Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GA TOAN 10-11 NĂM 2012-2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.47 KB, 29 trang )

Tiết 1.
CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ – TẬP HP
§1: Mệnh đề
I. Mục Tiêu.
- Học sinh nắm được khái niệm mệnh đề. Biết khái niệm mệnh đề chứa biến.
- Nắm được các khái niệm mệnh đề phủ đònh, kéo theo,tương đương. - Hiểu ý nghĩa các kí
hiệu

và kí hiệu

.
- Biết lập mệnh đề phủ đònh của một mệnh đề, mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương
từ hai mệnh đề dã cho và xác đònh tính đúng – sai của các mệnh đề này.
- Biết chuyển mệnh đề chứa biến thành mệnh đề bằng cách: hoặc gán cho biến một giá trò cụ
thể trên miền xác đònh của chúng, hoặc gán các kí hiệu



vào phía trước nó.
- Biết sử dụng các kí hiệu



trong các suy luận toán học.
- Biết cách lập mệnh đề phủ đònh của một mệnh đề chứa kí hiệu



.
II. Phương pháp, Phương tiện dạy học
- Giáo viêên: - phiếu bài tập – giáo án.


- Học sinh: SGK - vở học sinh
SGK- SGV, đồ dùng học tập.
-Thuyết trình, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm
III. Tiến trình bài học và các hoạt động .
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
1. Hoạt động 1. Giớùi thiệu chương I.
Chương I mở rộng hiểu biết của học sinh về lý thuyết tập hợp mà các em đã biết ở
lớp dưới. Cung cấp cho các em các khái niệm và các phép toán về mệnh đề và tập hợp, giúp
các em hình thành khả năng suy luận có lí, khả năng tiếp nhận, biểu đạt vấn đề mọt cách
chính xác.
2. Hoạt động 2: Mệnh đề, mệnh đề chứa biến.
Hoạt động của gv- hs Nội dung
- Mỗi câu sau thuộc loại câu?
a. HN là thủ đô của nươc VN.
b. 23
M
5.
c. Đẹp quá!
d. Ai giỏi nhất?
- câu a,b đúng hay sai?
- Người ta nói câu a,b là những mệnh đề. Vậy
mệnh đề là gì? Lấy VD?
I. Mệnh đề – mệnh đề chứa biến.
1. Mệnh đề
Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng hoặc sai
Một MĐ không thể vừa đúng vừa sai
*. Ví dụ:
- Mệnh đề đúng: “
3

là số vô tỷ”.
- Mệnh đề sai: “
3
là số hữu tỷ”.
-Không là mệnh đề: “ Thích thế!”.
3. Hoạt động 3: Phủ đònh của một mệnh đề.
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
- Đưa ra hai câu khẳng đònh, một câu
đúng, một câu sai. Yêu cầu HS phát biểu
câu phủ đònh.
_ Nêu khái niệm, cho VD.
II. Phủ đònh của mệnh đề.
*. Ví dụ:
P
: “Hà Nôi là thủ đô của nước pháp”
P
:” HàNội không phải là thủ đô nước Pháp”.
* Kí hiệu MĐ phủ đònh của
P

P
.
Nếu P đúng thì
P
sai, nếu
P
sai thì
P
đúng.
4. Hoạt động 4: Mệnh đề kéo theo.

Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
- Cho câu nói: “Nếu trái đất không có
nước thì không có sự sống”
+ GV gợi ý để hs tìm ra liên từ nếu …thì
- Chia nhóm.
Gọi HS trong nhóm thành lập mệnh đề
kéo theo, HS khác nhận xét mệnh đề
vừa thành lập đúng hay sai .
GV Cho thêm vài tình huống về MĐ kéo
theo đúng và MĐ kéo theo sai.
III. Mệnh đề kéo theo.
1. Mệnh đề kéo theo
*. Cho hai mệnh đề P và Q. Mệnh đề “ Nếu P thì Q”
được gọi là mệnh đề kéo theo.
*. Kí hiệu: P

Q
đọc ”P kéo theo Q”, hay “Từ P suy ra Q”,
*. MĐ P

Q chỉ sai khi P đúng và Q sai.
*. Các đònh lí toán học thừơng là những MĐ đúng và
thừơng có dạng: P

Q . Trong đó:
P: giả thuyết, Q: kết luận
P là điều kiện đủ để có Q Hoặc
Q là ĐK cần để có P.
HĐ 5:
Hoạt động của giáo viên Nội dung

- Yêu cầu HS phát biểu khái niệm
MĐ đảo của một MĐ.
- Yêu cầu học sinh lấy VD.
IV. Mệnh đề đảo – Hai mệnh đề tương đương.
1. Mệnh đề đảo.
*. Mệnh đề Q

P là mệnh đề đảo của mệnh đề P

Q
*. Ví dụ:P

Q: “ Nếu
ABC∆
có hai góc
0
60
thì
ABC∆
đều”.
Q

P: “ Nếu
ABC

đều thì nó có hai góc bằng
0
60
”.
Hoạt động 3: Kí hiệu




.
Hoạt động của giáo viên Nội dung
- Hướng dẫn HS xem VD và bài tập thực hành trong SGK.
V. Kí hiêu



.
Nội dung SGK, trang 7;8.
3.C ủng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS nắm được các kiến thức về: Mệnh đề, mệnh đề chứa biến, phủ đònh của mệnh
đề, mệnh đề kéo theo.
- Hoàn thành các bài tập 1;2 (SGK/Tr9).
- Yêu cầu HS hiểu được MĐ đảo, MĐ tương đương.
- HS biết dùng kí hiệu



.
Tiết 2: Luyện tập
I. Mục tiêu.
- Ôn tập cho hs các kiến thức đã học về MĐ và áp dụng MĐ vào suy luận toán học.
- Phát triển tư duy logic.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học, thẩm mĩ.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học.
- GV: Phiếu bài tập, phấn màu.
- HS: Chuẩn bò bài trước khi đến lớp.

- Cho HS làm viêc theo nhóm. Gọi đại diện HS trình bày kết quả.
III. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:
- Hãy đònh nghóa mệnh đề kéo theo, MĐ phủ đònh, MĐ tương đương ?
- Hãy nêu ĐK cần, điều kiện đủ, ĐK cần và đủ?
3. Bài mới:
Hoạt động của
giáo viên, học
sinh
Nội dung
- Làm BT
1

- GV NX
Làm BT
2

- GV NX
- Làm BT
3

- GV NX
Làm BT
4
- GV NX
Làm BT
5

- GV NX

II. Bài tập.
Bài tâp 1 (Tr.9 SGK )
a. là MĐ b. MĐ chứa biến c. MĐ chứa biến d. MĐ
Bài tâp 2 (Tr. 9 SGK )
a. Đúng b. Sai c. Đúng d.Sai
Bài tâp 3 (Tr.9 SGK )
a. Nếu a+b chia hết cho c thì a và b cùng chia hết cho c
b. a và b cùng chia hết cho c là ĐK Đủ để a + b chia hết cho c
c. a + b chia hết cho c là ĐK Cần để a và b cùng chia hết cho c
Bài tâp 4 (Tr.9 SGK )
a. ĐK Cần và Đủ để 1 số chia hết cho 9 là tổng các chữ số chia hết cho 9
b. ĐK Cần và Đủ để 1 tứ giác là hình thoi là hình bình hành có 2 đường chéo
vuông góc
c. ĐK Cần và Đủ để phương trình bậc 2 có 2 No phân biệt là biệt thức

> 0
Bài tập

5 (Tr. 10 SGK)
a. ∀x∈R: x.1 = x
b. ∃ x∈R:x+x = 0
c. ∀ x∈R: x + (-x) = 0
4. C ủng cố, dặn dò:
- Nhắc lại các k/n đã ôn trong bài.

Tiết 3 §2: Tập Hợp
I. Mục tiêu.
- Hiểu được khái niệm tập hợp, tập con, hai tập hợp bằng nhau.
- Sử dụng đúng các ký hiệu
, , , , ,

∈ ∉ ⊂ ⊃ ∅
.
Kí duyệt tuần 1
Tổ trưởng
Hà Thiện Ngợi
- Biết biểu diễn tập hợp bằng các cách :liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra
tính chất đặc trưng của tập hợp.
- Vận dụng các khái niệm tập con , hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.
- Thực hiện được các phép toán lấy giao, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập
con trong những ví dụ đơn giản.
II. Ph ương pháp và phương tiện dạy học.
- SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
- Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp….
III. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
1. Hoạt động 1. Khái niệm tập hợp.
1. HĐ1.1. Tập hợp và phần tử.
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
- lớp 6 các em đã làm quen với khái niệm tập
hợp, tập con, tập hợp bằng nhau. Hãy cho ví dụ về
một vài tập hợp?
- Mỗi HS hay mỗi viên phấn là một phần tử của
tập hợp
- Dùng các kí hiệu
,
∈∉
để viết các mệnh đề sau:
a.
3

là một số nguyên.
b.
2
không phẩi là số hữu tỉ.
I. Khái niệm tập hợp.
1. Tập hợp và phần tử.
*. VD :
- Tập hợp các HS lớp 10A
5
.
- Tập hợp những viên phấn trong hộp phấn.
- Tập hợp các số tự nhiên.
*. Nếu
a
là phần tử của tập
X
,
KH:
a X∈
(
a
thuộc
X
).
*. Nếu a không là phần tử của tập
X, KH :
a X∉
(
a
không thuộc

X
).
2. HĐ1.2: Cách xác đònh tập hợp.
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
*. Nhấn mạnh: mỗi phần tử của tập hợp liệt kê
một lần.
- Yêu cầu HS:
+. Liệt kê các phần tử của tập hợp các ứoc nguyên
dương của 30.
+. Tập các nghiệm của phương trình:
2
2 1 0x x− − =
.
- GV nhận xét , tổng kết
*. Nhấn mạnh : một tập hợp cho bằng hai cách, từ
liệt kê chuyển sang tính chất đặc trưng và ngược
lại
*. Nội dung.
2. Cách xác đònh tập hợp.
- Khi liệt kê các phần tử của tập hợp ta viết
các phần tử của nó trong dấu
{ }

.
- Có hai cách XĐ một tập hợp:
C1: Liệt kê các phần tử của nó.
C2: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử
của nó.
- VD.
- Minh hoạ

tập hợp
bằng
Biểu đồ Ven:
B
HĐ1.3: Tập hợp rỗng.
Hoạt động của giáo viên, học sinh
Nội dung
*. Khi nói đến tập hợp là nói đến các phần tử của nó . Tuy
nhiên có những tập hợp không chứa phần tử nào, đó là tập
rỗng.
- Cho VD về 1 tập rỗng.
*. Nội dung.
3. Tập hợp rỗng.
- Tập hợp rỗng, kí hiệu là

, là
tập hợp không chứa phần tử nào.
- Nếu
A
không phải là tập rỗng
thì
A
chứa ít nhất một phần tử:
KH:
: .A x x A
≠ ∅ ⇔ ∃ ∈
2. Hoạt động 2. Tập hợp con.
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
- Biểu đồ minh hoạ sau nói gì về quan hệ giữa tập
các số nguyên Z và tập các số hữu tỉ Q? Có thể nói

mỗi số nguyên là một số hữu tỉ không?
- Rút ra nhận xét.
- Nội dung.
II. Tập hợp con.
1. Đònh nghóa.
SGK/Tr.12.
2. Kí hiệu.

A B⊂
(
A
chứa trong B).

B A⊃
(
B
chứa
A
hoặc
B
bao hàm
A
).

A B⊂ ⇔
( :x x A∀ ∈ ⇒
)x B∈
.
3. Tính chất.
a.

A A⊂
với mọi tập hợp
A
.
b. Nếu
A B⊂

B C

thì
A C

.
c.
A∅ ⊂
với mọi tập hợp
A
.
3. Hoạt động 3: Tập hợp bằng nhau.
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
- Yêu cầu HS làm bài thực hành số 6 trong
SGK.
- Nhận xét. Nội dung.
III. Tập hợp bằng nhau.
SGK/Tr.12.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại các kiến thức cơ bản.
Z
Q
- Yêu cầu HS làm nhanh bài tập: 1a, 2b, 3a. HS thảo luận theo nhóm, đại diện nhóm trình

bày kết quả.
Tiết 4
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh:
Xác định được tập con của một tập hợp.
Nắm được các cách cho một tập hợp.
II. Phương pháp và phương tiện dạy học.
Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp….
SGK, giáo án, vở ghi, đồ dùng học tập.
. III.Tiến trình lên lớp:
1/ Ổn định lớp: kiểm diện lớp
2/ Kiểm tra bài thức cũ:
Hãy nêu KN tập hợp, phần tử của tập hợp.
Cho VD về một tập hợp và một tập con của nó.
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
NỘI DUNG
a. Bài 1: SGK
GV đọc bài tập trong SGK và gọi hs trả lời
b. Bài 2: SGK
* GV đọc bài tập trong SGK và gọi hs trả lời
c. Bài 3: SGK
* GV đọc bài tập trong SGK và gọi hs trả lời
GV đọc bài tập và gọi hs trả lời
GV đọc bài tập và gọi hs trả lời
Bài tập 1/ 13 sgk
a/ A =
{ }
18,15,12,9,6,3,0
b/ Cho B =

{ }
30,20,12,6,2
B =
{ }
51),1(/ ≤≤+=∈ nnnxNx
c/ . . .
Bài tập 2/ 13 sgk
a/ A

B và A # B
b/ A

B và B

A
=> A = B
Bài tập 3/ 13 sgk
a/ có 4 tập con của A
b/ có 8 tập con của B
Bài tập 4
Liệt kê các phần tử của tập hợp
a)
{ }
35,13 ≤≤−∈−= kZkkA
BÀI TẬP-TẬP HỢP
b)







<∈= 10xZxB
c)






≤<∈= 103 xZxC
Bài tập 5:
Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con, nếu
 A có 2 phần tử?
 A có 3 phần tử?
 A có 4 phần tử?
4. Củng cố, dặn dò:
Hs nắm được các khái niệm tập hợp .
Về nhà các em làm các bài tập và đọc bài 3 “Các phép toán tập hợp“
Tiết 5 §3: Các phép toán tập hợp.
I. Mục tiêu.
- Hiểu được các phép toán giao, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai tập hợp, phần bù của một
tập con.
- Sử dụng đúng các ký hiệu
, , , , \,
E
C A
∈ ∉ ⊂ ⊃
.
- Thực hiện được các phép toán lấy giao, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con.

- Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao, hợp của hai tập hợp.
-Phát triển tư duy logic.
-Rèn tính cẩn thận, khoa học, chính xác, thẩm mó.
II. Ph ương pháp và phương tiện dạy học .
Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp….
SGK, giáo án, vở ghi, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Ổn định lớp
2. Bài cũ; +. Có mấy cách xác đònh một tập hợp? VD?
+. Tập các số nguyên dương và tập các số tự nhiên có bằng nhau không?
+. Tìm tất cả các tập con của tập
{ }
;2;4; ;6A a b=
.
3. Bài mới:
. Hoạt động 1. Giao của hai tập hợp.
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
Kí duyệt tuần 2
Tổ trưởng
Hà Thiện Ngợi
- Yêu cầu HS làm bài thực hành số 1 trong
SGK/Tr.13.
- Gợi ý HS phát biểu đònh nghóa giao của hai tập
hợp.
I. Giao của hai tập hợp.
1. Đònh nghóa: SGK/Tr.13
2. Kí hiệu:
C A B= ∩
.
Vậy:

{A B x x A∩ = ∈

}.x B∈

x A
x A B
x B


∈ ∩ ⇔



Hoạt động 2. Hợp của hai tập hợp.
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
- Yêu cầu HS làm bài thực hành số 2 trong
SGK/Tr.14.
- Gợi ý HS phát biểu đònh nghóa hợp của hai tập hợp.
II. Hợp của hai tập hợp.
1. Đònh nghóa: SGK/Tr.14.
2. Kí hiệu:
.C A B= ∪
Vậy:
{A B x x A∪ = ∈
hoặc
}x B∈
.

x A
x A B

x B


∈ ∪ ⇔



.
Hoạt động 3. Hiệu và phần bù của hai tập hợp.
Hoạt động của giáo viên, học
sinh
Nội dung
- Yêu cầu HS làm bài thực
hành số 3 trong SGK/Tr.14.
- Gợi ý HS phát biểu đònh
nghóa hợp của hai tập hợp.
- Đưa ra đònh nghóa phần bù
của hai tập hợp.
II. Hiệu và phần bù của hai tập hợp.
1. Hiệu của hai tập hợp.
*. ĐN: SGK/Tr14.
*. KH:
\C A B
=
.
Vậy:
\ { |A B x x A= ∈

}x B∉
.

\
x A
x A B
x B


∈ ⇔



2. Phần bù của hai tập hợp.
SGK/Tr.15.
4.Củng cố, dặn dò:
-Nhắc lại các kiến thức cơ bản.
-Yêu cầu HS làm nhanh bài tập:1;2 trong SGK.
Tiết 6 BÀI TẬP: CÁC PHÉP TỐN TẬP HỢP
I- Mục tiêu:
Giúp HS
• Biết cách tìm giao, hợp hai, nhiều tập hợp
• Biết các lấy hiệu và phần bù của 2 tập hợp .
• Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
II. Phương pháp và phương tiện dạy học.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
Sgk, sbt, giáo án….
III. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Ổn định lớp: kiểm diện lớp
2/ Kiểm tra kiến thức cũ:
Cho tập A = {1; 4; 7; 10; 13; 16; 19; 22}
B = {4; 6; 8; 10; 12; 14; 16}

Nêu khái niệm và tìm hợp, giao, hiệu giữa hai tập hợp A và B.
3/ Bài mới
Hoạt động của
GV-HS
Nội dung
Nêu đònh nghóa
giao của 2 tập
hợp ?
Hướng dẫn học
sinh xây dựng lời
giải.
* Nêu đònh nghóa
hợp của 2 tập
hợp ?
* Hiệu 2 tập hợp
là gì ?
Yêu cầu HS
liệt kê phần tử
của tập A, tập B
Xác đònh
BA ∩

BA ∪
,
A \ B,
B \ A.
Bài 1/ 13(sgk ):
Cho A =
{ }
ENTIHOC ;;;;;;

; B =
{ }
KEYTSIAMGNOC ;;;;;;;;;;;
*
BA ∪
=
{ }
ENTIOC ;;;;;
; *
BA ∩
=
{ }
KYSMAGENTIHOC ;;;;;;;;;;;;
*
BA \
=
{ }
H
; *
AB \
=
{ }
KYSAMG ;;;;;
Bài tập 3 ( sgk )
Giải :
a/ Vì có 10 bạn vừa có học lực giỏi vừa được xếp hạnh kiểm tốt nên số bạn khen
thưởng là : 15+20-10 = 25
b/ Số bạn học lực chưa giỏi và chưa xếp hạnh kiểm tôt là : 45-25 = 20
Bài tập 4: ( sgk )
Cho tập hợp A, hãy xác đònh :

∩A
Þ,
∪A
Þ,
AC
A
,
A
C
Þ,
AA ∩
,
AA ∪

Giải :
+
AA ∩
= A; +
AA ∪
= A; +
∩A
Þ = Þ
+
∪A
Þ = A; +
AC
A
= Þ; +
A
C

Þ = A
Bài tập
Liệt kê các phần tử của tập hợp A các ước tự nhiên của 18 và của tập B các ước tự
nhiên của 30. Xác đònh
BA ∩
,
BA ∪
,A \ B, B \ A.
Giải
A = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
B ={1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
BA ∩
= {1; 2; 3; 6}
BA ∪
={1; 2; 3; 5; 6; 9;10;15;18;30}
A \ B = { 9; 18}; B \ A = {5; 10; 15; 30}
4. Củng cố, dặn dò
Qua các bài tập u cầu học sinh nhắc lại các khái niệm hợp, giao, hiệu, phần bù của
2 tập hợp.
Làm lại các bài tập vừa giải và đọc trước bài “ Các tập hợp số”.
Tiết 7.
Kí duyệt tuần 3
Tổ trưởng
Hà Thiện Ngợi
§4: Các tập hợp số
I. Mục tiêu.
- Biết được các tập số tự nhiên, tập số nguyên, tập số hửu tỉ, tập số thực và các tập con
thường
dùng của tập số thực.
- Sử dụng đúng các ký hiệu

, , , , , \,
E
C A
∈ ∉ ⊂ ⊃ ∅
.
- Thực hiện được các phép toán lấy giao, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con trong
những
ví dụ đơn giản.
- Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao, hợp của hai tập hợp.
II. Ph ương pháp và phương tiện dạy học .
Thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp….
SGK, giáo án, vở ghi, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Ổn định lớp:
2 Bài cũ.: Gv gọi HS trình bày có bao nhiêu cách xác đònh một tập hợp? Lấy VD?
3. Bài mới:
Hoạt động 1
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
- Hỏi: Hãy nêu các tập số mà em đã
học?

- Hỏi:Hãy vẽ quan hệ bao hàm các
tập hợp số ?
I. Các tập hợp số đã học.
1. Tập số tự nhiên N.

*
{0;1;2;3; }
{1;2;3; }
N

N
=
=
2. Tập các số nguyên Z.

{ ; 3; 2; 1;0;1;2;3; }Z = − − −
Các số -1,-2,-3,… là các số nguyên âm.
3. Tập hợp các số hữu tỉ Q.
- Là những số biểu diễn dưới dạng
a
b
trong đó a,b ∈ Z ,
b ≠ 0
4. Tập số thực R.
SGK/Tr17.
Hoạt động2. Các tập hợp con thường dùng của
R
.
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
-Trong toán học ta thường gặp các tập con sau
đây của tập R. (SGK/Tr17).
- Ra ví dụ:
Cho 2 tập hợp
A = { x∈ R : -2 ≤ x ≤ 4}; B =
1
; 8
3
 
÷


 
a. Hãy viết A dưới dạng tập con tập R
b.Hãy tìm:
A B ;A B ; A \ B ;
B \ A.
∪ ∩
- GV nhận xét.
II. Các tập hợp con thường dùng của R.
- SGK/Tr17.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV: Yêu cầu HS làm tại lớp bài 1a; 2b; 3c.
- Gọi 3 HS lên bảng trình bày lời giải của 3 bài toán đã giao.
- BTVN: Các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
Tiết 8
§5: Số gần đúng. Sai số.
I. Mục tiêu.
- Nhận thức được tầm quan trọng của số gần đúng, ý nghóa của số gần đúng.
- Nắm được thế nào là sai số tuyệt đối, sai số tương đối, độ chính xác của số gần
đúng, biết dạng chuẩn của số gần đúng.
- Biết cách quy tròn số, biết cách xác đònh các chữ số chắc của số gần đúng.
- Biết dùng ký hiệu khoa học để ghi các số rất lớn và rất bé.
II. Phương pháp và ph ương tiện dạy học:
- Thuyết trình, vấn đáp, đan xen HĐ nhóm giúp HS phát hiện và giải quyết vấn đề.
- GV: SGK, SBT, các đồ dùng dạy học.
- HS: SGK, SBT, các đồ dùng học tập.
III. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ. (Không kiểm tra.)
3. Bài mới:
. Hoạt động 1. Số gần đúng.

HoạHoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
- Cho học sinh chia thành nhóm và đo chiều dài của cái
bàn, chiều cao của cái ghế.
- Qua kết quả của các nhóm. GV Giới thiệu số gần đúng.

I.Số gần đúng.
Trong nhiều trường hợp ta không
thể biết được giá trò đúng của đại
lượng mà ta chỉ biết số gần đúng của
nó .
Trong đo đạc, tính toán ta thường
chỉ nhận đượ các số gần đúng.
Hoạt động 2. Sai số tuyệt đối
HĐ 2.1. Sai số tuyệt đối của một số gần đúng.
Hoạ Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
-Yêu cầu học sinh cho giá trò gần đúng của
2

-Giá trò gần đúng của học sinh đưa ra là giá
trò gần đúng thiếu hay gần đúng thừa?.Nhận
xét về độ lệch giữ hai giá trò gần đúng đó
-Có thể tính được sai số tuyệt đối của a
không ?
II.Sai số tuyệt đối .
1. Sai số tuyệt đối của một số gần đúng.
(SGK/Tr20).
Ví dụ :Giả sử
a
=và một giá trò gần đúng của nó là
a=1,41. Ta có:


2 1,41
a
a a
= − = −

HĐ 2.2. Độ chính xác của một số gần đúng.
Hoạ Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
- Trong hoạt động 3.1 thì sai số tuyệt đối của
a
không vượt quá bao nhiêu?

- Đưa ra khái niệm về độ chính xác của một
số gần đúng.
2. Độ chính xác của một số gần đúng.
(1,41)
2
=1,9881< 2 1,41<
(1,42)
2
=2,0164>21,42>
Do đó:
0104112aa
a
.,
<−=−=

Vậy sai số tuyệt đối của 1,41 không vượt quá 0,01.
a



d thì a-d

a

a+d
Khi đó ta viết
a
= a
±
d .d được gọi là độ chính xác
của số gần đúng .
HĐ 2.3. Sai số tương đối của một số gần đúng.
Hoạ Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
-Yêu cầu học sinh so sánh độ chính xác của
hai số gần đúng trong hai phép đo. Từ đó
đưa ra khái niệm sai số tương đối
3. Sai số tương đối của một số gần đúng.
SGK/Tr21.
Nếu
a
= a
±
d thì
a


d. Do đó
a
a

a


δ
. Nếu nó
càng nhỏ thì chất lượng phép tính toán đo đạc càng
cao. Người ta thường viết sai số tương đối dưới dạng
phần trăm.
Hoạt động 3. Quy tròn số gần đúng.
HĐ 3.1. Ôn tập quy tắc làm tròn số.
- SGK/Tr22.
HĐ 3.2.Cách viết số quy tròn của số gần đúng dựa vào độ chính xác cho trước.
Hoạ Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
- Hãy viết số quy tròn của số gần đúng sau:
+. 374529
±
200.
+. 4,1356
±
0,001.
SGK/Tr22.
4. Củng cố, dặn dò:
- Làm nhanh bài tập trong SGK.
- BTVN: Bài tập ôn tập chương I.
Kí duyệt tuần 4
Tổ trưởng
Hà Thiện Ngợi
Tiết 9: Ôn tập chương I
I. Mục tiêu
- HS cũng cố lại kiến thức toàn chương I: Mệnh đề, tập hợp, các phép toán về tập

hợp, các tập hợp số, sai số, số gần đúng.
- Giải các bài tập đơn giản, bước đầu giải các bài toán khó.
II. Phương pháp và ph ương tiện dạy học:
- Thuyết trình, vấn đáp, đan xen HĐ nhóm giúp HS phát hiện và giải quyết vấn đề.
- GV: SGK, SBT, các đồ dùng dạy học.
- HS: SGK, SBT, các đồ dùng học tập.
III. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:
- Hỏi: Có mấy cách xác đònh 1 tập hợp?
- Hỏi: Hãy nêu ĐN về hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp?
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
- Gv hướng dẫn học sinh
thảo luận nhóm
Nhóm 1 giải bài 1a
Nhóm 2 giải bài 1b
Nhóm 3 giải bài 1c
Nhóm 4 giải bài 1d
Đại diện học sinh trong nhóm
lên bảng trình bày
Hs nhận xét
Gv nhận xét và ghi nhận kết
quả
Bài 1:
Xác định mỗi tập hợp sau và biểu diễn chúng
trên trục số:
a. (-

;3]


(-2;+

); b.(0;12)\[5;7);
c.R\(-1;1]; d. (-15;7)

[ -2;14]
Đáp án
a. (-2;3];
b. (0;5)

[7;12);
c. (-

;-1]

(1;+

)
d. (-15;14]
.
- Gv hướng dẫn học sinh
thật cụ thể và cho học sinh
thảo luận nhóm
Nhóm 1 giải bài 2a
Nhóm 2 giải bài 2b
Nhóm 3 giải bài 2c
Nhóm 4 giải bài 2d
Đại diện học sinh trong nhóm
lên bảng trình bày

Hs nhận xét
- Gv nhận xét và ghi nhận
kết quả
Bài 2:
Xác định mỗi tập hợp sau và biểu diễn chúng
trên trục số:
a.R\((0;1)

(2;3)); b.R\((3;5)

(4;6))
c.(-2;7)\[-1;3]; d.((-1;2)

(3;5)\(1;4)
Đáp án
a. (-

;0)

[1;2]

[3;+

)
b. (-

;4]

[1;+


)
c. (-2;1)

(3;7)
d. (-1;1]

[4;5)
4. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu Hs nắm chắc kiến thức về các phép toán của hai tập hợp, cách quy tròn số.
Làm được các dạng bài tập liên quan.
- Xem trước phần hàm số đã học ở cấp 2.
BÀI TẬP : LUYỆN TẬP THÊM
Mục tiêu:
- Giúp HS biết được hợp, giao, hiệu của hai phần tập hợp, phần bù của tập hợp con.
- Hiểu được các kí hiệu N
*
, N, Z, Q, R và mối quan hệ giữa các tập hợp đó
- Hiểu đúng các kí hiệu (a ; b); [a ; b]; (a ; b]; [a ; b); (
−∞
; a); (
−∞
; a];(a ;
+∞
); [a ;
+∞
) ;
(
−∞
;
+∞

)
- Giúp HS có thể vận dụng những phép tốn để giải các bài tập về tập hợp.
- Giúp HS có thể vận dụng những phép tốn để giải các bài tập về tập hợp số.
II.Phương pháp và phương tiện dạy học:
Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, thuyết trình, thảo luận…
Phương tiện:
Học sinh phải học bài và làm các bài tập về nhà.
Giáo viên chuẩn bị thêm hệ thống các bài tập.
III.Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép vào nội dung ơn tập
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY, TRỊ NỘI DUNG
GV đặt câu hỏi:
Thảo luận nhóm
Nhóm 1 giải bài 1 a
Nhóm 2 giải bài 1 b
Nhóm 3 giải bài 1 c
Nhóm 4 giải bài 1 d
Đại diện các nhóm trình bày trên bảng
Học sinh nhận xét
Gv nhận xét và ghi nhận kết quả
Bài 1:Xác định mỗi tập hợp sau và biểu diễn chúng
trên trục số:
a. (-3;3)

(0;5); b. (-2;2)\[1;3);
c. R\[0;1]; d.(0;7]

[0;5]

Đáp án
a. (-3;5); b.(-2;1);
c.(-

;1)

(1; +

); d.(0;7] .
GV gọi HS lên bảng làm BT2. Bài 2: Cho các tập hợp sau:
Cho học sinh biểu diễn trên trục số và
tìm kết quả.
A=[-2;3] ; B= (-3;5);
C=(-3;5); D=[5;+

)
Xác định các tập hợp A giao B, A hiệu C, C hợp D,
C hiệu B.
Gv gợi ý cho học sinh trả lời. Bài 3: Xác định các tập hợp sau:
a. (-3;5]

Z ; b.(1;2)

Z
c.(1;2]

Z; d [-3;5]

N
Đáp án

.
{ }
{ } { }
5;4;3;2;1;0.;2.
.;5;4;3;2;1;0;1;2.
dc
ba
φ
−−
4.Củng cố, dặn dò:
Xem lại tất cả các bài tập đã làm.
Làm tất cả các bài tập SGK
Xem trước bài số gần đúng.sai số.
Tiết 10
Kiểm tra 45’
Bổ sung đề sau khi kiểm tra
CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI.
§1. Hàm số
I. Mục tiêu.
- Hiểu khái niệm hàm số, tập xác đònh của hàm số, đồ thò của hàm số.
- Hiểu hàm số đồng biến, nghòch biến, hàm số chẵn, hàm số lẻ. Biết được tính đối
xứng của đồ thò hàm số chẵn, đồ thò hàm số lẻ.
- Biết tìm tập xác đònh của hàm số đơn giản.
- Biết chứng minh tính đồng biến, nghòch biến của một hàm số trên một khoảng cho
trước.
- Biết xét tính chẳn, lẻ của một hàm số đơn giản.
II. Phương pháp , ph ương tiện dạy học:
- Thuyết trình, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
- GV: SGK, SBT, giáo án, đồ dùng dạy học.
- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.

Kí duyệt tuần 5
Tổ trưởng
Hà Thiện Ngợi
Tiết 11.
III. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
1. Hoạt động 1. Ôn tập về hàm số.
HĐ 1.1. Hàm số. Tập xác đònh của hàm số.
Hoạ Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
Ví dụ 1: Cho y =
1y x= −
Tìm
y
khi
1; 1; 2x x x= − = =

Với mỗi giá trò x ta tìm được bao nhiêu giá trò
y?
- Nêu VD thực tế về HSố.
I. Ôn tập về hàm số.
1. Hàm số. Tập xác đònh của hàm số.
SGK/Tr32.
HĐ 1.2. Cách cho hàm số.
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
- Lấy VD về hàm số cho bằng bảng và
hàm số cho bằng biểu đồ. Yêu cầu HS
chỉ ra tập xác đònh của hàm số trong
mỗi trường hợp đó.
- Hãy kể tên các hàm số đã học ở bậc

THCS.
- Các biểu thức y = ax + b,
y =
x
a
, y = ax
2
có phải là hàm số không
?
Điều kiện đề nó có nghóa.
Ví dụ: Tìm tập xác đònh của các hàm
số:
1−= xy
1
2
1
++

= x
x
y
x
y

=
2
2
.
2. Cách cho hàm số.
a.Hàm số cho bằng bảng.

b. HSố cho bằng biểu đồ.
c. Hàm số cho bằng công thức.
+ Hàm số cho bởi công thức có dạng:
( )y f x=
.
+ Tập xác đònh của hàm số y = f(x) là tập tất cả
các số thưcx sao cho biểu thức f(x) có nghóa.
Chú ý Với hàm số có thể được xác đònh bởi hai,
ba, … công thức. Chẳng hạn cho hàm số:



<−
≥+
=
0
012
2
xkhix
xkhix
y
Hãy tính giá trò của hàm số này tại x = -2 và x =
5.
HĐ 1.3. Đồ thò của hàm số.
Hoạ Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
VD1: Dựa vào đồ thò của hai hàm số sau , hãy tính
a.
( 2); ( 1); (0); (2);
( 1); ( 2); (0)
f f f f

g g g
− −
− −
Tìm x sao cho
( ) 2f x =
. Tìm x sao cho
( ) 2g x =
.
3. Đồ thò của hàm số.
Đồ thò của hàm số
( )y f x=
xác
đònh trên tập D là tập hợp tất cả các
điểm M(x, f(x)) trên mặt phẳng tọa
độ với mọi x thuộc D.
Đồ thò hàm số
( ) 1f x x= +
.
Đồ thò hàm số
2
1
( )
2
g x x=
Hoạt động 2. Sự biến thiên của hàm số.
HĐ 2.1. Ôn tập.
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
- Yêu cầu HS nhận xét sự tăng giảm của giá trò
biến số và giá trò hàm số trong hình
15(SGK/Tr36).

II. Sự biến thiên của hàm số.
1. Ôn tập.
SGK/Tr36.
HĐ 2.2. Bảng biến thiên.
Hoạ Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
- Dựa vào tính đồng biến nghòch biến của hàm số lập bảng biến
thiên.
- Lưu ý hàm số đồng biến ta mô tả bằng mũi tên đi lên, còn hàm
số nghòch biến ta mô tả bằng mũi tên đi xuống.
VD: Vẽ bảng biến thiên của hàm số y = - x
2
2. Bảng biến thiên.
SGK/Tr37.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhấn mạnh kiến thức trọng tâm.
- BTVN: 1;2;3 SGK/Tr38,39.
Kí duyệt tuần 6
Tổ trưởng
Hà Thiện Ngợi
Tiết 12. §1. Hàm số(tt)
I. Mục tiêu.
- Hiểu khái niệm hàm số, tập xác đònh của hàm số, đồ thò của hàm số.
- Hiểu hàm số đồng biến, nghòch biến, hàm số chẵn, hàm số lẻ. Biết được tính đối
xứng của đồ thò hàm số chẵn, đồ thò hàm số lẻ.
- Biết tìm tập xác đònh của hàm số đơn giản.
- Biết chứng minh tính đồng biến, nghòch biến của một hàm số trên một khoảng cho
trước.
- Biết xét tính chẳn, lẻ của một hàm số đơn giản.
II. Phương pháp , ph ương tiện dạy học:
- Thuyết trình, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.

- GV: SGK, SBT, giáo án, đồ dùng dạy học.
- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng làm các bài tập 1a,c; 2; 3.
3. Bài mới:
Hoạt động 1. Tính chẵn lẻ của hàm số.
HĐ 1.1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ.
Hoạ Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
- Nêu VD về hàm số chẵn, hàm số lẻ và phân
tích.
- Xét tính chẵn lẻ của hàm số:
+.
2
3 2y x= −
.
+.
1
y
x
=
.
+.
y x=
.
- Lấy VD để thấy một hàm số có thể chẵn, có thể
lẻ, có thể không chẵn không lẻ.
II. Tính chẵn lẻ của hàm số.
1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ.
- H/s

( )y f x=
với tập xác đònh
D
gọi là hàm
số chằn nếu:
+.
x D x D∀ ∈ ⇒ − ∈
.
+.
( ) ( )f x f x− =
.
- H/s
( )y f x=
với tập xác đònh
D
gọi là hàm
số lẻ nếu:
+.
x D x D∀ ∈ ⇒ − ∈
.
+.
( ) ( )f x f x− = −
.
HĐ 1.1. Đồ thò của hàm số chẵn lẻ.
Hoạ Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
- Phân tích, lấy VD minh hoạ để HS thấy được
tính đối xứng của đồ thò hàm số chẵn lẻ.
2. Đồ thò của hàm số chẵn lẻ.
Đồ thò của một hàm số chẵn nhận trục tung
làm trục đối xứng.

Đồ thò hàm số lẻ nhận gốc toạ độ làm tâm
đối xứng.
Hoạt động 2. Bài tập.
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
- Yêu cầu HS làm BT3 trong SGK Bài tập 3. (SGK/Tr39). Đáp án.
theo nhóm.
- Gọi đại diện mỗi nhóm lênbảng
trình bày bài làm.
- GV nhận xét, cho điểm.
a. Là hàm số chẵn.
b. là hàm số không chẵn không lẻ.
c. Là hàm số lẻ.
d. Là hàm số không chẵn không lẻ.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại kiến thức trọng tâm.
- BTVN: BT 2 – 6 SBT/Tr29,30.
Tiết 13.
§3. Hàm số bậc hai
I. Mục tiêu
- Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên
R

- Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai, xác đònh được tọa độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ
được đồ thò của hàm số bậc hai.
- Đọc được đồ thò của hàm số bậc hai, từ đồ thò xác đònh được: Trục đối xứng, các giá trò
x
để
0; 0y y< >
- Tìm được phương trình parabol
2

( 0)y ax bx c a= + + ≠
khi biết một trong các hệ số và biết
đồ thò đi qua hai điểm cho trước.
II. Phương pháp, , ph ương tiện dạy học:
- Thuyết trình, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm nhằm giúp HS phát hiện và giải
quyết vấn đề.
- SGK, SBT và các đồ dùng dạy học.
III. Tiến trình bài học và các hoạt động
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
1. Hoạt động 1. Nhắc lại về hàm số
2
y ax=
.
Hoạ Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
Parabol
2
y ax=
có :
+ Đỉnh
I
(? ; ?)
+ Trục đối xứng là … ?
+ đồ thò như thế nào (bề lõm quay lên hay quay xuống ?)
I. Đồ thò của hàm số bậc hai
1. Nhận xét : Hình vẽ 20
2. Đồ thò SGK/Tr44, hình 21
3. Cách vẽ SGK/Tr44
2. Hoạt động 2. Vẽ parabol
2

3 2 1y x x= − −
Hoạ Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
- Xác đònh tọa độ đỉnh
I
(?;?).
- Vẽ trục đối xứng
2
b
x
a
= −
.
- Xác đònh tọa độ giao điểm của parabol
với trục tung và trục hoành.
- Vẽ parabol( a > 0 bề lõm quay lên trên,
a < 0 bề lõm quay xuống dưới).
VD: Vẽ parabol
2
2 3y x x= − + +
*.VD:Vẽ parabol
2
3 2 1y x x= − −
- Đỉnh
I
(
3
1
;
3
4


)
- Trục đối xứng
1
3
x =
- Giao điểm của parabol với trục tung
A
(0; -1)
- Giao điểm của parabol trục hoành
B
(1; 0) và
1
( ;0)
3
C
.
- Vẽ parabol:
3. Hoạt động 3. Chiều biến thiên của hàm số
2
( 0)y ax bx c a= + + ≠
.
Hoạ Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
- Từ hai dạng đồ thò ở hai
ví dụ trên cho học sinh nhận xét về chiều biến
thiên của hàm số bậc hai
Gợi ý:
0a >
thì đồ thò có dạng nư thế nào?


0a
<
thì đồ thò có dạng như thế nào?
II. Chiều biến thiên của hàm số bậc hai
SGK/Tr 45,46.
4. Củng cố, dặn dò:
- Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thò hàm số
2
4 3y x x= − +
- Tìm GTNN của hàm số trên.
- BTVN: Bài tập trong SGK và SBT.
Tiết 15: Câu hỏi và bài tập
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm được các kién thức đã học về hàm số bậc hai ở tiết trước.
-Ôn tập các kó năng:
- Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai, xác đònh được tọa độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ
được đồ thò của hàm số bậc hai.
- Đọc được đồ thò của hàm số bậc hai, từ đồ thò xác đònh được: Trục đối xứng, các giá trò x để
y > 0; y < 0.
- Tìm được phương trình parabol y = ax
2
+ bx + c khi biết một trong các hệ số và biết đồ thò đi
qua hai điểm cho trước.
-HS đã nắm được về hàm số bậc hai
2
( 0)y ax bx c a= + + ≠

ở tiết học trước.
II. Phương pháp, , ph ương tiện dạy học:
- Giáo viên: SGK, SBT và các đồ dùng dạy học.

- Học sinh: SGK, SBT và các đồ dùng học tập.
- Vấn đáp đan xen hoạt động nhóm nhằm giúp HS phát hiện và giải quyết vấn đề.
III. Tiến trình bài học và các hoạt động
1. Hoạt động 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thò hàm số bậc hai.
Hoạt động của giáo viên, học
sinh
Nội dung
*. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thò
hàm số
2
2 1y x x= + +
.
- Lập bảng biến thiên
- Xác đònh tọa độ đỉnh I(?;?)
- Vẽ trục đối xứng x = -
a
b
2
- Xác đònh tọa độ giao điểm của
parabol với trục tung và trục hoành.
- Vẽ parabol ( a > 0 bề lõm quay lên
trên, a < 0 bề lõm quay xuống dưới)
*. Yêu cầu HS lập bảng biến thiên và
vẽ đồ thò hàm số
2
2y x x= − + +
- Lập bảng biến thiên
- Đỉnh
I
(

4
1

;
8
7
)
- Trục đối xứng
1
4
x = −
- Giao điểm của parabol với trục tung
A
(0; 1)
- Không có giao điểm với tục hoành.
- Vẽ parabol

2. Hoạt động 2. Xác đònh parabol
2
y ax bx c= + +
.
Hoạt động của giáo viên, học
sinh
Nội dung
1. Xác đònh parabol
2
( ) : 2P y ax bx= + +
biết
( )P
:

a. Đi qua hai điểm
(1;5); ( 2;8)M N −
b. Đi qua điểm
(3; 4)A −
và có trục
đối xứng
3
2
x = −
.
c. Có đỉnh
(2; 2)I −
.
d. Đi qua điểm
( 1;6)B −
và tung độ
của đỉnh là
4
1

.
(Giáo viên phân tích, hướng dẫn học
sinh làm bài).
1. a) Vì
(1;5); ( 2;8)M N −
thuộc parabol nên ta có hệ
phương trình sau:




=
=




=−
=+
1
2
62
3
b
a
ba
ba
Vậy
2
( ) : 2 2P y x x= + +
b)
(3; 4) ( ) 3 2A P a b− ∈ ⇔ + = −
(1)
Trục đối xứng
3 3
2 2 2
b
x
a
= − ⇔ − = −
(2)

Từ (1) và (2) suy ra
1
3
4
a
b

= −



= −

. Vậy (P): y =
3
1

x
2
- 4x + 2
2. Xác đònh parabol
2
( ) :P y ax bx c= + +
biết
( )P
Đi
qua điểm
(8;0)A
và có đỉnh
(6; 12)I −

.
c) Có đỉnh
2
2
2
2
4
(2; 2) 2 1
4
4
2
b
a
c
b ac
I a
a
b
c

− =

=



 
− ⇔ − = − ⇔ =
 
 

= −

=



Vậy
2
( ) : 4 2P y x x= − +
.
d) Đáp số:
1
3
a
b
=


= −

hoặc
16
12
a
b
=


=


Vậy
2
3 2y x x= − +
hoặc
2
16 12 2y x x= + +
.
2.
( )P
đi qua
(8;0)A
và có đỉnh
(6; 12)I −
nên ta
có :
2
2
64 8 0
3
6 36
2
96
4
12
4
a b c
a
b
b
a

c
b ac
a


+ + =
=


 
− = ⇔ = −
 
 
=



− = −


.
Vậy
2
( ) : 3 36 96P y x x= − +
.
4. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu học sinh nắm chắc cách lập bảng biến thiên và vẽ đồ thò hàm số bậc hai.
- BTVN: Các bài tập thuộc phần ôn tập chương trang 50 SGK.
Tiết 16: Ôn tập
I. Mục tiêu

- Hàm số, TXĐ của một hàm số.
- Tính đồng biến, nghòch biến của hàm số trên khoảng.
- Hàm số y = ax + b. Tính đồng biến nghòch biến của hàm số
y ax b= +
.
- Hàm số bậc hai
2
y ax bx c= + +
, tính đồng biến, nghòch biến và đồ thò của nó.
- Tìm tập xác đònh của một hàm số.
- Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thò của hàm số bậc nhất
y ax b= +
.
- Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thò của hàm số bậc hai
2
y ax bx c= + +
II. Phương pháp, , ph ương tiện dạy học:
- Giáo viên: SGK, SBT, phiếu học tập và các đồ dùng dạy học.
- Học sinh: SGK, SBT và các đồ dùng học tập.
- Vấn đáp, có tổ chức hoạt động nhóm nhằm giup HS phát hiện và giải quyết vấn
đề.
III. Tiến trình bài học và các hoạt động
1. Hoạt động 1. Tìm tập xác đònh của hàm số.
Hoạt động của giáo viên, học
sinh
Nội dung
Giải bài toán 8 :
Tìm tập xác đònh của hàm số:
a)
2

3
1
y x
x
= + +
+
b)
1
2 3
1 2
y x
x
= − −

c)
1
, 1
3
2 , 1
x
x
y
x x



+
=



− <

- HD hs khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận kết quả
a)
[
)
3; \{ 1}D = − +∞ −
b)
2 1
; \{ }
3 2
D
 
= −∞


 
c)
D R=
2. Hoạt động 2. Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thò các hàm số.
Hoạt động của giáo viên Nội dung
Xét chiều biến thiên của hàm số sau:
1y x= +

2
y x=
- HD hs khi cần thiết.
- Điều chỉnh và xác nhận kết quả
a.

1, 1
1
1, 1
x x
y x
x x
+ ≥ −

= + =

− − < −

- Hàm số đồng biến trên
( )
1;− +∞
và nghòch biến
trên
( )
; 1−∞ −
.
(HS vẽ).
b.
2
, 0
, 0
x x
y x x
x x



= = =

− <

- Hàm số đồng biến trên
( )
0;+∞
và nghòch biến trên
( )
;0−∞
.
(HS vẽ).
3. Hoạt động 3. Lập bảng biến thiên và đồ thò hàm số
2
2 1y x x= − −
.
Hoạt động của giáo viên Nội dung
- HD hs khi cần thiết.
- Điều chỉnh và xác nhận kết quả
- Bảng biến thiên.
- Đỉnh
I
(1; -2).
- Trục đối xứùng :
1x =
.
- Xác đònh thêm một số điểm để vẽ đồ thò.
- Vẽ đồ thò.
4. Hoạt động 4: Xác đònh
,a b

để
( ) :d y ax b= +
qua điểm
(1;3); ( 1;5)A B −
.
Hoạt động của giáo viên Nội dung
- HD hs khi cần thiết.
- Điều chỉnh và xác nhận kết quả
( ) :d y ax b= +
qua hai điểm
,A B
nên ta có hệ:



=
−=




=+−
=+
4
1
5
3
b
a
ba

ba

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×