Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

bài giảng gdcd 10 bài 8 tồn tại xã hội và ý thức xã hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (795.91 KB, 26 trang )

BÀI 8: TỒN TẠI XÃ HỘI VÀ Ý THỨC XÃ HỘI
GIÁO DỤC C
GIÁO DỤC C
Ơ
Ơ
NG DÂN 10
NG DÂN 10
Đời sống xã hội
Tồn tại xã hội
Ý thức xã hội
Môi trường tự nhiên
Dân số Phương thức sản xuất
Điều kiện
địa lý
Nguồn
năng
lượng
Của cải
trong
TN
Số lượng
dân cư
Tốc độ
tăng
DS
Mật độ
dân cư
BÀI 8:TỒN TẠI XÃ HỘI VÀ Ý THỨC XÃ
HỘI ( Tiết 2)
C - Phương thức sản xuất (PTSX) .
PTSX ??


?
Để làm ra
lúa gạo
-làm đất
-gieo cấy
-chăm bón
-thu hoạch
Cách thức
SX
PTSX
Là cách thức con người làm ra của cải vật chất
trong những giai đoạn lịch sử nhất định .
PTSX CSNT
PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TRONG CÁC
THỜI KÌ LỊCH SỬ NHÂN LOẠI
TRÌNH
ĐỘ
PHÁT
TRIỂN
CỦA
LỊH SỬ
LOÀI
NGƯỜI
TG
CSNT
CHNL
PK
TBCN
CSCN
PTSX CHNL

PTSX TBCN
PTSX XHCN
PTSX PK
TỒN TẠI XÃ HỘI VÀ Ý THỨC XÃ HỘI
BÀI 8 Tiết 2 GIÁO DỤC CCÂNG DÂN 10
BÀI 8 Tiết 2 GIÁO DỤC CCÂNG DÂN 10
Phương thức sản xuất CS nguyên thủy: săn bắt, hái lượm
Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ
Phương thức sản xuất phong kiến
Phương thức sản xuất TBCN
Phương thức sản xuất CNXH
PTSX CSNT
PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TRONG CÁC
THỜI KÌ LỊCH SỬ NHÂN LOẠI
TRÌNH
ĐỘ
PHÁT
TRIỂN
CỦA
LỊH SỬ
LOÀI
NGƯỜI
TG
CSNT
CHNL
PK
TBCN
CSCN
PTSX CHNL
PTSX TBCN

PTSX XHCN
PTSX PK
TỒN TẠI XÃ HỘI VÀ Ý THỨC XÃ HỘI
BÀI 8 Tiết 2 GIÁO DỤC CCÂNG DÂN 10
BÀI 8 Tiết 2 GIÁO DỤC CCÂNG DÂN 10
1. Tồn tại xã hội
c. Phương thức sản xuất
Phương thức sản xuất là cách thức con người làm ra của cải
vật chất trong những giai đoạn nhất định của lịch sử.
- Khái niệm:
- Cấu trúc: Bao gồm: Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

Để có cơm ăn áo mặc cũng như để thỏa mãn các nhu cầu sinh
sống khác, con người phải làm gì?

Phải lao động để tạo ra của cải vật chất

Để có thể lao động để tạo ra của cải vật chất, trước hết cần phải có
những điều kiện nào?

Phải có người lao động, có sức khỏe, trình độ kinh nghiệm, kỹ
năng cần thiết
Để tiến hành sản xuất thì ngoài yếu tố người lao động ra còn yếu tố nào
nữa không?
Các công cụ, các phương tiện: máy móc,
nhà xưởng, sân bãi Hay còn gọi là tư liệu
lao động
-Lực lượng sản xuất
Theo các em còn cần thêm các yếu tố nào khác
nữa không?Nếu không có nguyên vật liệu được

giới tự nhiên cung cấp thì quá trình sản xuất có
diễn ra được hay không?

Đó là những bộ phận nào đó của giới tự nhiên được đưa
vào sản xuất và được gọi là đối tượng lao động, bao gồm
2 loại :

- Có sẵn trong tự nhiên như: Đất trồng, than đá,
dầu mỏ…

- Trải qua tác động của lao động: do con người tạo ra từ
tự nhiên như: các loại hoa quả đưa vào sản xuất nước ép trái
cây, dầu thực vật…
Phương thức sản xuất
Quan hệ sản xuất
Lực lượng sản xuất
Người
lao
động
Tư liệu sản xuất

liệu
lao
động
Đối
tượng
lao
động
LLSX bao gồm 2 yếu tố:
Người lao động và Tư liệu SX

® đây chính là sự thống nhất giữa TLSX và người sử dụng TLSX ấy để SX CCVC .
NLĐ là một yếu tố quan trọng của LLSX.
Gồm: Sức lao động; Tay nghề; kỹ năng, trình độ…
TLSX gồm 2 yếu tố: TLLĐ và ĐTLĐ
TLLĐ gồm:
-
Công cụ lao động: cày, cuốc, máy móc…
-
Hệ thống bình chứa của SX: ống, thùng, hộp…
-Kết cấu hạ tầng của SX: đường xá, bến cảng, sân bay…
ĐTLĐ gồm 2 loại:
- Có sẵn trong tự nhiên: đất trồng, quặng kim loại, than…
-
Trải qua tác động của lao động: sợi để dệt vải,
sắt thép để chế tạo máy…
Quan hệ
LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT
Đối
tượng
lao
động
Tư liệu lao động
(Công cụ lao động)
Người
lao
động
TỒN TẠI XÃ HỘI VÀ Ý THỨC XÃ HỘI
BÀI 8 Tiết 2 GIÁO DỤC CCÂNG DÂN 10
BÀI 8 Tiết 2 GIÁO DỤC CCÂNG DÂN 10
Nhưng tại sao lực lượng sản xuất luôn phát triển không ngừng?

-
Công cụ lao động: không ngừng được cải tiến, ngày càng tinh vi, hiện đại.

Sự tiến bộ của công cụ sản xuất trong ngành dệt:
- Sức khỏe, trí tuệ, trình độ tay nghề của người lao động ngày càng được nâng cao.
- Quan hệ sản xuất

Khi khẳng định nhà máy, hầm mỏ này là của anh A tức là
đang nói đến mặt nào trong quan hệ sản xuất?

Nếu nhà máy của anh A thì ai là người quản lý, điều hành nhà
máy đó? Hay là ai tổ chức quản lý? Ở đây chúng ta đang nói
đến mặt nào trong quan hệ sản xuất?

Anh A là người sở hữu, người quản lý nhà máy còn anh B là
người làm thuê cho anh A. Lợi nhuận sản phẩm do nhà máy đó
tạo ra được chia đều cho cả anh A và anh B không? Vì sao?Ở
đây chúng ta đang nhắc tới mặt nào trong quan hệ sản xuất?
Quan hệ sản xuất
Quan
hệ
sở
hữu
về
TLSX
Quan
hệ
trong
tổ
chức


quản

sx
Quan
hệ
trong
phân
phối
sản
phẩm
QHSX là quan hệ giữa người với người
trong quá trình sản xuất ra của cải vật chất,
bao gồm các quan hệ sở hữu, quản lí và phân phối.
-Quan hệ sản
xuất
TỒN TẠI XÃ HỘI VÀ Ý THỨC XÃ HỘI
BÀI 8 Tiết 2 GIÁO DỤC CCÂNG DÂN 10
BÀI 8 Tiết 2 GIÁO DỤC CCÂNG DÂN 10
Theo em, trong các yếu tố của QHSX, yếu tố nào giữ vai trò quyết định đối với
các quan hệ khác? Vì sao?
Quan hệ sở hữu về TLSX giữ vai trò quyết định đối với các quan hệ khác. Vì:
Tương ứng với 1 hình thức sở hữu có 1 kiểu quan hệ trong quản lí sản xuất, phân
phối sản phẩm. Khi quan hệ sở hữu thay đổi thì kiểu quản lí sản xuất, phân phối sản
phẩm cũng thay đổi.
CSNT
Công
hữu
về
TLSX

Sản
phẩm
làm ra
chia đều
Không có
tình trạng
người bóc
lột người
CHNL

hữu
về
TLSX
Sản
phẩm
thuộc về
chủ nô
Tình
trạng
người bóc
lột người
Phương thức sản xuất
Quan hệ sản xuất
Lực lượng sản xuất
Người
lao
động
Tư liệu sản xuất

liệu

lao
động
Đối
tượng
lao
động
Quan
hệ
sở
hữu
về
TLSX
Quan
hệ
trong
tổ
chức

quản

sx
Quan
hệ
trong
phân
phối
sản
phẩm
LLSX bao gồm 2 yếu tố:
Người lao động và Tư liệu SX

® đây chính là sự thống nhất giữa TLSX và người sử dụng TLSX ấy để SX CCVC .
NLĐ là một yếu tố quan trọng của LLSX.
Gồm: Sức lao động; Tay nghề; kỹ năng, trình độ…
TLSX gồm 2 yếu tố: TLLĐ và ĐTLĐ
TLLĐ gồm:
-
Công cụ lao động: cày, cuốc, máy móc…
-
Hệ thống bình chứa của SX: ống, thùng, hộp…
-Kết cấu hạ tầng của SX: đường xá, bến cảng, sân bay…
ĐTLĐ gồm 2 loại:
- Có sẵn trong tự nhiên: đất trồng, quặng kim loại, than…
-
Trải qua tác động của lao động: sợi để dệt vải,
sắt thép để chế tạo máy…
QHSX là quan hệ giữa người với người
trong quá trình sản xuất ra của cải vật chất,
bao gồm các quan hệ sở hữu, quản lí và phân phối.
Quan hệ

Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
BÀI 8 Tiết 2 GIÁO DỤC CCÂNG DÂN 10
BÀI 8 Tiết 2 GIÁO DỤC CCÂNG DÂN 10
TỒN TẠI XÃ HỘI VÀ Ý THỨC XÃ HỘI
1. Tồn tại xã hội
c. Phương thức sản xuất
PTSX
LLSX
QHSX
LLSX

QHSXmới
Công cụ
Người lđ

CSNT
Người lđ
Công cụ
LLSX
QHSXmới
CHNL PK
M
â
u

t
h
u

n
M
â
u

t
h
u

n
- Trong quá trình phát triển của PTSX, LLSX là mặt luơn phát triển, QHSX thay đổi
chậm hơn.

- Mâu thuẫn xảy ra khi LLSX phát triển và QHSX cũ khơng cịn phù hợp với nĩ nữa .
=> Giải quyết mâu thuẫn là chấm dứt PTSX lỗi thời và thay thế bằng
PTSX mới.

Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Lực lượng sản xuất được
ví như một đứa trẻ đang lớn dần
và quan hệ sản xuất như một
chiếc áo luôn thay đổi cho vừa
với vóc dáng của đứa trẻ.

Theo em
Theo em



trong một PTSX, LLSX hay QHSX sẽ biến
trong một PTSX, LLSX hay QHSX sẽ biến
đổi thường xuyên và phát triển nhanh hơn?
đổi thường xuyên và phát triển nhanh hơn?
Lực lượng sản xuất giữ vai trò quyết định nhất
vì: xét đến cùng sự phát triển của phương thức
sản xuất là do sự phát triển của lực lượng sản
xuất thúc đẩy

Theo em giữa lực lượng sản xuất và
Theo em giữa lực lượng sản xuất và
quan hệ sản xuất yếu tố nào giữ vai
quan hệ sản xuất yếu tố nào giữ vai
trò quyết định nhất đối với sự phát

trò quyết định nhất đối với sự phát
triển của phương thức sản xuất?Vì
triển của phương thức sản xuất?Vì
sao?
sao?
Tồn tại xã hội
Các yếu tố Vai trò Mối quan hệ Ví dụ
Môi trường tự
nhiên
Điều kiện sinh sống tất
yếu, thường xuyên
Không có MTTN thì
không có xã hội
Không có diện tích
nước VN thì không
có XH VN
Dân số
Điều kiện tất yếu,
thường xuyên
Có ảnh hưởng to lớn
đến sự phát triển xã hội
Dân trí cao, tốc độ
gia tăng dân số hợp lí
thì xh phát triển.
(ngược lại)
PTSX
Quyết định bản chất
một chế độ xã hội
PTSX tiến bộ thì chế độ
xã hội tiến bộ (ngược

lại)
PTSX TBCN tiến bộ
hơn PTSX CHLN,
PTSX PK,…
Câu 1: C. Mác viết: “Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội
có lãnh chúa phong kiến, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa
lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp”.
Luận điểm này nhấn mạnh vai trò của yếu tố :
a/.Quan hệ sản xuất.
b/.Tư liệu sản xuất.
c/. Công cụ lao động .
d/. Đối tượng lao động.
c/. Công cụ lao động.

×