Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

giáo án bồi dưỡng thao giảng phép nhân phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1008.75 KB, 15 trang )



- Nh©n hai sè nguyªn kh¸c dÊu.
- Nh©n hai sè nguyªn cïng dÊu
- ViÕt quy t¾c vÒ dÊu.
- 

 !"#$% &'
(sè m . Sè D¬ng = sè m)Â Â
(
'
(sè ¢m . Sè ¢m = sè D¬ng)
- 

 !"#$% &'
(sè m . Sè D¬ng = sè m)Â Â
(
'
(sè ¢m . Sè ¢m = sè D¬ng)
?. Hãy nhắc lại quy tắc:
* Quy tắc dấu:
(+) . (+) = (+)
(-) . (-) = (+)
(+) . (-) = (-)
(-) . (+) = (-)

Hình vẽ này thể hiện quy tắc gì?
H·y nh¾c l¹i quy t¾c nh©n hai
ph©n sè ®· häc ë tiÓu häc

2 4


.
3 7
=
¸p dông tÝnh:
)
2.4 8
3.7 21
=


10
=
. 42
. 25
3
.14
2
. 5
3 5
4 7
× =
3 25
10 42
× =
?1
a
b)
3.5
4.7
=

15
28
5
28
1

=


=
1. Quy t¾c:
*+,-tÝnh
3 2
.
5 7

=

( 3).2 6
5.( 7) 35
− −
=
− −
6
35
=
.*/0)1'2(3
04"5!647
589:4::;<=
7

c
d

>.?: (sgk - 36)
a c a.c
b d b.d
× =
a c
b d
× =
a
b
.?5@5!6
AB58(@C8
a.c
b.d
?

. (−49)
. 54
10
=
. 42
. 25
3
.14
2
. 5
3 5
4 7

× =
3 25
10 42
× =
1. Quy taéc
?1
a)
b)
3.5
4.7
=
15
28
Muốn nhân hai phân số, ta
nhân các tử với nhau và nhân
các mẫu với nhau.
a c a.c
b d b.d
× =
6 49
)
35 54
b
− −
× =
7
45
5 4
)
11 13

a

× =
( 5).4
11.13

20
143

?2
5
28
1

=


=

=


(−6)
35
=
. (−7)
. 9
(−1)
5
=

>.?: (sgk - 36)
3 2
.
5 7

=

( 3).2 6
5.( 7) 35
− −
=
− −
6
35
=
*+,-tÝnh
L"u ý: Ta chØ ®îc phÐp rót
gän c¸c ph©n sè khi ®a tÝch hai
ph©n sè vÒ ph©n sè cã tö b»ng
tÝch c¸c tö, mÉu b»ng tÝch c¸c
mÉu

. (−49)
. 54
10
=
. 42
. 25
3
.14

2
. 5
3 5
4 7
× =
3 25
10 42
× =
1. Quy taéc
?1
a)
b)
3.5
4.7
=
15
28
a c a.c
b d b.d
× =
6 49
)
35 54
b
− −
× =
7
45
5 4
)

11 13
a

× =
( 5).4
11.13

20
143

?2
5
28
1
=
=
(−6)
35
=
. (−7)
. 9
(−1)
5
=
>.?: (sgk - 36)
3 2
.
5 7

=


( 3).2 6
5.( 7) 35
− −
=
− −
6
35
=
*+,-tÝnh
L"u ý: Ta chØ ®îc phÐp rót gän
c¸c ph©n sè khi ®a tÝch hai ph©n
sè vÒ ph©n sè cã tö b»ng tÝch c¸c
tö, mÉu b»ng tÝch c¸c mÉu
28 3
33
)
4
a
− −
× =
15 34
17
)
45
b × =

2
5
)

3
c

 
=
 ÷
 
?3
( 28).( 3) ( 7).( 1) 7
33.4 11.1 11
− − − −
= =
( 15).(34) ( 1).2 2
17.45 1.3 3
− − −
= =
3 3 ( 3).( 3) 9
.
5 5 5.5 25
− − − −
   
= =
 ÷  ÷
   
D'1
D'E
D'F:G

. (−49)
. 54

10
=
. 42
. 25
3
.14
2
. 5
3 5
4 7
× =
3 25
10 42
× =
1. Quy taéc
?1
a)
b)
3.5
4.7
=
15
28
a c a.c
b d b.d
× =
6 49
)
35 54
b

− −
× =
7
45
5 4
)
11 13
a

× =
( 5).4
11.13

20
143

?2
5
28
1
=
=
(−6)
35
=
. (−7)
. 9
(−1)
5
=

>.?: (sgk - 36)
*+,-
28 3
33
)
4
a
− −
× =
15 34
17
)
45
b
× =

2
5
)
3
c

 
=
 ÷
 
?3
( 28).( 3) ( 7).( 1) 7
33.4 11.1 11
− − − −

= =
( 15).(34) ( 1).2 2
17.45 1.3 3
− − −
= =
3 3 ( 3).( 3) 9
.
5 5 5.5 25
− − − −
   
= =
 ÷  ÷
   
2. Nhaän xeùt:
3 2
.
5 7

=

( 3).2 6
5.( 7) 35
− −
=
− −
6
35
=
.
( , , ; 0)

b a b
a a b c Z c
c c
× = ∈ ≠
Muốn nhân một số nguyên
với một phân số (hoặc một
phân số với một số nguyên), ta
nhân số nguyên đó với tử của
phân số và giữ nguyên mẫu.
*%,#?
3+
1
( 2).
5
− =
)
 HI3+
3
.4
13

=
)
.*/5J30
K4"((;
5!(;60
(;65!(;
C8( "80)

1. Quy taéc

?1
a c a.c
b d b.d
× =
?2
>.?: (sgk - 36)
*+,-
28 3
33
)
4
a
− −
× =
15 34
17
)
45
b
× =

2
5
)
3
c

 
=
 ÷

 
?3
( 28).( 3) ( 7).( 1) 7
33.4 11.1 11
− − − −
= =
( 15).(34) ( 1).2 2
17.45 1.3 3
− − −
= =
3 3 ( 3).( 3) 9
.
5 5 5.5 25
− − − −
   
= =
 ÷ ÷
   
2. Nhaän xeùt:
3 2
.
5 7

=

( 3).2 6
5.( 7) 35
− −
=
− −

6
35
=
1
/( 2)
5
− × =a
3
/ 4
13

× =b
2 1
1 5

× =
( 2) . 1
1 . 5

2
5

=
3 4
13 1

× =
( 3).4
13 . 1


12
13

=
( 2) . 1 2
5 5
− −
=
( 3).4 12
13 13
− −
=
*+,-
Muốn nhân một số nguyên
với một phân số (hoặc một
phân số với một số nguyên), ta
nhân số nguyên đó với tử của
phân số và giữ nguyên mẫu.
.
( , , ; 0)
b a b
a a b c Z c
c c
× = ∈ ≠

1. Quy taéc
?1
a c a.c
b d b.d
× =

?2
>.?: (sgk - 36)
*+,-
?3
2. Nhaän xeùt:
1
/( 2)
5
− × =
a
3
/ 4
13

× =
b
( 2) . 1 2
5 5
− −
=
( 3).4 12
13 13
− −
=
*+,-
?4
*%,%LM
3C8()G
5
/ ( 3)

33
× − =b
7
/ 0
31

× =c
5.( 3) 5
33 11
− −
=
( 7).0 0
0
31 31

= =
3
/( 2)
7

− × =a
( 2).( 3)
7
− −
6
7
=
Muốn nhân một số nguyên
với một phân số (hoặc một
phân số với một số nguyên), ta

nhân số nguyên đó với tử của
phân số và giữ nguyên mẫu.
.
( , , ; 0)
b a b
a a b c Z c
c c
× = ∈ ≠
D'G
D'E:F
D'1

- Qua néi dung bµi häc h«m nay.? H·y cho biÕt
muèn nh©n mét ph©n sè víi mét ph©n sè ta lµm
nh! thÕ nµo?
- Muèn nh©n mét sè nguyªn víi mét ph©n sè
hoÆc mét ph©n sè víi mét sè nguyªn ta lµm nh!
thÕ nµo?
- Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và
nhân các mẫu với nhau.
a c a.c
b d b.d
× =
* Quy t¾c nh©n hai ph©n sè:
* NhËn xÐt:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một
phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên đó với tử của
phân số và giữ nguyên mẫu.
.
. ( , , ; 0)

b b a b
a a a b c Z c
c c c
× = = ∈ ≠

BT85 (17 SBT):
Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân một số nguyên cho một
phân số: (-20).
4
5
.4
:5
-20
:5
.4
-80
-4 -16
-16
Từ cách làm trên, em hãy điền các từ thích hợp vào câu sau:
Khi nhân một số nguyên với một phân số, ta có thể:
-Nhân số đó với ……rồi lấy kết quả …… hoặc
-Chia số đó cho ……… rồi lấy kết quả ……
tử
chia cho mẫu
mẫu
nhân với tử

N8%6OP9FO=
3 16
4 7

)
1
c

× =
8 15
3 4
)
2
d

× =
8
( 5)
1
)
5
e − × =
9 5
11 1
)
8
g

× =
DA(1-
DA(E-
DA(F-
DA(G-
9F='1O

G'
1Q
R
9F=' G
1' 1Q
R
1E
1Q
9S='1T
F'
EG
R
91=' T
1' F
R
T
F
9T='S
1T
R
91='S
F
R
S
F
9P='T
11'

1S
R

91=' T
11'E
R
T
EE

Bài học đến đây kết thúc
Xin cảm ơn các thầy cô đã về dự giờ
thăm lớp
Cảm ơn các em đã nỗ lực nhiều trong
tiết học hôm nay

×