Chương 7:
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
Bài 49
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Bài tập vận dụng
Câu 1: (CĐ khối A - 2012, câu 48 mã đề 648)
Cho phản ứng: Br
2
+ HCOOH →2HBr + CO
2
. Lúc
đầu nồng độ HCOOH 0,01M, sau 40 giây nồng
độ còn lại của HCOOH là 0,008M. Tốc độ trung
bình của phản ứng trong khoảng sau 40 giây tính
theo HCOOH là ?
A. 5.10
-5
mol/(l.s). B. 2,5.10
-4
mol/(l.s)
B. 2.10
-4
mol/(l.s). D. 2,5.10
-5
mol/(l.s)
Câu 2. (ĐH khối A - 2012, câu 35 mã đề 528)
Xét phản ứng phân hủy N
2
O
5
trong dung môi CCl
4
ở 45
o
C:
N
2
O
5
→ N
2
O
4
+
1
/
2
O
2
Ban đầu nồng độ của N
2
O
5
là 2,33M, sau 184 giây
nồng độ của N
2
O
5
là 2,08M. Tốc độ trung bình của
phản ứng tính theo N
2
O
5
là ?
A. 1,36 .10
-3
mol/(l.s). B. 6,8010
-3
mol/(l.s).
C. 6,8010
-4
mol/(l.s). D. 2,72.10
-3
mol/(l.s).
Câu 3. (ĐH khối B - 2009, câu 8 mã đề 148)
Cho chất xúc tác MnO
2
vào 100 ml dung
dịch H
2
O
2
, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí
O
2
(ở đktc). Theo phương trình:
H
2
O
2
→H
2
O +
1
/
2
O
2
. Tốc độ trung bình của
phản ứng (tính theo H
2
O
2
) trong 60 giây
trên là
A. 5,0.10
-4
mol/(l.s). B. 5,0.10
-5
mol/(l.s).
C. 1.10
-3
mol/(l.s). D. 2,5.10
-4
mol/(l.s).
LUYỆN TẬP
Câu 4. (CĐ khối A-2010, câu 46 mã đề 941)
Cho phản ứng: Br
2
+ HCOOH →2HBr + CO
2
.
Ban đầu nồng độ Br
2
là a mol/l, sau 50 giây
nồng độ Br
2
còn lại 0,01 mol/l. Tốc độ trung
bình của phản ứng tính theo Br
2
là
4.10
-5
mol/(l.s). Giá trị a là ?
A. 0,018 B. 0,016
C. 0,012. D. 0,014
LUYỆN TẬP
Câu 5: Cho 100 ml dung dịch NaOH 1M vào
100 ml dung dịch CH
3
COOC
2
H
5
1M. Đun
nóng hỗn hợp, xảy ra phương trình:
CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH→
CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
Sau 15 phút nồng độ NaOH còn lại là 0,2M.
Tính tốc độ trung bình trong 15 phút trên
theo NaOH là ?
LUYỆN TẬP
Cám ơn quý Thầy Cô
cùng các em HS
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
Dạng 3: Bài toán tăng-giảm khối lượng
Ví dụ 1: Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung
dịch CuSO
4
aM. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn nhận thấy khối lượng thanh Fe
tăng gam 0,96 gam. (Giả sử tất cả Cu sinh
ra đều bám vào thanh Fe). Tính
a. m
Fetan
b. m
Cubám.
C. giá trị a ?
LUYỆN TẬP
Bài tập củng cố
1. Cho 28,8 gam oxit sắt hòa tan vừa đủ với 400 ml
dung dịch HCl 2M. Xác định công thức oxit sắt.
2. Để khử hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm: FeO,
Fe
2
O
3
, CuO cần vừa đủ 3,136 lít khí CO (đktc).
Khối lượng rắn thu được là ?
3. Lấy thanh kim loại có khối lượng 50 gam nhúng
vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung
dịch muối của kim loại hóa trị II, 2,688 lít khí H
2
(đktc) và khối lượng thanh kim loại giảm 13,44%.
Xác định kim loại ?
LUYỆN TẬP
Cám ơn quý Thầy Cô
Cùng các em Học sinh
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
Tính chất hóa học của Fe ?
Cho các kim loại: Fe, Mg, Cu, Cr, Al
Sắp xếp tính kim loại giảm dần ?
![]()
![]()
![]()
![]()
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP