Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề Cương Toán 6 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.06 KB, 5 trang )

HỌ VÀ TÊN :
……………………………………
………
Lớp :……………Trường:
……………………………………
………
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM
HỌC : 05-06
Ngày:
………………………………………
……
SỐ THỨ
TỰ
MÔN : TOÁN 6
Thời gian làm bài :90
phút
Số ký
danh
Chữ ký Giám thị
1
Chữ ký Giám thị
2
SỐ MẬT



ĐIỂM BÀI KIỂM TRA

Chữ ký Giám khảo
1
Chữ ký Giám khảo


2
Số mật mã:


Số thứ tự:


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2005 – 2006
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời
đúng
Câu 1: Số đối của số
4
5

là :
4 5 4 5
. ; . ; . ; .
5 4 5 4
A B C D
− −


Câu 2: Trong các cặp số sau, cặp số gồm 2 số là nghịch đảo của nhau là :
A. 1,3 và 3,1; B.
2
3


3
2

; C. – 0,2 và – 5 ; D. 1 và –1
Câu 3: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức đúng là :
20 20 5 5 25 2 30 15
. ; . ; . ; .
11 11 9 9 35 3 4 2
A B C D
− − −
= = = − =
− −
Câu 4: Trong các phân số
3 6 7 11
, , ,
4 7 8 12
− −

− −
, phân số nhỏ nhất là :
3 6 7 11
. ; . ; . ; .
4 7 8 12
A B C D
− −


Câu 5: Cho x là số nguyên âm và thỏa mãn đẳng thức
12
3
x
x
=

. Khi đó x bằng :
A. 6 ; B. 36 ; C. -18 ; D. –6
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức A = –10 – (–10) + (75)
0
. (–1)
3
+ (–2)
3
: (–2)
A. 3 ; B. –24 ; C. –9 ; D. 5
Câu 7: Với hai góc phụ nhau, nếu một góc có số đo 80
0
thì góc còn lại có số đo bằng :
A. 10
0
; B. 40
0
; C. 90
0
; D. 100
0
Câu 8: Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng 6cm là :
A. Hình tròn tâm O có bán kính 6cm ; B. Hình tròn tâm O có bán kính 3cm
C. Đường tròn tâm O có bán kính 6cm ; D. Đường tròn tâm O có bán kính 3cm
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT


II/ PHẦN TỰ LUẬN: (8đ)
Bài 1: (3 điểm) Tính :

2
7 11 5
).
12 18 9
1 8 3
). :8 3: .( 2)
7 7 4
15 4 2 1
). 1,4. : 2
49 5 3 5
a A
b B
c C
= − + −
= − − −
 
= − +
 ÷
 
Bài 2: (2,5 điểm)
a). Tìm x biết rằng
11 3 1
12 4 6
x− + = −
b). Tìm x biết rằng
1 2 2
3 .
6 3 3
x
 

− − =
 ÷
 
c). Tìm tất cả các số nguyên x, biết rằng
1
0
2 2
x
< ≤

Bài 3: (0,75 điểm) Tính :
1 1
).
2 3
a D = −
1 1 1 1
).
1.2 2.3 3.4 2005.2006
b E = + + + +L L L L
(tổng này có 2005 số hạng)
Bài 4: (1,75 điểm)
Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Ot sao cho
·
0
40yOt =
.
a). Tính số đo của góc xOt.
b). Trên nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Ot, vẽ tia Om sao cho
·
0

100xOm =
. Tia Ot
có phải là tia phân giác của góc yOm không ? Vì sao ?
BÀI LÀM











THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT


































HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 HK2 (2005-2006)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Trả lời đúng mỗi câu được 0.25 điểm , sai không được điểm.
1 2 3 4 5 6 7 8
A C B D D A A C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8đ)
BÀI Ý NỘI DUNG ĐIỂM
1
(3đ)
a . Thực hiện đúng QĐM

. Có kết quả
19
36

0,5đ
0,5đ
b
.
1 1 4
3. .4
7 7 3
B = − −
. Thực hiện đúng các phép tính còn lại và có kết quả –
16
0,5đ
0,25đ+0,25đ
c
.
14 15 12 10 11 3 22 5
. : .
10 49 15 15 5 7 15 11
3 2 9 14 5
7 3 21 21 21
C
 
= − + = −
 ÷
 
− −
= − = + =

025đ+0,25đ
025đ+0,25đ
2
(2,5đ)
a
.
11 1 3 11 11
; ; 1
12 6 4 12 12
x x x

− = − − − = =
0,25đ+0,25đ+0,25đ
b
.
1 2 7 1 7
. ;
6 3 3 6 2
x x
 
− = − =
 ÷
 
.
1 7 10
;
6 2 3
x x

= − =

0,25đ+0,25đ
0,25đ+0,25đ
c
.
1 0
2 2 2
x−
< ≤
.
1 0x
− < ≤
. Kết luận x = 0
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
(0,75đ)
a
.
1
6
D =
0,25đ
b
. Lập luận đúng và tính được
2005
2006
E =
0,5đ
4

(1,75đ)
a . Vẽ hình tương đối đúng
. Lập luận đúng và tính được
·
0
140xOt =
0,25đ
0,5đ
b . Vẽ hình tương đối đúng
. Tia Ot là tia phân giác của góc yOm.
. Lập luận đúng
y
t
x
m
O
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Lưu ý: Trường hợp học sinh giải và trình bày cách khác, giáo viên dựa trên thang điểm
để chấm
100
0
40
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×