Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiểm tra một tiết khối 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.65 KB, 2 trang )

BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 11
MÔN: ĐỊA LÍ
Câu 1: Nêu chính sách phát triển, các sản phẩm chính và sự phân bố nông nghiệp của Trung Quốc?
(2đ)
Câu 2: So sánh đặc điểm tự nhiên giữa miền Đông với miền Tây của Trung Quốc? (3đ)
Câu 3: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC
Sản phẩm 1985 1995 2004 xếp hạng thế giới
Than (triệu tấn) 961,5 1536,9 1634,9 1
Điện (tỉ kWh) 390,6 956,0 2187,0 2
Thép (triệu tấn) 47 95 272,8 1
Xi măng (triệu tấn) 146 476 970,0 1
Phân đạm(triệu tấn) 13 26 28,1 1
Nhận xét sự tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2004 (2đ)
Câu 4: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC
(Đơn vị: %)
Năm 1985 1995 2004
Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4
Nhập khẩu 60,7 46,5 48,6
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc từ 1985 - 2004(2đ)
b. Nhận xét về sự thay đổi trong cơ cấu xuât, nhập khẩu của nước này. (1đ)
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 11
MÔN: ĐỊA LÍ
Câu 1: Nêu chính sách phát triển, thành tựu và sự phân bố công nghiệp của Trung Quốc? (3đ)
Câu 2: Nêu đặc điểm tự nhiên miền Đông Trung Quốc? (2đ)
Câu 3: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NÔNG SẢN CỦA TRUNG QUỐC
(Đơn vị: triệu tấn)
1985 1995 2000 2004 xếp hạng thế giới
lương thực 339,8 418,6 407,3 422,5 1
bông 4,1 4,7 4,4 5,7 1
lạc 6,6 10,2 14,4 14,3 1
mía 58,7 70,2 69,3 93,2 3


Nhận xét sự tăng trưởng một số nông sản của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2004 (2đ)
Câu 4: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC
(Đơn vị: %)
Năm 1985 1995 2004
Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4
Nhập khẩu 60,7 46,5 48,6
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc từ 1985 - 2004(2đ)
b. Nhận xét về sự thay đổi trong cơ cấu của nước này. (1đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×