Tuần: 30 Từ ngày 25/3/2013 đến ngày 30/3/2013
Tiết: 91 Ngày soạn: 15/3/2013 Ngày dạy: 26/3/2013
KIỂM TRA 1 TIẾT
I.MỤC TIÊU:
- Kiểm tra kiến thức học sinh từ bài 1 đến bài 12
-Biết làm các dạng toán cơ bản: cộng, trừ, nhân, chia phân số
- Rèn cách trình bày bài toán
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Đề kiểm tra
- HS: ôn tập theo tiết trước
III. Hình thức kiểm tra : 100% tự luận
V. Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Phép cộng phân số Biết qui tắc cộng
hai phân số không
cùng mẫu
Biết vận dụng qui
tắc vào tính toán
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1 đ 10%
3
2 đ 20%
4
3đ 30%
2. Phép chia phân số Biết qui tắc chia
phân số
Thực hiện được
phép tính
.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1 đ 10%
3
2 đ 20%
4
3 đ 30%
3. Phép nhân và phép
phép trừ phân số
Thực hiện được
phép tính nhân và
trừ phân số
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
2đ 20%
2
2đ 20%
4. Các phép toán phân
số
Biết vận dụng
thành thạo vào
bài toán tìm x
Số câu 1 1
Số điểm Tỉ lệ % 2 đ 20% 2 đ 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
TL %
2
2 đ
20%
9
8 đ
80%
11
10 điểm
ĐỀ:
Câu 1: (2đ) Phát biểu qui tắc cộng hai phân số không cùng mẫu?
Áp dụng tính: a)
4 7
55 11
− −
+
b) +
Câu 2: (2đ) Phát biểu qui tắc chia hai phân số?
Áp dụng tính: a)
5
3
:
5
9 −
b) :
Câu 3 (4 điểm) Thực hiện phép tính (Rút gọn nếu có thể)
a)
2
1
8
1
−
b)
3
1
12
7 −
+
c)
24
15
.
3
8−
d)
5
3
:
5
9 −
Câu 4 (2 điểm) Tìm x, biết
3
1
12
7
6
5 −
+=−
−
x
ĐÁP ÁN
Câu 1:
Phát biểu đúng qui tắc (1 đ)
Áp dụng:
a)
4 7
55 11
− −
+
= + = = (0,5 đ)
b) + = + = (0,5 đ)
Câu 2: Phát biểu qui tắc đúng (1đ)
Áp dụng:
a)
5
3
:
5
9 −
= . = -3 (hoặc = ) (0,5 đ)
b) : = . = (0,5đ)
Câu 3:
a)
8
3
8
4
8
1
2
1
8
1
2
1
8
1 −
=
−
+=
−
+=−
(1đ)
b)
3
1
12
7 −
+
=
4
1
12
3
12
4
12
7
==
−
+
(1 đ)
c)
24
15
.
3
8−
=
3
5
24.3
15.8 −
=
−
(=
)
72
120−
(1đ)
d)
5
3
:
5
9 −
=
15
45
3
5
.
5
9
−
=
−
(= -3) (1đ)
Câu 4:
3
1
12
7
6
5 −
+=−
−
x
12
3
6
5
=−
−
x
(1đ)
12
3
6
5
−
−
=x
x =
12
13−
(1đ)