Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Tiết 58: Mắt (tiết 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 32 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
P
H I
M
L
GNĂ
HN
T
H Ấ U ÍK
H
N
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
1
2
Bộ phận nào của máy ảnh để thu ảnh của vật?
Dụng cụ quang học nào có tác dụng tán sắc ánh sáng?
2
3
3
Dụng cụ quang học nào sử dụng trong máy ảnh, camera?
K Í
Mặc dù các vật ở những khoảng cách khác nhau
nhưng mắt vẫn nhìn thấy rõ.Tại sao lại như vậy?
Để trả lời câu hỏi đó, ta cần nghiên cứu xem mắt
có cấu tạo và hoạt động như thế nào?
Giác mạc
Là lớp màng cứng
trong suốt


I. Cấu tạo quang học của mắt
Có tác dụng bảo
vệ cho các phần tử
phía trong và làm
khúc xạ các tia sáng
truyền vào mắt.
Thủy dịch
Là chất lỏng trong
suốt có chiết suất xấp
xỉ bằng chiết suất
của nước (n = 1,33)
CẤU TẠO QUANG HỌC MẮT
CẤU TẠO QUANG HỌC MẮT
Lòng đen
Là màn chắn ở giữa
có lỗ trống để điều
chỉnh chùm sáng đi
vào mắt
Lỗ trống đó gọi là
con ngươi
Con ngươi
Thể thủy tinh
CẤU TẠO QUANG HỌC MẮT
Là một khối
chất đặc trong
suốt, có hình
dạng thấu kính
hội tụ
Dịch thủy tinh
CẤU TẠO QUANG HỌC MẮT

Chất lỏng giống
chất keo loãng
Màng lưới
(võng mạc)
CẤU TẠO QUANG HỌC MẮT
Là một lớp mỏng
ở đó tập trung
đầu các dây thần
kinh
Điểm vàng
CẤU TẠO QUANG HỌC MẮT
V
Là nơi cảm nhận
ánh sáng nhạy nhất
Điểm mù
M
Là vị trí không nhạy cảm với
ánh sáng.
Giác mạc
Thủy dịch
Lòng đen
Con ngươi
Thể thủy tinh
Dịch thủy tinh
Màng lưới
Điểm vàng
Điểm mù
CẤU TẠO QUANG HỌC MẮT
O
Mắt thu gọn

Thấu kính mắt
F
Tiêu cự của mắt
Vt kớnh
Phim
Th thy tinh
Mng li
Thể thuỷ tinh đóng vai trò nh vật kính.
Màng l ới giống nh phim của máy ảnh.
Tng quỏt: Mt hot ng nh mỏy nh
I) Cấu tạo quang học của mắt

Khi mắt nhìn một vật thì ảnh của vật được tạo
ra ở đâu?
Ở màng lưới
II. SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT, ĐIỂM CỰC VIỄN, ĐIỂM CỰC CẬN
1. Sự điều tiết:
Sự thay đổi độ cong của thể thủy tinh để ảnh
hiện trên võng mạc gọi là sự điều tiết
II. SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT, ĐIỂM CỰC VIỄN, ĐIỂM CỰC CẬN
1. Sự điều tiết
Cơ vận động
Nhãn cầu
Khi các cơ bóp lại, chúng làm
cho thể thủy tinh phồng lên
Làm giảm bán kính cong
của thể thủy tinh
Làm giảm tiêu cự của mắt
II. SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT, ĐIỂM CỰC VIỄN, ĐIỂM CỰC CẬN
1. Sự điều tiết

Cơ vận động
Nhãn cầu
Khi mắt không điều tiết thì tiêu cự của
mắt lớn nhất.
Khi mắt điều tiết tối đa thì tiêu cự của
mắt nhỏ nhất
II. SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT, ĐIỂM CỰC VIỄN, ĐIỂM CỰC CẬN
2. Điểm cực viễn. Điểm cực cận
a. Điểm cực viễn
Là điểm xa mắt nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó mắt
vẫn nhìn rõ khi không điều tiết
Khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn gọi là khoảng cực
viễn
F’
O
C
V
Khoảng cực viễn
OC
V
II. SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT, ĐIỂM CỰC VIỄN, ĐIỂM CỰC CẬN
2. Điểm cực viễn. Điểm cực cận
Là điểm gần mắt nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó
mắt vẫn nhìn rõ khi điều tiết tối đa
Khoảng cách từ mắt tới điểm cực cận gọi là khoảng cực
cận
F’
C
C
Khoảng cực cận

Đ = OC
C
O
b.Điểm cực cận
ĐỘ TUỔI KHOẢNG CÁCH OC
C
TỪ MẮT ĐẾN ĐIỂM CỰC CẬN
10 7cm
20 10cm
30 14cm
40 22cm
50 40cm
60 200cm
II. SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT, ĐIỂM CỰC VIỄN, ĐIỂM CỰC CẬN
2. Điểm cực viễn. Điểm cực cận
F’
C
C
O
C
V
Là khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn
của mắt
- Khoảng nhìn rõ của mắt
Mắt bình thường có điểm cực viễn ở vô cực, điểm cực cận cách
mắt khoảng 25cm
III. NĂNG SUẤT PHÂN LI CỦA MẮT
α
A
B

A’
B’
Việc nhìn được
vật nhỏ AB
Kích thước của ảnh A’B’
trên màng lưới
Góc trông vật
Góc trông vật phụ
thuộc vào những yếu tố
nào?
III. NĂNG SUẤT PHÂN LI CỦA MẮT
α
A
B
A’
B’
Góc trông vật α phụ thuộc vào kích thước vật
và khoảng cách từ vật tới mắt
Góc trông vật α được tính
như thế nào?
III. NĂNG SUẤT PHÂN LI CỦA MẮT
α
A
B
A’
B’
' '
tan
'
AB A B

AO A O
α
= =
O
Ta có:
Khi α rất nhỏ thì:
( )
AB
rad
AO
α

Em hãy nêu mối quan hệ
giữa góc trông vật và kích
thước ảnh
Góc trông vật càng lớn thì kích
thước ảnh càng lớn, nghĩa là quan
sát vật càng rõ hơn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×