Vuquynh
THCS Hïng Dòng - H ng Hµ - Th¸i B×nh
Th¸ng 01 N¨m 2010
Bµi 47. §¹i n·o
Giáo viên: Vũ Thị Phương Trâm
1.Chức năng của hệ tuần hoàn là:
A.Vận chuyển các chất dinh dưỡng,các chất cần
thiết khác và các chất thải, đồng thời vận chuyển
O
2
và CO
2
B. Vận chuyển O
2
và các chất dinh dưỡng, chất cần
thiết cho cơ thể.
C. Vận chuyển CO
2
và các chất thải.
2. Chức năng của hệ hô hấp là:
A. Lấy khí O
2
từ không khí cung cấp cho cơ thể.
B. Thải khí CO
2
trong cơ thể ra môi trường ngoài.
C. Cung cấp O
2
cho các tế bào của cơ thể và loại
CO
2
do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.
Kiểm tra bài cũ
Một cơ thể sống muốn Lớn lên , sinh sản và phát
triển đ ợc là nhờ hoạt động nào d ới đây ?
A. Sự trao đổi chất B. Sự tiêu hóa
C. sự hô hấp D. Sự bài tiết
3. Chc nng ca h tiờu hoỏ l:
A. n, ung v bin i thc n v mt c
hc.
B. n, ung, bin i thc n thnh cht dinh
dng n gin nht giỳp c th hp th qua
thnh rut v thi b cỏc cht d tha khụng
th hp th c.
C. Bin i thc n v mt hoỏ hc v thi b
cht d tha.
MÔI TR NG NGO IƯỜ À
CƠ THỂ
HỆ HÔ HẤP
HỆ TIÊU HOÁ
HỆ BÀI TIẾT
OXY
CO2
THỨC ĂN,NƯỚC,
MUỐI KHOÁNG
PHÂN
NƯỚC TIỂU
MÔI TRƯỜNG NGOÀI
Sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi
trường ngoài biểu hiện như thế nào?
Quan sát sơ đồ trên cùng với những hiểu biết của bản
thân, thảo luận, hoàn thành bài tập 1 trong phiếu học
tập (5 phút)
Phiếu học tập số 1
Vai trò một số hệ cơ quan trong trao đổi chất
Cỏc h c
quan
Vai trũ trong quỏ trỡnh trao i cht
Tiêu hoá
Hô hấp
Tuần hoàn
Bài tiết
Lấy khí Oxi và thải khí Cácbonic
Bin i thnh cht dinh dng v thi cỏc
cht tha qua hu mụn
Vn chuyn oxi v cht dinh dng ti t
bo v vn chuyn khớ Cacbonic t t bo
ti phi, cht thi ti c quan bi tit.
Lọc từ máu các chất thải bài tiết qua n ớc
tiểu
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
trong đoạn sau:
Môi trường ngoài cung cấp
………………………………………
cho cơ thể qua hệ tiêu hóa, hệ hô
hấp.Cơ thể thải ra……………
thức ăn, nước, muối khoáng và Oxi
chất bã, sản
phẩm phân huỷ và khí CO
2
Trao đổi chất giúp cơ thể tồn tại và phát triển
- Ví dụ : Fe + O
2
> Fe
3
O
4
.
Tuy nhiên sự TC ở chất vô cơ > biến tính + huỷ hoại
- Còn TC ở cơ thể sống ( ng ời, V, TV ) giúp cơ
thể tồn tại và phát triển.
![]()
CHẤT DINH DƯỠNG
Quan sát sơ đồ + hiểu
biết của bản thân, thảo
luận nhóm (3phút)
1.Máu và nước mô cung
cấp những gì cho tế bào ?
Máu mang O
2
và chất
dinh dưỡng qua
nước mô > tế bào.
2. Hoạt động sống của tế
bào đã tạo ra những sản
phẩm gì?
CO
2
, chất thải đưa tới nước mô > máu >
hệ hô hấp, bài tiết > ra ngoài
3.Sản phẩm đó được đổ vào nước mô rồi vào máu được đưa
tới đâu?
Hoạt động sống của TB tạo ra năng lượng, khí CO
2
, chất thải
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Máu và nước mô cung cấp cho
tế bào sử
dụng cho các hoạt động sống.
Tế bào thải vào máu và nước mô
………………
chất dinh dưỡng và oxi
khí cacbonic và sản phẩm bài tiết
1. Trao đổi chất ở cấp độ cơ
thể đ ợc thể hiện nh thế nào?
L s trao i cht gia mụi
trng ngoi vi cỏc h c
quan cung cp ụxi, cht
dinh dng v thi cỏc sn
phm tha ra ngoi.
2.Trao đổi chất ở cấp độ tế bào
đ ợc thực hiện nh thế nào?
Là sự trao đổi gia tế bào và môi tr ờng trong. Máu
chuyển cho tế bào ôxi, dinh d ỡng, tế bào thải vào máu khí
cácboníc và các chất thải.
3. Trao đổi chất ở cấp độ
cơ thể và cấp độ tế bào có
mối quan hệ với nhau nh
thế nào?
Có mối quan hệ mật thiết
với nhau không thể tách
rời, đảm bảo cho cơ thể tồn
tại và phát triển đ ợc
4. Nếu một trong hai cấp
độ dừng lại thỡ sẽ có hậu
quả gỡ ?
Cơ thể sẽ chết
Khoanh trßn vµo ®¸p ¸n ®óng nhÊt
Câu 1. S trao i ch t c p c th c th hi n:ự đổ ấ ở ấ độ ơ ểđượ ể ệ
a. C th thu nh n th c n, ôxi, n c,mu i khoáng t ơ ể ậ ứ ă ướ ố ừ
môi tr ng ngo i qua h tiêu hoá, hô h pườ à ệ ấ
b.C th gi l i to n b các s n ph m th a, khí CO2 ơ ể ữ ạ à ộ ả ẩ ừ
c. C th th i lo i nh ng ch t c n bã, khí CO2 ra ngo i ơ ể ả ạ ữ ấ ặ à
môi tr ng ngo i qua h tiêu hoá, hô h p, b i ti t ườ à ệ ấ à ế
d. C a, c úngả đ
Câu 2. Sự trao đổi chất ở cấp độ tế bào biểu
hiện ở:
a. T b o trao i ch t v i môi tr ng trong ế à đổ ấ ớ ườ
b. Môi tr ng trong cung c p Ôxi v dinh ườ ấ à
d ng cho t b oưỡ ế à
c. T b o th i v o máu khí cácbonic v s n ế à ả à à ả
ph m b i ti t ẩ à ế
d. C a , b , c úngả đ
Câu3. Những chất được máu và nước mô vận
chuyển đến tế bào là:
a. Khí cácbonic v mu i khoáng à ố
b. Prôtêin, gluxit, ch t th iấ ả
c. Các ch t dinh d ng v ôxiấ ưỡ à
d. C a, b úngả đ
Câu 4.Tế bào thải vào môi trường trong các
sản phẩm là:
a. Khí cácboníc v ch t dinh d ngà ấ ưỡ
b. Khi cácbonic v ch t c n bãà ấ ặ
c. khí ôxi v khí cácbonícà
d. Khí ôxi v ch t c n bãà ấ ặ
Câu 5.
quan sát tranh
và điền chú
thích.
Hãy ghi tên các chất mà cơ thể lấy vào và thải ra môi tr ờng
N ớc tiểu
Phân
Khí O2
Khí CO2
Dinh d ỡng và
muối khoáng
4
5
BTVN
- Học b i theo câu hỏi 1, 2 , 3 SGK, trả lời câu hỏi vào vở
bài tập.
G i ý:
Cõu 1 v cõu 2: N i dung trong ho t ng 1.
Cõu 3:
- Trao i ch t c p c th l s trao i v t ch t gi a h tiờu
húa, hụ h p, b i ti t v i mụi tr ng ngo i.C th l y th c n, n c,
mu i khoỏng, oxi t mụi tr ng, th i ra khớ cacbonic v ch t th i.
- Trao i ch t c p t b o l s trao i v t ch t gi a t b o v
mụi tr ng trong.Mỏu cung c p cho t b o cỏc ch t dinh d ng v
oxi, t b o th i v o mỏu khớ cacbonic v s n ph m b i ti t.
- M i quan h : N i dung ho t ng 3.
C m n ng nghi pả ơ đồ ệ