Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

tài liệu crom và hợp chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199 KB, 6 trang )


ViettelStudy.vn
CROM
I : Đơn chất:
1.Vị trí Cấu tạo tính chất vật lí :

Thuộc nhóm VIB , chu kỳ 4 , z = 24
- Cấu hình : [ Ar ] 3d
5
4s
1

- Số oxihoa phổ biến +2, +3, +6
Là KL có màu trắng ánh bạc, khối lợng riêng lớn
D= 7,2 g/cm
3
. Nóng chảy ở 1890
0
C . Là KL cứng nhất
2. Tính chất hoá học :

a.Tác dụng với phi kim
2Cr + 3F
2


2CrF
3

4Cr + 3O
2




0
t
2Cr
2
O
3

2Cr + 3Cl
2

0
t
2CrCl
3

- ở nhiệt độ thờng trong không khí KL crom tạo ra màng mỏng crom (III) oxit có cấu
tạo mịn bền vững bảo vệ ,ở nhiệt độ cao khử đợc nhiều phi kim
b. Tác dụng với nớc :
- Có lớp oxit bảo vệ nên không phản ứng
c. Tác dụng với axit :

Cr +2 HCl

CrCl
2
+ H
2





ViettelStudy.vn
Cr + 2 H
2
SO
4


CrSO
4
+ H
2



Crom thụ động hóa với H
2
SO
4
đặc nguội và HNO
3
đặc nguội
3. ứng dụng và sản xuất:
a. ứng dụng:
- Công nghiệp: chế tạo hợp kim bền, nhiệt độ nóng chảy cao, cứng
- Đời sống: Mạ lên vật bằng thép
b. Sản xuất: Phản ứng nhiệt nhôm
Cr

2
O
3
+ 2Al 2Cr + Al
2
O
3

Ví dụ: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr
2
O
3
và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, thu đợc 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản
ứng với axit HCl (d) thoát ra V lít khí H
2
(ở đktc). Giá trị của V là (cho O = 16, Al =
27, Cr = 52)
A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08.
Giải:
Bảo toàn khối lợng Cr
2
O
3
+ 2Al 2Cr + Al
2
O
3
15,2 + m = 23,3 m = 8,1 gam hay 0,3 mol Al
Số mol Cr

2
O
3
= 15,2/152 = 0,1 mol
Vậy sau phản ứng có 0,1 mol Al d và 0,2 mol Cr sản phẩm.
Cho sản phẩm tác dụng HCl n
H2
= 0,35 mol V
H2
= 7,84 lít
II: Hợp chất của crom

ViettelStudy.vn
1. Hîp chÊt crom (II):
a. Crom (II) oxit CrO:
- CrO lµ mét oxit baz¬.
CrO + HCl  CrCl
2
+ H
2
O
- CrO cã tÝnh khö.
4CrO + 3O
2


2Cr
2
O
3


b. Crom (II) hi®roxit Cr(OH)
2
:
- Lµ chÊt r¾n mµu vµng
- Cr(OH)
2
lµ mét baz¬.
Cr(OH)
2
+ 2HCl  CrCl
2
+ 2H
2
O
- Cr(OH)
2
cã tÝnh khö
4Cr(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O


4Cr(OH)
3


c. Muèi crom (II):

- Cã tÝnh khö m¹nh
4CrCl
2
+ O
2
+ 4HCl

4CrCl
3
+ 2H
2
O
2. Hîp chÊt crom (III):
a. Crom (III) oxit Cr
2
O
3
:
- Cr
2
O
3
lµ mét chÊt r¾n mµu xanh, kh«ng tan trong níc.
- Cr
2
O
3
cã tÝnh lìng tÝnh, Cr

2
O
3
võa t¸c dông víi dông dÞch baz¬ võa t¸c dông víi
dung dÞch axit.

ViettelStudy.vn
Cr
2
O
3
+ 6H
+


2Cr
3+
+ 3H
2
O
Cr
2
O
3
+ 2OH
-
+ 3H
2
O


2[Cr(OH)
4
]
-
( natri cromit)
b. Crom (III) hiđroxit Cr(OH)
3
:
- Cr(OH)
3
có tính lỡng tính, khi tác dụng với dung dịch bazơ mạnh thể hiện tính axit
và khi tác dụng với dung dịch axit mạnh thể hiện tính bazơ.
Cr(OH)
3
+ 3H
+


3Al
3+
+ 3H
2
O
Cr(OH)
3
+ OH
-

[Al(OH)
4

]
-

- Điều chế Cr
3+
+ 3OH
-


Cr(OH)
3

c. Muối crom(III):
- Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
- Trong môi trờng axit
2Cr
3+
+ Zn

H
2Cr
2+
+ Zn
2+

- Trong môi trờng bazơ
2Cr
3+
+ Br
2

+ 16OH
-


OH
2CrO
4
2-
+ 6Br
-
+ 8H
2
O
- ứng dụng: Phèn crom kali : KCr(SO
4
)
2
.12H
2
O có màu xanh tím, đợc dùng để làm
chất thuộc da hoặc chất cầm màu.
3. Hợp chất crom(VI):
a. Crom(VI) oxit CrO
3
:
- Chất rắn có màu đỏ.
- CrO
3
có tính oxi hoá mạnh.


ViettelStudy.vn
2CrO
3
+ 2NH
3


Cr
2
O
3
+ N
2
+ 3H
2
O
- CrO
3
là một oxit axit :
CrO
3
+ H
2
O



H
2
CrO

4

axit cromic
2CrO
3
+ H
2
O



H
2
Cr
2
O
7
axit đicromic
- Hai axit trên không bền dễ bị phân huy thành CrO
3
.
b. Muối cromat và đicromat:
- Muối cromat và đicromat rất bền.
+ Muối cromat có màu vàng của ion CrO
4
2-
.
+ Muối đicromat có màu da cam của ion Cr
2
O

7
2-
.
Hai dạng ion này có thể chuyển đổi cho nhau khi thay đổi pH của môi trờng.
Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O

2CrO
4
2-
+2H
+

- Các muối cromat và đicromat có tính oxi hoá mạnh đặc biệt trong môi trờng axit
6 2 3 3
2 2 7 4 2 4 2 4 3 2 4 3 2 4 2
6 7 3 ( ) ( ) 7
K Cr O Fe SO H SO Fe SO Cr SO K SO H O



Ví dụ:
Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
2 2 4 4

2 4
3
( )
Cl KOH H SO FeSO
KOH
H SO
Cr OH X Y Z T





Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. K
2
CrO
4
; KCrO
2
; K
2
Cr
2
O
7
; Cr
2
(SO
4
)

3
. B. KCrO
2
; K
2
Cr
2
O
7
; K
2
CrO
4
;
Cr
2
(SO
4
)
3
.

ViettelStudy.vn
C. KCrO
2
; K
2
Cr
2
O

7
; K
2
CrO
4
; CrSO
4
. D. KCrO
2
; K
2
CrO
4
; K
2
Cr
2
O
7
;
Cr
2
(SO
4
)
3
.
Gi¶i:
X: KCrO
2

 lo¹i A
Tõ ®¸p ¸n ta cã Y, Z lµ hîp chÊt Cr
+6

VËy ®¸p ¸n ®óng lµ D












Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×