Tải bản đầy đủ (.doc) (160 trang)

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 KHU VỰC PHÍA NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.12 MB, 160 trang )

1
9
3
T
h
ô
n
g

t
i
n

d
o

c
á
c

đ

i

h

c
,

h


c

v
i

n
,

c
á
c

t
r
ư

n
g

đ

i

h

c
,

c
a

o

đ

n
g

c
u
n
g

c

p

v
à

c
h

u

t
r
á
c
h


n
h
i

m



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
II. CÁC ĐH, HV, CÁC TRƯỜNG ĐH VÀ CĐ PHÍA NAM
C ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ
MINH
13700 - Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh tuyển
sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm
ngành hoặc theo đơn vị đào tạo.
- Thí sinh không trúng tuyển vào ngành
ĐKDT (NV1), nếu có nguyện vọng được
đăng kí và xét tuyển vào ngành cùng khối thi
còn chỉ tiêu và có điểm trúng tuyển thấp hơn
tại các đơn vị đào tạo trong ĐHQG-HCM.
- Hệ Cao đẳng của QSB, QST không tổ
chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2013
của những thí sinh đã dự thi khối A, A1 vào
các trường đại học trong cả nước theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên
cơ sở các hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí
sinh.

- Năm 2013 ĐHQG-HCM tuyển sinh
chương trình Kĩ sư, cử nhân tài năng và
chương trình Chất lượng cao với học phí
tương ứng.
- KTX có thể tiếp nhận năm 2013:
+ KTX ĐHQG-HCM (tại Thủ Đức): đảm
bảo nhu cầu về chỗ ở cho tất cả sinh viên
năm thứ nhất (xem thông tin chi tiết tại
website: />+ Tại khu vực nội thành: 200 chỉ tiêu KTX
tại quận 10 cho SV lớp Việt-Pháp, AUF, lớp
liên kết Quốc tế của QSB; 200 chỉ tiêu KTX
135B Trần Hưng Đạo cho HSSV các
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ
Đức, Tp. Hồ Chí Minh;
ĐT: (08) 37242181 - 37242160 (Số nội bộ
1331); Fax: (08)37242190;
Website:
ĐH:
12.850
CĐ:
850
Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 6
trường Đại học thành viên, một khoa, một
viện và trung tâm trực thuộc có đào tạo
trình độ đại học là: Trường ĐH Bách khoa
(QSB), Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
(QST), Trường ĐH Khoa học Xã hội và
Nhân văn (QSX), Trường ĐH Quốc tế
(QSQ), Trường ĐH Công nghệ Thông tin
(QSC), Trường ĐH Kinh tế - Luật (QSK),

Khoa Y (QSY), Viện Đào tạo Quốc tế (IEI)
và Trung tâm Đại học Pháp (PUF).

226 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA QSB 3.950
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, quận 10,
Tp.HCM.
ĐT: (08) 38654087; Fax: (08) 38637002.
Website:

Các ngành đào tạo đại học: 3.800
Nhóm ngành Công nghệ thông tin 330


Kĩ thuật máy tính D520214 A,A1
Khoa học máy tính D480101 A,A1
1
9
4
T
h
ô
n
g

t
i
n

d
o


c
á
c

đ

i

h

c
,

h

c

v
i

n
,

c
á
c

t
r

ư

n
g

đ

i

h

c
,

c
a
o

đ

n
g

c
u
n
g

c


p

v
à

c
h

u

t
r
á
c
h

n
h
i

m



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Nhóm ngành Điện - Điện tử 650



Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A1

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A,A1
Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1
Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử 500



Kĩ thuật cơ khí D520103 A,A1
Kĩ thuật cơ, điện tử D520114 A,A1
Kĩ thuật nhiệt D520115 A,A1
Kĩ thuật dệt D540201 A,A1 70
Nhóm ngành CN Hoá - Thực phẩm - Sinh học 430



Kĩ thuật hoá học D520301 A,A1
Công nghệ thực phẩm D540101 A,A1
Công nghệ sinh học D420201 A,A1
Nhóm ngành Xây dựng 520




Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
(Cầu Đường)
D580205 A,A1
Kĩ thuật công trình biển D580203 A,A1
Kĩ thuật tài nguyên nước D580212 A,A1
Kiến trúc D580102 V 50
Nhóm ngành Kĩ thuật Địa chất - Dầu khí 150



Kĩ thuật dầu khí D520604 A,A1
Kĩ thuật địa chất D520501 A,A1
Quản lí công nghiệp D510601 A,A1 160
Nhóm ngành Môi trường 160

1
9
3
T
h
ô
n
g

t
i
n

d
o

c
á
c

đ

i


h

c
,

h

c

v
i

n
,

c
á
c

t
r
ư

n
g

đ

i


h

c
,

c
a
o

đ

n
g

c
u
n
g

c

p

v
à

c
h


u

t
r
á
c
h

n
h
i

m



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kĩ thuật môi trường D520320 A,A1
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A,A1
Nhóm ngành Kĩ thuật giao thông 180



Kĩ thuật hàng không D520120 A,A1
Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A,A1
Kĩ thuật tàu thuỷ D520122 A,A1
Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp D510602 A,A1 80
Kĩ thuật vật liệu D520309 A,A1 200
Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng D510105 A,A1 80
Kĩ thuật trắc địa - bản đồ D520503 A,A1 90

Nhóm ngành Vật lí Kĩ thuật - Cơ Kĩ thuật 150


Vật lí kĩ thuật D520401 A,A1
Cơ kĩ thuật D520101 A,A1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 150
Bảo dưỡng công nghiệp C510505 A,A1 150
227 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
QSC 750
Địa chỉ: KM 20, xa lộ Hà Nội, Phường
Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp.HCM.
ĐT: (08) 37252002. Website:


Các ngành đào tạo đại học:
Khoa học máy tính D480101 A,A1 120
Truyền thông và mạng máy tính D480102 A,A1 150
1
9
4
T
h
ô
n
g

t
i
n


d
o

c
á
c

đ

i

h

c
,

h

c

v
i

n
,

c
á
c


t
r
ư

n
g

đ

i

h

c
,

c
a
o

đ

n
g

c
u
n
g


c

p

v
à

c
h

u

t
r
á
c
h

n
h
i

m



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kĩ thuật phần mềm D480103 A,A1 160
Hệ thống thông tin D480104 A,A1 120

Kĩ thuật máy tính D520214 A,A1 120
Công nghệ thông tin D480201 A,A1 80
228 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT QSK 1.700
Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ
Đức, Tp.HCM. ĐT: (08) 37244.555 xin
6311. Website:

Các ngành đào tạo đại học:
Kinh tế D310101 A,A1,D1 200
Kinh tế quốc tế D310106 A,A1,D1 225
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 225
Kế toán D340301 A,A1,D1 100
Kiểm toán D340302 A,A1,D1 125
Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A1,D1 100
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 225
Kinh doanh quốc tế D340120 A,A1,D1 100
Luật kinh tế D380107 A,A1,D1 300
Luật D380101 A,A1,D1 100
229 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ QSQ IV. Trường Đại học Quốc tế.
1. Yêu cầu về ngoại ngữ: Điểm
TOEFL ≥ 430 (TOEFL quốc tế) hoặc
chứng chỉ tương đương để bắt đầu học
một phần chương trình chuyên môn
cho đến khi đạt được TOEFL ≥ 500
(chứng chỉ TOEFL International) thì
học hoàn toàn chương trình chuyên
Phòng O.710, Khu phố 6, Phường Linh
Trung, Quận Thủ Đức, Tp.HCM. ĐT: (08)
37244270 – Số nội bộ: 3228. Website:



Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng: 850
Công nghệ thông tin D480201 A,A1 70
1
9
3
T
h
ô
n
g

t
i
n

d
o

c
á
c

đ

i

h

c

,

h

c

v
i

n
,

c
á
c

t
r
ư

n
g

đ

i

h

c

,

c
a
o

đ

n
g

c
u
n
g

c

p

v
à

c
h

u

t
r

á
c
h

n
h
i

m



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 240
Công nghệ sinh học D420201 A,A1,B,D1 120
Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1 50
Kĩ thuật hệ thống công nghiệp D510602 A,A1,D1 50
Kĩ thuật y sinh D520212 A,A1,B 50
Quản lí nguồn lợi thủy sản D620305 A,A1,B,D1 30
Công nghệ thực phẩm D540101 A,A1,B 50
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1 120
Kĩ thuật xây dựng D580208 A,A1 40
Toán ứng dụng D460112 A,A1 30
Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài: 990
1.Chương trình liên kết cấp bằng của
trường ĐH Nottingham (UK):

Công nghệ thông tin D480201 A,A1 30
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 60
Công nghệ sinh học D420201 A,A1,B,D1 30

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1 30
2. Chương trình liên kết cấp bằng của
trường ĐH West of England (UK):

Công nghệ thông tin D480201 A,A1 30
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 60
Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1 30
Công nghệ sinh học D420201 A,A1,B,D1 30
3. Chương trình liên kết cấp bằng của Auckland
1
9
4
T
h
ô
n
g

t
i
n

d
o

c
á
c

đ


i

h

c
,

h

c

v
i

n
,

c
á
c

t
r
ư

n
g

đ


i

h

c
,

c
a
o

đ

n
g

c
u
n
g

c

p

v
à

c

h

u

t
r
á
c
h

n
h
i

m



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
University of Technology (New Zealand):
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 60
4. Chương trình liên kết cấp bằng của
University of Auckland (New Zealand):

Kĩ thuật máy tính D520214 A,A1 30
Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1 30
Kĩ thuật phần mềm D480103 A,A1 30
5. Chương trình liên kết cấp bằng của
trường ĐH New South Wales (Australia):


Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 60
Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1 30
Khoa học máy tính D480101 A,A1 30
6. Chương trình liên kết cấp bằng của
trường ĐH Rutgers, New Jersey:

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1 30
Kĩ thuật máy tính D520214 A,A1 30
Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp D510602 A,A1,D1 30
7. Chương trình liên kết cấp bằng của
trường ĐH SUNY Binghamton (USA):

Kĩ thuật máy tính D520214 A,A1 30
Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp D510602 A,A1,D1 30
Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1 30
8. Chương trình liên kết cấp bằng của
AIT (Thái Lan):

Công nghệ thông tin D480201 A,A1 30
1
9
3
T
h
ô
n
g

t
i

n

d
o

c
á
c

đ

i

h

c
,

h

c

v
i

n
,

c
á

c

t
r
ư

n
g

đ

i

h

c
,

c
a
o

đ

n
g

c
u
n

g

c

p

v
à

c
h

u

t
r
á
c
h

n
h
i

m



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A1 30

Kĩ thuật cơ điện tử D520114 A,A1 30
9. Chương trình liên kết cấp bằng của
trường ĐH Houston (USA):

Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1 150
230 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN QST 3.500
V. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
1. Nhóm ngành Công nghệ Thông tin: Tuyển
cùng một điểm chuẩn. Sau 3 học kỳ đầu tiên,
sinh viên sẽ chọn 1 trong các ngành thuộc
nhóm ngành CNTT.
2. Chương trình tiên tiến: tuyển 50 sinh viên vào
chương trình tiên tiến ngành CNTT theo
chương trình của trường đại học Portland, bang
Oregon, Hoa kỳ. Giảng dạy chuyên môn bằng
tiếng Anh. Thông tin chi tiết về điều kiện xét
tuyển, Học phí tham khảo tại Website:
.
3. Chương trình đào tạo CNTT bằng tiếng
Pháp: tuyển 50 SV hệ chính quy. Sinh viên
theo học chương trình này có cơ hội nhận hai
bằng Cử nhân do đại học Claude Bernard
Lyon 1 (Pháp) và ĐHKHTN cấp. Website:
/>4. Chương trình liên kết nước ngoài: đào tạo cử
nhân quốc tế, tuyển sinh 2 ngành: Công nghệ
thông tin (hợp tác với ĐH AUT, New
Zealand); Kinh doanh quốc tế (hợp tác với ĐH
Keuka, Mỹ).Thông tin liên hệ: Trung tâm Đào
tạo Quốc tế - ITEC, Tel: 08.38303625;
Website: .

227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, Tp.HCM.
ĐT: (08) 38354394 – (08) 38304380.
Website:

Các ngành đào tạo đại học: 2.800
Toán học D460101 A,A1 300
Vật lí học D440102 A,A1 250
Kĩ thuật hạt nhân D520402 A 50
Hải dương học D440228 A,B 100
Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A1 200
Công nghệ thông tin D480201 A,A1 550
Hoá học D440112 A,B 250
Địa chất D440201 A,B 150
Khoa học môi trường D440301 A,B 150
Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,B 120
Khoa học vật liệu D430122 A,B 180
Sinh học D420101 B 300
Công nghệ sinh học D420201 A,B 200
Các ngành đào tạo cao đẳng: 700
1
9
4
T
h
ô
n
g

t
i

n

d
o

c
á
c

đ

i

h

c
,

h

c

v
i

n
,

c
á

c

t
r
ư

n
g

đ

i

h

c
,

c
a
o

đ

n
g

c
u
n

g

c

p

v
à

c
h

u

t
r
á
c
h

n
h
i

m



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ thông tin C480201 A,A1 700

231 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ
HỘI VÀ NHÂN VĂN
QSX 2.850 VI. Trường Đại học Khoa học Xã hội
và Nhân văn.
- Áp dụng nhân hệ số 2 điểm các môn
thi ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Nga,
tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Đức)
vào các ngành Ngoại ngữ (cụ thể là
các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ
Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung
Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây
Ban Nha, Ngôn ngữ Italia); môn Văn
vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học;
Môn Sử vào ngành Lịch sử; Môn Địa
vào ngành Địa lí học.
- Chương trình Chất lượng cao với học
phí tương ứng: tuyển sinh vào ngành
Báo chí-Truyền thông và ngành Quan
hệ Quốc tế.
12 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, Tp.HCM
ĐT: (08) 38221909 – Số nội bộ: 112.
Website:

Các ngành đào tạo đại học:
Văn học D220330 C,D1 100
Ngôn ngữ học D220320 C,D1 100
Báo chí D320101 C,D1 130
Lịch sử D220310 C,D1 170
Nhân học D310302 C,D1 60
Triết học D220301 A,A1,C,D1 120

Địa lí học D310501 A,A1,B,C,D1 130
Xã hội học D310301 A,A1,C,D1 180
Thông tin học D320201 A,A1,C,D1 120
Đông phưong học D220213 D1 140
Giáo dục học D140101 C,D1 120
Lưu trữ học D320303 C,D1 60
Văn hóa học D220340 C,D1 70
Công tác xã hội D760101 C,D1 70
Tâm lí học D310401 B,C,D1 70
Quy hoạch vùng và đô thị D580105 A,A1,D1 70
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 C,D1 90
Nhật Bản học D220216 D1,6 90
1
9
3
T
h
ô
n
g

t
i
n

d
o

c
á

c

đ

i

h

c
,

h

c

v
i

n
,

c
á
c

t
r
ư

n

g

đ

i

h

c
,

c
a
o

đ

n
g

c
u
n
g

c

p

v

à

c
h

u

t
r
á
c
h

n
h
i

m



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Hàn Quốc học D220217 D1 90
Ngôn ngữ Anh D220201 D1 270
Ngôn ngữ Nga D220202 D1,2 70
Ngôn ngữ Pháp D220203 D1,3 90
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,4 130
Ngôn ngữ Đức D220205 D1,5 50
Quan hệ quốc tế D310206 D1 160
Ngôn ngữ Tây Ban Nha D220206 D1,3,5 50

Ngôn ngữ Italia D220208 D1,3,5 50
232 KHOA Y QSY 100
VII. Khoa Y, ĐHQG-HCM
- Đào tạo theo chương trình tích hợp hệ
thống, tăng cường thực hành, đặc biệt thực
hành bệnh viện và thực hành cộng đồng,
tăng cường giáo dục về thái độ, đạo đức
nghề nghiệp. Sinh viên được tiếp xúc với
vấn đề sức khỏe, bệnh tật, bệnh nhân và cơ
sở y tế sớm, ngay từ năm thứ nhất.
Phòng 607 - Nhà Điều hành ĐHQG
TP.HCM. KP6 - P. Linh Trung - Q. Thủ
Đức - Tp.HCM.
ĐT: (08) 37242160 – Số nội bộ: 3112.
Website:

Các ngành đào tạo đại học:
Y đa khoa D720101 B 100
233 VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ (IEI) - ĐẠI
HỌC QUỐC GIA TP. HCM
IEI
146 Bis Nguyễn Văn Thủ, Quận 1,
Tp.HCM. ĐT: (08) 39118311 – 39118312.
Website:

Chương trình cử nhân quốc tế là chương
trình đào tạo chuyển tiếp. Sinh viên sẽ học
từ một đến năm ba tại IEI sau đó sẽ học
tiếp giai đoạn sau ở các trường đại học ở
các nước Mỹ, Anh, Úc, New Zealand để

lấy bằng cử nhân. Hiện tại chương trình

1
9
4
T
h
ô
n
g

t
i
n

d
o

c
á
c

đ

i

h

c
,


h

c

v
i

n
,

c
á
c

t
r
ư

n
g

đ

i

h

c
,


c
a
o

đ

n
g

c
u
n
g

c

p

v
à

c
h

u

t
r
á

c
h

n
h
i

m



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
này đào tạo 3 chuyên ngành chính:
VIII. Viện Đào tạo Quốc tế (IEI)
- Điều kiện xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT (điểm trung bình 3
Kinh doanh và quản trị (2+2, 3+1)
Công nghệ Thông tin (2+2)
Quản lí Khách sạn (2+2)
234 TRUNG TÂM ĐẠI HỌC PHÁP (PUF-HCM) QSF
Phòng 706, Nhà điều hành ĐHQG-HCM.
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ
Đức, Tp.HCM. ĐT: (08) 37 242 169 - Fax :
(08) 37 242 166. Website :
,

1. Cử nhân Kinh tế - Quản lí
Chịu trách nhiệm đào tạo và cấp bằng:
trường Đại học Toulouse 1 (Pháp)


2. Cử nhân Tin học
Chịu trách nhiệm đào tạo và cấp bằng:
trường Đại học Paris 6 và Bordeaux 1
(Pháp)

D ĐẠI HỌC HUẾ 12450
Số 02 Lê Lợi , Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3828 493, 3833 329.
Fax: (054) 3825 902,.
Website: www.hueuni.edu.vn
ĐH
12000

450
235 KHOA LUẬT DHA 650
Khu quy hoạch Đại học Huế, phường An
Tây, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3946 996.
Email:
Website: law.hueuni.edu.vn

1
9
3
T
h
ô
n
g

t

i
n

d
o

c
á
c

đ

i

h

c
,

h

c

v
i

n
,

c

á
c

t
r
ư

n
g

đ

i

h

c
,

c
a
o

đ

n
g

c
u

n
g

c

p

v
à

c
h

u

t
r
á
c
h

n
h
i

m



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

* Đại học Huế có 7 trường đại học
thành viên, 3 khoa trực thuộc và 1
phân hiệu là: Trường ĐH Khoa học
(DHT), Trường ĐH Sư phạm (DHS),
Trường ĐH Y Dược (DHY), Trường
ĐH Nông Lâm (DHL), Trường ĐH
Nghệ thuật (DHN), Trường ĐH Kinh
tế (DHK), Trường ĐH Ngoại ngữ
(DHF), Khoa Giáo dục Thể chất
(DHC), Khoa Du lịch (DHD), Khoa
Luật (DHA) và Phân hiệu Đại học Huế
tại Quảng Trị (DHQ).
- Đại học Huế tổ chức một Hội đồng
tuyển sinh chung để tuyển sinh cho tất
cả các trường thành viên, khoa trực
thuộc và Phân hiệu Đại học Huế tại
Quảng Trị.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh theo hình thức 3
chung của Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển xác định theo
ngành học. Riêng trường ĐH Khoa
học, ĐH Nông Lâm, Phân hiệu Đại
học Huế tại Quảng Trị có một số
ngành tuyển sinh theo nhóm ngành:
Điểm trúng tuyển xét theo nhóm
ngành và khối thi.
- Các ngành sư phạm không tuyển

1
9
4
T
h
ô
n
g

t
i
n

d
o

c
á
c

đ

i

h

c
,

h


c

v
i

n
,

c
á
c

t
r
ư

n
g

đ

i

h

c
,

c

a
o

đ

n
g

c
u
n
g

c

p

v
à

c
h

u

t
r
á
c
h


n
h
i

m



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
những thí sinh dị hình, dị tật, nói
ngọng, nói lắp.
1. Khoa Giáo dục thể chất:
- Các ngành Giáo dục quốc phòng –
An ninh, Giáo dục thể chất điều kiện
xét tuyển là: thí sinh có thể hình cân
đối, nam cao 1,65m nặng 45kg trở lên;
nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Các môn thi năng khiếu khối T gồm:
Bật xa tại chỗ, Chạy cự ly 100m,
Chạy con thoi 4× 10m.
- Điểm môn thi năng khiếu có hệ số 2.
2. Khoa Du lịch:
- Trong 200 chỉ tiêu Ngành Quản trị
Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có 50 chỉ
tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐHH tại
Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là
những thí sinh đã dự thi vào ngành
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành.
- Khoa Du lịch - ĐH Huế, có điểm

trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển
được đào tạo tại Huế.
3. Trường Đại học Ngoại ngữ:
- Môn thi có hệ số: Môn Ngoại ngữ
của ba ngành: Sư phạm Tiếng Anh và
Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật có hệ
số 2 (Các ngành còn lại không có hệ
số).
- Từ học kỳ I năm thứ 3, sinh viên sẽ
được xét vào học theo các chuyên
1
9
3
T
h
ô
n
g

t
i
n

d
o

c
á
c


đ

i

h

c
,

h

c

v
i

n
,

c
á
c

t
r
ư

n
g


đ

i

h

c
,

c
a
o

đ

n
g

c
u
n
g

c

p

v
à


c
h

u

t
r
á
c
h

n
h
i

m



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
ngành (Riêng đối với ngành Sư phạm
Tiếng Anh và ngành Ngôn ngữ Anh sẽ
phân chuyên ngành từ học kỳ II năm
thứ 3), dựa vào kết quả học tập và
nguyện vọng đăng kí của sinh viên.
- Sinh viên trúng tuyển vào ngành Ngôn
ngữ Nga sẽ được giảm 50% học phí.
4. Trường Đại học Kinh tế:
- Ngành Tài chính - Ngân hàng (Liên
kết đào tạo đồng cấp bằng với trường

ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp), không
tổ chức thi tuyển sinh mà sẽ có thông
báo xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi
tuyển sinh ĐH năm 2013 các khối A,
A1, D trong cả nước theo đề thi chung
của Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển theo quy định của
Đại học Huế.
- Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ
Khoa Kế toán - Tài chính, 100 Phùng
Hưng. ĐT 054.3516143 Website:
www.hce.edu.vn/khoaketoan hoặc
phòng ĐTĐH-CTSV Trường đại học
Kinh tế, đường Hồ Đắc Di, TP Huế.
ĐT 0543883949.
- Ngành Kinh tế nông nghiệp - Tài
chính, đào tạo theo chương trình tiên
tiến (chương trình đào tạo của trường
ĐH Sydney, Australia) giảng dạy bằng
tiếng Anh, do các giáo sư của trường
1
9
4
T
h
ô
n
g

t

i
n

d
o

c
á
c

đ

i

h

c
,

h

c

v
i

n
,

c

á
c

t
r
ư

n
g

đ

i

h

c
,

c
a
o

đ

n
g

c
u

n
g

c

p

v
à

c
h

u

t
r
á
c
h

n
h
i

m



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

ĐH Sydney, Australia và Trường ĐH
Kinh tế -ĐH Huế trực tiếp giảng dạy.
Ngành này không tổ chức thi tuyển
sinh mà sẽ có thông báo xét tuyển dựa
vào kết quả kỳ thi tuyển sinh ĐH năm
2013 các khối A, A1, D trong cả nước
theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ
Khoa Kinh tế và Phát triển, 100 Phùng
Hưng.
ĐT 054.3538332 hoặc phòng ĐTĐH-
CTSV Trường đại học Kinh tế, đường
Hồ Đắc Di, TP Huế.
ĐT: 0543883949.
- Trong 440 chỉ tiêu Ngành Quản trị
kinh doanh có 50 chỉ tiêu đào tạo tại
Phân hiệu ĐHH tại Quảng Trị. Đối
tượng xét tuyển là những thí sinh đã
dự thi vào ngành Quản trị kinh doanh.
- Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế, có
điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng
tuyển được đào tạo tại Huế.
5. Trường Đại học Nông Lâm:
- Điểm trúng tuyển xét theo nhóm
ngành và khối thi. Sau khi học chung
năm thứ nhất, sinh viên được xét vào
học các ngành dựa vào nguyện vọng
đã đăng kí và kết quả học tập.
- Các ngành đào tạo cao đẳng của
Trường đại học Nông Lâm không tổ

1
9
3
T
h
ô
n
g

t
i
n

d
o

c
á
c

đ

i

h

c
,

h


c

v
i

n
,

c
á
c

t
r
ư

n
g

đ

i

h

c
,

c

a
o

đ

n
g

c
u
n
g

c

p

v
à

c
h

u

t
r
á
c
h


n
h
i

m



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
chức thi tuyển mà lấy kết quả kỳ thi
đại học năm 2013 của những thí sinh
đã dự thi các khối tương ứng trong cả
nước theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ
đăng kí năm 2013 của thí sinh.
6. Trường Đại học Nghệ thuật:
- Các môn thi năng khiếu khối H (Các
ngành: Hội họa, Sư phạm Mĩ thuật, Đồ
họa, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế thời
trang, Thiết kế Nội thất): Hình họa,
Trang trí. Ngành Điêu khắc thi: Tượng
tròn, Phù điêu. Môn năng khiếu có hệ
số 2; điều kiện xét tuyển là điểm mỗi
môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải
>= 5.
- Trong 50 chỉ tiêu Ngành Thiết kế
Nội thất có 30 chỉ tiêu đào tạo tại Phân
hiệu ĐHH tại Quảng Trị. Đối tượng
xét tuyển là những thí sinh đã dự thi

vào ngành Thiết kế Nội thất (chuyên
ngành Thiết kế nội thất).
- Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế, có
điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng
tuyển được đào tạo tại Huế.
7. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị:
- Các ngành tuyển theo nhóm ngành:
Điểm trúng tuyển xét theo nhóm
ngành và khối thi. Sau khi học chung
năm thứ nhất, sinh viên được xét vào
1
9
4
T
h
ô
n
g

t
i
n

d
o

c
á
c


đ

i

h

c
,

h

c

v
i

n
,

c
á
c

t
r
ư

n
g


đ

i

h

c
,

c
a
o

đ

n
g

c
u
n
g

c

p

v
à


c
h

u

t
r
á
c
h

n
h
i

m



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
học các ngành dựa vào nguyện vọng
đã đăng kí và kết quả học tập.
- Các ngành đào tạo cao đẳng của
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả
kỳ thi đại học năm 2013 của những thí
sinh đã dự thi các khối tương ứng
trong cả nước theo đề thi chung của
Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ
sơ đăng kí năm 2013 của thí sinh.

8. Trường Đại học Sư Phạm:
* Đào tạo ngành Vật lí theo chương
trình tiến tiến của Trường Đại học
Virginia Hoa kỳ, giảng dạy bằng tiếng
Anh. Chỉ tiêu dự kiến tuyển là 30 sinh
viên. Thí sinh phải qua kỳ kiểm tra
trình độ tiếng Anh để xét tuyển.
* Đào tạo chương trình Kĩ sư liên kết
với Trường Đại học Kĩ sư Val de Loire
- Cộng hòa Pháp, đào tạo 2 năm tại
Việt Nam, 3 năm ở Pháp. Trường Đại
học Kĩ sư Val de Loire - Cộng hòa
Pháp cấp bằng. Chỉ tiêu dự kiến là 12
sinh viên.
* Ngành Vật lí theo chương trình tiến
tiến và chương trình Kĩ sư Val de
Loire sẽ chọn những thí sinh thi khối
A, A1 đã trúng tuyển vào bất cứ ngành
nào trong cả nước, có điểm thi cao và
tự nguyện đăng kí xét tuyển.
1
9
3
T
h
ô
n
g

t

i
n

d
o

c
á
c

đ

i

h

c
,

h

c

v
i

n
,

c

á
c

t
r
ư

n
g

đ

i

h

c
,

c
a
o

đ

n
g

c
u

n
g

c

p

v
à

c
h

u

t
r
á
c
h

n
h
i

m



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

*Thí sinh thi vào ngành GD Mầm non,
ngoài các môn văn hóa (Văn, Toán
khối D), thí sinh phải thi các môn năng
khiếu theo quy định (Hát tự chọn, Đọc
diễn cảm, Kể chuyện theo tranh); Môn
năng khiếu khối M có hệ số 1.
9. Trường Đại học Khoa học:
- Ngành Kiến trúc (khối V): Môn Toán
A hệ số 1,5; môn Vẽ Mĩ thuật hệ số
1,5 (gồm Vẽ Mĩ thuật 1: 6 điểm và Vẽ
Mĩ thuật 2: 4 điểm); điều kiện xét
tuyển là điểm môn năng khiếu chưa
nhân hệ số phải >= 5.
- Các ngành tuyển theo nhóm ngành:
Điểm trúng tuyển xét theo nhóm
ngành và khối thi. Sau khi học chung
năm thứ nhất, sinh viên được xét vào
học các ngành dựa vào nguyện vọng
đã đăng kí và kết quả học tập.
Các ngành đào tạo đại học: 650
Luật D380101 A,C,D1,2,3,4 400
Luật kinh tế D380107 A,C,D1,2,3,4 250
236 KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT DHC 220
Số 52 Hồ Đắc Di, phường An Cựu, Thành
phố Huế. ĐT: (054) 3833 185. Website:
khoagdtc.hueuni.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 220
Giáo dục Quốc phòng - An ninh D140208 T 70
1

9
4
T
h
ô
n
g

t
i
n

d
o

c
á
c

đ

i

h

c
,

h


c

v
i

n
,

c
á
c

t
r
ư

n
g

đ

i

h

c
,

c
a

o

đ

n
g

c
u
n
g

c

p

v
à

c
h

u

t
r
á
c
h


n
h
i

m



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Giáo dục Thể chất D140206 T 150
237 KHOA DU LỊCH DHD 550
Số 22 Lâm Hoằng, Phường Vỹ Dạ, Thành
phố Huế.

ĐT: (054) 3897 755
Website:
Các ngành đào tạo đại học: 550
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,2,3,
4
300
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A1,C,
D1,2,3,4
200
Kinh tế D310101 A,A1,D1,2,3,
4
50
238 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ DHF 1.100
Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An
Tây, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3830 678.
Website:


Các ngành đào tạo đại học: 1.100
Sư phạm tiếng Anh D140231 D1 310
Sư phạm tiếng Pháp D140233 D1,3 30
Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234 D1,2,3,4 35
Việt Nam học D220113 D1,2,3,4 30
Ngôn ngữ Anh D220201 D1 300
Ngôn ngữ Nga D220202 D1,2,3,4 15
Ngôn ngữ Pháp D220203 D1,3 40
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1,2,3,4 70
1
9
3
T
h
ô
n
g

t
i
n

d
o

c
á
c


đ

i

h

c
,

h

c

v
i

n
,

c
á
c

t
r
ư

n
g


đ

i

h

c
,

c
a
o

đ

n
g

c
u
n
g

c

p

v
à


c
h

u

t
r
á
c
h

n
h
i

m



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Ngôn ngữ Nhật D220209 D1,2,3,4,6 130
Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 D1,2,3,4 40
Quốc tế học D220212 D1 50
Đào tạo liên thông chính quy 50
239 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ DHK 1.700
Số 100 Phùng Hưng, phường Thuận Thành,
Thành phố Huế. ĐT: (054) 3529 139;
Website: www.hce.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1.700

Kinh tế D310101 A,A1,D1,2,3,
4
440
Quản trị kinh doanh D340101 A,A1,D1,2,3,
4
440
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A1,D1,2,3,
4
140
Kế toán D340301 A,A1,D1,2,3,
4
280
Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A1,D1,2,3,
4
140
Các chương trình đào tạo liên kết
Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo
đồng cấp bằng với trường ĐH Rennes I,
Cộng hoà Pháp)
60
Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo
theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng
tiếng Anh theo chương trình đào tạo của
trường ĐH Sydney, Australia)
60
240 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM DHL 2.200
1
9
4
T

h
ô
n
g

t
i
n

d
o

c
á
c

đ

i

h

c
,

h

c

v

i

n
,

c
á
c

t
r
ư

n
g

đ

i

h

c
,

c
a
o

đ


n
g

c
u
n
g

c

p

v
à

c
h

u

t
r
á
c
h

n
h
i


m



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Số 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành,
Thành phố Huế. ĐT: (054) 3529138.
Website: www.huaf.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1.800
1. Nhóm ngành Công nghệ Kĩ thuật 150
Công thôn D510210 A,A1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A1
Công nghệ chế biến lâm sản D540301 A,A1,B
2. Nhóm ngành Công nghệ chế biến và
bảo quản
200
Công nghệ thực phẩm D540101 A,B
Công nghệ sau thu hoạch D540104 A,B
3. Nhóm ngành Quản lí tài nguyên và
môi trường
200
Khoa học đất D440306 A,B
Quản lí đất đai D850103 A,B
4. Nhóm ngành Trồng trọt 250
Nông học D620109 A,B
Bảo vệ thực vật D620112 A,B
Khoa học cây trồng D620110 A,B
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D620113 A,B

5. Nhóm ngành Chăn nuôi – Thú y 220
Chăn nuôi D620105 A,B
Thú y D640101 A,B
6. Nhóm ngành Thủy sản 230
1
9
3
T
h
ô
n
g

t
i
n

d
o

c
á
c

đ

i

h


c
,

h

c

v
i

n
,

c
á
c

t
r
ư

n
g

đ

i

h


c
,

c
a
o

đ

n
g

c
u
n
g

c

p

v
à

c
h

u

t

r
á
c
h

n
h
i

m



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A,B
Quản lí nguồn lợi thủy sản D620305 A,B
7. Nhóm ngành Lâm nghiệp 200
Lâm nghiệp D620201 A,B
Quản lí tài nguyên rừng D620211 A,B
8. Nhóm ngành Phát triển nông thôn 150
Khuyến nông D620102 A,B
Phát triển nông thôn D620116 A,C,D1,2,3,4
Đào tạo liên thông lên đại học chính quy 200
Các ngành đào tạo cao đẳng: 400
Khoa học cây trồng C620110 A,B
Chăn nuôi C620105 A,B
Nuôi trồng thuỷ sản C620301 A,B
Quản lí đất đai C850103 A,B
Công thôn C510210 A,A1
241 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT DHN 260

Số 10 Tô Ngọc Vân, phường Thuận Thành,
Thành phố Huế. ĐT: (054) 3527 746.
Website: www.hufa.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 260
Hội họa D210103 H 40
Đồ họa D210104 H 25
Điêu khắc D210105 H 10
Sư phạm Mĩ thuật D140222 H 45
1
9
4
T
h
ô
n
g

t
i
n

d
o

c
á
c

đ


i

h

c
,

h

c

v
i

n
,

c
á
c

t
r
ư

n
g

đ


i

h

c
,

c
a
o

đ

n
g

c
u
n
g

c

p

v
à

c

h

u

t
r
á
c
h

n
h
i

m



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Thiết kế đồ họa D210403 H 30
Thiết kế thời trang D210404 H 10
Thiết kế nội thất D210405 H 50
Đào tạo liên thông đại học 50
242 PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI
QUẢNG TRỊ
DHQ 200
Số 133 Lý Thường Kiệt, Tp Đông Hà,
Quảng Trị. ĐT: (053) 3560 661. Website:
www.phqt.edu.vn


Các ngành đào tạo đại học: 150
Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,B 40
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A1
Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 50
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,B 50
243 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM DHS 1.870
Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, Thành phố
Huế. ĐT: (054) 3 822 132. Website:
www.dhsphue.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1.870
Sư phạm Toán học D140209 A,A1 150
Sư phạm Tin học D140210 A,A1 100
Sư phạm Vật lí D140211 A,A1 200
Sư phạm Hóa học D140212 A,B 100
Sư phạm Sinh học D140213 B 80
1
9
3
T
h
ô
n
g

t
i
n


d
o

c
á
c

đ

i

h

c
,

h

c

v
i

n
,

c
á
c


t
r
ư

n
g

đ

i

h

c
,

c
a
o

đ

n
g

c
u
n
g


c

p

v
à

c
h

u

t
r
á
c
h

n
h
i

m



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp D140214 A 50
Giáo dục Chính trị D140205 C 60
Sư phạm Ngữ văn D140217 C 220

Sư phạm Lịch sử D140218 C 150
Sư phạm Địa lí D140219 B,C 150
Tâm lí học giáo dục D310403 C,D1 50
Giáo dục Tiểu học D140202 C,D1 220
Giáo dục Mầm non D140201 M 270
Đào tạo chương trình Kĩ sư (Liên kết đào
tạo với trường ĐH Kĩ sư Val de Loire,
Cộng hòa Pháp)

Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng
dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo
của trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)

Đào tạo liên thông trình độ đại học chính 70
244 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC DHT 1.800
Số 77 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận,
Thành phố Huế. ĐT: (054) 3823 290.
Website: www.husc.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1.800
Đông phương học D220213 C,D1 40
Lịch sử D220310 C,D1 70
Triết học D220301 A,C,D1 40
Xã hội học D310301 C,D1 50
Báo chí D320101 C,D1 140
Sinh học D420101 A,B 50
1
9
4
T

h
ô
n
g

t
i
n

d
o

c
á
c

đ

i

h

c
,

h

c

v

i

n
,

c
á
c

t
r
ư

n
g

đ

i

h

c
,

c
a
o

đ


n
g

c
u
n
g

c

p

v
à

c
h

u

t
r
á
c
h

n
h
i


m



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ sinh học D420201 A,B 60
Vật lí học D440102 A 60
Hoá học D440112 A,B 70
Địa lí tự nhiên D440217 A,B 40
Khoa học môi trường D440301 A,B 70
Công nghệ thông tin D480201 A,A1 180
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A 70
Kiến trúc D580102 V 180
Công tác xã hội D760101 C,D1 100
1. Nhóm ngành Nhân văn 150
Hán – Nôm D220104 C,D1
Ngôn ngữ học D220320 C,D1
Văn học D220330 C,D1
2. Nhóm ngành Toán và thống kê 120
Toán học D460101 A
Toán ứng dụng D460112 A
3. Nhóm ngành Kĩ thuật 160
Kĩ thuật địa chất D520501 A
Kĩ thuật trắc địa - bản đồ D520503 A
Địa chất học D440201 A
245 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC DHY 1.900
Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh,
Thành phố Huế. ĐT: (054) 3822 173


Website: www.huemed-univ.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1.900
1
9
3
T
h
ô
n
g

t
i
n

d
o

c
á
c

đ

i

h

c
,


h

c

v
i

n
,

c
á
c

t
r
ư

n
g

đ

i

h

c
,


c
a
o

đ

n
g

c
u
n
g

c

p

v
à

c
h

u

t
r
á

c
h

n
h
i

m



(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Y đa khoa D720101 B 820
Răng - Hàm – Mặt D720601 B 80
Y học dự phòng D720163 B 180
Y học cổ truyền D720201 B 80
Dược học D720401 A 150
Điều dưỡng D720501 B 100
Kĩ thuật y học D720330 B 90
Y tế công cộng D720301 B 60
Đào tạo liên thông đại học chính quy 340
E ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
41 Lê Duẩn, Thành phố Đà Nẵng.
Ban Đào tạo: (0511) 3835345;
Website:

246 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA DDK 2.800
Các ngành đào tạo đại học:
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp D140214 A 50
Công nghệ sinh học D420201 A 55

Công nghệ thông tin D480201 A 230
Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng D510105 A 55
Công nghệ chế tạo máy D510202 A 145
Công nghệ vật liệu D510402 A 60
Quản lí công nghiệp D510601 A 55
Kĩ thuật cơ khí D520103 A 150
Kĩ thuật cơ điện tử D520114 A 95
Kĩ thuật nhiệt D520115 A 140

×