Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Chương 6 mạch điện tử số (môn điện tử 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 56 trang )

BÀI GIẢNG MÔN ĐIỆN TỬ 2 –
Chương 6
Đại học Thủy Lợi – Khoa Năng Lượng – Bộ môn Kỹ Thuật Điện
Giảng viên : Ths. Bùi Văn Đại
Email :
Chương 6 : Mạch điện tử số
1 : Lý luận thiết kế IC, so sánh Mos & BJT
7 : KĐ CS & Rs, CE & Re
2 : Phân cực Ic, các nguồn dòng
3 : Đáp ứng tần số cao
6 : KĐ cascode
5 : KĐ CG, CB với tải tích cực
4 : KĐ CS,CE với tải tích cực
8 : KĐ CD, CC
9 : Các cặp trans, mạch dòng mirror
1 : Lí luận thiết kế IC, so sánh Mos - BJT
Tiết kiệm diện tích
- Loại bỏ trở lớn
- Loại bỏ tụ rẽ nhánh (tụ lớn)
- Giảm kích thước (chiều dài kênh dẫn)
Cmos được sử dụng rộng rãi
- Kết hợp với BJT thành Bimos
Mạch nguồn dòng và ảnh dòng





2 vùng tiếp giáp : EBJ : phát – gốc và CBJ
: góp – gốc
1 : Lí luận thiết kế IC, so sánh Mos - BJT


 Thông số đặc trưng Mos:

Thông số Mosfet
1 : Lí luận thiết kế IC, so sánh Mos - BJT
Thông số BJT


1 : Lí luận thiết kế IC, so sánh Mos - BJT
 So sánh Mos và BJT
(xem bảng trong STHT hoặc giáo trình)
Mos
- điện trở vào là vô cùng
- thông số W/L dễ thay đổi so với Ae
BJT
- điện dẫn cao hơn
- hệ số khuếch đại tốt

1 : Lí luận thiết kế IC, so sánh Mos - BJT
 Mos :
- Phù hợp với KĐ trở kháng vào cao
- Chuyển mạch
- Phù hợp mật độ đóng gói cao (IC)
 BJT
- Mạch yêu cầu chất lượng cao (KĐTT)
 BiCmos
- Cấy thêm BJT trên cùng vi mạch Mos

2 : Phân cực Ic, các nguồn dòng
Dùng các nguồn dòng hằng
 - Dòng tham chiếu : Iref

 - Các mạch lái dòng

Nguồn dòng
 - Dùng Mos
 - Dùng BJT
2 : Phân cực Ic, các nguồn dòng
Nguồn dòng dùng Mos





Điều kiện
Vo > Vgs -Vt



1
DD GS
D REF
VV
II
R
'2
22
1
( ) ( )
2
O D n GS tn
W

I I k V V
L
2
1
( / )
( / )
O
REF
I
WL
I W L
2 : Phân cực Ic, các nguồn dòng
Mạch lái dòng Mos






Điều kiện :
2
2
1
( / )
( / )
REF
WL
II
WL
3

3
1
( / )
( / )
REF
WL
II
WL
3
43
1
( / )
( / )
WL
II
WL
5
54
4
( / )
*
( / )
WL
II
WL
2 : Phân cực Ic, các nguồn dòng
Nguồn dòng BJT (coi β = ∞)

Io = Iref
Io = m Iref



2 : Phân cực Ic, các nguồn dòng
Nguồn dòng BJT (có xét đến β)
I
REF
= I
c
+ 2I
C
/ β = I
C
(1+2/ β)


1
22
(1 ) 1
OC
REF
C
II
I
I
O
REF
I
m
m1
I

1
2 : Phân cực Ic, các nguồn dòng
Nguồn dòng BJT
Các điểm lấy dòng
và cấp dòng

12CC EE BE BE
REF
V V V V
I
R
3 : Đáp ứng tần số cao
Tổng quát

3 : Đáp ứng tần số cao
Hàm số của hệ số KĐ tần cao



Tần số 3dB - fH
A(s) = A
M
F
H
(s)
12
12
(1 / ).(1 / ) (1 / )
()
(1 / ).(1 / ) (1 / )

Z Z Zn
H
P P Pn
s s s
Fs
s s s
1
1
()
1/
H
P
Fs
s
H

P1

3 : Đáp ứng tần số cao
 Không có cực vượt trội




 Mở rộng : nhiều điểm cực và điểm zero

12
12
(1 / ).(1 / )
()

(1 / ).(1 / )
ZZ
H
PP
ss
Fs
ss
2 2 2 2
1 2 1 2
1 1 2 2
1/
H
P P Z Z
2 2 2 2
1 2 1 2
1 1 1 1
1/ ( ) 2( )
H
P P Z Z
3 : Đáp ứng tần số cao
 Dùng hằng số thời gian mạch hở

2
12
2
12
1
()
1
n

n
H
n
n
a s a s a s
Fs
b s b s b s
1
P1 P2 Pn
1 1 1
b
1
1
n
i io
i
b C R
1
1
11
[]
H
n
i io
i
b
CR
3 : Đáp ứng tần số cao
Lý thuyết Miller
4 : KĐ CS,CE với tải tích cực

Mạch KĐ CS với tải tích cực

i
vo m o
oo
R
A g r
Rr
4 : KĐ CS, CE với tải tích cực
CS với tải tích cực

o
L
v vo
i L o
v
R
AA
v R R
2
1 1 1 1 2
21
( / / )
o
m o m o o
oo
r
Av g r g r r
rr
4. KĐ CS, CE với tải tích cực

Xác định điểm làm việc


4. KĐ CS, CE với tải tích cực
KĐ CE với tải tích cực


Ri = r
Avo = -gm.ro
Ro = ro
4. KĐ CS, CE với tải tích cực
Đáp ứng tần số cao (CS)
4: KĐ CS, CE với tải tích cực
 Sử dụng lý thuyết Miller







 Giả thiết: bỏ qua ảnh hưởng CL, Rsig lớn và điểm cực vượt trội do
thành phần Rsig và Cin tạo ra



5: KĐ cổng chung, gốc chung với tải tích
cực
KĐ cổng chung (CG)
Ảnh hưởng của phần thân

×