Đề Tài: Tìm Công Thức Hoá Học
M C L CỤ Ụ
M c l cụ ụ 1
Danh m c các t vi t t tụ ừ ế ắ 4
Ph n I : M đ u ầ ở ầ 5
I. Lý do ch n đ tàiọ ề 5
II. Nhi m v c a đ tàiệ ụ ủ ề 6
Ph n II : N i dungầ ộ 7
Ch ng I: C s t ng quanươ ơ ở ổ 7
A. Các d ng toán c b n tìm công th c hoá h c trong h p ch t vô cạ ơ ả ứ ọ ợ ấ ơ 7
B. Các d ng toán c b n tìm công th c hoá h c trong h p ch t h u cạ ơ ả ứ ọ ợ ấ ữ ơ 7
C. Các bài t p t gi iậ ự ả 7
D. Các công th c đ c s d ng trong gi i toán hoá vô c và h u cứ ượ ử ụ ả ơ ữ ơ 7
E. Các ph ng pháp đ c s d ng trong quá trình th c hi n đ tàiươ ượ ử ụ ự ệ ề 8
Ch ng II : Ph ng pháp và đ i t ng nghiên c uươ ươ ố ượ ứ 9
A. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ 9
B. i t ng nghiên c uĐố ượ ứ 9
Ch ng III : K t qu và th o lu nươ ế ả ả ậ 10
A. Hoá h c Vô Cọ ơ 10
1. Tìm công th c hoá h c d a vào ph ng trình ph n ngứ ọ ự ươ ả ứ 10
1.1 Tìm công th c hoá h c d a vào V, C, t l n, Mứ ọ ự ỉ ệ 10
1.2 Tìm công th c hoá h c d a vào tính ch t lí – hoá h cứ ọ ự ấ ọ 27
1.3 Tìm công th c hoá h c d a vào chu i ph n ngứ ọ ự ỗ ả ứ 29
2. Tìm CTHH d a vào ph n tr m các nguyên t trong h p ch t ự ầ ă ố ợ ấ 31
3. Tìm tên kim lo i, phi kim d a vào B ng h th ng tu n hoànạ ự ả ệ ố ầ 32
4. Tìm công th c hoá h c d a vào quy t c hoá trứ ọ ự ắ ị 34
5. Tìm CTHH d a vào th tích, n ng đ , t l s n, t l m, Mự ể ồ ộ ỉ ệ ố ỉ ệ 36
B. Hoá h c H u c ọ ữ ơ 39
1. Tìm công th c h p ch t h c d a vào t l (n, m,V )ứ ợ ấ ữư ơ ự ỉ ệ 40
2. Tìm công th c h p ch t h c d a vào tính ch t lí - hoá h cứ ợ ấ ữư ơ ự ấ ọ 63
GV: PHẠM VĂN HIẾU BỘ MÔN: HOÁ HỌC
Đề Tài: Tìm Công Thức Hoá Học
3. Tìm công th c h p ch t h c d a vào chu i ph n ngứ ợ ấ ữư ơ ự ỗ ả ứ 64
4. Tìm công th c h p ch t h c d a vào ph ng pháp trung bìnhứ ợ ấ ữư ơ ự ươ 66
5. Tìm công th c h p ch t h c trong đi u ki n không đ y đứ ợ ấ ữư ơ ề ệ ầ ủ 70
6. Tìm công th c h p ch t h u c d a vào kh i l ng s n ph m cháyứ ợ ấ ữ ơ ự ố ượ ả ẩ 74
C. Bài t p t gi iậ ự ả 77
I. Hoá vô cơ 77
II. Hoá h u cữ ơ 82
Ph n III : K t lu nầ ế ậ 87
Ph n IV : M t s tài li u tham kh oầ ộ ố ệ ả 89
PH N I : M UẦ Ở ĐẦ
I. LÍ DO CH N TÀIỌ ĐỀ
Nh chúng ta đã bi t, hi n nay khoa h c công ngh phát tri n nh v bão, n c ta đang trên đà phátư ế ệ ọ ệ ể ư ũ ướ
tri n và t ng b c h i nh p v i qu c t . Chúng ta đang ph n đ u đ a n n giáo d c ngang t m v i th iể ừ ướ ộ ậ ớ ố ế ấ ấ ư ề ụ ầ ớ ờ
đ i. Vì v y giáo d c đ c coi là m t trong nh ng nhi m v tr ng tâm c a đ t n c ta nh m đào t o m tạ ậ ụ ượ ộ ữ ệ ụ ọ ủ ấ ướ ằ ạ ộ
GV: PHẠM VĂN HIẾU BỘ MÔN: HOÁ HỌC
Đề Tài: Tìm Công Thức Hoá Học
th h tr n ng đ ng, sáng t o, có n ng l c, đáp ng v i nhu c u lao đ ng c a xã h i và xu th h i nh pế ệ ẻ ă ộ ạ ă ự ứ ớ ầ ộ ủ ộ ế ộ ậ
qu c t . th c hi n đ c đi u đó ph i đ i m i n n giáo d c và ph ng h ng giáo d c.ố ế Để ự ệ ượ ề ả ổ ớ ề ụ ươ ướ ụ
M c đích c a b môn Hóa h c tr ng Ph thông là nh m trang b cho h c sinh nh ng ki n th cụ ủ ộ ọ ở ườ ổ ằ ị ọ ữ ế ứ
Hóa h c c b n, nâng cao. Vi c n m v ng nh ng ki n th c c b n này góp ph n nâng cao ch t l ngọ ơ ả ệ ắ ữ ữ ế ứ ơ ả ầ ấ ượ
đào t o h c sinh, là n n t ng cho h c sinh có th ti p t c h c nh ng b c h c cao h n ho c đi vàoạ ọ ề ả ọ ể ế ụ ọ ở ữ ậ ọ ơ ặ
tham gia lao đ ng s n xu t.ộ ả ấ
Song song v i vi c n m v ng h th ng ki n th c v lý thuy t thì h th ng bài t p hóa h c giớ ệ ắ ữ ệ ố ế ứ ề ế ệ ố ậ ọ ữ
vai trò đ c bi t quan tr ng trong vi c d y và h c môn Hóa h c tr ng Ph thông nói chung và tr ngặ ệ ọ ệ ạ ọ ọ ở ườ ổ ườ
Trung h c c s nói riêng.ọ ơ ở
Ng i giáo viên mu n n m v ng nh ng ki n th c v Hóa h c thì ngoài vi c n m v ng nh ngườ ố ắ ữ ữ ế ứ ề ọ ệ ắ ữ ữ
ki n th c v lí thuy t còn ph i n m v ng nh ng ki n th c v bài t p Hóa h c. Bài t p Hóa h c ế ứ ề ế ả ắ ữ ữ ế ứ ề ậ ọ ậ ọ ở
Tr ng THCS r t phong phú và đa d ng. Trong đó bài t p v “Tìm công th c hóa” gi m t v trí quanườ ấ ạ ậ ề ứ ữ ộ ị
tr ng c trong Hóa h u c và vô c . Mu n nâng cao ch t l ng d y h c c n có ph ng pháp d y h cọ ả ữ ơ ơ ố ấ ượ ạ ọ ầ ươ ạ ọ
thích h p và vi c tìm ra các ph ng pháp gi i các bài t p Hóa h c r t có ý ngh a, giúp các em có cái nhìn kháiợ ệ ươ ả ậ ọ ấ ĩ
quát v các ch t Hóa h c, nâng cao t duy, óc sáng t o, kích thích tính tò mò cho h c sinh t đó các em cóề ấ ọ ư ạ ọ ừ
h ng thú h n v i b môn hóa h c.ứ ơ ớ ộ ọ
M t khác, qua ặ đ tàiề này các em b c đ u ti p c n và hình thành ph ng pháp nghiên c u khoa h c.ướ ầ ế ậ ươ ứ ọ
Là ng i giáo viên Hóa h c, v i mong mu n góp ph n nh bé c a mình trong vi c tìm tòi ph ngườ ọ ớ ố ầ ỏ ủ ệ ươ
pháp gi ng d y nh m phát tri n t duy cho h c sinh, giúp h c sinh bi t đ c s đa d ng v hóa h c đ cả ạ ằ ể ư ọ ọ ế ượ ự ạ ề ọ ặ
bi t trong vi c tính toán tìm công th c phân t c a các h p ch t Hóa h c nên tôi ch n đ tài “ Tìm côngệ ệ ứ ử ủ ợ ấ ọ ọ ề
th c phân t ” đ i v i các bài toán Hóa h c THCS.ứ ử ố ớ ọ
II. NHI M V C A TÀI:Ệ Ụ Ủ ĐỀ
1. Nêu lên đ c c s lí lu n c a vi c phân d ng các bài toán Hóa h c v tìm công th c hóa h c trongượ ơ ở ậ ủ ệ ạ ọ ề ứ ọ
quá trình d y và h c.ạ ọ
2. Ti n hành nghiên c u các tài li u liên quan đ n bài toán xác đ nh công th c Hóa h c.ế ứ ệ ế ị ứ ọ
3. H th ng các bài toán Hóa h c theo t ng d ng.ệ ố ọ ừ ạ
4. B c đ u s d ng vi c phân lo i các d ng bài toán xác đ nh công th c Hóa h c, làm n n t ng ki nướ ầ ử ụ ệ ạ ạ ị ứ ọ ề ả ế
th c cho công tác gi ng d y sau này, làm tài li u tham kh o cho sinh viên các tr ng Cao đ ng và i h c.ứ ả ạ ệ ả ườ ẳ Đạ ọ
PH N II. N I DUNGẦ Ộ
GV: PHẠM VĂN HIẾU BỘ MÔN: HOÁ HỌC
Đề Tài: Tìm Công Thức Hoá Học
Ch ng 1: C s và t ng quanươ ơ ở ổ
A. Các d ng toán c b n tìm công th c hoá h c trong h p ch t vô c .ạ ơ ả ứ ọ ợ ấ ơ
1. Tìm CTHH d a vào ph ng trình ph n ng.ự ươ ả ứ
1.1 Tìm CTHH d a vào th tích, n ng đ , t l s mol, kh i l ng mol. [2], [8], [9], [10], [11], [12],ự ể ồ ộ ỉ ệ ố ố ượ
[13], [15], [18], [23].
1.2 Tìm CTHH d a vào tính ch t lí – hoá h c. [2], [9], [11], [19].ự ấ ọ
1.3 Tìm CTHH d a vào chu i ph n ng. [5], [4].ự ỗ ả ứ
2. Tìm CTHH d a vào ph n tr m các nguyên t trong h p ch t. [2], [13].ự ầ ă ố ợ ấ
3. Tìm tên kim lo i – phi kim d a vào b ng h th ng tu n hoàn. [2],[4], [13].ạ ự ả ệ ố ầ
4. Tìm CTHH d a vào quy t c hoá tr . [21], [23].ự ắ ị
5. Tìm CTHH d a vào th tích, n ng đ , t l s mol, t l kh i l ng, kh i l ng mol. (Không d aự ể ồ ộ ỉ ệ ố ỉ ệ ố ượ ố ượ ự
vào PTP ). [11], [12], [22].Ư
B. Các d ng toán c b n tìm công th c hoá h c trong h p ch t h u c .ạ ơ ả ứ ọ ợ ấ ữ ơ
1. Tìm CTHH d a vào t l ( s mol, ph n tr m kh i l ng, th tích, ). [2], [3], [4], [5], [11], [12],ự ỉ ệ ố ầ ă ố ượ ể
[13], [15], [23].
2. Tìm CTHH d a vào tính ch t lí - hoá h c. [5], [8].ự ấ ọ
3. Tìm CTHH d a vào chu i ph n ng. [13], [18].ự ỗ ả ứ
4. Tìm CTHH d a vào ph ng pháp trung bình. [11], [12].ự ươ
5. Tìm CTHH trong đi u ki n không đ y đ . [2], [11], [12].ề ệ ầ ủ
6. Tìm CTHH d a vào kh i l ng s n ph m cháy. [11].ự ố ượ ả ẩ
C. Bài t p t gi i. [1], [2], [3], [4], [5], [6], [8], [9], [11], [12], [14], [15], [20].ậ ự ả
D. Các công th c đ c s d ng trong gi i toán hoá vô c và h u c .ứ ượ ử ụ ả ơ ữ ơ
+ m = n . M trong đó m : kh i l ngố ượ
n : s molố
M : phân t kh i ử ố
+ CM = § trong đó V : th tíchể
+ n = § trong đó V đo đi u ki n tiêuở ề ệ chu nẩ
+ C% = § trong đó mCt : kh i l ngố ượ
GV: PHẠM VĂN HIẾU BỘ MÔN: HOÁ HỌC
V
n
22,4
V
dd
m
.100%
Ct
m
Đề Tài: Tìm Công Thức Hoá Học
ch t tan.ấ
mdd : kh i l ng dung d chố ượ ị
Cho hchc A có CTTQ : CxHyOzNt :
+ D0 = § trong đó D0 : kh i l ng riêngố ượ
+ a = mC + mH + mO + mN trong đó a : kh i l ng c a hchcố ượ ủ
+ §
+ §
+ §
+ x = § , y = § , t = §
+ nh lu t b o toàn kh iĐị ậ ả ố
l ng: a + §= §ượ
E/Các ph ng pháp đ c s d ng trong quá trình th c hi n đ tàiươ ượ ử ụ ự ệ ề
• Nghiên c u Sách giáo khoa l p 8,l p 9.ứ ớ ớ
• Phân tích lí thuy t , t ng h p sách , s d ng m t s ph ng pháp nghiên c u th ng kê toán ế ổ ợ ử ụ ộ ố ươ ứ ố
h c trong vi c phân tích kêt qu th c nghi m s ph mọ ệ ả ự ệ ư ạ
• Tham kh o các tài li u đã đ c biên so n và phân tích h th ng các d ng toán hóa h c theo n iả ệ ượ ạ ệ ố ạ ọ ộ
dung đ tài, trên c s đó chúng tôi đã trình bày c s lí thuy t và các d ng bài t p liên quan đ n ề ơ ở ơ ở ế ạ ậ ế
tìm công th c hóa h cứ ọ
• Ph ng pháp tra c u tài li uươ ứ ệ
• Th o lu n nhómả ậ
• Tìm hi u c p nh p thông tin trên m ng Internetể ậ ậ ạ
• Ph ng pháp tr c nghiêm khách quanươ ắ
• Trao đ i, rút kinh nghi m v i các nhóm th c hi n đ tài khác trong l p S ph m Hóa K32ổ ệ ớ ự ệ ề ớ ư ạ
Ch ng 2: Ph ng pháp và đ i t ng nghiên c uươ ươ ố ượ ứ
A/ Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
Trong Bài Ti u Lu n này, chúng em đã v n d ng các ph ng pháp nghiên c u khoa h c nh : phân tích líể ậ ậ ụ ươ ứ ọ ư
thuy t, th o lu n nhóm và rút kinh nghi m, có s d ng m t s ph ng pháp th ng kê toán h c.ế ả ậ ệ ử ụ ộ ố ươ ố ọ
Tham kh o các tài li u đã biên so n và phân tích h th ng các d ng bài toán Hóa h c theo n i dung đã đ ra.ả ệ ạ ệ ố ạ ọ ộ ề
Trên c s đó chúng em đã trình bày các d ng bài toán xác đ nh công th c Hóa h c đã s u t m và nghiên c u.ơ ở ạ ị ứ ọ ư ầ ứ
GV: PHẠM VĂN HIẾU BỘ MÔN: HOÁ HỌC
22,4
M
100
A
M
%N
14t
%O
16z
%H
y
%C
12x
====
a
A
M
A
m
14t
O
m
16z
H
m
y
C
m
12x
====
a
A
M
2
N
m
14t
O
2
H
m
9y
2
CO
m
44x
===
14.a
2
CO
.m
A
M
9a
O
2
H
.m
A.
M
14a
2
N
M.m
2
0
m
O
2
H
m
2
C0
m +
Đề Tài: Tìm Công Thức Hoá Học
B/ i t ng nghiên c u:Đố ượ ứ
N i dung ch ng trình hóa h c b c Trung h c c sộ ươ ọ ậ ọ ơ ở
Sách giáo khoa l p 8, 9, Các sách tham kh o, nâng cao hóa h cớ ả ọ
Sách giáo trình cao đ ng và đ i h c.ẳ ạ ọ
Ch ng 3: ươ K t qu và th o lu nế ả ả ậ
A. HÓA H C VÔ CỌ Ơ
1. Tìm công th c hóa h c d a vào ph ng trình ph n ng:ứ ọ ự ươ ả ứ
Ph ng pháp gi i:ươ ả
B c1 : S mol ( hay kh i l ng, th tích) các ch t đã bi t.ướ ố ố ượ ể ấ ế
B c 2 : Vi t PTP và ghi s mol (hay kh i l ng, th tích) đó ngay vào d i công th c hoá h cướ ế Ư ố ố ượ ể ướ ứ ọ
c a ch t trong P HH .ủ ấ Ư
B c 3: Dùng quy t c tam su t đ tìm s mol (hay th tích, kh i l ng) c a ch t c n tìmướ ắ ấ ể ố ể ố ượ ủ ấ ầ
Chú ý : Trong phép tính toán ta có th dùng đ n v mol hay th tích, kh i l ng. Tuy nhiên thôngể ơ ị ể ố ượ
th ng ng i ta dùng đ n v mol thì phép tính thu n ti n h n.ườ ườ ơ ị ậ ệ ơ
1.1. Tìm công th c hóa h c d a vào th tích, n ng đ , t l s mol, kh i l ng mol.ứ ọ ự ể ồ ộ ỉ ệ ố ố ượ
Bài 1: Hoà tan hoàn toàn 18g m t kim lo i c n 800ml dung d ch HCl 2.5M. Kim lo i M là kim lo i nàoộ ạ ầ ị ạ ạ
sau đây? (Bi t hoá tr Kim lo i trong kho ng I đ n III). [ế ị ạ ả ế 23]
A. Ca B. Mg C.Al D. Fe
Gi iả : áp s đúng C.Đ ố
G i nguyên t kh i c a kim lo i M c ng là M có hoá tr x. ọ ử ố ủ ạ ũ ị
Cách 1: Ta có: nM = (mol)
nHCl = 0,8.2,5 = 2(mol)
PTHH 2M + 2xHCl 2MClx +xH2
2mol 2xmol
mol 2mol
. 2x = 4 M = 9x
Ta có b ng bi n lu nả ệ ậ :
X I II III
M 9 18 27
GV: PHẠM VĂN HIẾU BỘ MÔN: HOÁ HỌC
M
18
→
M
18
M
18
→
Đề Tài: Tìm Công Thức Hoá Học
KL Lo iạ lo iạ nh nậ
Ch có kim lo i hoá tr III ng v i M =27 làỉ ạ ị ứ ớ phù h p ợ
V y kim lo i M là nhôm (Al).ậ ạ
Cách 2 : PTHH : 2M + 2x HCl 2MClx + xH2
2mol
nHCl = CM . V = 0,8 . 2,5 = 2 (mol)
nM = nHCl nM = (mol) (1)
Mà đ ra : nM = (mol) (2) ề
T (1) và (2) suy ra = M = 9xừ
Ta có b ng bi n lu nả ệ ậ :
X I II III
M 9 18 27
KL Lo iạ lo iạ nh nậ
M = 27. V y kim lo i là nhôm (Al)ậ ạ
Bài 2 : Cho m t lu ng khí Clo d tác d ng v i 9,2g sinh ra 23,4g mu i kim lo i có hoá tr I. Hãy tìmộ ồ ư ụ ớ ố ạ ị
tên c a kim lo iủ ạ ?
A. Ca B. Na C. K D. T t c đ u saiấ ả ề
( Ngô Ng c An – Hoá h c c b n và nâng cao l p 9)ọ ọ ơ ả ớ
Gi iả :
áp s BĐ ố
G i kí hi u và nguyên t kh i c a kim lo i là M ọ ệ ử ố ủ ạ
PTP :Ư 2M + Cl2 2MCl
2M(g) 2(M + 35,5) g
9,2g 23,4 g
9,2 . 2(M + 35,5) = 2M . 23,4
653,2=14,2M M = 23
V y kim lo i đó là Natri(Na).ậ ạ
Bài 3 : Hoà tan 0,7g kim lo i A b ng dung d ch Hạ ằ ị 2SO4 loãng, d . Sau ph n ng l y thanh k m r aư ả ứ ấ ẽ ử
nh , s y khô, cân đ c 3,36l khí hiđrô(đktc). ẹ ấ ượ Tên kim lo i A là:ạ
GV: PHẠM VĂN HIẾU BỘ MÔN: HOÁ HỌC
⇒
→
x
1
→
x
2
M
18
x
2
M
18
→
⇒
→
→
Đề Tài: Tìm Công Thức Hoá Học
A. Fe B. Sn C. Zn D. Al E. Mg
[15]
Gi i ả :
áp s DĐ ố
G i A là kh i l ng, a là hoá tr c a kim lo i A. ọ ố ượ ị ủ ạ
Theo đ ta có:ề S mol c a H2 là n= =ố ủ 0,15(mol)
PTP : Ư 2A + aH2SO4 A2(SO4)a + aH2
2mol amol
0,15
T ph ng trình ta có nA = (mol) ừ ươ A . = 2,7
A=9a
Ta có b ng bi n lu n :ả ệ ậ
a 1 2 3
A 9 18 27
V y kim lo i đó là nhôm( Al ) ậ ạ
Bài 4 : Hoà tan hoàn toàn 1,7 g h n h p g m k m và kim lo i A thu c phân nhóm chính nhóm II trongỗ ợ ồ ẽ ạ ộ
dung d ch HCl v a đ đ thu đ c 0,672l khí (đktc) và dung d ch B, m t khác đ hoà tan 1,9g kim lo iị ừ ủ ể ượ ị ặ ể ạ
A thì dùng không h t 200ml dung d ch HCl. Xác đ nh kim lo i A ế ị ị ạ
[9]
Gi i ả
PTPƯ : Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (1)
b 2b b
A + 2HCl ACl2 + H2 (2)
a 2a a
(G i a , b l n l t là s mol c a A và Zn trong 1,7g h n h p)ọ ầ ượ ố ủ ỗ ợ
Ta có n = = 0,02 (mol)
Theo đ ra ta cóề aA + 65B = 1,7 (3)
a + b = 0,03 (4)
n =
nHCl p (2) = =ư (mol)
GV: PHẠM VĂN HIẾU BỘ MÔN: HOÁ HỌC
2H
4.22
6.33
→
a
0,3
a
0,3
a
0,3
→
→
→
2
H
4,22
672,0
)2(A
A
9,1
A
9,1.2
A
8,3
Đề Tài: Tìm Công Thức Hoá Học
Mà nHCl ban đ u = 0,5 . 0,2 = 0,1ầ
Mà HCl dùng không h t HCl d ế ư
Suy ra nHCl d < nHCl ban đ u ư ầ
3,8/ A < 0,1 A > 38 (5)
T (3) và (4) M = = = 56,67ừ
A < 56,67
(6)
T (5) và (6) ta có : ừ 38 < A < 56,67 nhóm chính nhóm II A
Suy ra A = 40 là tho mãn.V y A là Canxi (Ca)ả ậ
Bài 5 : Hoà tan h t 32g kim lo i M trong dung d ch HNOế ạ ị 3 thu đ c 8,96 l khí (đktc), h n h p khí NOượ ỗ ợ
và NO2 có t kh i so v i Hỉ ố ớ 2 b ng 17. Xác đ nh kim lo i M ằ ị ạ
[10]
Gi iả :
G i n là hoá tr c a M ọ ị ủ
a,b l n l t là s mol c a NO và NO2 t o thành ầ ượ ố ủ ạ
PTP Ư 3M + 4nHNO3 3M(NO3)n + nNO + 2nH2O (1)
3M + 2nHNO3 3M(NO3)n + nNO2 + nH2O (2)
Theo đ ta có ề nhh khí = = 0,4 (mol)
Hay a + b = 0,4 (3)
M =
(4)
T (3) và (4) suy raừ 30a + 46b = 13,6 (5)
T (3) và (5) ta có h ừ ệ a + b = 0,4
30a + 46b = 13,6
V y ta cóậ : n M(1)= mol ; và nNO = 0,3 mol
nM(2) = mol , nNO2=. 0,1 (mol)
ΣnM = =
(mol)
Theo đ ra ta cóề :
GV: PHẠM VĂN HIẾU BỘ MÔN: HOÁ HỌC
→
→
)(
)65(
ba
bAa
+
+
03,0
7,1
→
→
4,22
96,8
342.17
)(
)4630(
==
+
+
ba
ba
n
3
n
1
n
1
nn
1,09,0
+
n
1
Đề Tài: Tìm Công Thức Hoá Học
.M = 32
M = 32n
Ta l i cóạ : n 3
Xét b ngả
n 1 2 3
M 32 64 96
KL lo iạ nh nậ lo iạ
V y M = 64 M là ng(Cu).ậ Đồ
Bài 6: Cho 10,8 g kim lo i hóa tr III tác d ng v i Clo có d thì thu đ c 53,4g mu i. Xác đ nh kimạ ị ụ ớ ư ượ ố ị
lo i đang ph n ng.ạ ả ứ
( Câu h i và bài t p tr c nghi m Hóa h c 9 _ Võ T ng Huy)ỏ ậ ắ ệ ọ ườ
Gi i:ả
Ph ng trình ph n ng:ươ ả ứ
2M + 3Cl2 → 2MCl3
2M g 2(M + 35,5 . 3)
10,8g 53,4g
L p t l :ậ ỉ ệ §
§ 53,4.M = 10,8 . (M
+106,5)§46,2 M = 1150,2
§ M = §= 27
V y M là nhôm( Al = 27)ậ
Bài 7: Hòa tan oxit kim lo i hóa tr (II) trong m t l ng v a đ H2SO4 20% thì thu đ c dungạ ị ộ ượ ừ ủ ượ
d ch muôí n ng đ 22,6%. Xác đ nh kim lo i và oxit kim lo i đó.ị ồ ộ ị ạ ạ
[11]
Gi i:ả
PTP :Ư MO + H2SO4 → MSO4 + H2O
Gi s s mol tham gia ph n ng c a M là x molả ử ố ả ứ ủ
Ta có: §§= 490
mdd=§ + §= 16 + 490 + M =
506 + M
GV: PHẠM VĂN HIẾU BỘ MÔN: HOÁ HỌC
n
1
≤
→
( )
4,53
5,1062
8,10
2 +
=
MM
⇒⇒
⇒
2,46
2,1150
dd
ct
m
m
C
%100.
% =
%20
%100.98
%
%100.
==⇒
C
m
m
ct
dd
dd
m
42
SOH
m
Đề Tài: Tìm Công Thức Hoá Học
Mà: §§= 22,6
§ 100M + 9600 = 11435,6
+ 22,6M
§ M = 24
Kim lo i M c n tìm là Magie(Mg)ạ ầ
§ oxit kim lo i là: MgOạ
Bài 8: Cho 2,35g oxit c a 1 nguyên t , hóa tr 1 tác d ng h t v i 47,65g H2O đ c dung d ch X. ủ ố ị ụ ế ớ ượ ị Để
trung hòa hoàn toàn dung d ch X c n 100ml dung d ch HCl 0,5 M. Hãy xác đ nh nguyên t đó?ị ầ ị ị ố
[13]
Gi i:ả
G i nguyên t c n tìm là R , v y oxit c n tìm là R2Oọ ố ầ ậ ầ
PTP R2O + H2O § 2 ROH (1)Ư
ROH + HCl § RCl +H2O (2)
S mol H2O = § = 2,65 molố
nHCl = 0,5. 100.10-3 = 0,05 mol
nROH = n HCl = 0,05 mol
§= § nROH = 0,025 mol
= § = 94 § 2R + 16 = 94
§ R = 39
V y kim lo i c n tìm là K. oxit c n tìm là K2Oậ ạ ầ ầ
Bài 9: Cho 60g kim lo i M (hoá tr 2) tham gia ph n ng v i Nit , t o s n ph m M3N2. Thu phânạ ị ả ứ ớ ơ ạ ả ẩ ỷ
h p ch t nitrua thu đ c, r i đem oxi hoá có xúc tác hoàn toàn s n ph m khí thoát ra thu đ c 1 mol khíợ ấ ượ ồ ả ẩ ượ
NO. Hãy xác đ nh kim lo i M?ị ạ
[15]
Gi i:ả
PTP : 3M + N3 M3N2 (1)Ư
1,5 mol 0,5 mol
M3N2 + 6 H2O 2 NH3 + 3 M(OH)2 (2)
GV: PHẠM VĂN HIẾU BỘ MÔN: HOÁ HỌC
dd
ct
m
m
C
%100.
% =
( )
M
M
+
+
⇒
506
10096
⇒
⇒
⇒
→
→
18
65,47
OR
n
2
2
1
OR
M
2
025,0
35,2
⇒
⇒
→
→
Đề Tài: Tìm Công Thức Hoá Học
0,5 mol 1 mol
4NH3 + 5 O2 4NO + 6 H2O (3)
1 mol 1mol
Ta có n M = = 1,5 mol
M = 40.
V y kim lo i c n tìm là Ca.ậ ạ ầ
Bài 10: Nung 25,9 g mu i c a lim lo i hoá tr 2 khan có h i n c và có khí COố ủ ạ ị ơ ướ 2 bay ra. Th tíchể
khí CO2 cho qua than nóng đ ,t ng thêm 2,24lit. Hãy xác đ nh thành ph n hoá hoc c a mu i đemỏ ă ị ầ ủ ố
nung?
[10]
Gi i:ả
Theo gi thi t khí thu đ c khi đem nung nóng mu i là COả ế ượ ố 2 và H2O, nên mu i đm nung là mu iố ố
hiđrocacbonnat M(HCO3)2
PTP : M(HCOƯ 3)2 MCO3 + CO2 + H2O (1)
1mol 1mol
0,1mol 0,1mol
Khí CO2 qua thanh nóng đ t o thành Cỏ ạ
CO2 + C (đ )ỏ 2 CO
1mol 2mol t ng 1 molă
0,1mol 0,2mol = 0,1 (mol)
V y s mol c a COậ ố ủ 2 sinh ra là 0,1 mol
= nmu i (1)ố = 0,1 mol
M = = 259
Công th c hoá h c c a mu i M(HCOứ ọ ủ ố 3)2 M + 61.2 = 259
GV: PHẠM VĂN HIẾU BỘ MÔN: HOÁ HỌC
→
M
60
⇒
→
to
→
to
←
4,22
24,2
⇒
2
CO
n
⇒
1,0
9,25
Đề Tài: Tìm Công Thức Hoá Học
M = 137
V y M là Ba. CTHH c a mu i là Ba(HCOậ ủ ố 3)2
Bài 11: Kh m t oxit s t b ng CO nhi t đ cao, ph n ng xong ng i ta thu đ c 0,84g Feử ộ ắ ằ ở ệ ộ ả ứ ườ ượ
và 448ml CO2(đktc). Hãy xác đ nh công th c c a oxit s t đã dùng.ị ứ ủ ắ
[12]
Gi iả
G i công th c c a oxit s t là FexOy ọ ứ ủ ắ
PTP : FexOy +Ư y CO § xFe + y CO2
S mol c a Fe là:ố ủ
nFe = § = 0,015 mol
s mol CO2 là ố
§= §= 0,02 mol
Theo t l ph ng trình p :ỷ ệ ươ ư
C y mol CO2 thì pứ h n ngả ứ v i x mol Fe ớ
Hay 0,02 mol CO2 ph n ngả ứ v i 0,015 mol Fe ớ
Ta xét t l : §ỷ ệ
x : y = 3 : 4
V y công th c c a Oxit s t là Fe3O4ậ ứ ủ ắ
Bài 12: Nguyên t X có hóa tr (I), cho mX gam X tác d ng hoàn toàn v i Canxi thu đ c 11,1g mu i,ố ị ụ ớ ượ ố
n u c ng l y m t l ng nh trên nguyên t X cho tác d ng v i Mg thì thu đ c 9,5g mu i. Xác đ nh Xế ũ ấ ộ ượ ư ố ụ ớ ượ ố ị
[8]
Gi i: ả
Các PTP :Ư
X + Ca § CaX2 (1)
X + Mg § CaMg2 (2)
§(mol) §(mol)→
§(mol) §(mol)→
GV: PHẠM VĂN HIẾU BỘ MÔN: HOÁ HỌC
⇒
→
o
t
56
84,0
2
CO
n
4,22
448,0
02,0015,0
yx
=
→
→
X
n
CaX
240
1,11
2
+
=
X
n
X
240
1,11
+
=
X
n
MgX
224
5,9
2
+
=
X
n
X
224
5,9
+
=
Đề Tài: Tìm Công Thức Hoá Học
Theo t l ph ng trình (1) và (2): nX(1) = nX(2)ỉ ệ ươ
§ § §113,6 = 3,2X
§ X = 35,5
V y X là ậ Clo.
Baì 13: Có m t h n h p b t s t và b t kim lo i M(M có hóa tr không đ i) . N u hòa tan h n h p nàyộ ỗ ợ ộ ắ ộ ạ ị ổ ế ỗ ợ
trong dung d ch HCl thì thu đ c 7,84l H2 (đktc). N u cho l ng h n h p kim lo i trên tác d ng v iị ượ ế ượ ỗ ợ ạ ụ ớ
khí Clo, ph i dùng 8,4l khí(đktc). Bi t t l s mol Fe và kim lo i M trong h n h p là 1 : 4. Hãy xác đ nhả ế ỉ ệ ố ạ ỗ ợ ị
kim lo i M n u kh i l ng kim lo i M trong h n h p là 5,4g.ạ ế ố ượ ạ ỗ ợ
[11]
Gi i:ả
t n là hóa tr c a kim lo i MĐặ ị ủ ạ
Theo đ bài ta có §= §ề
G i x là s mol c a Fe => s mol M là 4xọ ố ủ ố
PTP : Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2 Ư (1)
x x (mol)
2M + 2nHC ( 2MCln + nH2 (2)
4x 2nx (mol)
2Fe + 3Cl2 ( 2FeCl3 (3)
x § x (mol)
2M + nCl2 ( 2MCln (4)
4x 2nx (mol)
S mol Hố 2 sinh ra pt (1) và (2) là:ở
x + 2nx = §=0,35 (mol)
S mol Cl2 tham gia pt (3) và (4) là:ố ở
1,5x +2nx =§= 0,375 (mol)
Gi i h pt: ả ệ
x +2nx =0,35
=> x=0,05 và 2nx =0,3
1,5x +2nx =0,375
GV: PHẠM VĂN HIẾU BỘ MÔN: HOÁ HỌC
⇒
XX 224
5,9
240
1,11
+
=
+
⇒
⇒
M
Fe
n
n
4
1
2
3x
4,22
48,7
4,22
4,8
Đề Tài: Tìm Công Thức Hoá Học
=> S mol kim lo i M trong h n h p là:4x =4.0,05 =0,2(mol)ố ạ ỗ ợ
Mà kh i l ng M trong h n h p là 5,4gố ượ ỗ ợ
M = §=27
V y kim lo i c n tìm là Alậ ạ ầ
Bài 14:Cho 2,16 g h n h p hai kim lo i A, B phân nhóm ph IA tác d ng hoàn toàn v i n c thuỗ ợ ạ ở ụ ụ ớ ướ
đ c 50 ml dung d ch X và 896 cm3 khí H2.ượ ị
Xác đ nh tên A, B bi t chúng hai chu k liên ti p nhau. ị ế ở ỳ ế
( Ngô Ng c An- Hoá h c c b n và nâng cao 9).ọ ọ ơ ả
Gi iả
Hai kim lo i A và B nhóm I nên có hoá tr I.ạ ở ị
PTP : Ư 2A + 2H2O 2AOH + H2
amol amol mol.
2B + 2H2O 2BOH + H2
bmol bmol mol.
Theo đ bài ta cóề : + = =0,04 (mol).
a + b = 0,08 (mol)
.Cách 1 : MhhAvàB = = 27
A và B ph i có m t kim lo i có nguyên tả ộ ạ ử kh i < 27 nguyên t đó là Natri(Na).ố ố
Nguyên t còn l i có nguyên t kh i > 27ố ạ ử ố
M t khác theo đ , Avà B là hai kim lo i hai chu k liên ti p nhau trong b ng HTTH. ặ ề ạ ở ỳ ế ả
Do đó nguyên t còn la là Kali(K).ố ị
Cách 2:
Ta có : a + b = 0,08
aMA + bMB = 2,16
Gi s MA > MB.ả ử
aMA + bMB > aMA + bMB > aMB + bMB
MA( a + b) > 2,16 >MB( a + b)
MA > 2,16/0,08 >MB MA>27 > MB
MA >27 A là kali(K)
GV: PHẠM VĂN HIẾU BỘ MÔN: HOÁ HỌC
2,0
4,5
→
2
a
→
2
b
2
a
2
b
4,22
896,0
08,0
16,2
→
→
→→
→
Đề Tài: Tìm Công Thức Hoá Học
Theo đ A và B thu c hai chu k k ti p nhau trong b ng HTTH ề ộ ỳ ế ế ả
Mà : MB <27
V y B là Natri (Na).ậ
Bài 15 : Hoà tan x(g) kim lo i X trong 200g dung d ch HCl 7,3% (l ng axit v a đ ), thu đ c dungạ ị ượ ừ ủ ượ
d ch A trong đó n ng đ c a mu i M là 12,05%( theo kh i l ng). Tính x và xác đ nh kim lo i M.ị ồ ộ ủ ố ố ượ ị ạ
( Ngô Ng c An – Hóa h c C b n & nâng cao 9)ọ ọ ơ ả
Gi iả :
Ta có : nHCl = = 0,4( mol)
Kí hi u M c ng là nguyên t kh i c a M.ệ ũ ử ố ủ
PTPƯ : M + nHCl MCln + H2
1mol n mol mol
ymol 0,4mol 0,2mol
Ta có : = x + 0,4.36,5 = 14,2 + x
mddsau p = 200 + x – 0,2.2 = 199,6 + xư
M t khác, theo đ : C%= = 12,05ặ ề
x = 11,2g
y = mM = = 11,2 hay M = = 28n
B ng bi n lu nả ệ ậ :
N 1 2 3
M 28 56 84
Kl lo iạ nh nậ lo iạ
V y kim lo i c n tìm có nguyên t kh i b ng 56 là s t (Fe)ậ ạ ầ ử ố ằ ắ
Bài 16 : t cháy hoàn toàn m t kim lo i A d thu đ c m t oxit thì ph i dùng m t l ng oxi b ng 40%Đố ộ ạ ể ượ ộ ả ộ ượ ằ
l ng đã dùng. Tên kim lo i đã dùngượ ạ ?
(Võ T ng Huy – Câu h i và bài t p tr c nghi m hóa h c 9)ườ ỏ ậ ắ ệ ọ
Gi iả :
G i n là hoá tr c a kim lo i A.ọ ị ủ ạ
PTPƯ : nA + nO2 2A2On
GV: PHẠM VĂN HIẾU BỘ MÔN: HOÁ HỌC
5,36.100
3,7.200
→
2
n
2
n
N
HCl
m
)6,199(
100).2,14(
x
x
+
+
→
n
4,0
→
n
M4,0
4,0
2,11 n
→
Đề Tài: Tìm Công Thức Hoá Học
Theo đ bài ta cóề : 4A . = 32n A = 20n
B ng bi n lu n ả ệ ậ
n 1 2 3
A 20 40 60
Kl lo iạ nh nậ lo iạ
Ch n giá tr n = 2 và A = 40.ọ ị
V y A là Canxi(Ca)ậ
Bài 17 : Hoà tan m t l ng mu i cacbonat c a m t kim lo i hoá tr II b ng dung d ch Hộ ượ ố ủ ộ ạ ị ằ ị 2SO4 14,7%.
Sau khi khí không thoát ra n a, l c b ch t r n không tan thì đ c dung d ch ch a 17% mu i sunfatữ ọ ỏ ấ ắ ượ ị ứ ố
tan. Xác đ nh tên kim lo i hoá tr IIị ạ ị ?
(Võ T ng Huy – câu h i và bài t p tr c nghi m hoá h c 9)ườ ỏ ậ ắ ệ ọ
Gi iả :
Coi kh i l ng dung d ch H2SO4 dùng là 100g .ố ượ ị
n H2SO4 = = 0,15 (mol)
G i R là ký hi u c a kim lo i hoá tr II ọ ệ ủ ạ ị
PTP Ư RCO3 + H2SO4 RSO4 + CO2 + H2O
0,15mol 0,15mol 0,15mol 0,15mol
mRCO3 = (R + 60 ) . 0,15
=n (R + 96) . 0,15
mddsau p = (R + 60 ) . 0,15 + 100 – 44. 0,15 ư
= (R + 60 ) . 0,15 + 93,4
Theo đ bài ta có ề
R = 24 .
V y kim lo i Magiê (Mg).ậ ạ
Bài 18: Hòa tan x gam 1 kim lo i M trong 200 gam dung d ch HCl 7,3% v a đ thu đ c dungạ ị ừ ủ ượ
d ch A trong đó n ng đ muị ồ ộ iố M t o thành là 11,96%. Xác đ nh kim lo i M.ạ ị ạ
[12]
Gi iả
GV: PHẠM VĂN HIẾU BỘ MÔN: HOÁ HỌC
100
40
→
98
7,14
→
↑
4
RSO
m
→
Đề Tài: Tìm Công Thức Hoá Học
G i kim lo i M có hóa tr aọ ạ ị
PTP : M + aHCl ( MCla + § H2Ư
Ta có : C% =§ => mct HCl =§
=§
=14,6(g)
=> nHCl=§=0,4 (mol)
=> =§ (mol)
=> mMcla = § .(M + 35,5a)
=§ + 14,2
Theo đ bài ta có n ng đ mu i M thu đ cề ồ ộ ố ượ là 11,96%
( 11,96 = §+§ + 14,2
( § +1420 = 2561,8 +§
§ =1141,8§
Ta có b ng sau:ả
a 1 2 3
M Lo iạ 65 Lo iạ
V y kim lo i c n tìm là Zn v i M= 65ậ ạ ầ ớ
Bài 19: đ t cháy hoàn toàn 0,672 g kim lo i R c n dùng 80% L ng oxi sinh ra, khi phân h y 5,53gĐể ố ạ ầ ượ ủ
KMnO4. Gi thi t hi u su t c a các ph n ng đ t 100%. Xác đ nh kim lo i R?ả ế ệ ấ ủ ả ứ ạ ị ạ
[18]
Gi i:ả
S mol KMnO4 =§ = 0,035 (mol)ố
PTP : 2 KMnO4 § K2MnO4 + MnO2 + O2Ư
0,035 0,0175 mol
S mol O2 tham gia ph n ng là 0,0175.§=ố ả ứ 0,014 mol
t n là hóa tr c a R (v i n = 1,2,3)Đặ ị ủ ớ
4R + n O2 § 2R2On
§mol 0,014mol
GV: PHẠM VĂN HIẾU BỘ MÔN: HOÁ HỌC
2
a
mdd
mct 100.
100
%.mddC
100
200.3,7
5,36
6,14
a
MCl
n
a
4,0
a
4,0
a
M.4,0
100.
200
)2,14.4,0( +
a
M
a
M.4,0
A
M40
a
M.9,4
a
M2,35
158
53,5
→
to
100
80
→
n
014,0.4
Đề Tài: Tìm Công Thức Hoá Học
Tacó: §R = 0,672 § R = 12n
Ta có b ng:ả
n 1 2 3
R 12 24 36
V y kim lo i c n tìm là Mg.ậ ạ ầ
Bài 20: Hòa tan 5,94 gam h n h p 2 mu i Clorua c a 2 kim lo i A và B (A và B là 2 kim lo i hóa trỗ ợ ố ủ ạ ạ ị
2) vào n c đ đ c 100ml dung d ch X. Cho dung d ch X tác d ng v i dung d ch AgNO3 có dướ ể ượ ị ị ụ ớ ị ư
thì thu đ c 17,22 gam k t t a. L c b k t t a đ c dung d ch Y có th tích 200 ml. Cô c nượ ế ủ ọ ỏ ế ủ ượ ị ể ạ
dung d ch Y thì đ c m gam mu i khan. Tìm công th c mu i Clorua. Bi t t l kh i l ngị ượ ố ứ ố ế ỉ ệ ố ượ
nguyên t c a A và B là 5 : 3 và trong h n h p mu i ban đ u có t l s phân t mu i A so v i phânử ủ ỗ ợ ố ầ ỉ ệ ố ử ố ớ
t mu i B là 1 : 3.ử ố
[8]
Gi iả
t công th c c a 2 mu i A,B là: ACl2 và BCl2Đặ ứ ủ ố
PTP :Ư
ACl2 + 2AgNO3 ( A(NO3 ) 2 + 2 AgCl
BCl2 + 2AgNO3 ( B(NO3 ) 2 + 2 AgCl
S mol mu i Clorua là: § nAgCl (mol)ố ố
V i = nAgCl =§ = 0,12 (mol)ớ
=> S mol mu i Clorua = 0,05 . 0,12= 0.06 (mol)ố ố
Kh i l ng phân t trung bình c a 2 mu i là:ố ượ ử ủ ố
M =§ =99
Và §=§ và s mol ACl2 : s mol BCl2 = 1:ố ố 3
GV: PHẠM VĂN HIẾU BỘ MÔN: HOÁ HỌC
n
014,0.4
⇒
2
1
3
AgNO
n
5,142
22,17
06,0
94,5
B
A
3
5
Đề Tài: Tìm Công Thức Hoá Học
M = (A+71) .1+ (B +71) .§ =99
( A +3B =112 V i B =§ ớ
=> A=40 V y A là:ậ Ca
B=24 B là: Mg
V y công th c hóa h c c a hai mu i ban đ u là: CaCl2 và MgCl2 ậ ứ ọ ủ ố ầ
1.2.Tìm Công th c hóa h c d a vào tính ch t lí– hóa h cứ ọ ự ấ ọ
Ph ng pháp gi iươ ả
D a vào các tính ch t v t lí (màu s c, mùi vi, tr ng thái ) và tính ch t hóa h c đ c tr ng c a t ngự ấ ậ ắ ạ ấ ọ ặ ư ủ ừ
ch t đ suy ra công th c hóa h c c a ch t c n tìm.ấ ể ứ ọ ủ ấ ầ
Bài 1: Khí A (không cháy) và khí B (cháy đ c) đ u không màu, không mùi tác d ng v i nhau trong đi uượ ề ụ ớ ề
ki n thích h p thu đ c khí C có mùi khai, nh ng không màu. t cháy khí C trong oxi thu đ c khí A vàệ ợ ượ ư Đố ượ
oxit c a khí B. N u đ t cháy khí C trong oxi và có xúc tác thì thu đ c oxit c a khí A và oxit c a B. Hãy xácủ ế ố ượ ủ ủ
đ nh A, B, C.ị
[19]
Gi i: ả
Khí C có mùi khai. V y khí C là NH3ậ
§ khí A : là N2 ( không cháy )
Khí B : là H2 (cháy đ c )ượ
Ph ng trình ph n ng :ươ ả ứ
N2 + 3H2 § 2NH3
4NH3+ 3O2 § N2 + H2O
4NH3+ 5O2 § 4NO + 6H2O
Bài 2: Cho m t m u tinh th Kali cacbonat vào ng nghi m đã ch a s n m t ít n c c t, l cộ ẫ ể ố ệ ứ ẵ ộ ướ ấ ắ
đ u cho tinh th hoà tan hoàn toàn. Sau đó cho vào vài gi t dung d ch Bari clorua thì xu t hi n k t t aề ể ọ ị ấ ệ ế ủ
tr ng. ắ
Hãy xác đ nh ch t k t t a tr ng đó là ch t gì?ị ấ ế ủ ắ ấ
a.AgClb.CaCO3 c BaCO3 d.BaSO4
GV: PHẠM VĂN HIẾU BỘ MÔN: HOÁ HỌC
4
3
5
3A
⇒
→
→
→
xt
Đề Tài: Tìm Công Thức Hoá Học
[11]
Gi i:ả
Ch t k t t a tr ng là BaCO3ấ ế ủ ắ
PTHH K2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2KCl
(tr ng)ắ
Bài 3:
Ch t b t màu tr ng có các tính ch t sau:ấ ộ ắ ấ
- Khi đ t trên ng n l a đèn c n th y ng n l a có màu tím hoa cà ố ọ ử ồ ấ ọ ử
- Tác d ng v i dung d ch axit clohidric thì có khí cacbonic thoát ra ụ ớ ị
- Khi nung nóng thì l i có khí cacbonic ạ
- Ch t r n còn l i sau khi nung l i tác d ng đ c v i dung d ch axit t o ra khí cacbonicấ ắ ạ ạ ụ ượ ớ ị ạ
Hãy xác đ nh ch t b t tr ng đó là:ị ấ ộ ắ
a. K2SO3 b. K2CO3 c. BaCO3 d. KHCO3e. BaSO4
[2]
Gi i:ả
Ch t b t màu tr ng đó là KHCO3ấ ộ ắ
PTHH KHCO3 + HCl KCl + H2O + CO2
2KHCO3 K2CO3 + H2O + CO2
2HCl + K2CO3 2KCl + H2O + 2CO2
Bài 4: Nh t t dung d ch natri hydroxit vào dung d ch s t II clorua đ n khi kh i l ng đ t c cỏ ừ ừ ị ị ắ ế ố ượ ạ ự
đ i thì d ng l i. đ trong không khí kho ng 5 phút, r i l c k t t a đem nung nhi t đ cao taạ ừ ạ ể ả ồ ọ ế ủ ở ệ ộ
thu đ c 1 ch t r n duy nh t. ch t r n đó là :ượ ấ ắ ấ ấ ắ
a.FeO b.Fe2O3 c.Fe2O d.Fe3O4
[9]
Gi i: ả
Ch t r n đó là Fe2O3ấ ắ
PTHH FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
2 Fe(OH)2 + ½ O2 + H2O 2 Fe(OH)3
GV: PHẠM VĂN HIẾU BỘ MÔN: HOÁ HỌC
→
o
t
Đề Tài: Tìm Công Thức Hoá Học
2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
1.3 Tìm công th c hóa h c d a vào chu i ph n ngứ ọ ự ỗ ả ứ
Bài 1: Cho s đ bi n hóa sau: ơ ồ ế
Al X Al(OH)3 Y Al→ → → →
Các ch t X, Y l n l t là ấ ầ ượ
a.AlCl2, Al2(SO4)3 b. AlCl3, Al2(SO4)3
C. AlCl3, Al2O3 d.Al2(SO4)3 , AlCl3
[5]
Gi i:ả
áp án : c Đ
2Al + 3Cl2 2AlCl3
AlCl3 + 3NaOH 3NaCl + Al(OH)3
2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
2Al2O3 4Al + 3O2
Bài 2: Cho s đ bi n hóa sau: ơ ồ ế
CaO A B
CaCO3
Công th c ch t A, B trong s đ l n l t là ứ ấ ơ ồ ầ ượ
a. CO2 , Ca(OH)2 b.Ca(OH)2 , CO
c. Ca(OH)2, Ca(HCO3)2 d. Ca(OH)2, C
[5]
Gi i: ả
áp án c Đ
GV: PHẠM VĂN HIẾU BỘ MÔN: HOÁ HỌC
Đề Tài: Tìm Công Thức Hoá Học
CaO + H2O Ca(OH)2
Ca(OH)2 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3 + 2NaHCO3
CaCO3 CaO + CO2
Bài 3: Hãy ch n ch t thích h p đi n vào ch tr ng ọ ấ ợ ề ỗ ố
a. Cu + Cu(NO3)2 + Ag
b. Al + HCl + H2
C. Fe + FeCl3
d. Fe + CuSO4 + Cu
Các ch t đi n vào các ph ng trình là ấ ề ươ
A. a. AgNO3 b. AlCl3 c. Cl2 d.FeSO4
B. a. AgCl b. AlCl3 c. Cl d.CuCl2
C. a. Ag b. AlCl c. Cl2 d.FeSO4
D. Các ch t khác ấ
[5]
Gi i: ả
áp án AĐ
Các ph ng trình ph n ng:ươ ả ứ
a. Cu + 2 AgNO3 Cu(NO3)2 + 2 Ag
b. Al + HCl AlCl3 + H2
C. Fe + Cl2 FeCl3
d. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Bài 4: Cho chu i bi n hóa sau:ỗ ế
Cu(OH)2 § A § B § CuSO4 § Cu(OH)2
Ch t A, B có công th c l n l t là:ấ ứ ầ ượ
a, H2O, H2SO4 b,Cu, H2O
b, H2O, CuO d, CuO, Cu
[4]
Gi i: áp án dả Đ
GV: PHẠM VĂN HIẾU BỘ MÔN: HOÁ HỌC
→
O
t
→→→
Đề Tài: Tìm Công Thức Hoá Học
Cu(OH)2 § CuO § Cu § CuSO4 § Cu(OH)2
Cu(OH)2 CuO + H2O
CuO + H2 Cu + H2O
Cu + FeSO4 CuSO4 + Fe
CuSO4 + 2NaOH Na2SO4 + Cu(OH)2
2.Tìm công th c hóa h c d a vào ph n tr m các nguyên t trong h p ch tứ ọ ự ầ ă ố ợ ấ
Bài 1: X là nguyên t có hoá tr III trong h p ch t v i Hiđro. Bi t thành ph n ph n tr m kh i l ngố ị ợ ấ ớ ế ầ ầ ă ố ượ
c a Hiđro trong h p ch t là 17,65%. Xác đ nh nguyên t X. ủ ợ ấ ị ố
(Ngô Ng c An – Hoá h c c b n và nâng cao 9).ọ ọ ơ ả
Gi iả :
Cách 1: G i công th c hoá h c c a h p ch t có d ng XH3 ọ ứ ọ ủ ợ ấ ạ
Theo đ , %Hiđro là: 17,65% %X là: 100% -ề 17,65% = 82,3%
Ta có 17,65% ng v i ( 3.1) đvCứ ớ
82,35% ng v i 82,35.3/17,65 = 14 đvCứ ớ
Nguyên t X có nguyên t kh i b ng 14. V y X là Nit (N).ố ử ố ằ ậ ơ
Cách 2 : Ta có ph n tr m kh i l ng c a H trong h p ch t là 17,65% ầ ă ố ượ ủ ợ ấ
= 17,65R = 247,05
R = 14.
V y R là Nit (N) ậ ơ
Bài 2 : Nguyên t X có hoá tr V v i oxi thành ph n % v kh i l ng oxi trong oxit c a X là 74,07%. Tìmố ị ớ ầ ề ố ượ ủ
nguyên t X.ố
(Võ T ng Huy – Câu h i và bài t p tr c nghi m Hoá h c 9)ườ ỏ ậ ắ ệ ọ
Gi iả :
t công th c c a oxit là X2O5.Đặ ứ ủ
Theo đ ta cóề : %O = = 74,07%
80 =
X = 14
3. Tìm tên kim lo i – phi kim d a vào b ng H th ng tu n hoànạ ự ả ệ ố ầ
L u ýư :
GV: PHẠM VĂN HIẾU BỘ MÔN: HOÁ HỌC
→
O
t
→→→
→
→
)3(
3
+R
100
65,17
→
16.52
%100.16.5
+X
→
7407,0
)802( +x
→
Đề Tài: Tìm Công Thức Hoá Học
- Khi d đoán các nguyên t trong b ng tu n hoàn c n ph i bi t v trí c a nó trong chu k , nhóm đ ngự ố ả ầ ầ ả ế ị ủ ỳ ồ
th i n m v ng s bi n thiên tính ch t c a các nguyên t trong chu k , trong m t nhóm.ờ ắ ữ ự ế ấ ủ ố ỳ ộ
- Khi g p bài toán xác đ nh 2 kim lo i A và B hai chu k k ti p nhau trong b ng tu n hoàn thì nên tìmặ ị ạ ở ỳ ế ế ả ầ
nguyên t kh i trung bình r i bi n lu n.ử ố ồ ệ ậ
Kh i l ng h n h p 2 kim lo iố ượ ỗ ợ ạ
M = =D
S mol h n h p 2 kim lo i .ố ỗ ợ ạ
Trong hai kim lo i, ph i có m t kim lo i có nguyên t kh i l n h n D và m t kim lo i có nguyên tạ ả ộ ạ ử ố ớ ơ ộ ạ ử
kh i nh h n D ( vì hai kim lo i hai chu k liên ti p).ố ỏ ơ ạ ở ỳ ế
Ho c có th tínhặ ể :
Gi s kim lo i A có s mol là a, nguyên t kh i là MAả ử ạ ố ử ố
kim lo i B có s mol là b, nguyên t kh i là MBạ ố ử ố
a + b = c
aMA + bMB = d
Gi s MA > MBả ử
Ta có : aMA + bMA > aMA + bMB > aMB + bMB
MA(a + b) > d > MB(a+b)
MA > > MB
Bi n lu n nh trên ta tìm đ c MA và MB. Cáchệ ậ ư ượ này đ c s d ng r t nhi u đ gi i các ph ngượ ử ụ ấ ề ể ả ươ
trình toán hoá h c lo i 2 ph ng trình 4 n s , trong đó có 2 n s có gi i h n.ọ ạ ươ ẩ ố ẩ ố ớ ạ
Bài 1: Bi t A có c u t o nh sauế ấ ạ ư : đi n tích h t nhân là 15+, có 3 l p electron, l p ngoài cùng có 5ệ ạ ớ ở ớ
electron. D a vào b ng HTTH thì nguyên t A làự ả ố
A.Nitơ B.Clo C.Photpho D. L u hu như ỳ
(Võ T ng Huyườ –Câu h i và bài t p tr c nghi m Hoá h c 9)ỏ ậ ắ ệ ọ
Gi i:ả
áp s CĐ ố
Trong nguyên t A có 3 l p electron nên A chu k 3.ử ớ ở ỳ
A có 5electron l p ngoài cùng nên A thu c nhóm V.ở ớ ộ
M t khác A có đi n tích h t nhân là 15+, do đó A có 15e.ặ ệ ạ
GV: PHẠM VĂN HIẾU BỘ MÔN: HOÁ HỌC
ba
d
+