kiểm tra định kì cuối học kì II
Môn: Tiếng Việt Lớp 3
Bài kiểm tra đọc ( Phần đọc hiểu )
Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:
Trờng:Lớp :
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ kí của giáo viên chấm
Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm )
I- Đọc thầm bài văn sau:
Con cò
Đồng phẳng lặng, lạch nớc trong veo, quanh co uốn khúc sau một nấm gò.
Màu thanh thiên bát ngát, buổi chiều lâng lâng. Chim khách nhảy nhót đầu bờ, ng-
ời đánh giậm siêng năng không nề bóng xế chiều, vẫn còn bì bõm dới bùn nớc quá
đầu gối.
Một con cò trắng đang bay chầm chậm bên chân trời. Vũ trụ nh của riêng nó,
khiến con ngời ta vốn không cất nổi chân khỏi đất, cảm thấy bực dọc vì cái nặng nề
của mình. Con cò bay là là, rồi nhẹ nhàng đặt chân lên mặt đất, dễ dãi, tự nhiên nh
mọi hoạt động của tạo hoá. Nó thong thả đi trên doi đất.
Rồi nó lại cất cánh bay, nhẹ nh chẳng ngờ, không gây một tiếng động trong không
khí.
Theo Đinh Gia Trinh
II- Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời
đúng nhất ( từ câu 1 đến câu 3)
1. Bài văn trên tả sự vật nào là chính?
a. Con cò.
b. Ngời nông dân.
c. Cánh đồng.
2. Con cò bay trong khung cảnh thiên nhiên nh thế nào?
a. Một buổi sáng đẹp trời khi mặt trời mới mọc.
b. Một buổi tra, trời nắng gay gắt.
c. Một buổi chiều rất đẹp, thanh bình và yên tĩnh.
3. Dáng vẻ của con cò đợc miêu tả nh thế nào?
a. Vội vàng.
b. Thong thả, nhẹ nhàng.
c. Chậm chạp.
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc gạch chân trong câu: Một con cò trắng đang
bay chầm chậm bên chân trời
Hết .
Phòng gd & đt thị xã kiểm tra định kì cuối học kì II
Năm học 2008 2009
Môn: Tiếng Việt Lớp 3
Bài kiểm tra viết
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian chép đề)
A. Viết chính tả ( 5 điểm )
Giáo viên đọc cho học sinh viết chính tả ( Nghe viết ) bài Lời kêu gọi toàn
dân tập thể dục , đầu bài và đoạn: Từ đầu đến của mỗi một ngời yêu nớc. -
Sách Tiếng Việt 3 Tập II, trang 94, trong khoảng 20 phút.
B. Tập làm văn (5 điểm): Thời gian làm bài 40 phút.
Giáo viên chép đề bài lên bảng lớp ( không yêu cầu học sinh chép đề bài).
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu ) kể lại một việc tốt em đã
làm để góp phần bảo vệ môi trờng.
Hết
Phòng gd & đt thị xã
Hớng dẫn chấm kiểm tra định kì cuối học kì ii
Năm học 2008 2009
Môn: Tiếng Việt Lớp 3
Phần I: Bài kiểm tra đọc hiểu ( 4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào ý a ( 1 điểm)
Câu 2: Khoanh vào ý c ( 1 điểm)
Câu 3: Khoanh vào ý b ( 1 điểm)
Câu 4: Đặt đúng câu hỏi cho bộ phận đợc gạch chân ( 1 điểm)
Một con cò trắng đang bay nh thế nào?
Phần II: Bài kiểm tra viết ( 10 điểm )
A. Chính tả ( 5 điểm )
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn .
(5 điểm)
Mỗi lỗi chính tả trong bài ( sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết
hoa đúng qui định) trừ 0,5 điểm.
* Lu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình
bày bẩn, trừ 1 điểm toàn bài.
B. Tập làm văn ( 5 điểm)
Đảm bảo các yêu cầu sau, đợc 5 điểm:
- Viết đợc một đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề bài.
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức
điểm: 4,5 4 3,5 3 2,5 2 1,5 1 0,5.
.Hết .
Phòng gd & đt thị xã kiểm tra định kì cuối học kì II
Năm học 2008 2009
Môn: Toán Lớp 3
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:
Trờng:Lớp :
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ kí của giáo viên chấm
Bài 1( 3 điểm). Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C ( là
đáp số, kết quả tính ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt tr ớc câu trả lời đúng:
a. Tám mơi t nghìn không trăm sáu mơi mốt viết là:
A. 84 610 B. 84 601 C. 84 061
b. Giá trị của chữ số 7 trong số 57 234 là:
A. 700 B. 7 000 C. 70 000
c. Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 7 cm là:
A. 49 cm
2
B. 14 cm
2
C. 28 cm
2
d. Giá trị của biểu thức 7 + 13 x 6 là:
A. 120 B. 85 C. 26
e. Dãy số nào đợc viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 31 011; 31 110; 31 101; 31 001.
B. 31 001; 31 101; 31 110; 31 011.
C. 31 001; 31 011; 31 101; 31 110.
g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 10 dm 3cm = cm là:
A. 103 B. 130 C. 13
Bài 2 ( 1 điểm). Đúng điền Đ, sai điền S.
Số lớn nhất có 5 chữ số là:
a. 99 000
b. 99 999
Bài 3 ( 1 điểm). Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. Số liền trớc số 10 000 là:
b. Số liền sau số 10 000 là:
Bài 4( 1 điểm). a. 75 743 74 753
?
b. 60 397 + 3 .60 400
Bài 5 ( 1 điểm). Đặt tính rồi tính:
49 180 934 15 237 x 6
Bài 6 ( 1 điểm). Tìm x:
a. x - 639 = 12 375 b. x x 7 = 1 575
Bài 7 ( 2 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều dài gấp 4 lần
chiều rộng. Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài giải
Hết
Phòng gd & đt thị xã
>
<
=
Hớng dẫn chấm kiểm tra định kì cuối học kì ii
Năm học 2008 2009
Môn: Toán Lớp 3
Bài 1 ( 3 điểm) : Mỗi ý khoanh đúng đợc 0,5 điểm:
a C
b B
c A
d B
e C
g A
Bài 2 ( 1 điểm) : Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm:
a Sai
b - Đúng
Bài 3 ( 1 điểm) : Mỗi ý điền đúng đợc 0,5 điểm:
a . 9 999
b. 10 001
Bài 4 ( 1 điểm) : Mỗi ý điền dấu đúng đợc 0,5 điểm:
a. >
b. =
Bài 5 ( 1 điểm ) : Mỗi ý đặt đợc phép tính và tính đúng đợc 0,5 điểm;
49 180 15 237
- x
934 6
48 246 91 422
Bài 6 ( 1 điểm) ; Mỗi phép tính tìm x đúng đợc 0,5 điểm:
a. x - 639 = 12 375 b. x x 7 = 1 575
x = 12 375 + 639 x = 1 575 : 7
x = 13 014 x = 225
Bài 7 ( 2 điểm)
Bài giải
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:
6 x 4 = 24 ( m) 1 điểm
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
24 x 6 = 144 ( m ) 1 điểm
Đáp số : 144 m
( Không viết đáp số trừ 0,25 điểm)
.Hết .