Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

GVGH tiết 22 phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (836.98 KB, 19 trang )

PHÒNG GD – ĐT QUẾ VÕ
PHÒNG GD – ĐT QUẾ VÕ
Trường THCS Châu Phong
Trường THCS Châu Phong
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ĐẠI SỐ 8
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ĐẠI SỐ 8
Giáo viên : Nguyễn Đức Quý
Châu Phong, ngày 13 tháng 11 năm 2012
Tiết 22
Tiết 22
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
KiÓm Tra bµi cò
KiÓm Tra bµi cò


Nêu định nghĩa phân số:
Nêu định nghĩa phân số:
Hai phân số bằng nhau khi nào?
Hai phân số bằng nhau khi nào?


Phân số là số có dạng trong đó a,b Z, b 0
Phân số là số có dạng trong đó a,b Z, b 0
a
b


a c
b d
=


nếu a.d = b.c
nếu a.d = b.c
Hãy quan sát các biểu thức có dạng sau đây :
Hãy quan sát các biểu thức có dạng sau đây :
A
B
2
4 7
)
2 4 5
x
a
x x

+ −
2
15
)
3 7 8
b
x x− +
12
)
1
x
c

Trong các biểu thức trên A, B là :
Trong các biểu thức trên A, B là :
a)

a)
Các số
Các số
b)
b)
Các đơn thức
Các đơn thức
c)
c)
Các đa thức
Các đa thức
Các biểu thức trên là một phân thức đại số
Các biểu thức trên là một phân thức đại số
Hãy quan sát các biểu thức có dạng sau đây :
Hãy quan sát các biểu thức có dạng sau đây :
A
B
2
4 7
)
2 4 5
x
a
x x

+ −
2
15
)
3 7 8

b
x x− +
12
)
1
x
c

Thế nào là một
Thế nào là một
phân thức đại số?
phân thức đại số?
Phân thức đại số là biểu thức có dạng trong đó A, B các đa
Phân thức đại số là biểu thức có dạng trong đó A, B các đa
thức và B khác đa thức 0
thức và B khác đa thức 0
A
B
A được gọi là tử thức (hay tử)
A được gọi là tử thức (hay tử)
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu)
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu)
Hãy quan sát các biểu thức có dạng sau đây :
Hãy quan sát các biểu thức có dạng sau đây :
A
B
2
4 7
)
2 4 5

x
a
x x

+ −
2
15
)
3 7 8
b
x x− +
12
)
1
x
c

Mỗi đa thức có phải
Mỗi đa thức có phải
là phân thức hay không?
là phân thức hay không?
Vì sao?
Vì sao?
Phân thức đại số là biểu thức có dạng trong đó A, B các đa
Phân thức đại số là biểu thức có dạng trong đó A, B các đa
thức và B khác đa thức 0
thức và B khác đa thức 0
A
B
A được gọi là tử thức (hay tử)

A được gọi là tử thức (hay tử)
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu)
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu)
Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1
Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1
Một số thực a bất kì
Một số thực a bất kì
có phải là phân thức
có phải là phân thức
đại số không nhỉ?
đại số không nhỉ?
?1
?1
Hãy lấy ví dụ về phân thức đại số:
Hãy lấy ví dụ về phân thức đại số:
Mỗi số thực đều được coi là một phân thức đại số
Mỗi số thực đều được coi là một phân thức đại số
VD: là một phân thức đại số
VD: là một phân thức đại số
3
0;1; ; 3
2

Phân thức và phân số có gì giống và khác nhau?
Phân thức và phân số có gì giống và khác nhau?
Bài toán 1:
Bài toán 1:


trong các biểu thức sau biểu thức nào là

trong các biểu thức sau biểu thức nào là
phân thức đại số? Chỉ rõ tử và mẫu của các phân thức
phân thức đại số? Chỉ rõ tử và mẫu của các phân thức
4 2
5
)
0
x y
a

2
2
1
)
4
x
b
x y
+
+
2
1
)
1
2
x
c
x
+


2
0
)
1
d
x +
Không phải phân thức
Không phải phân thức
vì mẫu bằng 0
vì mẫu bằng 0
Không phải phân thức vì
Không phải phân thức vì
không phải đa thức
không phải đa thức
2
1x +
Là phân thức: tử là 0 và mẫu
Là phân thức: tử là 0 và mẫu
là x
là x
2
2
+1
+1
Là phân thức: tử là x+1 và
Là phân thức: tử là x+1 và
mẫu là
mẫu là
2
1

1 1
2 2
x
x
+
=

2
1 1
2 2
x −
Hai phân thức
Hai phân thức
bằng nhau khi nào?
bằng nhau khi nào?
a c
b d
=
nếu a.d = b.c
nếu a.d = b.c
A C
B D
=
nếu
nếu
A.D = B.C
A.D = B.C
Như vậy:
Như vậy:
A

B
Để xét xem 2 phân thức và
Để xét xem 2 phân thức và
C
D
có bằng nhau hay không thì ta thực hiện các
có bằng nhau hay không thì ta thực hiện các
bước như sau:
bước như sau:
Bước 1: Tính các tích A.D và B.C
Bước 1: Tính các tích A.D và B.C
Bước 2: So sánh A.D với B.C
Bước 2: So sánh A.D với B.C
Bước 3: Rút ra kết luận.
Bước 3: Rút ra kết luận.
Bài toán 2:
Bài toán 2:
dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau,
dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau,
kiểm tra xem các phân thức sau có bằng nhau không?
kiểm tra xem các phân thức sau có bằng nhau không?
2
3 2
3
) à
6 2
x y x
a v
xy y
2

2
) à
3 3 6
x x x
b v
x
+
+
2
3 2
3
)
6 2
x y x
a
xy y
=
2
2
)
3 3 6
x x x
b
x
+
=
+
Vì : (3x
Vì : (3x
2

2
y)(2y
y)(2y
2
2
) = (6xy
) = (6xy
3
3
)x
)x
=6x
=6x
2
2
y
y
3
3
Vì : x(3x+6) = 3(x
Vì : x(3x+6) = 3(x
2
2
+2x)
+2x)
= 3x
= 3x
2
2
+ 6x

+ 6x
Giải:
Giải:
Bài toán 3:
Bài toán 3:
Tìm đa thức A biết:
Tìm đa thức A biết:
3 2
)
6 2
A x
a
xy y
=
2
2
)
3
x x x
b
A
+
=
2
) 0
3 1
A
c
x
=

+

A(2y
A(2y
2
2
)=6xy
)=6xy
3
3
.x
.x

A = 6x
A = 6x
2
2
y
y
3
3
:2y
:2y
2
2



A = 3x
A = 3x

2
2
y
y

A.x= 3(x
A.x= 3(x
2
2
+2x)
+2x)

A = (3x
A = (3x
2
2
+6x):x
+6x):x

A = 3x +6
A = 3x +6

A.1= (3x
A.1= (3x
2
2
+1).0
+1).0

A = 0:1

A = 0:1

A = 0
A = 0
?5
?5
Theo em ai đúng:
Theo em ai đúng:
3 3
3
3
x
x
+
=
3 3 1
3
x x
x x
+ +
=
Vân nói đúng vì: (3x+3)x = 3x(x+1) = 3x
Vân nói đúng vì: (3x+3)x = 3x(x+1) = 3x
2
2
+3x
+3x
Quang nói:
Quang nói:
Vân nói:

Vân nói:
Bài toán 4:
Bài toán 4:
hãy lập các phân thức bằng nhau từ các đa
hãy lập các phân thức bằng nhau từ các đa
thức sau:
thức sau:
x+1 ; x – 1; x
x+1 ; x – 1; x
2
2
-1 và 1
-1 và 1
2
1 1
1 1
x
x x
+
=
− −
2
1 1
1 1
x
x x

=
− +
2

1 1
1 1
x x
x
− +
=

2
1 1
1 1
x x
x
− −
=
+
Ta thấy : (x+1)(x-1) = 1(x
Ta thấy : (x+1)(x-1) = 1(x
2
2
-1)
-1)
Giải:
Giải:
Định nghĩa
Định nghĩa
PTĐS
PTĐS
Hai phân thức
bằng nhau
. .

A C
A D B C
B D
= ⇔ =
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn về nhà
-
Ghi nhớ định nghĩa phân thức đại số và
Ghi nhớ định nghĩa phân thức đại số và
định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
-
Ôn lại cách làm bài toán chứng minh hai
Ôn lại cách làm bài toán chứng minh hai
phân thức bằng nhau, tìm đa thức và các
phân thức bằng nhau, tìm đa thức và các
dạng đã học.
dạng đã học.
-
Làm bài tập 1,2,3 SGK và các bài tập trong
Làm bài tập 1,2,3 SGK và các bài tập trong
SBT
SBT
-
Đọc trước nội dung bài: “
Đọc trước nội dung bài: “
Tính chất cơ bản
Tính chất cơ bản
của phân thức
của phân thức



×