m

t công t

i thi

u b

ng
A. 650 J. B. 430 J. C. 450 J. D. 150 J.
Câu39:
D
ướ
i tác d

ng c

a m


t momen hãm không
đổ
i, momen
độ
ng l
ượ
ng c

a m

t bánh
đ
à gi

m t

4,5
kg.m
2
/s xu

ng còn 0,5 kg.m
2
/s trong th

i gian 2s. Bi
ế
t trong th


i gian nói trên
độ
ng n
ă
ng c

a bánh
đ
à gi

m
đ
i 50 J. Góc quay c

a bánh
đ
à trong kho

ng th

i gian nói trên b

ng
A. 45 rad. B. 65 rad. C. 35 rad. D. 25 rad.
C
âu40:
M

t thanh ti
ế

t di

n
đề
u
đồ
ng ch

t, chi

u dài L, kh

i l
ượ
ng M có th

quay không ma sát quanh m

t
tr

c c


đị
nh n

m ngang
đ
i qua

đầ
u O c

a thanh. Lúc
đầ
u thanh
đứ
ng yên. M

t v

t nh

có kh

i l
ượ
ng m =
0,5M chuy

n
độ
ng
đề
u v

i t

c
độ

v
0
theo ph
ươ
ng ngang
đế
n va ch

m v

i thanh t

i
đầ
u d
ướ
i c

a thanh. Sau
va ch

m v

t dính li

n vào thanh. Góc l

ch c

c

đạ
i c

a thanh sau va ch

m
đượ
c xác
đị
nh b

ng bi

u th

c
A.
2
0
gL 0,9v
cos
3gL

α =
. B.
2
0
gL 0,9v
cos
gL


α =
. C.
2
0
gL 0,6v
cos
gL

α =
. D.
2
0
gL 0,6v
cos
3gL

α =
.
Câu41:
M

t v

n
độ
ng viên tr
ượ
t b
ă

ng ngh

thu

t hai tay dang r

ng ra
đ
ang quay quanh tr

c th

ng
đứ
ng
đ
i
qua tr

ng tâm c

a ng
ườ
i này r

i
độ
t ng

t thu tay l


i d

c theo thân c

a ng
ườ
i. B

qua m

i ma sát

nh h
ưở
ng
đế
n s

quay, thì chuy

n
độ
ng quay c

a v

n
độ
ng viên s



A. không thay
đổ
i. B. có t

c
độ
góc t
ă
ng.
C. có t

c
độ
góc gi

m. D. d

ng l

i.
Câu42:
M

t
đĩ
a mài hình tr

có momen quán tính 0,3 kgm

2
,
đườ
ng kính 10 cm. B

qua m

i ma sát.
Để

đĩ
a
mài t
ă
ng t

c t

tr

ng thái ngh


đế
n 1200 vòng/phút trong 10s thì l

c tác d

ng lên
đĩ

a theo ph
ươ
ng ti
ế
p tuy
ế
n
c

a
đĩ
a có giá tr

b

ng
A. 7,5 N. B. 75,4 N. C. 0,75 N. D. 1,3 N.
Câu43:
Hai
đĩ
a có cùng momen quán tính
đ
ang quay
đồ
ng tr

c
đ
i qua 2 tâm và vuông góc v


i m

t ph

ng
đĩ
a
v

i t

c
độ
góc
1
12
ω =
rad/s và
2
16
ω =
rad/s. B

qua m

i ma sát. Khi hai
đĩ
a dính vào nhau thì h

quay v


i
t

c
độ
góc b

ng
A. 14 rad/s. B. 28 rad/s. C. 60 rad/s. D. 8 rad/s.
Phone:


ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN - Đề số 4

5
Câu44:
M

t ròng r

c có momen quán tính I, bán kính R. M

t dây không giãn v

t qua ròng r

c hai
đầ
u có hai

v

t kh

i l
ượ
ng l

n l
ượ
t là m
1
= m; m
2
= 3m. Bi
ế
t r

ng dây không giãn, b

qua m

i ma sát. T

s

l

c c
ă

ng
T
1
/T
2
c

a dây hai bên ròng r

c b

ng
A.
2
3mI
8mR I
+
. B.
2
8mR I
3mI
+
. C.
2
5mI
8mR I
+
. D.
2
8mR I

5mI
+
.
"Nếu cứ mãi đi theo lối mòn đã được vạch sẵn, ta cũng chỉ có thể nhận lấy những gì
người đi trước đã đạt được mà thôi.”

×