GV Nguyễn Thị Thủy
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm 1990 1995 2000 2001 2004
Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7
Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5
Tổng GT
XNK
523,0 779,0 858,7 752,6 1020,2
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm 1990 1995 2000 2001 2004
Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7
Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5
Tổng GT
XNK
523,0 779,0 858,7 752,6 1020,2
Hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của
Nhật Bản từ năm 1990 đến năm 2004
BÀI TẬP 1
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm 1990 1995 2000 2001 2004
Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7
Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5
Tổng GT
XNK
523,0 779,0 858,7 752,6 1020,2
Hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của
Nhật Bản từ năm 1990 đến năm 2004
BÀI TẬP 1
Xử lí số liệu
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị:%)
Năm 1990 1995 2000 2001 2004
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Tổng GT
XNK
100 100 100 100 100
Nhận xét:
+ Tỉ trọng giá trị XK không ổn định, xu thế chung tăng dần và chiếm tỉ trọng
lớn, dẫn chứng…
+ Tỉ trọng giá trị NK không ổn định, xu thế chung giảm dần và chiếm tỉ trọng
nhỏ, dẫn chứng…
+ Cán cân buôn bán: Xuất siêu.
55,0
45,0
56,9
43,1
55,8
44,2
53,6
46,4
55,4
44,6
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm 1990 1995 2000 2001 2004
Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7
Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5
Tổng GT
XNK
523,0 779,0 858,7 752,6 1020,2
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập
khẩu của Nhật Bản từ năm 1990 đến năm 2004
BÀI TẬP 2
Xử lí số liệu
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị:%)
Năm 1990 1995 2000 2001 2004
Xuất khẩu 55,0 56,9 55,8 53,6 55,4
Nhập khẩu 45,0 43,1 44,2 46,4 44,6
Tổng GT
XNK
100 100 100 100 100
Vẽ biểu đồ thích hợp: Biểu đồ miền.
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm 1990 1995 2000 2001 2004
Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7
Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5
Tổng GT
XNK
523,0 779,0 858,7 752,6 1020,2
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị
xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 1990 và năm 2004
b. Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của
Nhật bản từ năm 1990 đến năm 2004.
BÀI TẬP 3
Xử lí số liệu
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị:%)
Năm 1990 1995 2000 2001 2004
Xuất khẩu 55,0 56,9 55,8 53,6 55,4
Nhập khẩu 45,0 43,1 44,2 46,4 44,6
Tổng GT
XNK
100 100 100 100 100
Công thức tính tỉ lệ bán
kính biểu đồ hình tròn
Xử lí số liệu
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị:%)
Năm 1990 1995 2000 2001 2004
Xuất khẩu 55,0 56,9 55,8 53,6 55,4
Nhập khẩu 45,0 43,1 44,2 46,4 44,6
Tổng GT
XNK
100 100 100 100 100
Biểu đồ thích hợp là biểu đồ hình tròn, có tỉ lệ bán kính năm 1990 và
2004 là 1 và 1,4.
Biểu đồ cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản
năm 1990 và 2004 (Đơn vị %)
Xuất khẩu Nhập khẩu
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm 1990 1995 2000 2001 2004
Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7
Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5
Tổng GT
XNK
523,0 779,0 858,7 752,6 1020,2
Xử lí số liệu nhằm mục
đích gì ?
Để tính tỉ trọng cơ cấu ta áp
dụng công thức nào ?
CỦNG CỐ BÀI
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của LB Nga
Sản phẩm
1995 2001 2003 2005
Dầu mỏ (triệu tấn)
305,0 340,0 400,0 470,0
Than (triệu tấn)
270,8 273,4 294,0 298,3
Điện (tỉ KW)
876,0 847,0 883,0 953,0
Giấy (triệu tấn)
4,0 5,6 6,4 7,5
Thép (triệu tấn)
48,0 58,0 60,0 66,3
BẢNG 8.4 – Trang 69 – SGK Địa lí 11 – Ban cơ bản
Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một
số sản phẩm công nghiệp của LB Nga.