Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

ôn tập điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 35 trang )

Phone: 01689.996.187


CHỦ ĐỀ 7: ÔN TẬP - DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
ĐỀ THI ĐAI HỌC + CAO ĐẲNG CÁC NĂM

ĐH 2012
Câu 1: Đặt điện áp u = U
0
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối
tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần
100 3

mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn
mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung
4
10
2
F
π

. Bi
ế
t
đ
i

n áp gi

a hai
đầ


u
đ
o

n m

ch AM l

ch pha
3
π
so v

i
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch AB. Giá tr

c


a L b

ng
A.
3
H
π
B.
2
H
π
C.
1
H
π
D.
2
H
π

Gi
ải
Ta có : Z
C
=
ω
C
1
= 200

Ω

Vì u
AM
s

m pha h
ơ
n u
AB
:
3
π

nên (
φ
AM

φ
AB
) =
3
π

Mà: tan(
φ
AM

φ
AB

) =
ABAM
ABAM
ϕϕ
ϕϕ
tan.tan1
tantan
+

=
R
ZZ
R
Z
R
ZZ
R
Z
CL
L
CL
L

+


.1
= tan(
3
π

) =
3

Thay các giá tr

R = 100 3
Ω
và Z
C
= 200
Ω
vào bi

u th

c trên ta suy ra Z
L
= 100
Ω→
L=
π
1
H
Câu 2 ĐH 2012:

Đ
i

n n
ă

ng t

m

t tr

m phát
đ
i

n
đượ
c
đư
a
đế
n m

t khu tái
đị
nh c
ư
b

ng
đườ
ng dây truy

n
t


i m

t pha. Cho bi
ế
t, n
ế
u
đ
i

n áp t

i
đầ
u truy

n
đ
i t
ă
ng t

U lên 2U thì s

h

dân
đượ
c tr


m cung c

p
đủ

đ
i

n n
ă
ng t
ă
ng t

120 lên 144. Cho r

ng chi tính
đế
n hao phí trên
đườ
ng dây, công su

t tiêu th


đ
i

n c


a các
h

dân
đề
u nh
ư
nhau, công su

t c

a tr

m phát không
đổ
i và h

s

công su

t trong các tr
ườ
ng h

p
đề
u b


ng
nhau. N
ế
u
đ
i

n áp truy

n
đ
i là 4U thì tr

m phát huy này cung c

p
đủ

đ
i

n n
ă
ng cho
A. 168 h

dân. B. 150 h

dân. C. 504 h


dân. D. 192 h

dân.
Giải

Ta có : công su

t hao phí khi truy

n t

i là
Δ
P = R
2
2
U
P

+V

y khi t
ă
ng 2U thì hao phí gi

m 4l

n và s

h


t
ă
ng thêm 144 – 120 = 24

ph

n hao
phí gi

m này vùa
đủ

cung c

p cho 24 h

t
ă
ng thêm tiêu th

:
Δ
P -
4
P

=
4
3 P


= 24.P
1


P
1
=
96
3
Δ
P
+Khi t
ă
ng 4U thì hao phí gi

m 16 l

n thì s

h

t
ă
ng thêm n h



hao phí gi


m lúc này c
ũ
ng là công su

t
cung c

p cho n hô :
Δ
P -
16
P

=
16
15
Δ
P = n.P
2


P
2
=
n
.
16
15
Δ
P vì công su


t tiêu th

m

i h


đề
u b

ng nhau


P
1
= P
2



96
3
Δ
P =
n
.
16
15
Δ

P

n = 30 .
V

y tr

m cung c

p
đủ

đ
i

n n
ă
ng cho : 120 + 30 = 150 h


Câu 3:
T

m

t tr

m phát
đ
i


n xoay chi

u m

t pha
đặ
t t

i v

trí M,
đ
i

n n
ă
ng
đượ
c truy

n t

i
đế
n n
ơ
i tiêu th



N, cách M 180 km. Bi
ế
t
đườ
ng dây có
đ
i

n tr

t

ng c

ng 80 Ω (coi dây t

i
đ
i

n là
đồ
ng ch

t, có
đ
i

n tr


t

l


thu

n v

i chi

u dài c

a dây). Do s

c

,
đườ
ng dây b


đ
i

n t

i
đ
i


m Q (hai dây t

i
đ
i

n b

n

i t

t b

i m

t
v

t có
đ
i

n tr

có giá tr

xác
đị

nh R).
Để
xác
đị
nh v

trí Q, tr
ướ
c tiên ng
ườ
i ta ng

t
đườ
ng dây kh

i máy phát
và t

i tiêu th

, sau
đ
ó dùng ngu

n
đ
i

n không

đổ
i 12V,
đ
i

n tr

trong không
đ
áng k

, n

i vào hai
đầ
u c

a hai
dây t

i
đ
i

n t

i M. Khi hai
đầ
u dây t


i N
để
h

thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n qua ngu

n là 0,40 A, còn khi hai
đầ
u
dây t

i N
đượ
c n

i t

t b

i m

t

đ
o

n dây có
đ
i

n tr

không
đ
áng k

thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n qua ngu

n là 0,42
A. Kho

ng cách MQ là
Phone: 01689.996.187



A. 135 km. B. 167 km. C. 45 km. D. 90 km.

Giải










+ Khi hai
đầ
u dây t

i N h

m

ch g

m R
1
n

i ti
ế
p v


i R thì : I
1
=
4,0
12
11
=
+
=
+
RRRR
U



R
1
= (30 – R)
Mà ta có : R
2
= 80 – R
1
= 80- (30 –R) = 50+R
+ Khi hai
đầ
u d

y t


i N n

i t

t thì m

ch g

m R
1
n

i ti
ế
p (R
2
//
R)

R
tm
= R
1
+
2
2
.
RR
RR
+

= 30 – R+
R
R
RR
+
+
+
50
)50.(


I
2
=
tm
R
U
=
502
)50(
30
12
+
+
+−
R
RR
R
= 0,42 →R = 10 và R
1

= 20
Vì điện trở tỉ lệ với chiều dái nên mỗi Km chiều dài có điện trở là:
MNMQ
R
80
1
=
→ MQ = MN
80
1
R
= 180.
80
20
= 45Km
Câu 4:

Đặ
t
đ
i

n áp u = U
0
cos
ω
t (V) (U
0
không
đổ

i,
ω
thay
đổ
i
đượ
c) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch g

m
đ
i

n tr


thu

n R, cu

n c

m thu


n có
độ
t

c

m
4
5
π
H và t


đ
i

n m

c n

i ti
ế
p. Khi
ω
=
ω
0
thì c
ườ

ng
độ
dòng
đ
i

n hi

u
d

ng qua
đ
o

n m

ch
đạ
t giá tr

c

c
đạ
i I
m
. Khi
ω
=

ω
1
ho

c
ω
=
ω
2
thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n c

c
đạ
i qua
đ
o

n
m

ch b


ng nhau và b

ng I
m
. Bi
ế
t
ω
1

ω
2
= 200
π
rad/s. Giá tr

c

a R b

ng
A. 150

. B. 200

. C. 160

. D. 50

.

Giải
Khi t

n s


ω
0
m

ch công h
ưở
ng nên: I
m
=
R
U

Vì có hai giá tr


ω
mà c
ườ
ng
độ
không
đổ
i nên :
ω

1
.
ω
2
=
LC
1

L
ω
2
=
1
1
ω
C

Z
L2
= Z
C1

Mà I
01
=
Z
U
0
=
2

11
2
)(
2
CL
ZZR
U
−+
= I
m
=
R
U



2R
2
= R
2
+ (Z
L1
- Z
C1
)
2


R
2

= (Z
L1
- Z
L2
)
2
= L
2
(
ω
1
-
ω
2
)
2




R = L(
ω
1
-
ω
2
) =
π
5
4

.200
π
= 160
Ω

Câu 5:

Đặ
t
đ
i

n áp u = U
0
cosωt vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch g

m
đ
i

n tr


thu

n R, cu

n c

m thu

n có
độ
t

c

m
L và t


đ
i

n có
đ
i

n dung C m

c n

i ti

ế
p. G

i i là c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n t

c th

i trong
đ
o

n m

ch; u
1
, u
2
và u
3

l


n l
ượ
t là
đ
i

n áp t

c th

i gi

a hai
đầ
u
đ
i

n tr

, gi

a hai
đầ
u cu

n c

m và gi


a hai
đầ
u t


đ
i

n; Z là t

ng tr


c

a
đ
o

n m

ch. H

th

c
đ
úng là

A. i = u

3
ωC. B. i =
1
u
R
. C. i =
2
u
L
ω
. D. i =
u
Z
.
M
N
Q
R
1
R
2
R
Phone: 01689.996.187


Ch


đ
o


n m

ch ch

a
đ
i

n tr

thu

n là tuân theo
đị
nh lu

t ôm trong m

i tr
ư

ng h

p

Ch

n B


Câu 6:

Đặ
t
đ
i

n áp u = 400cos100πt (u tính b

ng V, t tính b

ng s) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch AB g

m
đ
i

n tr


thu


n 50 Ω m

c n

i ti
ế
p v

i
đ
o

n m

ch X. C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n hi

u d

ng qua
đ
o


n m

ch là 2 A. Bi
ế
t

th

i
đ
i

m t,
đ
i

n áp t

c th

i gi

a hai
đầ
u AB có giá tr

400 V;

th


i
đ
i

m
1
400
t + (s), c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n t

c
th

i qua
đ
o

n m

ch b

ng không và
đ

ang gi

m. Công su

t tiêu th


đ
i

n c

a
đ
o

n m

ch X là
A. 400 W. B. 200 W. C. 160 W. D. 100 W.

Giải
Công su

t trên
đ
i

n tr


R : P
R
= R.I
2
= 50.2
2
= 200W
Vì lúc th

i
đ
i

m t: u = U
0
thì khi

th

i
đ
i

m t+
400
1
s = t+
8
1
T thì u =

2
0
U
mà i=0 do
đ
ó i l

ch pha v

i u
m

t góc
π
/4 v

y công su

t c

a m

ch : P = U.I.cos
φ
= 200 2 .2.cos
π
/4 = 400W
V

y công su


t c

a m

ch X là P
X
= P – P
R
= 400 – 200 = 200W
Câu 7:
Các h

t nhân
đơ
teri
2
1
H
; triti
3
1
H
, heli
4
2
He
có n
ă
ng l

ượ
ng liên k
ế
t l

n l
ượ
t là 2,22 MeV; 8,49 MeV
và 28,16 MeV. Các h

t nhân trên
đượ
c s

p x
ế
p theo th

t

gi

m d

n v


độ
b


n v

ng c

a h

t nhân là
A.
2
1
H
;
4
2
He
;
3
1
H
. B.
2
1
H
;
3
1
H
;
4
2

He
. C.
4
2
He
;
3
1
H
;
2
1
H
. D.
3
1
H
;
4
2
He
;
2
1
H
.
Giải
Tính n
ă
ng l

ượ
ng liên k
ế
t riêng:

W
Rhe
=
MeV
A
W
He
4,7
4
16,28
==

W
RH3
=
MeV
A
W
H
83,2
3
49,8
3
==
W

RH2
=
MeV
A
W
H
11,1
2
22,2
2
==

V

y He> H.3 > H.2

Câu 8
:
Đặ
t
đ
i

n áp u = U
0
cos
ω
t (U
0


ω
không
đổ
i) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch AB theo th

t

g

m m

t t


đ
i

n, m

t cu

n c


m thu

n và m

t
đ
i

n tr

thu

n m

c n

i ti
ế
p. G

i M là
đ
i

m n

i gi

a t



đ
i

n và cu

n c

m.
Bi
ế
t
đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u AM b

ng
đ
i


n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u MB và c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n
trong
đ
o

n m

ch l

ch pha
12
π
so v


i
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch. H

s

công su

t c

a
đ
o

n m

ch MB là


A.
3
2
B. 0,26 C. 0,50 D.
2
2

Giải
+ Theo
đề
bài ta có gi

n
đồ
vécto:
+ T

hình v

ta có t

giác OU
MB
UU
AM
là hình bình hành
mà có hai c

nh U
MB

= U
AM
nên là hình thoi do
đ
ó OU là
đườ
ng phân giác c

a góc U
MB
OU
AM
nên :
φ
=
φ
MB
+
12
π
=
12
2
π
π

=
12
5
π


→φ
MB
=
12
5
π
-
12
π
=
3
π




cos
φ
MB
= cos
3
π
= 0,5







Câu 9
:
Đặ
t
đ
i

n áp u=
150 2 cos100
t
π
(V) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch m

c n

i ti
ế
p g

m
đ
i


n tr

thu

n 60

,
cu

n dây (có
đ
i

n tr

thu

n) và t


đ
i

n. Công su

t tiêu th


đ

i

n c

a
đ
o

n m

ch b

ng 250 W. N

i hai b

n t


U


R
U


MB
U



L
U


C AM
U U
=
 

π
/12
φ
MB
0

φ

Phone: 01689.996.187


đ
i

n b

ng m

t dây d

n có

đ
i

n tr

không
đ
áng k

. Khi
đ
ó,
đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u
đ
i

n tr

b


ng
đ
i

n
áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u cu

n dây và b

ng
50 3
V. Dung kháng c

a t


đ
i

n có giá tr


b

ng
A.
60 3

B.
30 3

C.
15 3

D.
45 3


Giải


D

a vào bi

u
đồ
véc t
ơ
khi t

b


n

i t

t áp d

ng
đị
nh lí cos ta có :
cosU0U
R
= cos
φ
=
d
dR
UU
UUU
.2
222
−+
=
350.150.2
350350150
22
2
−+
=
2

3
=
150
350
rrR
U
U
UU
+
=
+


U
r
= 25 3 và
φ
=
6
π

MÀ tan
φ
= tan
6
π
=
3
1
325350

=
+
=
+
L
rR
L
U
UU
U

U
L
= 75
Vì I =
6
35
60
350
==
R
U
R

Z
L
=
330
6
35

75
==
I
U
L
và r = 30
6
35
325
==
I
U
r

Lúc đầu khi tụ C chưa bị nối tắt thì : P = (R+r).
22
2
)()(
CL
ZZrR
U
−++

↔250 = (60+25).
22
2
)330()2560(
150
C
Z−++



Z
C
= 30 3


Câu 10
:
Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u u = U
0
cos
ω
t (U
0
không
đổ
i,
ω
thay
đổ
i
đượ

c) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch có R,
L, C m

c n

i ti
ế
p. Khi
ω
=
ω
1
thì c

m kháng và dung kháng c

a
đ
o

n m


ch l

n l
ượ
t là Z
1L
và Z
1C
. Khi
ω
=
ω
2
thì trong
đ
o

n m

ch x

y ra hi

n t
ượ
ng c

ng h
ưở
ng. H


th

c
đ
úng là
A.
1
1 2
1
L
C
Z
Z
ω ω
=
B.
1
1 2
1
L
C
Z
Z
ω ω
=
C.
1
1 2
1

C
L
Z
Z
ω ω
=
D.
1
1 2
1
C
L
Z
Z
ω ω
=


Giải
+ Ta có: Khi t

n s


ω
1

2
1
1

1
1
1
1
ω
ω
ω
LC
C
L
Z
Z
C
L
==


2
1
ω
=
LCZ
Z
C
L
1
1

khi t


n s


ω
2
thì công h
ưở
ng nên :
ω
2
2
=
LC
1



1
1
2
1
C
L
Z
Z
=
ω
ω




2
1
21
L
L
Z
Z
ωω
=


U
d
U

U
R
0
I
Phone: 01689.996.187


Câu 11
. M

t
độ
ng c
ơ


đ
i

n xoay chi

u ho

t
độ
ng bình th
ườ
ng v

i
đ
i

n áp hi

u d

ng 220V, c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i


n hi

u d

ng 0,5 A và h

s

công su

t c

a
độ
ng c
ơ
là 0,8 . Bi
ế
t r

ng công su

t hao phí c

a
độ
ng c
ơ
là 11
W. Hi


u su

t c

a
độ
ng c
ơ
(t

s

gi

a công su

t h

u ích và công su

t tiêu th

toàn ph

n) là
A. 80% B. 90% C. 92,5% D. 87,5 %
Giải
+ Công su


t toàn ph

n c

a
độ
ng c
ơ
: P = U.Ico
φ
= 220.0,5.0,8 = 88W
+ Công su

t có ích c

a
độ
ng c
ơ
: P
CI
= P – P
HP
= 88 – 11 = 77W
+ Hi

u su

t
độ

ng c
ơ
là : H =
P
P
CI
=
88
77
= 87,5%
Đh 2013
Câu 12: Đặ
t
đ
i

n áp
0
u U cos t
= ω
(V) (v

i
0
U

ω
không
đổ
i) vào hai

đầ
u
đ
o

n m

ch g

m cu

n dây không
thu

n c

m m

c n

i ti
ế
p v

i t


đ
i


n có
đ
i

n dung C (thay
đổ
i
đượ
c). Khi C =
0
C
thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong
m

ch s

m pha h
ơ
n u là
1
ϕ
(

1
0
2
π
< ϕ <
) và
đ
i

n áp hi

u d

ng hai
đầ
u cu

n dây là 45V. Khi C=3
0
C
thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m


ch tr

pha h
ơ
n u là
2 1
2
π
ϕ = − ϕ

đ
i

n áp hi

u d

ng hai
đầ
u cu

n dây là 135V. Giá tr


c

a U
0

gần giá trị nào nhất

sau
đ
ây?
A. 95V. B. 75V. C. 64V. D. 130V.
Hướng dẫn giải:
Ta có U
d1
= 45 (V)
U
d2
=135 V


1
2
d
d
U
U
= 3

I
2
= 3I
1

Z
1
= 3Z
2



Z
1
2
= 9Z
2
2

R
2
+ (Z
L
– Z
C1
)
2
= 9R
2
+ 9(Z
L
-
3
1
C
Z
)
2



2(R
2
+Z
L
2
) = Z
L
Z
C1

R
2
+ Z
L
2
=
2
1
CL
ZZ

1
1
d
d
Z
U
=
1
Z

U

U = U
d1

1
1
d
Z
Z
= U
d1

22
1
2
1
22
2
L
CLCL
ZR
ZZZZR
+
−++
= U
d1
3
2
?

1

Z
Z
C

(*)
tanϕ
1
=
R
ZZ
CL 1

; tanϕ
1
=
R
ZZ
CL 2

=
R
Z
Z
C
L
3
1



2 1
2
π
ϕ ϕ
= −


tan
ϕ
1
tanϕ
2
= -1 ( vì ϕ
1
< 0)
R
ZZ
CL
1

R
Z
Z
C
L
3
1

= -1


(Z
L
– Z
C1
)(Z
L
-
3
1
C
Z
) = - R
2


R
2
+ Z
L
2
– 4Z
L
3
1
C
Z
+
3
2

1C
Z
= 0


2
1CL
ZZ
– 4Z
L
3
1C
Z
+
3
2
1
C
Z
= 0


3
2
1
C
Z
-
6
5

1
CL
ZZ
= 0

3
1
C
Z
-
6
5
L
Z
= 0

Z
C1
= 2,5Z
L
(**)

U = U
d1
3
2
?
1

Z

Z
C

= U
d1
2

Do
đ
ó U
0
= U
2

= 2U
d1
= 90V.
Chon A
Câu 13:

Đặ
t
đ
i

n áp u =
120 2 cos2 ft
π
(V) (f thay
đổ

i
đượ
c) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch m

c n

i ti
ế
p g

m cu

n
c

m thu

n có
độ
t

c


m L,
đ
i

n tr

R và t


đ
i

n có
đ
i

n d

ng C, v

i CR
2
< 2L. Khi f = f
1
thì
đ
i

n áp hi


u
d

ng gi

a hai
đầ
u t


đ
i

n
đạ
t c

c
đạ
i. Khi f = f
2
=
1
f 2
thì
đ
i

n áp hi


u d

ng gi

a hai
đầ
u
đ
i

n tr


đạ
t c

c
đạ
i. Khi f = f
3
thì
đ
i

n áp hi

u d

ng gi


a hai
đầ
u cu

n c

m
đạ
t c

c
đạ
i U
Lmax
. Giá tr

c

a U
Lmax
gần giá trị
nào nhất
sau
đ
ây?
Phone: 01689.996.187


A. 173 V B. 57 V C. 145 V D. 85 V.

Hướng dẫn giải:
Ta có
2
1
1 .
1
2
2
R C
f
L
LC
π
= −

ax
2 2
2 .
4
CM
U L
U
R LC R C
=

;

2
1
2

f
LC
π
=
và U
Rmax
= U = 120V;

2
3
2 2
1
. .
2 . 1 1
2 2
f
f
R C R C
LC
L L
π
= =
− −

ax
2 2
2 .
4
LM
U L

U
R LC R C
=



f
3
. f
1
= f
2
2
mà f
2
=
2
f
1


f
3
= 2f
1
hay f
L
= 2f
C


Ta có U
Lmax
= U
2
+ U
C
.U
Lmax


2
max
( ) 1
C
L Lmax
U
U
U U
+ =


2
2
2
x x 3 3
1
( )
.
C C
Lma Lma

U Z
U Z LC
ω
ω ω
= = =



2 2
2
1
LMAX L
U
U
ω
ω
   
+ =
   
   
hay
2
2 2
2
2 2 2
max max
1 3
1 ( ) 1
2 2
C

Lmax
L L L
f
U U
U U
U f U
+ = ⇒ + = ⇒ =



U
Lma x
=
3
2
.120 = 138V
Câu 14:
N

i hai c

c c

a m

t máy phát
đ
i

n xoay chi


u m

t pha vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch A, B m

c n

i ti
ế
p
g

m
đ
i

n tr

69,1

, cu


n c

m thu

n có
độ
t

c

m L và t


đ
i

n có
đ
i

n dung 176,8
F
µ
. B

qua
đ
i

n tr



thu

n c

a các cu

n dây c

a máy phát. Bi
ế
t rôto máy phát có hai c

p c

c. Khi rôto quay
đề
u v

i t

c
độ

1
n 1350
=
vòng/phút ho


c
2
n 1800
=
vòng/phút thì công su

t tiêu th

c

a
đ
o

n m

ch AB là nh
ư
nhau.
Độ
t


c

m L có giá tr


gần giá trị nào nhất
sau

đ
ây?
A. 0,8 H. B. 0,7 H. C. 0,6 H. D. 0,2 H.
Hướng dẫn giải:

=→
−+
=
−+
→=
L
C
LR
C
LR
ZZ
2
2
2
2
2
2
2
1
1
2
2
1
2
2

2
2
2
1
1
2
)
.
1
()
1
(
ω
ω
ω
ω
ω
ωξ
ξ
0,6H

Câu 15:

Đặ
t
đ
i

n áp u = U
0

cos
ω
t (U
0

ω
không
đổ
i) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch m

c n

i ti
ế
p g

m
đ
i

n tr


R,
t


đ
i

n có
đ
i

n dung C, cu

n c

m thu

n có
độ
t

c

m L thay
đổ
i
đượ
c. Khi L = L
1
và L =L

2
;
đ
i

n áp hi

u
d

ng

hai
đầ
u cu

n c

m có cùng giá tr

;
độ
l

ch pha c

a
đ
i


n áp

hai
đầ
u
đ
o

n m

ch so v

i c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n l

n l
ượ
t là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L = L
0
;
đ
i


n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u cu

n c

m
đạ
t c

c
đạ
i;
độ

l

ch pha c

a
đ
i

n áp


hai
đầ
u
đ
o

n m

ch so v

i c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n là
ϕ
. Giá tr

c

a
ϕ

gần giá trị nào nhất
sau

đ
ây?
A. 1,57 rad. B. 0,83 rad. C. 0,26 rad. D. 0,41 rad.
Giải 1:
+ Khi U
Lmax
thì Z
Lo
=
C
C
LL
LL
Z
ZR
ZZ
ZZ
22
21
21
2
+
=
+
(1)
+ Ta có khi U
Lmax
thì:
Zc
R

R
ZcZ
Lo
=

=
ϕ
tan (2)
+
Đặ
t: tan(0,52) = a và tan(1,05) = b thì ta có: a.b = 1
+ Ta có :







+=→=

=
+=→=

=
ZcRbZb
R
ZcZ
ZcRaZa
R

ZcZ
L
L
L
L
.05,1tan
.52,0tan
2
2
1
1
(3)
Phone: 01689.996.187


Thay (3) vào (1) và
đặ
t X = R/Z
c
thì ta có PT:
(a+b)X
3
– a.b.X
2
– (a+b).X + 1 = 0
Vì a.b = 1 nên PT có nghi

m: X = 1 nên tan
ϕ
= 1 =>

φ
=
π
/4= 0,7854rad.
Chọn B

Giải 2:
( ) ( )
2 2
2 2
. .
.cos
.cos .
L L L L
L
L
L C L C
U Z U RZ Z U U
U U
R Z R
R Z Z R R Z Z
ϕ
ϕ
= = = ⇒ =
+ − + −

( )
( )
1
1

1 2
max
2
1 2 1 2 max
2
1 2
.cos
. cos cos
1 1 2
( ) cos
.cos
cos cos
cos 0,828
2
L
L
L L
L L
L
L L L L L
L
U U
Z R
U
U U U
U U
U U
Z Z R Z Z Z R
Z R
rad

ϕ
ϕ ϕ
ϕ
ϕ
ϕ ϕ
ϕ ϕ

=

+

⇒ ⇒ + = = + = =


=


+
⇒ = => =

Giải 3: (Bài giải: Của thầy Trần Viết Thắng) U
L
= U
Lmax
khi Z
L
=
C
C
Z

ZR
22
+
(*)
U
L1
= U
L2
=>
2
1
2
2
1
)(
CL
L
ZZR
Z
−+
=
2
2
2
2
2
)(
CL
L
ZZR

Z
−+
=> (R
2
+ Z
C
2
)(Z
L1
+ Z
L2
) = 2Z
L1
Z
l2
Z
C

(**)
Từ (*) và (**): Z
L
=
21
21
2
LL
LL
ZZ
ZZ
+

hay
1
1
L
Z
+
2
1
L
Z
=
L
Z
2
(1)
tanϕ
1
tanϕ
2
= 1 Đặt X =
R
Z
C

tanϕ
1
=
R
ZZ
CL


1
=
R
Z
L
1
-
R
Z
C
=
R
Z
L
1
- X =>
1
L
Z
R
=
1
tan
1
ϕ
+X
(2)
tanϕ
2

=
R
ZZ
CL

2
=
R
Z
L
2
-
R
Z
C
=
R
Z
L
2
- X=>
2
L
Z
R
=
2
tan
1
ϕ

+X
(3)
Từ Z
L
=
C
C
Z
ZR
22
+
> Z
L
– Z
C
=
C
Z
R
2
=>tanϕ =
R
ZZ
CL

=
C
Z
R
=

X
1

tanϕ =
R
ZZ
CL

=
R
Z
L
-
R
Z
C
=
R
Z
L
- X =>
L
Z
R
=
ϕ
tan
1
+X
=

1
2
+
X
X
(4)
Từ (1); (2); (3); (4)
1
2
2
+
X
X
=
1
tan
1
ϕ
+X
+
2
tan
1
ϕ
+X
=
2121
2
21
tantan)tan(tan

tantan2
ϕϕϕϕ
ϕϕ
+++
++
XX
X

>
1
2
2
+
X
X
=
1)tan(tan
tantan2
21
2
21
+++
++
ϕϕ
ϕϕ
XX
X
<=> X(tanϕ
1
+ tanϕ

2
) = (tanϕ
1
+ tanϕ
2
) => X = 1 .
Do đó tan
ϕ
=
X
1
= 1 =>
ϕ
=
4
π
= 0,785 rad Chọn B
Giải 4:
*Khi L = L
1
hoặc L = L
2
thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây thuần cảm như
nhau. Khi L = L
0
thì U
Lmax
. Mối quan hệ giữa Z
L1
, Z

L2
, Z
C
và R là :
2 2
C
L0
C
R Z
Z
Z
+
= và
C
2 2
L1 L2 L0 C
2Z
1 1 2
Z Z Z R Z
+ = =
+

RC
U U

 


(
)

(
)
R RC C
U,U U ,U
⇒ ϕ = =
   

*Độ lệch pha giữa u và i trong mạch: φ
2
> φ
1

→ φ
2
= 1,05 rad ≈ π/3; φ
1
= 0,52 rad ≈ π/6

L1 C
1
Z Z 1
tan
R
3

ϕ = =
;
L2 C
2
Z Z

tan 3
R

ϕ = =

Phone: 01689.996.187


Ta có hệ :
L1 C
L 2 C
C
2 2
L1 L2 C
Z Z R 3
Z Z R 3
1 1 2Z
Z Z R Z

= +


= +


+ =

+




L1 L2 C
2 2
L1 L2 C
Z Z 2Z
Z .Z Z R
+
=
+


( )
( )
2 2
C C C C C
4 R R
Z R . 2 Z 2 Z Z Z R 3
3 3
   
+ + = + +
   
   


( ) ( )
2 2 2 2 2
C C C C C
4R 4R
Z R . 2Z Z R .2Z 2Z
3 3

   
+ + = + +
   
   

→ R = Z
C


L max C R
RC
R C C
U U U R
U U tan 1
U U Z

⊥ ⇒ ϕ = = = =
 
↔ φ = π/4
Giá trị của φ gần giá trị
0,83rad
ϕ =
nhất


Giải 5:(Của thầy Nguyễn Xuân Tấn – THPT Lý Tự Trọng – Hà tĩnh)
- Khi L = L
1
:
0

1
0,52.180
30
3,14
ϕ = ≈
( )
L1 C
1 L1 C
Z Z
3
tan Z R Z 1
R 3

→ ϕ = → = +

- Khi L = L
2
:
0
2
1,05.180
60
3,14
ϕ = =
( )
L2 C
2 L2 C
Z Z
tan Z 3R Z 2
R


→ ϕ = → = +

D

a vào gian
đồ
bên ta có:
( )
2R 2
1
1R 1
U I 1
tan 3
U I
3
ϕ = = =

Theo
đề
ra U
1L
= U
2L
; k
ế
t h

p (3)


Z
2L
=
3
Z
1L
(4)
Thay 1 và 2 vào 4 ta
đượ
c R = Z
C
.

Mà khi L = L
0
thì U
Lmax
,
dựa vào giản đồ khi U
Lmax
(U
RC

U
AB
)ta có:


C
R 45.3,14

tan 1 0,785
Z 180
ϕ = = → ϕ = =




Câu 16:

Đặ
t vào hai
đầ
u cu

n s
ơ
c

p c

a máy bi
ế
n áp M
1
m

t
đ
i


n áp
xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng 200V. Khi n

i hai
đầ
u cu

n s
ơ
c

p c

a
máy bi
ế
n áp M
2
vào hai
đầ
u cu


n th

c

p c

a M
1
thì
đ
i

n áp hi

u d

ng

hai
đầ
u cu

n th

c

p c

a M
2


để
h


b

ng 12,5 V. Khi n

i hai
đầ
u cu

n th

c

p c

a M
2
v

i hai
đầ
u cu

n th

c


p c

a M
1
thì
đ
i

n áp hi

u d

ng


hai
đầ
u cu

n s
ơ
c

p c

a M
2

để

h

b

ng 50 V. B

qua m

i hao phí. M
1
có t

s

gi

a s

vòng dây cu

n s
ơ
c

p
và s

vòng dây cu

n th


c

p b

ng
A. 6. B. 15. C. 8. D. 4.
Giải 1:
Theo
đề
:-MBA M2
đấ
u l

n 1:
2 2 2
2 2
N U U
N' U' 12,5
= =
.
(1)
-MBA M2
đấ
u l

n 2:
2 2 2
2 2
N' U U

N U'' 50
= =
. (2)
− Τ


(1) và (2) => U
2
=25V=U’
1

-MBA M1:
1 1
1 1
N U 200
8
N' U' 25
= = =
.

Chọn C

( )
C
R
tan *
Z
ϕ =
U



1
I


2
I

1R
U

2R
U


1LC
U


2LC
U

ϕ
1
ϕ
2
Phone: 01689.996.187


Giải 2:


( )
1
12
2 1
22
22
2 1
12
Gọi X làđiện áp hiệu dụng đầu ra cuộn thứcấp M
200
M1) k
X
N
X
Nối cuộn sơ cấp M vào thứcấp M :
k 8
12,5 N
M2) X 25 V
N
X
Nối cuộn thứcấp M vào thứcấp M :
50 N

=






=

→ =



→ =



=







Giải 3:
G

i U
2

đ
i

n áp hi

u d


ng

hai
đầ
u cu

n th

c

p c

a M
1
s

vòng dây c

a cu

n s
ơ
c

p và th

c

p

c

a M
1
và M
2
là N
11
; N
12
; N
21
và N
22
Ta có: U
2
=
22
21
N
N
12,5 và: U
2
=
21
22
N
N
.50 => U
2

= 25V
Do v

y
12
11
N
N
=
2
U
U
=
25
200
= 8. Chọn C

Giải 4:
Kí hi

u máy bi
ế
n áp M1 có s

vòng dây m

i cu

n t
ươ

ng

ng là
1 1
, '
N N
.
Đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u s

c

p và th

c

p là
1 1
, '
U U

. Theo gi

thi
ế
t
1 1
1
1 1
200
' '
U N
U V
U N
=

=
(*)
Kí hi

u máy bi
ế
n áp M2 có s

vòng dây m

i cu

n t
ươ
ng


ng là
2 2
, '
N N
.
Đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u s


c

p và th

c

p là
2 2
, '
U U

.
Khi th

c hi

n n

i
đầ
u hai
đầ
u s
ơ
c

p máy M2 vào hai
đầ
u th

c

p máy M1 ngh
ĩ
a là s

d

ng hi

u

đ
i

n th
ế

xoay chi

u trên cu

n th

c

p c

a máy M1 sinh ra hi

u
đ
i

n th
ế
hi

u d

ng hai
đầ

u th

c

p máy M2
1 1
2
' '
12,5 '
U N
N

= (1)
Khi n

i hai
đầ
u c

a cu

n th

c

p c

a M
2
v


i hai
đầ
u cu

n th

c

p c

a M
1
thì
đ
i

n áp hi

u d

ng

hai
đầ
u
cu

n s
ơ

c

p c

a M
2

để
h

b

ng 50V
1 2
1
' '
50 '
U N
N

= (2)
T

(1) và (2) có
1
' 12,5.50 25
U V
⇒ = =
Thay vào (*) có
1 1

1 1
8
' '
U N
U N
= =
.
Chọn C

Câu 17:
M

t khung dây d

n ph

ng, d

t, hình ch

nh

t có di

n tích 60 cm
2
, quay
đề
u quanh m


t tr

c
đố
i
x

ng (thu

c m

t ph

ng c

a khung) trong t

tr
ườ
ng
đề
u có vect
ơ
c

m

ng t

vng góc v


i tr

c quay và có
độ
l

n 0,4 T. T

thơng c

c
đạ
i qua khung dây là
A. 2,4.10
-3
Wb. B. 1,2.10
-3
Wb. C. 4,8.10
-3
Wb. D. 0,6.10
-3
Wb.
Giải:

BS
Φ =
=0,4.60.10
−4
=2,4.10

-3
Wb.
Chọn A


Câu 18:

Đ
i

n n
ă
ng
đượ
c truy

n t

n
ơ
i phát
đế
n m

t khu dân c
ư
b

ng
đườ

ng dây m

t pha v

i hi

u su

t
truy

n t

i là 90%. Coi hao phí
đ
i

n n
ă
ng ch

do t

a nhi

t trên
đườ
ng dây và khơng v
ượ
t q 20%. N

ế
u cơng
su

t s

d

ng
đ
i

n c

a khu dân c
ư
này t
ă
ng 20% và gi

ngun
đ
i

n áp

n
ơ
i phát thì hi


u su

t truy

n t

i
đ
i

n
n
ă
ng trên chính
đườ
ng dây
đ
ó là
A. 85,8%. B. 87,7%. C. 89,2%. D. 92,8%.
Giải 1:

Chọn B
Phone: 01689.996.187


Gi

s

P là công su


t n
ơ
i phát, U là
đ
i

n áp n
ơ
i phát khi
đ
ó hi

u su

t truy

n t

i
đ
i

n n
ă
ng là
2
2 2 2
2
2

2
2 2 2
2
.
( .cos ) ( .cos )
'
. ' 20% 1,2. ' ' ' .
( .cos )
1 .
( .cos )
0,1 0,1
1,2. ' ' . ' ' . 1,2.0,9. ' . ' 1,08 0
' 8,77 (
hp
hp
ci ci ci ci ci hp
hp
ci
P
P R
P R
U U P
P
P P H P P P P P P P R
U
P
H R
U
P
P P P P P P P P P

P P P
P P loai kiemtradkhieus
ϕ ϕ
ϕ
ϕ
=

=
=

= + = = − = −
= −


= −

− =

− + =
= −

20%)
' 1,23 ' 87,7%
uat
P P H











<




=

=



Giải 2:

G

i các thông s

truy

n t

i trong hai tr
ườ
ng h


p nh
ư
sau
P
1
; U

R,
1
P

P
01

P
2
; U

R,
2
P

P
02

Không m

t tính t

ng quát khi gi


s

h

s

công su

t b

ng 1.
Lúc
đầ
u: H = P
01
/P
1
= 0,9 và P
1
= P
01
+
1
P

(1)
Suy ra: P
1
= P

01
/0,9 và
1
P

= P
01
/9 (2)
Lúc sau: P
02
= 1,2P
01
(T
ă
ng 20% công su

t s

d

ng)
L

i có: P
2
= P
02
+
2
P


= 1,2P
01
+
2
P

(2)
M

t khác
R
U
P
P
2
2
1
1
=∆
;
R
U
P
P
2
2
2
2
=∆


=>
01
2
21
2
1
2
2
2
100
9

P
PP
P
P
P =∆=∆
(3) (Thay các liên h


đ
ã có

1 và 2 vào)
Thay (3) vào (2) r

i bi
ế
n

đổ
i ta
đư
a v

ph
ươ
ng trình:
0120.1009
2
01201
2
2
=+− PPPP

Gi

i ph
ươ
ng trình ta tìm
đượ
c 2 nghi

m c

a P
2
theo P
01



012
9
355250
PP

=

012
9
355250
PP
+
=

+ V

i nghi

m 1:
012
9
355250
PP
+
=
; và
đ
ã có P
t


i2
= 1,2P
01
=> hi

u su

t truy

n t

i: H = P
t

i2
/P
2
= 87,7%
+ V

i nghi

m 2:
012
9
355250
PP

=

; và
đ
ã có P
t

i2
= 1,2P
01
=> hi

u su

t truy

n t

i: H = P
t

i2
/P
2
= 12,3%

Vậy chọn

B.


Giải 3:

Công su

t hao phí trên
đườ
ng dây
2
2
2 2
os
P R
p P X
U c
ϕ
∆ = =
( X=
2 2
os
R
U c
ϕ
không
đổ
i)
Ban
đầ
u:
1
1
1
0,1

P
P X
P

= =
. Sau khi công su

t s

d

ng t
ă
ng lên 20% ta có
2 2 1 1 1
1,2( ) 1,08
P P P P P
− ∆ = − ∆ =

2
2
2 2
2 2 1
2
1 1
0,1
1,08 1,08
P P
P P X P
P P

− =

− =

Đặ
t
2
1
P
k
P
=

2
0,1 1,08 0
k k
− + =

8,77 1,23
k vak
= =

V

i
2
2 1
2
8,77 1 1 1 8,77 0,123 12,3%
P

k H P X P X
P

=

= − = − = − = =
Lo

i ( Vì hao phí < 20%)
V

i
2
2 1
2
1,23 1 1 1 1,23 0,877 87,7%
P
k H P X P X
P

=

= − = − = − = =

Chọn B

Giải 5
:
Phone: 01689.996.187



Độ
gi

m th
ế
trên dây
Giải 4:
L

n
đầ
u: H =
P
PP


=
1
-
P
P


= 1 - P
ϕ
22
cos
U
R

>
1- H = P
ϕ
22
cos
U
R

(*)
L

n sau: H’ =
'
''
P
PP


= 1 -
'
'
P
P

= 1 – P’
ϕ
22
cos
U
R

> 1 -

H’ = P’
ϕ
22
cos
U
R
(**)
T

(*) và (**)
H
H


1
'1
=
P
P
'

(1)
Công su

t s

d


ng
đ
i

n l

n d

u P -

P = HP; l

n sau P’ -

P’ = H’P’
P’ -

P’ = 1,2(P -

P) > H’P’ = 1,2HP
P
P'
= 1,2
'
H
H
(2)
T

(1) và (2) >

H
H


1
'1
= 1,2
'
H
H
< > H’
2
– H’ + 0,108 = 0 (***)
Ph
ươ
ng trình có 2 nghi

m
H’
1
= 0,8768 = 87,7%
và H’
2
= 0,1237 = 12,37%
Loại nghiệm H’
2
vì hao phí vượt quá 20%. Chon B

:
Δ

U = I.R
H
Đ
T n
ơ
i phát không
đổ
i là : U = U’ +
Δ
U
1
= U’’ +
Δ
U
2
.
Công su

t tiêu th

t
ă
ng 20% thì I thay
đổ
i.
P’’ = 1,2.P’

U’’.I
2
= U’.I

1


U’’.
Δ
U
2
= 1,2U’.
Δ
U
1
.
Chia 2 v
ế
cho U
2
:
( ) ( )
2 1
2 2 1 1
U’’ U U’ U
. 1,2 . H 1 H 1,2.H 1 H
U U U U
∆ ∆
= ⇔ − = −



2
2 2

H H 0,108 0
− + =

→ H
2
= 87,7%
vì công su

t hao phí < 20%
Câu 19: Đ
o

n m

ch n

i ti
ế
p g

m cu

n c

m thu

n,
đ
o


n m

ch X và t


đ
i

n (hình v

). Khi
đặ
t vào hai
đầ
u A,
B
đ
i

n áp
AB 0
u U cos( t )
= ω + ϕ
(V) (U
0
,
ω

ϕ
không

đổ
i) thì:
2
LC 1
ω =
,
AN
U 25 2V
=

MB
U 50 2V
=
,
đồ
ng th

i
AN
u
s

m pha
3
π
so v

i
MB
u

. Giá tr

c

a U
0

A.
25 14V
B.
25 7V

C.
12,5 14V
D.
12,5 7V

Giải

1:
2
L C
LC 1 u u 0
AN AM X
AN MB X Y AN MB Y
MB X NB
u u u
u u 2u u U U U
u u u
ω = ↔ + =


= +

→ + = = ↔ + =

= +


  


-
Do U
MB
= 2U
AN
và u
AN
l

ch pha u
MB
góc 60
0
nên ta v


đượ
c gi


n
đồ
véc t
ơ
nh
ư
trên.

( )
2 2
AB L X C X AB X
0AB
25 6
PQ 25 6 PI
2
OPI:OI OP PI 12,5 14
u u u u u U U 12,5 14
U 12,5 14. 2 25 7 V
= → =
∆ = + =
→ = + + = ↔ = =
→ = =


Giải 2:

Chọn B

2
LC 1

ω =



L C
Z Z
=
nên U
L
= U
C



L C
U U 0
+ =
  

Ta có:
AN L X
U U U
= +
  
;
MB X C
U U U
= +
  
, v


i U
MB
= 2U
AN
=
50 2
V.
AN
U

,25

2
MB
U

,50

2
Y
U


I

60
0

O


P

Q

C
L
M
N
B
A
X
H
O
(

)
L
U


X
U


AN
U


60

o

α

Phone: 01689.996.187



AB L X C X
U U U U U
= + + =
    


U
AB
= U
X

Xét
OHK

: HK = 2U
L
= 2U
C


( ) ( )
2 2

o
HK 25 2 50 2 2.25 2.50 2.cos60 25 6V
= + − =

Đị
nh lu

t hàm s

sin:
o
o
HK OK 50 2 3
sin . 1 90
sin 60 sin 2
25 6
=

α = =

α =
α




(
)
L L AN
U U U

⊥ ∆ ⇒ ⊥
  



U
L
=
12,5 6
V


( ) ( )
2 2
2 2
X L AN
U U U 12,5 6 25 2 46,8 V 12,5 14V
= + = + = =
Tính U
o
:
o AB
U U 2 25 7
= =
V.
Chọn B


Giải 3:


Chọn B
(Cách này hay h
ơ
n cách trên)

( )
2
L C
LC 1 u u 0
AN AM X
AN MB X
MB X NB
AN MB
X 0X
u u u
u u 2u
u u u
25 2 0 50 2
u u
25 14
3
u 0,71 U 25 7 V
2 2 2
ω = ↔ + =

= +

→ + =

= +



π
∠ + ∠
+
↔ = = = ∠ → =

Giải

4:

AN L X
MB C X
U U U
U U U
= +
= +
  
  
=> C

ng theo t

ng v
ế
ta có :
2
X MB AN
U U U
= +

  
( Do
L
U

+
C
U

=0).
Độ
l

n áp d

ng
đị
nh lí hàm s

cosin :U
X
=12,5
14
V. Do
L
U

+
C
U


= 0 => U=U
X
=> U
0
= U
X
2
=25
7
V.

Giải 5: (Bài giải: Của thầy Trần Viết Thắng)

Gi

s


đ
o

n m

ch X g

m
đ
i


n tr

R cu

n dây thu

n c

m có
độ
t

c

m L
0
và t


đ
i

n có
đ
i

n dung C
0
m


c

n

i
ti
ế
p.

Do
2
LC 1
ω =
trong m

ch có c

ng h
ưở
ng
đ
i

n nên U
L
+ U
L0
+ U
C
+ U

C0
= 0

và U
AB
= U
R

Ta có: U
AN
= U
L
+ U
R
+ U
L0
+ U
C0

và U
MB
= U
R
+ U
L0
+ U
C0
+ U
C
=> 2U

R
= U
AN
+ U
MB

V


độ
l

n: (2U
R
)
2

= U
AN
2
+ U
MB
2
+2U
AN
U
MB
cos
3
π

= 8750
=> 2U
R
= 25
14
=> U
AB
= U
R
= 12,5
14
(V)
Do đó U
0
= U
AB
2
= 25
7
(V). Chọn B

Câu 20:

Đặ
t
đ
i

n áp u=U
0

cos
100 t
12
π
 
π −
 
 

(V) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch m

c n

i ti
ế
p g

m
đ
i

n tr


, cu

n c

m
và t


đ
i

n có c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n qua m

ch là i=I
0
cos
100 t
12
π
 
π +

 
 
(A). H

s

công su

t c

a
đ
o

n m

ch
b

ng:
A. 1,00 B. 0,87 C. 0,71 D. 0,50
Giải:

ϕ
=
ϕ
u
−ϕ
i
= -

π
/12-
π
/12=
−π
/6 => cos
ϕ
= cos(-
π
/6) = 0,866.
Chọn B

Câu 21: Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u u=U
2
cos
t
ω
(V) vào hai
đầ
u m

t
đ

i

n tr

thu

n R=110

thì c
ườ
ng
độ

dòng
đ
i

n qua
đ
i

n tr

có giá tr

hi

u d

ng b


ng 2A. Giá tr

c

a U b

ng
A. 220V B. 220
2
V C. 110V D. 110
2
V
Giải:
U=I.R=220V.
Chọn A

Câu 22:

Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u

n
đị

nh vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch AB m

c n

i ti
ế
p (hình v

). Bi
ế
t t


đ
i

n có
dung kháng Z
C
, cu

n c


m thu

n có c

m kháng Z
L
và 3Z
L
= 2Z
C
.
Đồ
th

bi

u di

n s

ph

thu

c vào th

i gian
π
/3


U
MB
U
AN
Phone: 01689.996.187


c

a
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch AN và
đ
i

n
áp gi


a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch MB nh
ư
hình v

.
Đ
i

p
áp hi

u d

ng gi

a hai
đ
i

m M và N là
A. 173V. B. 86 V. C. 122 V. D. 102 V.

Giải
Ta có T = 2.10
-2
s


ω
= 100
π
rad/s
u
AN
= 200cos100
π
t (V) u
MB
= 100cos(100
π
t +
3
π
) (V)
T

3Z
L
= 2Z
C



U
C
= 1,5U
L

V

giãn
đồ
véc t
ơ
nh
ư
hình v

: U
AN
= 100 2 (V); U
MB
= 50 2 (V)
(U
L
+ U
C
)
2
= U
2
AN
+ U

2
MB
– 2U
AN
U
MB
cos
3
π



U
L
+ U
C
= 50
6
(V) -

U
L
= 20
6
(V)
Theo DL hàm s

sin:
3
sin

650
π
=
α
sin
AN
U
=
α
sin
2100


sin
α
= 1


α
=
2
π

Do
đ
ó U
MN
= U
X
=

22
LMB
UU
+
=
22
)620()250(
+
=
86,02V. Đ
Câu 23:

Đặ
t
đ
i

n áp u =
180 2 cos t
ω
(V) (v

i
ω
không
đổ
i) vào hai
đầ
u
đ

o

n m

ch AB (hình v

). R là
đ
i

n
tr

thu

n, t


đ
i

n có
đ
i

n dung C, cu

n c

m thu


n có
độ
t

c

m L thay
đổ
i
đượ
c.
Đ
i

n áp hi

u d

ng

hai
đầ
u
đ
o

n m

ch MB và

độ
l

n góc l

ch pha c

a c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n so
v

i
đ
i

n áp u khi L=L
1
là U và
ϕ
1
, còn khi L = L
2
thì t

ươ
ng

ng là
8
U và
ϕ
2
. Bi
ế
t
ϕ
1
+
ϕ
2
= 90
0
. Giá tr

U b

ng

A. 135V. B. 180V. C. 90 V. D. 60 V.
Giải:
U
MB
=
22

2
)(
)(
CL
CLAB
ZZR
ZZU
−+

; tan
ϕ
=
R
ZZ
LC


tan
ϕ
1
=
R
ZZ
LC 1

; tan
ϕ
2
=
R

ZZ
LC 2


ϕ
1
+
ϕ
2
= 90
0



R
2
= (Z
C
- Z
L1
)(Z
C
– Z
L2
)
U =
2
1
2
2

1
)(
)(
CL
CLAB
ZZR
ZZU
−+

,
8
U =
2
2
2
2
2
)(
)(
CL
CLAB
ZZR
ZZU
−+


8 (Z
L1
- Z
C

)
2
[R
2
+ (Z
L2
– Z
C
)
2
] = (Z
L2
- Z
C
)
2
[R
2
+ (Z
L1
– Z
C
)
2
]
8 (Z
L1
- Z
C
)

2
[R
2
+
2
`1
4
)(
CL
ZZ
R

] =
2
`1
4
)(
CL
ZZ
R

[R
2
+ (Z
L1
– Z
C
)
2
]

8 (Z
L1
- Z
C
)
2
[1 +
2
`1
2
)(
CL
ZZ
R

] =
2
`1
2
)(
CL
ZZ
R

[R
2
+ (Z
L1
– Z
C

)
2
]
8 (Z
L1
- Z
C
)
2
= R
2

U =
2
1
2
2
1
)(
)(
CL
CLAB
ZZR
ZZU
−+

=
8
8
180

2
2
R
R
R
+
=
60V. Đáp án D
Câu 24 :
M

t h

c sinh làm th

c hành xác
đị
nh s

vòng dây c

a hai máy bi
ế
n áp lí t
ưở
ng A và B có các du

n
dây v


i s

vòng dây (là s

nguyên) l

n l
ượ
t là N
1A
, N
2A
, N
1B
, N
2B
. Bi
ế
t N
2A
= kN
1A
; N
2B
=2kN
1B
; k > 1; N
1A

+ N

2A
+ N
1B
+ N
2B
= 3100 vòng và trong b

n cu

n dây có hai cu

n có s

vòng dây
đề
u b

ng N. Dùng k
ế
t h

p
hai máy bi
ế
n áp này thì có th

t
ă
ng
đ

i

n áp hi

u d

ng U thành 18U ho

c 2U. S

vòng dây N là
A. 600 ho

c 372. B. 900 ho

c 372. C. 900 ho

c 750. D. 750 ho

c 600.
U
L
+U
C
π
/3

U
X
U

MB


α

U
AN
U
C
U
L
Phone: 01689.996.187


Giải
:
A
A
N
N
1
2
= k;
B
B
N
N
1
2
= 2k. Có 2 kh


n
ă
ng:
1. N
2A
= N
1B
= N

N
1A
=
k
N
và N
2B
= 2kN

N
1A
+ N
2A
+ N
1B
+ N
2B
= 2N +
k
N

+ 2kN = 3100


(2k
2
+ 2k + 1)N = 3100k
Khi U
1A
= U -

U
2A
= kU; U
1B
= U
2A
= kU -

U
2B
= 2kU
1B
= 2k
2
U = 18U

k = 3-


N = 372 vòng

Nếu U
2B
= 2U -

k = 1

2. N
1A
= N
2B
= N

N
1B
=
k
N
2
và N
2A
= kN

N
1A
+ N
2A
+ N
1B
+ N
2B

= 2N +
k
N
2
+ kN = 3100


(2k
2
+ 4k + 1)N = 3100.2k
-

U
2B
= 2kU
1B
= 2k
2
U = 18U

k = 3-


N = 600 vòng
Chọn đáp án A

Câu 25:
M

t

độ
ng c
ơ

đ
i

n tiêu th

công su

t
đ
i

n 110 W, sinh ra công su

t c
ơ
h

c b

ng 88 W. T

s

c

a

công su

t c
ơ
h

c v

i công su

t hao phí


độ
ng c
ơ
b

ng
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Gi

i: P = P
C
+ P
hp



hp

C
P
P
=
C
C
PP
P

=
22
88
= 4.
Đ
áp án B
Câu 26:

Đặ
t
đ
i

n áp
( )
0
u U 100 t V
4
cos
π
 

= π +
 
 
vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch ch

có t


đ
i

n thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m

ch là

(
)
(
)
0
i I 100 t A
cos= π + ϕ
. Giá tr

c

a
ϕ
b

ng
A.
4
3
π
. B.
2
π
. C. -
4
3
π
. D.
2
π

.
Gi

i:
ϕ
U
-
ϕ
I
= -
2
π

ϕ
=
ϕ
I
=
ϕ
U
+
2
π
=
4
π
+
2
π
=

4
3
π
.
Đáp án A
Câu 27:
M

t
đ
o

n m

ch
đ
i

n xoay chi

u g

m
đ
i

n tr

thu


n R m

c n

i ti
ế
p v

i m

t cu

n c

m thu

n có c

m
kháng v

i giá tr

b

ng R.
Độ
l

ch pha c


a
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch v

i c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong
m

ch b


ng
A.
4
π
. B. 0. C.
2
π
D.
3
π
.
Giải: tan
ϕ
=
R
Z
L
= 1


ϕ
=
4
π
.
Đ
áp án A
Câu 28:

Đặ

t
đ
i

n áp
(
)
u U 2 t V
cos= ω
(v

i U và
ω
không
đổ
i) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch m

c n

i ti
ế
p g


m
đ
èn s

i
đố
t có ghi 220V – 100W, cu

n c

m thu

n có
độ
t

c

m L và t


đ
i

n có
đ
i

n dung C. Khi

đ
ó
đ
èn sáng
đ
úng công su

t
đị
nh m

c. N
ế
u n

i t

t hai b

n t


đ
i

n thì
đ
èn ch

sáng v


i công su

t b

ng 50W. Trong hai
tr
ườ
ng h

p, coi
đ
i

n tr

c

a
đ
èn nh
ư
nhau, b

qua
độ
t

c


m c

a
đ
èn. Dung kháng c

a t


đ
i

n
không
th


giá tr

nào trong các giá tr

sau?
A. 345

. B. 484

. C. 475

. D. 274


.
Giải
: P
1
= I
2
1
R = 100W, P
2
= I
2
2
R = 50W

I
1
= 2 I
2


Z
2
2
= 2Z
2
1

R
2
+ Z

2
L
= 2R
2
+ 2(Z
L
– Z
C
)
2
= 2R
2
+ 2Z
2
L
+ 2Z
2
C
– 4Z
L
Z
C


2Z
2
C
– 4Z
L
Z

C
+ R
2
+ Z
2
L
= 0
Z
2
L
– 4Z
L
Z
C
+ R
2
+2Z
2
C
= 0 .
Đ
i

u ki

n
để
ph
ươ
ng trình có nghi


m


’ = 4Z
2
C
– R
2
– Z
2
C
= 3Z
2
C
– R
2


0


Z
C



3
R
=

3
484
= 279,4

. Chọn đáp án D
Câu 29:
Dòng
đ
i

n có c
ườ
ng
độ

i 2 2 100 t
cos
= π
(A) ch

y qua
đ
i

n tr

thu

n 100


. Trong 30 giây, nhi

t
l
ượ
ng t

a ra trên
đ
i

n tr


A. 12 kJ B. 24 kJ C. 4243 J D. 8485 J
Giải:
Q = Pt = I
2
Rt = 12000 J =
12 kJ. Đáp án A
Câu 30:

Đ
i

n áp
u 141 2 100 t
cos
= π
(V) có giá tr


hi

u d

ng b

ng
Phone: 01689.996.187


A. 141 V B. 200 V C. 100 V D. 282 V

Đáp án A U = 141V


Câu 31:

Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u

n
đị
nh vào hai

đầ
u
đ
o

n m

ch AB m

c n

i ti
ế
p (hình v

). Bi
ế
t t


đ
i

n có
dung kháng Z
C
, cu

n c


m thu

n có c

m kháng Z
L
và 3Z
L
= 2Z
C
.
Đồ
th

bi

u di

n s

ph

thu

c vào th

i gian
c

a

đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch AN và
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch MB nh
ư
hình v


.
Đ
i

p áp hi

u
d

ng gi

a hai
đ
i

m M và N là

A. 173V. B. 86 V.
C. 122 V. D. 102 V.
Câu 32:

Đặ
t
đ
i

n áp u =
180 2 cos t
ω

(V) (v

i
ω
không
đổ
i) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch AB (hình v

). R là
đ
i

n
tr

thu

n, t


đ
i


n có
đ
i

n dung C, cu

n c

m thu

n có
độ
t

c

m L thay
đổ
i
đượ
c.
Đ
i

n áp hi

u d

ng


hai
đầ
u
đ
o

n m

ch MB và
độ
l

n góc l

ch pha c

a c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n so v

i
đ
i


n áp u khi L=L
1
là U và
ϕ
1
, còn khi
L = L
2
thì t
ươ
ng

ng là
8
U và
ϕ
2
. Bi
ế
t
ϕ
1
+
ϕ
2
= 90
0
. Giá tr


U b

ng

A. 135V. B. 180V. C. 90 V. D. 60 V.
Câu 33 :
M

t h

c sinh làm th

c hành xác
đị
nh s

vòng dây c

a hai máy bi
ế
n áp lí t
ưở
ng A và B có các du

n
dây v

i s

vòng dây (là s


nguyên) l

n l
ượ
t là N
1A
, N
2A
, N
1B
, N
2B
. Bi
ế
t N
2A
= kN
1A
; N
2B
=2kN
1B
; k > 1; N
1A

+ N
2A
+ N
1B

+ N
2B
= 3100 vòng và trong b

n cu

n dây có hai cu

n có s

vòng dây
đề
u b

ng N. Dùng k
ế
t h

p
hai máy bi
ế
n áp này thì có th

t
ă
ng
đ
i

n áp hi


u d

ng U thành 18U ho

c 2U. S

vòng dây N là
A. 600 ho

c 372. B. 900 ho

c 372. C. 900 ho

c 750. D. 750 ho

c 600.

Câu
3
4:

Các thao tác
c
ơ
b

n khi s

d


ng
đồ
ng h


đ
a n
ă
ng hi

n
s

(hình v

)
để

đ
o
đ
i

n áp xoay chi

u c

120 V g


m:
a. Nh

n nút ON OFF
để
b

t ngu

n c

a
đồ
ng h

.
b. Cho hai
đầ
u
đ
o c

a hai dây
đ
o ti
ế
p xúc v

i hai
đầ

u
đ
o

n
m

ch c

n
đ
o
đ
i

n áp.
c. V

n
đầ
u
đ
ánh d

u c

a núm xoay t

i ch


m có ghi 200, trong
vùng ACV.
d. C

m hai
đầ
u n

i c

a hai dây
đ
o vào hai

COM và V

.
e. Ch

cho các ch

s



n
đị
nh,
đọ
c tr


s

c

a
đ
i

n áp.
g. K
ế
t thúc các thao tác
đ
o, nh

n nút ON OFF
để
t

t ngu

n
c

a
đồ
ng h

.

Th

t


đ
úng các thao tác là
A. a, b, d, c, e, g. B. c, d, a, b, e, g.
C. d, a, b, c, e, g. D. d, b, a, c, e, g.

Câu 35:
M

t
độ
ng c
ơ

đ
i

n tiêu th

công su

t
đ
i

n 100 W, sinh ra công su


t c
ơ
h

c b

ng 88 W. T

s

c

a
công su

t c
ơ
h

c v

i công su

t hao phí


độ
ng c
ơ

b

ng
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 36:
M

t
đ
o

n m

ch
đ
i

n xoay chi

u g

m
đ
i

n tr

thu

n R m


c n

i ti
ế
p v

i m

t cu

n c

m thu

n có c

m
kháng v

i giá tr

b

ng R.
Độ
l

ch pha c


a
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch v

i c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong
m

ch b

ng

Phone: 01689.996.187


A.
4
π
. B. 0. C.
2
π
D.
3
π
.
Câu 37:

Đặ
t
đ
i

n áp
( )
0
u U 100 t V
4
cos
π
 
= π +
 

 
vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch ch

có t


đ
i

n thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m

ch là
(
)

(
)
0
i I 100 t A
cos= π + ϕ
. Giá tr

c

a
ϕ
b

ng
A.
3
4
π
. B.
2
π
. C.
3
4
π

. D.
2
π


.
Câu 38:

Đặ
t
đ
i

n áp
(
)
u U 2 t V
cos= ω
(v

i U và
ω
không
đổ
i) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch m

c n


i ti
ế
p g

m
đ
èn s

i
đố
t có ghi 220V – 100W, cu

n c

m thu

n có
độ
t

c

m L và t


đ
i

n có

đ
i

n dung C. Khi
đ
ó
đ
èn sáng
đ
úng công su

t
đị
nh m

c. N
ế
u n

i t

t hai b

n t


đ
i

n thì

đ
èn ch

sáng v

i công su

t b

ng 50W. Trong hai
tr
ườ
ng h

p, coi
đ
i

n tr

c

a
đ
èn nh
ư
nhau, b

qua
độ

t

c

m c

a
đ
èn. Dung kháng c

a t


đ
i

n
không
th


giá tr

nào trong các giá tr

sau?
A. 345

. B. 484


. C. 475

. D. 274

.
Câu 39: Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng 200 V và t

n s

không thay
đổ
i vào hai
đầ
u
đ
o


n m

ch
AB (hình v

). Cu

n c

m thu

n có
độ
t

c

m L xác
đị
nh; R = 200

; t


đ
i

n có
đ
i


n dung C thay
đổ
i
đượ
c.
Đ
i

u ch

nh
đ
i

n dung C
để

đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u

đ
o

n m

ch MB
đạ
t giá tr

c

c ti

u là U
1
và giá tr


c

c
đạ
i là U
2
= 400 V. Giá tr

c

a U
1




A. 173 V B. 80 V C. 111 V D. 200 V
Câu 40:

Đặ
t
đ
i

n áp u =
U 2 2 ft
cos
π
(f thay
đổ
i
đượ
c, U t

l

thu

n v

i f) vào hai
đầ
u

đ
o

n m

ch AB g

m
đ
o

n m

ch AM m

c n

i ti
ế
p v

i
đ
o

n m

ch MB.
Đ
o


n m

ch AM g

m
đ
i

n tr

thu

n R m

c n

i ti
ế
p v

i t


đ
i

n có
đ
i


n dung C,
đ
o

n m

ch MB ch

có cu

n c

m thu

n có
độ
t

c

m L. Bi
ế
t 2L > R
2
C. Khi f = 60 Hz
ho

c f = 90 Hz thì c
ườ

ng
độ
dòng
đ
i

n hi

u d

ng trong m

ch có cùng giá tr

. Khi f = 30 Hz ho

c f = 120 Hz
thì
đ
i

n áp hi

u d

ng hai
đầ
u t



đ
i

n có cùng giá tr

. Khi f = f
1
thì
đ
i

n áp

hai
đầ
u
đ
o

n m

ch MB l

ch pha
m

t góc 135
0
so v


i
đ
i

n áp

hai
đầ
u
đ
o

n m

ch AM. Giá tr

c

a f
1
b

ng.
A. 60 Hz B. 80 Hz C. 50 Hz D. 120 Hz
Câu 41:
Dòng
đ
i

n có c

ườ
ng
độ

i 2 2 100 t
cos
= π
(A) ch

y qua
đ
i

n tr

thu

n 100

. Trong 30 giây, nhi

t
l
ượ
ng t

a ra trên
đ
i


n tr


A. 12 kJ B. 24 kJ C. 4243 J D. 8485 J
Câu 42:

Đ
i

n áp
u 141 2 100 t
cos
= π
(V) có giá tr

hi

u d

ng b

ng
A. 141 V B. 200 V C. 100 V D. 282 V
Câu 43: (ĐH-2013)

Đặ
t
đ
i


n áp
220 2 cos100
u t
π
= (V) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch m

c n

i ti
ế
p
g

m
đ
i

n tr


100
R

= Ω
, t


đ
i

n có
4
10
2
C
π

=
F và cu

n c

m thu

n có
1
L
π
=
H. Bi

u th


c
c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong
đ
o

n m

ch là
A.
2,2 2 cos 100
4
i t
π
π
 
= +
 
 
(A) B.
2,2cos 100
4
i t

π
π
 
= −
 
 
(A)
C.
2,2cos 100
4
i t
π
π
 
= +
 
 
(A) D.
2,2 2 cos 100
4
i t
π
π
 
= −
 
 
(A)
Câu 44:( ĐH-2013)


Đặ
t
đ
i

n áp u =
220 2 cos100
t
π
(V) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch m

c n

i ti
ế
p
g

m
đ
i


n tr

20

, cu

n c

m thu

n có
độ
t

c

m
0,8
π
H và t


đ
i

n có
đ
i

n dung

3
10
6
π

F. Khi
đ
i

n áp t

c th

i gi

a hai
đầ
u
đ
i

n tr

b

ng
110 3
V thì
đ
i


n áp t

c th

i gi

a hai
đầ
u cu

n
c

m có
độ
l

n là
A. 330V. B. 440V. C.
440 3
V. D.
330 3
V.
Phone: 01689.996.187


Câu 45:

(ĐH-2013)

M

t khung dây d

n ph

ng, d

t, hình ch

nh

t có di

n tích 60 cm
2
, quay
đề
u quanh m

t tr

c
đố
i x

ng (thu

c m


t ph

ng c

a khung) trong t

tr
ườ
ng
đề
u có vect
ơ
c

m

ng t

vuông góc v

i tr

c quay và có
độ
l

n 0,4 T. T

thông c


c
đạ
i qua khung dây là
A. 2,4.10
-3
Wb. B. 1,2.10
-3
Wb. C. 4,8.10
-3
Wb. D. 0,6.10
-3
Wb.
Câu 46: (ĐH-2013)

Đặ
t
đ
i

n áp u=U
0
cos
100 t
12
π
 
π −
 
 


(V) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch m

c n

i ti
ế
p
g

m
đ
i

n tr

, cu

n c

m và t



đ
i

n có c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n qua m

ch là i=I
0
cos
100 t
12
π
 
π +
 
 

(A). H

s

công su


t c

a
đ
o

n m

ch b

ng:
A. 1,00 B. 0,87 C. 0,71 D. 0,50
Câu 47 (ĐH-2013) Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u u=U
2
cos
t
ω
(V) vào hai
đầ
u m

t
đ

i

n tr

thu

n
R=110

thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n qua
đ
i

n tr

có giá tr

hi

u d

ng b


ng 2A. Giá tr

c

a U
b

ng
A. 220V B. 220
2
V C. 110V D. 110
2
V
Câu 48: (ĐH-2013) Đặ
t m

t
đ
i

n áp xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng không

đổ
i và t

n s

f
thay
đổ
i
đượ
c vào hai
đầ
u m

t cu

n c

m thu

n. Khi f = 50 Hz thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n qua
cu


n c

m có giá tr

hi

u d

ng b

ng 3 A. Khi f = 60 Hz thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n qua cu

n c

m
có giá tr

hi

u d


ng b

ng
A. 3,6 A. B. 2,5 A. C. 4,5 A D. 2,0 A
Câu 49: (ĐH-2013) Đ
o

n m

ch n

i ti
ế
p g

m cu

n c

m thu

n,
đ
o

n m

ch X và t



đ
i

n (hình
v

). Khi
đặ
t vào hai
đầ
u A, B
đ
i

n áp
AB 0
u U cos( t )
= ω + ϕ
(V) (U
0
,
ω

ϕ
không
đổ
i) thì:
2
LC 1
ω =

,
AN
U 25 2V
=

MB
U 50 2V
=
,
đồ
ng th

i
AN
u
s

m pha
3
π
so v

i
MB
u
. Giá tr

c

a U

0


A.
25 14V
B.
25 7V
C.
12,5 14V
D.
12,5 7V

Câu 50:

(ĐH-2013) Đặ
t vào hai
đầ
u cu

n s
ơ
c

p c

a máy bi
ế
n áp M
1
m


t
đ
i

n áp xoay chi

u
có giá tr

hi

u d

ng 200V. Khi n

i hai
đầ
u cu

n s
ơ
c

p c

a máy bi
ế
n áp M
2

vào hai
đầ
u cu

n
th

c

p c

a M
1
thì
đ
i

n áp hi

u d

ng

hai
đầ
u cu

n th

c


p c

a M
2

để
h

b

ng 12,5 V. Khi
n

i hai
đầ
u cu

n th

c

p c

a M
2
v

i hai
đầ

u cu

n th

c

p c

a M
1
thì
đ
i

n áp hi

u d

ng

hai
đầ
u cu

n s
ơ
c

p c


a M
2

để
h

b

ng 50 V. B

qua m

i hao phí. M
1
có t

s

gi

a s

vòng dây
cu

n s
ơ
c

p và s


vòng dây cu

n th

c

p b

ng
A. 6. B. 15. C. 8. D. 4.
Câu 51:* (ĐH-2013) Đặ
t
đ
i

n áp
0
u U cos t
= ω
(V) (v

i
0
U

ω
không
đổ
i) vào hai

đầ
u
đ
o

n
m

ch g

m cu

n dây không thu

n c

m m

c n

i ti
ế
p v

i t


đ
i


n có
đ
i

n dung C (thay
đổ
i
đượ
c). Khi C =
0
C
thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m

ch s

m pha h
ơ
n u là
1
ϕ
(
1

0
2
π
< ϕ <
) và
đ
i

n
áp hi

u d

ng hai
đầ
u cu

n dây là 45V. Khi C=3
0
C
thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m


ch tr

pha
h
ơ
n u là
2 1
2
π
ϕ = − ϕ

đ
i

n áp hi

u d

ng hai
đầ
u cu

n dây là 135V. Giá tr

c

a U
0

gần giá trị

nào nhất
sau
đ
ây?
A. 95V. B. 75V. C. 64V. D. 130V.
Câu 52:*

(ĐH-2013) Đặ
t
đ
i

n áp u = U
0
cos
ω
t (U
0

ω
không
đổ
i) vào hai
đầ
u
đ
o

n m


ch
m

c n

i ti
ế
p g

m
đ
i

n tr

R, t


đ
i

n có
đ
i

n dung C, cu

n c

m thu


n có
độ
t

c

m L thay
đổ
i
đượ
c. Khi L = L
1
và L =L
2
;
đ
i

n áp hi

u d

ng

hai
đầ
u cu

n c


m có cùng giá tr

;
độ
l

ch pha
c

a
đ
i

n áp

hai
đầ
u
đ
o

n m

ch so v

i c
ườ
ng
độ

dòng
đ
i

n l

n l
ượ
t là 0,52 rad và 1,05 rad.
Phone: 01689.996.187


Khi L = L
0
;
đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u cu

n c


m
đạ
t c

c
đạ
i;
độ
l

ch pha c

a
đ
i

n áp


hai
đầ
u
đ
o

n m

ch so v

i c

ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n là
ϕ
. Giá tr

c

a
ϕ

gần giá trị nào nhất
sau
đ
ây?
A. 1,57 rad. B. 0,83 rad. C. 0,26 rad. D. 0,41 rad.
Câu 53:*( ĐH-2013) Đặ
t
đ
i

n áp u =
120 2 cos2 ft
π
(V) (f thay

đổ
i
đượ
c) vào hai
đầ
u
đ
o

n
m

ch m

c n

i ti
ế
p g

m cu

n c

m thu

n có
độ
t


c

m L,
đ
i

n tr

R và t


đ
i

n có
đ
i

n d

ng C,
v

i CR
2
< 2L. Khi f = f
1
thì
đ
i


n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u t


đ
i

n
đạ
t c

c
đạ
i. Khi f = f
2
=
1
f 2
thì
đ
i


n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u
đ
i

n tr


đạ
t c

c
đạ
i. Khi f = f
3
thì
đ
i

n áp hi

u d


ng
gi

a hai
đầ
u cu

n c

m
đạ
t c

c
đạ
i U
Lmax
. Giá tr

c

a U
Lmax
gần giá trị nào nhất
sau
đ
ây?
A. 173 V B. 57 V C. 145 V D. 85 V.
Câu 54:*


(ĐH-2013)
N

i hai c

c c

a m

t máy phát
đ
i

n xoay chi

u m

t pha vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch A, B m

c n

i ti

ế
p g

m
đ
i

n tr

69,1

, cu

n c

m thu

n có
độ
t

c

m L và t


đ
i

n


đ
i

n dung 176,8
F
µ
. B

qua
đ
i

n tr

thu

n c

a các cu

n dây c

a máy phát. Bi
ế
t rôto máy
phát có hai c

p c


c. Khi rôto quay
đề
u v

i t

c
độ

1
n 1350
=
vòng/phút ho

c
2
n 1800
=

vòng/phút thì công su

t tiêu th

c

a
đ
o

n m


ch AB là nh
ư
nhau.
Độ
t

c

m L có giá tr


gần
giá trị nào nhất
sau
đ
ây?
A. 0,8 H. B. 0,7 H. C. 0,6 H. D. 0,2 H.
Câu 55:*

(ĐH-2013) Đ
i

n n
ă
ng
đượ
c truy

n t


n
ơ
i phát
đế
n m

t khu dân c
ư
b

ng
đườ
ng dây
m

t pha v

i hi

u su

t truy

n t

i là 90%. Coi hao phí
đ
i


n n
ă
ng ch

do t

a nhi

t trên
đườ
ng
dây và không v
ượ
t quá 20%. N
ế
u công su

t s

d

ng
đ
i

n c

a khu dân c
ư
này t

ă
ng 20% và
gi

nguyên
đ
i

n áp

n
ơ
i phát thì hi

u su

t truy

n t

i
đ
i

n n
ă
ng trên chính
đườ
ng dây
đ

ó là
A. 85,8%. B. 87,7%. C. 89,2%. D. 92,8%.

Câu 56(ĐH – 2007):

Đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch
đ
i

n RLC không phân nhánh m

t hi

u
đ
i

n
th
ế
xoay chi


u có t

n s

50 Hz. Bi
ế
t
đ
i

n tr

thu

n R = 25

, cu

n dây thu

n c

m (c

m
thu

n) có L = 1/
π

H.
Để
hi

u
đ
i

n th
ế


hai
đầ
u
đ
o

n m

ch tr

pha
π
/4 so v

i c
ườ
ng
độ

dòng
đ
i

n thì dung kháng c

a t


đ
i

n là
A. 125

. B. 150

. C. 75

. D. 100

.
Câu 57(ĐH – 2007):

Đặ
t hi

u
đ
i


n th
ế
u = U
0
sin
ω
t (U
0

ω
không
đổ
i) vào hai
đầ
u
đ
o

n
m

ch RLC không phân nhánh. Bi
ế
t
độ
t

c


m và
đ
i

n dung
đượ
c gi

không
đổ
i.
Đ
i

u ch

nh
tr

s


đ
i

n tr

R
để
công su


t tiêu th

c

a
đ
o

n m

ch
đạ
t c

c
đạ
i. Khi
đ
ó h

s

công su

t c

a
đ
o


n m

ch b

ng
A. 0,85. B. 0,5. C. 1. D. 1/

2
Câu 58(ĐH – 2007):
M

t máy bi
ế
n th
ế
có cu

n s
ơ
c

p 1000 vòng dây
đượ
c m

c vào m

ng
đ

i

n xoay chi

u có hi

u
đ
i

n th
ế
hi

u d

ng 220 V. Khi
đ
ó hi

u
đ
i

n th
ế
hi

u d


ng

hai
đầ
u
cu

n th

c

p
để
h

là 484 V. B

qua m

i hao phí c

a máy bi
ế
n th
ế
. S

vòng dây c

a cu


n th


c

p là
A. 2500. B. 1100. C. 2000. D. 2200.
Câu 59(ĐH – 2007):
Trong m

t
đ
o

n m

ch
đ
i

n xoay chi

u không phân nhánh, c
ườ
ng
độ

dòng
đ

i

n s

m pha
φ
(v

i 0 <
φ
< 0,5
π
) so v

i hi

u
đ
i

n th
ế


hai
đầ
u
đ
o


n m

ch.
Đ
o

n m

ch
đ
ó
A. g

m
đ
i

n tr

thu

n và t


đ
i

n.
B. ch


có cu

n c

m.
C. g

m cu

n thu

n c

m (c

m thu

n) và t


đ
i

n.
D. g

m
đ
i


n tr

thu

n và cu

n thu

n c

m (c

m thu

n).
Phone: 01689.996.187


Câu 60(ĐH – 2007): D
òng
đ
i

n ch

y qua m

t
đ
o


n m

ch có bi

u th

c i = I
0
sin100
π
t. Trong
kho

ng th

i gian t

0
đế
n 0,01s c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n t


c th

i có giá tr

b

ng 0,5I
0
vào nh

ng
th

i
đ
i

m
A. 1/300s và 2/300. s B.1/400 s và 2/400. s
C. 1/500 s và 3/500. S D. 1/600 s và 5/600. s
Câu 61(ĐH – 2007):

Đặ
t hi

u
đ
i

n th

ế
u = 100

2sin 100
π
t(V) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch RLC
không phân nhánh v

i C, R có
độ
l

n không
đổ
i và L = 1/
π
. H Khi
đ
ó hi

u
đ

i

n th
ế
hi

u
d

ng

hai
đầ
u m

i ph

n t

R, L và C có
độ
l

n nh
ư
nhau. Công su

t tiêu th

c


a
đ
o

n m

ch

A. 100 W. B. 200 W. C. 250 W. D. 350 W.
Câu 62(CĐ 2008):
M

t
đ
o

n m

ch g

m t


đ
i

n có
đ
i


n dung C,
đ
i

n tr

thu

n R, cu

n dây

đ
i

n tr

trong r và h

s

t

c

m L m

c n


i ti
ế
p. Khi
đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch hi

u
đ
i

n
th
ế
u = U

2sin
ω
t (V) thì dòng
đ
i

n trong m


ch có giá tr

hi

u d

ng là I. Bi
ế
t c

m kháng và
dung kháng trong m

ch là khác nhau. Công su

t tiêu th

trong
đ
o

n m

ch này là
A. U
2
/(R + r). B. (r + R ) I
2
. C. I

2
R. D. UI.
Câu 63(CĐ 2008):
Khi
đặ
t hi

u
đ
i

n th
ế
u = U
0
sin
ω
t (V) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch RLC không
phân nhánh thì hi

u
đ

i

n th
ế
hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u
đ
i

n tr

, hai
đầ
u cu

n dây và hai b

n t


đ
i


n l

n l
ượ
t là 30 V, 120 V và 80 V. Giá tr

c

a U
0
b

ng
A. 50 V. B. 30 V. C. 50

2 V. D. 30

2 V.
Câu 64(CĐ- 2008):
M

t
đ
o

n m

ch RLC không phân nhánh g

m

đ
i

n tr

thu

n 100

,
cu

n dây thu

n c

m có h

s

t

c

m L=1/(10
π
) và t


đ

i

n có
đ
i

n dung C thay
đổ
i
đượ
c.
Đặ
t
vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch
đ
i

n hi

u
đ
i


n th
ế
u = 200

2sin100
π
t (V). Thay
đổ
i
đ
i

n dung C c

a
t


đ
i

n cho
đế
n khi hi

u
đ
i


n th
ế
gi

a hai
đầ
u cu

n dây
đạ
t giá tr

c

c
đạ
i. Giá tr

c

c
đạ
i
đ
ó
b

ng
A.
200 V.

B.
100

2 V.
C.
50

2 V.
D.
50 V
Câu 65(CĐ- 2008):
Dòng
đ
i

n có d

ng i = sin100
π
t (A) ch

y qua cu

n dây có
đ
i

n tr



thu

n 10

và h

s

t

c

m L. Công su

t tiêu th

trên cu

n dây là
A.
10 W.
B.
9 W.
C.
7 W.
D.
5 W.
Câu66(CĐ- 2008): Đặ
t m


t hi

u
đ
i

n th
ế
xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng không
đổ
i vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch RLC không phân nhánh. Hi

u
đ

i

n th
ế
gi

a hai
đầ
u
A. đ
o

n m

ch luôn cùng pha v

i dòng
đ
i

n trong
m

ch.
B.
cu

n dây luôn ng
ượ
c pha v


i hi

u
đ
i

n th
ế
gi

a hai
đầ
u t


đ
i

n.
C.
cu

n dây luôn vuông pha v

i hi

u
đ
i


n th
ế
gi

a hai
đầ
u t


đ
i

n.

D.
t


đ
i

n luôn cùng pha v

i dòng
đ
i

n trong m


ch.
Câu 67(CĐ- 2008):
Khi
đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch g

m cu

n dây thu

n c

m (c

m thu

n)
m

c n

i ti

ế
p v

i
đ
i

n tr

thu

n m

t hi

u
đ
i

n th
ế
xoay chi

u thì c

m kháng c

a cu

n dây

b

ng

3 l

n giá tr

c

a
đ
i

n tr

thu

n. Pha c

a dòng
đ
i

n trong
đ
o

n m


ch so v

i pha hi

u
đ
i

n th
ế
gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch là
A.
ch

m h
ơ
n góc
π
/3
B.

nhanh h
ơ
n góc
π
/3

.
C.
nhanh h
ơ
n góc
π
/6



.
D.
ch

m h
ơ
n góc
π
/6 .

Câu 68(CĐ- 2008):
M

t

đ
o

n m

ch g

m cu

n dây thu

n c

m (c

m thu

n) m

c n

i ti
ế
p
v

i
đ
i


n tr

thu

n. N
ế
u
đặ
t hi

u
đ
i

n th
ế
u = 15

2sin100
π
t (V) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch thì
hi


u
đ
i

n th
ế
hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u cu

n dây là 5 V. Khi
đ
ó, hi

u
đ
i

n th
ế
hi

u d


ng gi

a
Phone: 01689.996.187


hai
đầ
u
đ
i

n tr

b

ng
A.
5

2 V.
B.
5

3 V.
C.
10

2 V.

D.
10

3 V.
Câu 69(CĐ- 2008):
M

t máy bi
ế
n th
ế
dùng làm máy gi

m th
ế
(h

th
ế
) g

m cu

n dây 100
vòng và cu

n dây 500 vòng. B

qua m


i hao phí c

a máy bi
ế
n th
ế
. Khi n

i hai
đầ
u
cu

n s
ơ
c

p v

i hi

u
đ
i

n th
ế
u = 100

2sin100

π
t (V) thì hi

u
đ
i

n th
ế
hi

u d

ng

hai
đầ
u
cu

n th

c

p b

ng
A.
10 V.
B.

20 V.
C.
50 V.
D.
500 V
Câu 70(CĐ- 2008):
Đặ
t m

t hi

u
đ
i

n th
ế
xoay chi

u có t

n s

thay
đổ
i
đượ
c vào hai
đầ
u

đ
o

n m

ch RLC không
phân nhánh. Khi t

n s

dòng
đ
i

n trong m

ch l

n h
ơ
n giá
tr

1/(2
π√
(LC))
A.
hi

u

đ
i

n th
ế
hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u
đ
i

n tr

b

ng hi

u
đ
i

n th
ế
hi


u d

ng gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch.
B.
hi

u
đ
i

n th
ế
hi

u d

ng gi

a hai

đầ
u cu

n dây nh

h
ơ
n hi

u
đ
i

n th
ế
hi

u d

ng gi

a
hai b

n t


đ
i


n.
C.
dòng
đ
i

n ch

y trong
đ
o

n m

ch ch

m pha so v

i hi

u
đ
i

n th
ế
gi

a hai
đầ

u
đ
o

n
m

ch.
D.
hi

u
đ
i

n th
ế
hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u
đ
i

n tr


l

n h
ơ
n hi

u
đ
i

n th
ế
hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u
đ
o

n
Câu 71(ĐH – 2008):
Cho
đ
o


n m

ch
đ
i

n xoay chi

u g

m cu

n dây m

c n

i ti
ế
p v

i t


đ
i

n.
Độ
l


ch pha c

a hi

u
đ
i

n th
ế
gi

a hai
đầ
u cu

n dây so v

i c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m

ch là

3
π
. Hi

u
đ
i

n th
ế
hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u t


đ
i

n b

ng
3
l


n hi

u
đ
i

n th
ế
hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u cu

n dây.
Độ
l

ch pha c

a hi

u
đ
i


n th
ế
gi

a hai
đầ
u cu

n dây so v

i hi

u
đ
i

n th
ế
gi

a
hai
đầ
u
đ
o

n m

ch trên là


A. 0. B.
2
π
. C.
3
π

. D.
2
3
π
.
Câu 72(ĐH – 2008):
Cho
đ
o

n m

ch
đ
i

n xoay chi

u g

m cu


n dây có
đ
i

n tr

thu

n R, m

c
n

i ti
ế
p v

i t


đ
i

n. Bi
ế
t hi

u
đ
i


n th
ế
gi

a hai
đầ
u cu

n dây l

ch pha
2
π
so v

i hi

u
đ
i

n th
ế

gi

a hai
đầ
u

đ
o

n m

ch. M

i liên h

gi

a
đ
i

n tr

thu

n R v

i c

m kháng Z
L
c

a cu

n dây và

dung kháng Z
C
c

a t


đ
i

n là
A. R
2
= Z
C
(Z
L
– Z
C
). B. R
2
= Z
C
(Z
C
– Z
L
). C. R
2
= Z

L
(Z
C
– Z
L
). D.
R
2
= Z
L
(Z
L
– Z
C
).
Câu 73(ĐH – 2008):
M

t khung dây d

n hình ch

nh

t có 100 vòng, di

n tích m

i vòng 600
cm

2
, quay
đề
u quanh tr

c
đố
i x

ng c

a khung v

i v

n t

c góc 120 vòng/phút trong m

t t


tr
ườ
ng
đề
u có c

m


ng t

b

ng 0,2T. Tr

c quay vuông góc v

i các
đườ
ng c

m

ng t

. Ch

n
g

c th

i gian lúc vect
ơ
pháp tuy
ế
n c

a m


t ph

ng khung dây ng
ượ
c h
ướ
ng v

i vect
ơ
c

m

ng
t

. Bi

u th

c su

t
đ
i

n
độ

ng c

m

ng trong khung là
A.
e 48 sin(40 t )(V).
2
π
= π π −
B.
e 4,8 sin(4 t )(V).
= π π + π

C.
e 48 sin(4 t )(V).
= π π + π
D.
e 4,8 sin(40 t )(V).
2
π
= π π −

Câu 74(ĐH – 2008):
N
ế
u trong m

t
đ

o

n m

ch
đ
i

n xoay chi

u không phân nhánh, c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n tr

pha so v

i hi

u
đ
i

n th
ế

gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch, thì
đ
o

n m

ch này g

m
A. t


đ
i

n và bi
ế
n tr

. B. cu


n dây thu

n c

m và t


đ
i

n v

i c

m kháng
nh

h
ơ
n dung kháng.
Phone: 01689.996.187


C.
đ
i

n tr


thu

n và t


đ
i

n. D.
đ
i

n tr

thu

n và cu

n c

m.
Câu 75 (ĐH – 2008):
Phát bi

u nào sau
đ
ây là
đ
úng khi nói v


dòng
đ
i

n xoay chi

u ba pha
?
A. Khi c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m

t pha b

ng không thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong
hai pha còn l


i khác không
B. Ch

có dòng
đ
i

n xoay chi

u ba pha m

i t

o
đượ
c t

tr
ườ
ng quay
C. Dòng
đ
i

n xoay chi

u ba pha là h

thông g


m ba dòng
đ
i

n xoay chi

u m

t pha,
l

ch pha nhau góc
3
π

D. Khi c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m

t pha c

c
đạ

i thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong hai pha
còn l

i c

c ti

u.
Câu 76(ĐH – 2008):

Đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch
đ
i


n RLC không phân nhánh m

t hi

u
đ
i

n
th
ế

u 220 2 cos t
2
π
 
= ω −
 
 
(V) thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n qua
đ

o

n m

ch có bi

u th

c là
i 2 2 cos t
4
π
 
= ω −
 
 
(A). Công su

t tiêu th

c

a
đ
o

n m

ch này là
A. 440W. B.

220 2
W. C.
440 2
W. D. 220W.
Câu 77(ĐH – 2008):

Đ
o

n m

ch
đ
i

n xoay chi

u không phân nhánh g

m cu

n dây có
độ
t


c

m L,
đ

i

n tr

thu

n R và t


đ
i

n có
đ
i

n dung C. Khi dòng
đ
i

n có t

n s

góc
1
LC
ch

y

qua
đ
o

n m

ch thì h

s

công su

t c

a
đ
o

n m

ch này
A. ph

thu

c
đ
i

n tr


thu

n c

a
đ
o

n m

ch. B. b

ng 0.
C. ph

thu

c t

ng tr

c

a
đ
o

n m


ch. D. b

ng 1.
Câu 78(ĐH – 2008):
Cho
đ
o

n m

ch g

m
đ
i

n tr

thu

n R n

i ti
ế
p v

i t


đ

i

n có
đ
i

n dung
C. Khi dòng
đ
i

n xoay chi

u có t

n s

góc
ω
ch

y qua thì t

ng tr

c

a
đ
o


n m

ch là
A.
2
2
1
R .
C
 
+
 
ω
 
B.
2
2
1
R .
C
 

 
ω
 
C.
( )
2
2

R C .
+ ω
D.
( )
2
2
R C .
− ω

Câu 79(ĐH – 2008):

Đ
o

n m

ch
đ
i

n xoay chi

u g

m bi
ế
n tr

R, cu


n dây thu

n c

m có
độ

t

c

m L và t


đ
i

n có
đ
i

n dung C m

c n

i ti
ế
p. Bi
ế
t hi


u
đ
i

n th
ế
hi

u d

ng hai
đầ
u
đ
o

n
m

ch là U, c

m kháng Z
L
, dung kháng Z
C
(v

i Z
C



Z
L
) và t

n s

dòng
đ
i

n trong m

ch
không
đổ
i. Thay
đổ
i R
đế
n giá tr

R
0
thì công su

t tiêu th

c


a
đ
o

n m

ch
đạ
t giá tr

c

c
đạ
i
P
m
, khi
đ
ó
A. R
0
= Z
L
+ Z
C
. B.
2
m

0
U
P .
R
=
C.
2
L
m
C
Z
P .
Z
=
D.
0 L C
R Z Z
= −

Câu 80(CĐNĂM 2009):

Đặ
t
đ
i

n áp
u 100cos( t )
6
π

= ω +
(V) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch có
đ
i

n tr


thu

n, cu

n c

m thu

n và t


đ
i


n m

c n

i ti
ế
p thì dòng
đ
i

n qua m

ch là
i 2cos( t )
3
π
= ω +
(A).
Công su

t tiêu th

c

a
đ
o

n m


ch là

A.
100 3
W. B. 50 W. C.
50 3
W. D. 100 W.
Câu 81(CĐNĂM 2009):
Trong
đ
o

n m

ch
đ
i

n xoay chi

u g

m
đ
i

n tr

thu


n, cu

n c

m
thu

n và t


đ
i

n m

c n

i ti
ế
p thì
A.
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u t



đ
i

n ng
ượ
c pha v

i
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch.
B.
đ
i

n áp gi

a hai

đầ
u cu

n c

m cùng pha v

i
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u t


đ
i

n.
C.
đ
i

n áp gi

a hai
đầ

u t


đ
i

n tr

pha so v

i
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch.
Phone: 01689.996.187


D.
đ

i

n áp gi

a hai
đầ
u cu

n c

m tr

pha so v

i
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch.
Câu 82(CĐNĂM 2009):


Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u u = U
0
cos2
π
ft, có U
0
không
đổ
i và f thay
đổ
i
đượ
c vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch có R, L, C m


c n

i ti
ế
p. Khi f = f
0
thì trong
đ
o

n m

ch có
c

ng h
ưở
ng
đ
i

n. Giá tr

c

a f
0

A.
2

LC
. B.
2
LC
π
. C.
1
LC
. D.
1
2 LC
π
.
Câu 83(CĐNĂM 2009):

Đặ
t
đ
i

n áp
u 100 2 cos t
= ω
(V), có
ω
thay
đổ
i
đượ
c vào hai

đầ
u
đ
o

n m

ch g

m
đ
i

n tr

thu

n 200

, cu

n c

m thu

n có
độ
t

c


m
25
36
π
H và t


đ
i

n có
đ
i

n
dung
4
10

π
F m

c n

i ti
ế
p. Công su

t tiêu th


c

a
đ
o

n m

ch là 50 W. Giá tr

c

a
ω

A. 150
π
rad/s. B. 50
π
rad/s. C. 100
π
rad/s. D. 120
π
rad/s.
Câu 84(CĐNĂM 2009):

Đặ
t
đ

i

n áp
0
u U cos( t )
4
π
= ω +
vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch ch

có t


đ
i

n
thì c
ườ
ng
độ
dòng

đ
i

n trong m

ch là i = I
0
cos(
ω
t +
ϕ
i
). Giá tr

c

a
ϕ
i
b

ng
A.
2
π

. B.
3
4
π


. C.
2
π
. D.
3
4
π
.
Câu 85(CĐNĂM 2009):

Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng 60 V vào hai
đầ
u
đ
o


n
m

ch R, L, C m

c n

i ti
ế
p thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n qua
đ
o

n m

ch là i
1
=
0
I cos(100 t )
4
π

π +
(A).
N
ế
u ng

t b

t


đ
i

n C thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n qua
đ
o

n m

ch là
2 0

i I cos(100 t )
12
π
= π −
(A).
Đ
i

n áp hai
đầ
u
đ
o

n m

ch là
A.
u 60 2 cos(100 t )
12
π
= π −
(V). B.
u 60 2 cos(100 t )
6
π
= π −
(V)
C.
u 60 2 cos(100 t )

12
π
= π +
(V). D.
u 60 2 cos(100 t )
6
π
= π +
(V).
Câu 86(CĐNĂM 2009):
Khi
độ
ng c
ơ
không
đồ
ng b

ba pha ho

t
độ
ng

n
đị
nh, t

tr
ườ

ng
quay trong
độ
ng c
ơ
có t

n s


A. b

ng t

n s

c

a dòng
đ
i

n ch

y trong các cu

n dây c

a stato.
B. l


n h
ơ
n t

n s

c

a dòng
đ
i

n ch

y trong các cu

n dây c

a stato.
C. có th

l

n h
ơ
n hay nh

h
ơ

n t

n s

c

a dòng
đ
i

n ch

y trong các cu

n dây c

a stato, tùy
vào t

i.
D. nh

h
ơ
n t

n s

c


a dòng
đ
i

n ch

y trong các cu

n dây c

a stato.
Câu 87(CĐNĂM 2009):
M

t máy bi
ế
n áp lí t
ưở
ng có cu

n s
ơ
c

p g

m 2400 vòng dây, cu

n
th


c

p g

m 800 vòng dây. N

i hai
đầ
u cu

n s
ơ
c

p v

i
đ
i

n áp xoay chi

u có giá tr

hi

u
d


ng 210 V.
Đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u cu

n th

c

p khi bi
ế
n áp ho

t
độ
ng không t

i là
A. 0. B. 105 V. C. 630 V. D. 70 V.
Câu 88(CĐNĂM 2009):
M


t máy phát
đ
i

n xoay chi

u m

t pha có ph

n c

m là rôto g

m 10
c

p c

c (10 c

c nam và 10 c

c b

c). Rôto quay v

i t


c
độ
300 vòng/phút. Su

t
đ
i

n
độ
ng do
máy sinh ra có t

n s

b

ng
A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz.
Câu 89(CĐNĂM 2009):
Trong
đ
o

n m

ch
đ
i


n xoay chi

u g

m
đ
i

n tr

thu

n m

c n

i ti
ế
p
v

i cu

n c

m thu

n, so v

i

đ
i

n áp hai
đầ
u
đ
o

n m

ch thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m

ch có
th


Phone: 01689.996.187


A. tr


pha
2
π
. B. s

m pha
4
π
. C. s

m pha
2
π
. D. tr

pha
4
π
.
Câu 90(CĐNĂM 2009):
M

t khung dây d

n ph

ng d

t hình ch


nh

t có 500 vòng dây, di

n
tích m

i vòng 54 cm
2
. Khung dây quay
đề
u quanh m

t tr

c
đố
i x

ng (thu

c m

t ph

ng c

a
khung), trong t


tr
ườ
ng
đề
u có vect
ơ
c

m

ng t

vuông góc v

i tr

c quay và có
độ
l

n 0,2 T.
T

thông c

c
đạ
i qua khung dây là
A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb.
Câu 91(CĐNĂM 2009):


Đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u m

t
đ
o

n m

ch là u = 150cos100
π
t (V). C


m

i giây có bao nhiêu l

n
đ
i

n áp này b


ng không?
A. 100 l

n. B. 50 l

n. C. 200 l

n. D. 2 l

n.
Câu 92(ĐH – 2009): Đặ
t
đ
i

n áp u = U
o
cos
ω
t vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch m


c n

i ti
ế
p g

m
đ
i

n
tr

thu

n R, t


đ
i

n và cu

n c

m thu

n có
độ
t


c

m L thay
đổ
i
đượ
c. Bi
ế
t dung kháng c

a t


đ
i

n b

ng R .
Đ
i

u ch

nh L
để

đ
i


n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u cu

n c

m
đạ
t c

c
đạ
i, khi
đ
ó:

A. đ
i

n áp gi

a hai
đầ

u t


đ
i

n l

ch pha
π
/6 so v

i
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch.
B. đ
i


n áp gi

a hai
đầ
u cu

n c

m l

ch pha
π
/6 so v

i
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch.
C.

trong m

ch có c

ng h
ưở
ng
đ
i

n.
D. đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
i

n tr

l

ch pha
π
/6 so v


i
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch.
Câu 93(ĐH – 2009): Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u u = U
0
cos
ω
t có U
0
không
đổ

i và
ω
thay
đổ
i
đượ
c
vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch có R, L, C m

c n

i ti
ế
p. Thay
đổ
i
ω
thì c
ườ
ng
độ
dòng

đ
i

n hi

u d

ng
trong m

ch khi
ω
=
ω
1
b

ng c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n hi

u d

ng trong m


ch khi
ω
=
ω
2
. H

th

c
đ
úng là
A.
ω
1
ω
2
= .
B. ω
1
+
ω
2
= .
C. ω
1
ω
2
= .

D. ω
1
+
ω
2
=
Câu 94(ĐH – 2009): Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng không
đổ
i vào hai
đầ
u
đ
o

n
m


ch g

m bi
ế
n tr

R m

c n

i ti
ế
p v

i t


đ
i

n. Dung kháng c

a t


đ
i

n là 100
Ω

. Khi
đ
i

u
ch

nh R thì t

i hai giá tr

R
1
và R
2
công su

t tiêu th

c

a
đ
o

n m

ch nh
ư
nhau. Bi

ế
t
đ
i

n áp
hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u t


đ
i

n khi R = R
1
b

ng hai l

n
đ
i


n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u t


đ
i

n
khi R = R
2
. Các giá tr

R
1
và R
2
là:
A.
R
1
= 50
Ω
, R

2
= 100
Ω
.
B.
R
1
= 40
Ω
, R
2
= 250
Ω
.
C.
R
1
= 50
Ω
, R
2
= 200
Ω
.
D.
R
1
= 25
Ω
, R

2
= 100
Câu 95(ĐH – 2009):
M

t
đ
o

n m

ch
đ
i

n xoay chi

u g

m
đ
i

n tr

thu

n, cu

n c


m thu

n và
t


đ
i

n m

c n

i ti
ế
p. Bi
ế
t c

m kháng g

p
đ
ôi dung kháng. Dùng vôn k
ế
xoay chi

u (
đ

i

n tr


r

t l

n)
đ
o
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u t


đ
i

n và
đ
i

n áp gi


a hai
đầ
u
đ
i

n tr

thì s

ch

c

a vôn k
ế

là nh
ư
nhau.
Độ
l

ch pha c

a
đ
i


n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch so v

i c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n
trong
đ
o

n m

ch là
A.
4

π
. B.
6
π
. C.
3
π
. D.
3
π

.
Câu 96 (ĐH – 2009):
Máy bi
ế
n áp là thi
ế
t b


A. bi
ế
n
đổ
i t

n s

c


a dòng
đ
i

n xoay chi

u. B. có kh

n
ă
ng bi
ế
n
đổ
i
đ
i

n áp c

a dòng
đ
i

n xoay chi

u.
C. làm t
ă
ng công su


t c

a dòng
đ
i

n xoay chi

u. D. bi
ế
n
đổ
i dòng
đ
i

n xoay
chi

u thành dòng
đ
i

n m

t chi

u.
Phone: 01689.996.187



Câu 97(ĐH – 2009): Đặ
t
đ
i

n áp
0
cos 100
3
u U t
π
π
 
= −
 
 
(V) vào hai
đầ
u m

t t


đ
i

n có
đ

i

n
dung
4
2.10
π

(F).

th

i
đ
i

m
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u t


đ
i


n là 150 V thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n
trong m

ch là 4A. Bi

u th

c c

a c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m

ch là
A.
4 2 cos 100

6
i t
π
π
 
= +
 
 
(A). B.
5cos 100
6
i t
π
π
 
= +
 
 
(A)
C.
5cos 100
6
i t
π
π
 
= −
 
 
(A) D.

4 2 cos 100
6
i t
π
π
 
= −
 
 
(A)
Câu 98(ĐH – 2009):
T

thông qua m

t vòng dây d

n là
( )
2
2.10
cos 100
4
t Wb
π
π
π

 
Φ = +

 
 
. Bi

u
th

c c

a su

t
đ
i

n
độ
ng c

m

ng xu

t hi

n trong vòng dây này là
A.
2sin 100 ( )
4
e t V

π
π
 
= − +
 
 
B.
2sin 100 ( )
4
e t V
π
π
 
= +
 
 

C.
2sin100 ( )
e t V
π
= −
D.
2 sin100 ( )
e t V
π π
=

Câu 99(ĐH – 2009): Đặ
t

đ
i

n áp xoay chi

u
0
cos 100 ( )
3
u U t V
π
π
 
= +
 
 
vào hai
đầ
u m

t cu

n
c

m thu

n có
độ
t


c

m
1
2
L
π
=
(H).

th

i
đ
i

m
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u cu

n c

m là

100 2
V
thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n qua cu

n c

m là 2A. Bi

u th

c c

a c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n qua cu


n c

m

A.
2 3cos 100 ( )
6
i t A
π
π
 
= −
 
 
B.
2 3 cos 100 ( )
6
i t A
π
π
 
= +
 
 

C.
2 2 cos 100 ( )
6
i t A
π

π
 
= +
 
 
D.
2 2 cos 100 ( )
6
i t A
π
π
 
= −
 
 

Câu100(ĐH – 2009): Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng 120 V, t


n s

50 Hz vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch m

c n

i ti
ế
p g

m
đ
i

n tr

thu

n 30
Ω
, cu


n c

m thu

n có
độ
t

c

m 0,4/
π

(H) và t


đ
i

n có
đ
i

n dung thay
đổ
i
đượ
c.
Đ

i

u ch

nh
đ
i

n dung c

a t


đ
i

n thì
đ
i

n áp hi

u
d

ng gi

a hai
đầ
u cu


n c

m
đạ
t giá tr

c

c
đạ
i b

ng
A.
250 V.
B.
100 V.
C.
160 V.
D.
150 V.
Câu 101(ĐH – 2009): Đặ
t m

t
đ
i

n áp xoay chi


u có giá tr

hi

u d

ng U vào hai
đầ
u
đ
o

n
m

ch AB g

m cu

n c

m thu

n có
độ
t

c


m L,
đ
i

n tr

thu

n R và t


đ
i

n có
đ
i

n dung C
m

c n

i ti
ế
p theo th

t

trên. G


i U
L
, U
R
và U
C_
l

n l
ượ
t là các
đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u
m

i ph

n t


. Bi
ế
t
đ
i

n áp gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch AB l

ch pha
2
π
so v

i
đ
i

n áp gi

a hai

đầ
u
đ
o

n m

ch NB (
đ
o

n m

ch NB g

m R và C ). H

th

c nào d
ướ
i
đ
ây là
đ
úng?
A.
2 2 2 2
R C L
U U U U

= + +
. B.
2 2 2 2
C R L
U U U U
= + +
. C.
2 2 2 2
L R C
U U U U
= + +
D.
2 2 2 2
R C L
U U U U
= + +

Câu 102(ĐH – 2009): Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u vào hai
đầ
u
đ
o


n m

ch có R, L, C m

c n

i
ti
ế
p. Bi
ế
t R = 10
Ω
, cu

n c

m thu

n có L=1/(10
π
) (H), t


đ
i

n có C = (F) và
đ
i


n áp
gi

a hai
đầ
u cu

n c

m thu

n là u
L
= 20 cos(100
π
t +
π
/2) (V). Bi

u th

c
đ
i

n áp gi

a hai
đầ

u
đ
o

n m

ch là
A.
u = 40cos(100
π
t +
π
/4) (V).
B.
u = 40 cos(100
π
t –
π
/4) (V).
C.
u = 40 cos(100
π
t +
π
/4) (V).
D.
u = 40cos(100
π
t –
π

/4) (V).
Phone: 01689.996.187


Câu 102 (ĐH – 2009):
Khi
đặ
t hi

u
đ
i

n th
ế
không
đổ
i 30 V vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch g

m
đ
i


n tr

thu

n m

c n

i ti
ế
p v

i cu

n c

m thu

n có
độ
t

c

m (H) thì dòng
đ
i

n trong

đ
o

n
m

ch là dòng
đ
i

n m

t chi

u có c
ườ
ng
độ
1 A. N
ế
u
đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o

n m


ch này
đ
i

n áp
u=150 cos120
π
t (V) thì bi

u th

c c

a c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong
đ
o

n m

ch là
A.
i=5 cos(120

π
t + ) (A).
B.
i=5 cos(120
π
t - ) (A)
C.
i=5cos(120
π
t + ) (A).
D.
i=5cos(120
π
t- ) (A).
Câu 103(ĐH - 2010): Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng không
đổ
i, t


n s

50Hz vào
hai
đầ
u
đ
o

n m

ch m

c n

i ti
ế
p g

m
đ
i

n tr

thu

n R, cu


n c

m thu

n có
độ
t

c

m L và t


đ
i

n có
đ
i

n dung C thay
đổ
i
đượ
c.
Đ
i

u ch


nh
đ
i

n dung C
đế
n giá tr


4
10
4
F
π

ho

c
4
10
2
F
π


thì công su

t tiêu th

trên

đ
o

n m

ch
đề
u có giá tr

b

ng nhau. Giá tr

c

a L b

ng

A.
1
.
2
H
π
B.
2
.
H
π

C.
1
.
3
H
π
D.
3
.
H
π

Câu 104(ĐH - 2010):

Đặ
t
đ
i

n áp u =
2 cos
U t
ω
vào hai
đầ
u
đ
o

n m


ch AB g

m hai
đ
o

n
m

ch AN và NB m

c n

i ti
ế
p.
Đ
o

n AN g

m bi
ế
n tr

R m

c n


i ti
ế
p v

i cu

n c

m thu

n có
độ
t

c

m L,
đ
o

n NB ch

có t


đ
i

n v


i
đ
i

n dung C.
Đặ
t
1
1
2
LC
ω
=
.
Để

đ
i

n áp hi

u d

ng
gi

a hai
đầ
u
đ

o

n m

ch AN không ph

thu

c R thì t

n s

góc
ω
b

ng

A.
1
.
2 2
ω
B.
1
2.
ω
C.
1
.

2
ω
D. 2
ω
1
.
Câu 105(ĐH - 2010):
T

i th

i
đ
i

m t,
đ
i

n áp
200 2 cos(100 )
2
u t
π
π
= −
(trong
đ
ó u tính b


ng
V, t tính b

ng s) có giá tr


100 2
V

đ
ang gi

m. Sau th

i
đ
i

m
đ
ó
1
300
s
,
đ
i

n áp này có giá tr





A.

100V. B.
100 3 .
V
C.
100 2 .
V

D. 200 V.
Câu 106(ĐH - 2010):
N

i hai c

c c

a m

t máy phát
đ
i

n xoay chi

u m


t pha vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch AB g

m
đ
i

n tr

thu

n R m

c n

i ti
ế
p v

i cu

n c


m thu

n. B

qua
đ
i

n tr

các
cu

n dây c

a máy phát. Khi rôto c

a máy quay
đề
u v

i t

c
độ
n vòng/phút thì c
ườ
ng
độ
dòng

đ
i

n hi

u d

ng trong
đ
o

n m

ch là 1 A. Khi rôto c

a máy quay
đề
u v

i t

c
độ
3n vòng/phút
thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ

i

n hi

u d

ng trong
đ
o

n m

ch là
3
A. N
ế
u rôto c

a máy quay
đề
u v

i
t

c
độ
2n vòng/phút thì c

m kháng c


a
đ
o

n m

ch AB là

A.
2 3
R
. B.
2
3
R
. C.
3
R
. D.
3
R
.
Câu 107(ĐH - 2010):

Đặ
t
đ
i


n áp xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng 200 V và t

n s

không
đổ
i
vào hai
đầ
u A và B c

a
đ
o

n m

ch m

c n

i ti

ế
p theo th

t

g

m bi
ế
n tr

R, cu

n c

m thu

n

độ
t

c

m L và t


đ
i


n có
đ
i

n dung C thay
đổ
i. G

i N là
đ
i

m n

i gi

a cu

n c

m thu

n và
t


đ
i

n. Các giá tr


R, L, C h

u h

n và khác không. V

i C = C
1
thì
đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u bi
ế
n tr

R có giá tr

không
đổ
i và khác không khi thay

đổ
i giá tr

R c

a bi
ế
n tr

. V

i C =
1
2
C
thì
đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a A và N b

ng

A. 200 V. B.

100 2
V. C. 100 V. D.
200 2
V.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×