Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HKII toán 9 ma trận+Đa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.67 KB, 3 trang )

PhòngGD&ĐT Châu Thành CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Hồ Đắc Kiện Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 9
(Thời gian: 90 phút)
Đề: 001
A. TRẮC NGHIỆM (hãy chọn câu đúng nhất(4 điểm)
1/ Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?
a x
2
-2x= 0 b (x+2)(x
2
-2x +3) =0 c 2x -5 = 0 d 6x - y= 8
2/ Cho hàm số y = 2x
2
. Kết luận nào sau đây là đúng?
a y= 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số, vừa là giá trị lớn nhất của hàm số
b y= 0 là giá trị lớn nhất của hàm số
c y= 0 là giá trị không xác định
d y= 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số
3/ Phương trình x
2
-8x +7 =0 có nghiệm đúng là?
a x
1
=-1; x
2
= 7 b x
1
=1; x
2
=- 7 c x


1
=1; x
2
= 7 d x
1
=-1; x
2
= -7
4/ Điển M(-1; 2) thuộc đồ thị của hàm số y= ax
2
. Hệ số a bằng:
a a= 2 b a= 4 c a= 1 d a= -2
5/ Hình tròn có bán kính 1cm. Diện tích của nó là:
a 31.4cm
2
b 314cm
2
c 3.14cm
2
d 0.314cm
2
6/ Phương trình ax
2
+bx +c =0 (a≠0) có hai nghiệm phân biệt khi:
a a và c cùng dấu b a và c trái dấu c

= 0 d

<0
7/ Góc ở tâm là góc:

a Có đỉnh trùng với tâm của đường tròn
b Có đỉnh nằm trong đường tròn
c Có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn
d Có đỉnhnằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn
8/ Hình tròn có đường kính 10cm. Chu vi của nó là:
a 31.4cm b 314cm c 3.14cm d 0.314cm
9/ Góc nội tiếp chắn nữa đường tròn là góc:
a Bẹt b Tù c Vuông d Nhọn
10/ Trong các hình sau đây, hình nào không nội tiếp được đường tròn?
a Hình vuông b Hình thang c Hình chữ nhật d Hình thang cân
11/ Một mặt cầu có diện tích bằng
2
36 cm
π
.Thể tích của hình cầu đó là:
a
3
32 cm
π
b
3
16 cm
π
c
3
36 cm
π
d
3
4 cm

π
12/ Phương trình x
2
- 4x -1=0 có biệt thức delta bằng:
a 16 b 8 c -20 d 20
B. TỰ LUẬN (6điểm)
Câu 1/ Giải hệ phương trình sau:



=+
=−
3
132
yx
yx
(1đ)
Câu 2/ ( 2.5đ) Cho hàm số y= x
2
và y = -x +2
a/ Trên cùng hệ trục toạ độ vẽ đồ thị của hai hàm số trên
b/ Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phương pháp đại số.
Câu 3/ (3.5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác góc C cắt AB tại E. Kẻ AH vuông
góc với BC và AK vuông góc với CE. gọi I là giao điểm của AH và CE. Chứng minh:
a/ Bốn điểm A,K,H,C cùng nằm trên một đường tròn. Xác định tâm O của đường tròn.
b/ OK vuông góc AH
c/ Tam giác AEI cân ( Yêu cầu vẽ hình trước khi chứng minh)
ĐÁP ÁN TOÁN 9
A. TRẮC NGHIỆM (3đ) Mỗi câu đ úng 0.25 điểm
ĐỀ: 001

¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]a 2[ 1]d 3[ 1]c 4[ 1]a 5[ 1]c 6[ 1]b 7[ 1]a
8[ 1]a 9[ 1]c 10[ 1]b 11[ 1]c 12[ 1]d
ĐỀ: 002
¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]b 2[ 1]a 3[ 1]d 4[ 1]d 5[ 1]d 6[ 1]a 7[ 1]b
8[ 1]c 9[ 1]c 10[ 1]a 11[ 1]d 12[ 1]b
ĐỀ: 003
¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]c 2[ 1]b 3[ 1]d 4[ 1]c 5[ 1]a 6[ 1]a 7[ 1]b
8[ 1]c 9[ 1]d 10[ 1]a 11[ 1]c 12[ 1]d
ĐỀ: 004
¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]a 2[ 1]d 3[ 1]b 4[ 1]c 5[ 1]d 6[ 1]c 7[ 1]a
8[ 1]d 9[ 1]b 10[ 1]c 11[ 1]c 12[ 1]b
B. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 Biến đổi đúng
Giải đúng 2 ẩn (x; y) = (2; 1)
Kết luận đúng
0.25 đ
0.5 đ
0.25đ
Câu 2
Hàm số y =x
2
Xác định đúng 5 điểm
Hàm số y= -x +2. Xác định đúng hai điểm
Vẽ đúng hai đồ thị
Đưa về dạng phương trình: x
2

+ x – 2 =0
Xác định đúng nghiệm của phương trình
Xác định đúng toạ độ giao điểm
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.25 đ
0.5 đ
0.25đ
Câu 3
Vẽ đúng hình
a/ Gọi O là trung điểm của AC
Trong tam giác vuông AKC có: OK=OA=OC (1)
Trong tam giác vuông AHC có: OH=OA=OC (2)
Từ (1) và (2) =>OK=OA=OC=OH =>A,K,H,C cùng thuộc đường tròn (O)
b/Tam giác OKC cân => ^OKC = ^OCK
^OCK = ^KCB ( do CE là phân giác góc C)
=>^OKC = ^KCB => OK// BC
AH

BC => AH

OK
c/ Ch ứng minh ^KAI = ^EAK => AK phân giác ^EAI
AK

CE => Tam giác EAI cân t ại A
(HS có thể làm cách khác.)
0.5 đ
0.25đ

0.25 đ
0.25 đ
0.5 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25đ
0.25đ
0.5 đ
a
B
C
A
O
H
K
E
I
MA TRẬN ĐẾ THI TOÁN 9 ( HKII)
Mức độ
Kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng câu/
Điểm
TN TL TN TL TN TL
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
1
1
1

1.0

Hàm số y= ax
2
Phương trình bậc hai một ẩn
3

0.75
2
0.5
1
1.5
1
0.25
1
1.0
8

4.0
Góc với đường tròn
3
0.
75
1

1.5
1

0.25
1

1

1
0.25
1
1.0
8
4.75
Hình trụ, hình nón, hình cầu
1
0.25
/ 1
0.25
Tổng
7
3.0
6
3.5
5
3.5
18
10

×