KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Em hãy phát biểu định nghĩa đa giác đều?
2) Cho ví dụ về đa giác không đều trong mỗi trường
hợp sau:
a. Có tất cả các cạnh bằng nhau.
b. Có tất cả các góc bằng nhau.
Đáp án: a. Đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau
nhưng không là đa giác đều ví dụ như hình thoi.
b. Đa giác có tất cả các góc bằng nhau nhưng không
là đa giác đều ví dụ như hình chữ nhật.
Đáp án: Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng
nhau và tất cả các góc bằng nhau.
8 cm
x
y
O
70
0
A B
1dm
2
1S dm
=
Diện tích sân trường khoảng 600 m
2
I / Khái niệm diện tích đa giác
Tiết 26 §2 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
?1
Xét các hình A,B,C,D,E vẽ trên lưới kẻ ô vuông, mỗi ô vuông
là một đơn vị diện tích.
D
A
E
c
B
b. Vì sao ta nói: Diện tich hình D gấp 4 lần diện tích hình C?
c. So sánh diện tích hình C với diện tích hình E?
a. Kiểm tra xem có phải diện tích hình A là diện tích 9 ô vuông,
diện tích hình B cũng là diện tích 9 ô vuông hay không?
B
B
Cắt hình B
Hình A
Vậy diện tích hình bằng diện tích hình
A B
A
Vậy diện tích hình bằng diện tích hình
A B
?1
8 đvdt
2 đvdt
8 đvdt
Xét các hình A,B,C,D,E vẽ trên lưới kẻ ô vuông, mỗi ô vuông
là một đơn vị diện tích.
b. Vì sao ta nói: Diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C
c. So sánh diện tích hình C với diện tích hình E
I / Khái niệm diện tích đa giác
1. Nhận xét
-
Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là
diện tích của đa giác đó.
- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một
số dương
9 đvdt
8 đvdt
Phần mặt phẳng giới
hạn bởi đa giác A có số
đo là 9 đvdt khi đó
diện tích của đa giác A
là 9 đvdt .
I/ Khái niệm diện tích đa giác:
a) Hai tam giác bằng nhau thì
có diện tích bằng nhau.
2. Tính chất diện tích đa giác
1. Nhận xét
9 đvdt
9 đvdt
Đa giác M
Đa giác M’
A
B
C
D
(15 9 6)
M A B
S S S
= + = +
'
(15 9 9)
M
C D
S S S
≠ + ≠ +
* Tính chất 2 của diện tích đa giác
b) Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm
trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những
đa giác đó
c) Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm,
1dm, 1m, 10m, 100m làm đơn vị đo diện
tích thì đơn vị diện tích tương ứng là:
2 2 2
1cm ,1dm ,1m ;1 ;1 .a ha
I/ Khái niệm diện tích đa giác:
a) Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
2. Tính chất diện tích đa giác
1. Nhận xét ( sgk)
b) Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm
trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những
đa giác đó
*Ký hiệu diện tích đa giác ABCDE là S
ABCDE
hay S
S
ABCD
=
?
a
b
S=
Vậy diện tích hình chữ nhật bằng
tích hai kích thước của nó.
A
D
CB
II / Công thức tính diện tích hình chữ nhật
Cho hình chữ nhật có hai kích thước
là a và b, diện tích của hình chữ
nhật là S . Hãy tính S biết:
1.a = 3 cm, b = 7cm
2.a = 2 dm, b = 12cm
Bài tập áp dụng
Giải:
1.S = a.b = 3.7 = 21 cm
2
2. Đổi a = 2 dm = 20 cm
S = a.b = 20.12 = 240 cm
2
Bài 1
Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu:
a) Chiều dài tăng hai lần, chiều rộng không đổi?
.
Diện tích hình chữ nhật sẽ
Diện tích hình chữ nhật sẽ
. . . . . .
. . . . . .
lần
lần
b) Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần?
.
.
Di n tích hình ch nh t s . . . . . . . ệ ữ ậ ẽ
Di n tích hình ch nh t s . . . . . . . ệ ữ ậ ẽ
lần
lần
c) Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần?
.
.
Diện tích hình chữ nhật sẽ
Diện tích hình chữ nhật sẽ
. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .
* Bài tập 6 trang 118 SGK
tăng 2
tăng 9
không đổi
Định lí
a
a
=S
2
. aaaS ==
Hình vuông cũng là
hình chữ nhật nên
1. Diện tích hình vuông
III / Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông.
Vậy diện tích hình vuông bằng
bình phương cạnh của nó.
III. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông:
a
a
2
S a
=
a
b
C
A
B
D
1. Diện tích hình vuông
.
2
a b
S
=
2. Diện tích tam giác vuông
Bài toán:
Bài toán:
Cho hình chữ nhật
Cho hình chữ nhật
ABCD (hình vẽ)
ABCD (hình vẽ)
Tính diện tích tam giác
Tính diện tích tam giác
vuông
vuông
ABD theo a và b?
ABD theo a và b?
a
a
b
b
a
a
b
b
Bài giải:
Ta có:
Mà
và vì
=>
.
2
ABD
a b
S
⇒ =
=
ABCD
S
ABD CDB
S S
+
( . . )ABD CDB c g c
∆ = ∆
a.b (1)
ABD CDB
S S
=
. 2
ABD
a b S
=
=
ABCD
S
(2)
(2)
2.
ABCD ABD
S S
=
Từ (1) và (2), ta có:
Từ (1) và (2), ta có:
1. Công thức tính diện tích
hình chữ nhật:
S = ab
a
b
2. Công thức tính diện tích
hình vuông:
a
a
S = a
2
b
a
S = ab
1
2
Cho hình chữ nhật có hai kích thước
là a và b, diện tích của hình chữ
nhật là S . Hãy tính S biết:
1.a = 3 cm, b = 7cm
2.a = 2 dm, b = 12cm
Bài tập1
3. Công thức tính tam giác
vuông:
IV.
IV.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Giải:
1.S = a.b = 3.7 = 21 cm
2
2. Đổi a = 2 dm = 20 cm
S = a.b = 20.12 = 240 cm
2
(Bài tập 7/ 118 SGK)
Giải:
Tổng diện tích S cửa sổ và cửa ra vào.
Một gian phòng có nền
hình chữ nhật với kích thước
là 4,2m và 5,4m, có một cửa
sổ hình chữ nhật kích thước là
1m và 1,6m và một cửa ra
vào hình chữ nhật kích thước
1,2m và 2m.
Ta coi một gian phòng
đạt mức chuẩn về ánh sáng
nếu diện tích cửa bằng 20%
diện tích nền nhà. Hỏi gian
phòng trên có đạt mức chuẩn
về ánh sáng hay không?
Và diện tích nền S’ của gian phòng.
Tính tỉ lệ phần trăm của S và S’
Muốn biết gian phòng có đạt
chuẩn về ánh sáng hay không?
So sánh tỉ lệ % của S và S’
với 20%
IV.BÀI TẬP CỦNG CỐ
IV.BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 1
Bài 1
IV.BÀI TẬP CỦNG CỐ
IV.BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 1
Bài 1
(Bài tập 7/ 118 SGK)
Giải:
Tổng diện tích cửa sổ và cửa
ra vào là:
Một gian phòng có nền
hình chữ nhật với kích thước
là 4,2m và 5,4m, có một cửa
sổ hình chữ nhật kích thước là
1m và 1,6m và một cửa ra
vào hình chữ nhật kích thước
1,2m và 2m.
Ta coi một gian phòng
đạt mức chuẩn về ánh sáng
nếu diện tích cửa bằng 20%
diện tích nền nhà. Hỏi gian
phòng trên có đạt mức chuẩn
về ánh sáng hay không?
S = 1.1,6 + 1,2 . 2
= 1,6 + 2,4 = 4 (m
2
)
Diện tích nền của gian phòng là:
S’ = 4,2.5,4 = 22,68 (m
2)
Tỉ lệ phần trăm của S và S’ là:
.100%
'
S
S
=
4
.100%
22,68
17,63%
≈
Vậy gian phòng
không đạt
không đạt
chuẩn
chuẩn về ánh sáng.
< 20%
IV.BÀI TẬP CỦNG CỐ
IV.BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 1
Bài 1
Bài tập 2. Cho tam giác ABC, đường cao AH,
AH = 2cm, HB = 1cm, HC = 3cm.
Khi đó diện tích tam giác ABC là:
A. 8 cm
2
B. 4 cm
2
C. 5 cm
2
D. 3 cm
2
B
BÀI TẬP CỦNG CỐ
4 cm
2
A
B
C
H
1
2
3
Bài tập 3. Cho tam giác ABC , đường cao AH,
AH = 2cm, HB = 1cm, HC = 3cm.
Khi đó diện tích tam giác ABC là :
A. 4 cm
2
B. 5 cm
2
C. 8 cm
2
D. 2 cm
2
D
A
B
C
H
1
2
3
IV.
IV.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Dặn dò:
- Về nhà học thuộc nhận xét, tính chất về diện
tích của hình chữ nhật.
- Học thuộc lòng và viết được công thức tính
diện tích hình chữ nhât, hình vuông và tam
giác vuông.
- Làm các bài tập sau: 6, 8, 9; 13; sgk.
- Tiết sau: Luyện tập.
Xin Tr¢N TRäNG C¶M ¥N
Xin tr©n träng
c¶m ¬n
Bài tập 4.
Một đám đất hình chữ nhật dài 700 m, rộng 400m.
Tính diện tích đám đất đó theo đơn vò m
2
, km
2
, ha, a.
Diện tích đám đất đó là:
S = 700. 400 = 280000 (m
2
)
S = 280000 m
2
= 0,28 km
2
S = 28 hm
2
= 28 ha
S = 2800 dm
2
= 2800 a
GIẢI
Hướng dẫn bài 13 sgk
2 5
S S=
F
K
G
H
D
C
A
B
Chứng minh
EFEGDH BK
S S=
1 3 4 6
( ) ( )
ADC ABC
S S S S S S
− + = − +
3 6
S S
=
S1
S5
S2
S3
S6
S4
ADC ABC
S S
=
1 4
S S
=
Tính chất diện tích của đa giác
E
III. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông:
a
a
2
S a
=
a
b
C
A
B
D
Tính diện tích tam giác vuông ABC ?
Giải:
Ta có:
Mà
Hay
TỪ (1) ;(2)
.
2 2
ABCD
ABC
S
a b
S
⇒ = =
=
ABCD
S
ABCD
S
=
ABC DCB
S S
+
( )
ABC DCB
doS S
=
1. Diện tích hình vuông
.
2
a b
S
=
a.b (1)
ABCD ABC ABC
S S S
= +
2. Diện tích tam giác vuông
Vậy công thức tính
dt tam giác vuông :
.
2
a b
S
=
a
b
Bài toán:
Bài toán:
Điền vào chỗ
Điền vào chỗ
trống để được
trống để được
bài làm đúng.
bài làm đúng.
2.
ABCD ABC
S S
⇒ =
(2)
(2)