Qut b dy ngh tng Cao
ng ngh trong bi cnh hin nay
Nguyn Ng
i hci hc Qui
Luc hc: 60 14 05
Ngi hng dn : ng Quc Bo
o v: 2013
105 tr .
Abstract. n v t b dy ngh t ng
nghu thc tr
t b dy ngh tng ngh
c xu
t b dy ngh tng ngh p
vi bi cnh hin nay.
Keywords.Thit b ging dy; Quc; ng Ngh
Content.
1. L do chn đ ti
Trong nho ngh ,
cho s n kinh ti cc. Lut dy ngh
hiu lc t 1007, m y ngh n
mi, tng nhu cc k thut cho th ng. S
trin nhanh v s ng dy ngh i s n v cht
ng dy ngh, do chng dy ngh u ca th ng lao
n ly ngh
qut b dy ngh tng dy ngh gp nhi
p vn trong bi cnh hin nay.
S nghii nguc
kin thc, k nghim ch
a nn kinh t trong xu th ci nhp, nhn
c ta va mi gia nhp t chi Th gii (WTO). Trong thi gian qua,
o ngh. M
s dy ngh n rng kh
y ngh v
gp nhit cp
dy ngh ng vi th ng lao
ng
ng,
ngung
c v s t
ng.
Chic dy ngh t vi tr
chng dy ngh chng dy ngh
cho thit b dy ngh (Tn thit b dy ngh
quan trn vi ci h
i ngut li cp nh
tin b khoa hc k thut ca sn xup.
ng dy ngh.
TBDN
n l
dy ngh. Tuy nhi,
TBDN tng dy ngh p nhi
u ca thc t.
xuTBDN t
y ngh n
gii quyng khim khuyt co ngh hin thi
. ,
Qun l thiết bị dạy ngh tại trươ
̀
ng
cao đẳng ngh trong bối cnh hiện nay
t b dy ngh t
ng ngh p vu
kin thc t.
2. Mc đch nghiên cu
c ti
i
ng ngh pp vi bi cnh hin nay c ta.
3. Nhiệm v nghiên cu
n v TBDN tng ngh;
u thc tr
TBDN tng ngh;
xu
ng ngh
hp vi bi cnh hin nay.
4. Khch th v đối tưng nghiên cu
: Thit b dy ngh tng ngh.
: Qung ngh Vit Nam.
5. Vấn đ nghiên cu
Q ng ngh gm nhng n
Cng ngh p
vi bi cnh hin t
6. Gi thuyết khoa hc
N c gi ng bn c
khoa hnh ca thc
ting ngh s u qu, ®¸p øng ®-îc nhu cÇu
ng trong bi cnh hin nay.
7. Giơ
́
i ha
̣
n v phạm vi nghiên cu
i t
ng ngh
ng ngh Vit nam,
tng ngh
trong c c.
8. Ý nghĩa khoa hc v thực tiễn của đ ti
8.1. Ý nghĩa l luận
Tng kt thc tr ng ngh t
xup tng ngh;
n qung ngh.
8.2. Ý nghĩa thực tiễn
Kt qu ng d ng ngh
n liu tham khc.
9. Phương php nghiên cu
9.1. Nhóm cc phương php nghiên cu l thuyết
Ting hp, h thu
u, d li i quym v c
9.2. Nhóm cc phương php nghiên cu thực tiễn
Tng kt kinh nghiu tra khng phiu hi, phng vn trc tip,
u sn phm hong, kho nghim th nghim.
9.3. Nhóm cc phương php thống kê ton hc v mô hình hóa
X t qu kh th hn mm tin hc.
S d, bi, bng bi n bit d
n trong n
10. Câ
́
u tru
́
c cu
̉
a luâ
̣
n văn
n m u, kt lun nghu tham kh lc,
lu
n v quTBDN tng ngh;
c trng quTBDN ng ngh;
ng ngh trong
bi cnh hin nay.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tên ta
́
c gia
̉
trong nươ
́
c
1. t qu t
(2013),
2. vt ch(2013),
Ni.
3. ng Quc Bo (1997), "Mt s m v qu
Qu Phát triển giáo dục.
4. ng Quc Bo (2005 - : Phát triển nguồn nhân lực- Phát
triển con người.
5. Nguy (1999), Khoa học tổ chức và quản lý - Một số vấn đề về lý
luận và thực tiễn, NXB Thi.
6. Nguyn Qu- Nguyn Th M Lc (2004), Cơ sở khoa học quản lý, t
ging cho hc.
7. Nguyn Qu- Nguyn Th M Lc (2010), Đại cương khoa học quản lý.
t bi hc Qui.
8. Nguy Tập bài giảng – Chất lượng và kiểm định chất
lượng giáo dục. m - i hc Qui.
9. ng Cng sn Vii hc ln th IX.
t b Quc gia, i.
10. Nguyo, (1997), Cơ sở khoa học quản lý qu
Ni.
11. Trc. (2009), Tập bài giảng-Sự phát triển các quan điểm giáo dục
hiện đạii hc - i hc Qui.
12. Phm Minh Hc (1996), Mười năm đổi mới giáo dụci.
13. i. Tập bài giảng, (2010), Quản lý sự thay đổi trong giáo dục.
i hc- i hc Qui.
14. H c, NXB S thi, 1972.
15. Nguyn Th 2009), Tập bài giảng- Lí luận dạy học hiện đại.
i hc- i hc Qui.
16. Hc vi Quc gia H Giáo trình Khoa học quản lý,
i
17. Xã hội học giáo dụci hc quc gia, 2008.
18. Trn Kim (2002), Khoa học quản lý nhà trường phổ thông
i.
19. Trn Kim (2004), Khoa học quản lý giáo dục. Một số vấn đề lý luận và thực
tiễni.
20. NguyKhoa học quản lý nhà trường H C
Minh
21. Nguyn Th M Lc, (2009), Tập bài giảng- Lí luận dạy học hiện đạing
i hc- i hc Qui.
22. Luc Tập bài giảng- Lí luận dạy học hiện đạii h
dc- i hc Qui, 2009.
23. Ng - ng t (1998), Giáo dục học, ti.
24. Nguyn Ngc Quang, Những vấn đề cơ bản về lý luận Quản lý giáo dục,
Qu
25. Lý thuyết quản lýi hc Kinh t Qu
Ni.
Tên tc gi ngưi nưc ngoi
26. Jacques Delors, (1996), ,
UNESCO, 4.
27. p MI., (1984), Cơ sở lí luận của khoa học quản lý giáo dụcng
Qui.
28. Mac C., (1960), Tư bản, Quyển I, Tập 2. Nxb S thi.
29. Srem (2009), Điều ha
̀
nh ca
́
c hoa
̣
t đô
̣
ng trong trươ
̀
ng ho
̣
c ,
. NXB