Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

tài liệu phân tích thiết kế website công nghệ nông thôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.48 MB, 50 trang )

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia









TÀI LIỆU PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
Web site Công nghệ nông thôn

MÃ SỐ: PMBC- 04- QTPM- QTPMTNv0.0






Tài liệu này mô tả phân tích thiết kế Web site Công nghệ nông thôn. Tài
liệu được xây dựng trong quá trình thiết kế phục vụ cho quá trình viết mã
kiểm tra và nghiệm thu sản phẩm

Người soạn: Lê Huy Phương


Người duyệt: Nguyễn Lân Bàng



















1
HÀ NỘI – 06/2005
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia

BẢN THEO DÕI THAY ĐỔI

Lần sửa
đổi
Ngày sửa
đổi

Nội dung sửa đổi
Người thực
hiện
Người phê
duyệt






2
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia

Mục Lục
1. GIỚI THIỆU 4
1.1. Mục đích của tài liệu 4
1.2. Phạm vi tài liệu 4
1.3. Các định nghĩa, khái niệm và từ viết tắt 5
1.4. Tham khảo 6
1.5. Tóm tắt nội dung 6
2. GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC HỆ THỐNG 7
3. KHUNG NHÌN USE-CASE 10
3.1. Khối chức năng tìm kiếm công nghệ 12
3.2. Khối chức năng quản trị hệ thống 12
4. KHUNG NHÌN LOGIC 14
4.1. Tìm kiếm tài liệu 16

4.2. Quản trị hệ thống 19
5. KHUNG NHÌN DỮ LIỆU (TÙY CHỌN) 30
5.1. Bảng Tbl_CongNgheNongThon 33
5.2. Bảng Tbl_NguoiSuDung 33
5.3. Bảng Tbl_YeuCauDichVu 34
5.4. Bảng Tbl_DongYeuCau 34
5.5. Bảng Tbl_HoaDon 35
5.6. Bảng Tbl_DịchVu 35
6. KÍCH THƯỚC VÀ HIỆU NĂNG 36
7. CHẤT LƯỢNG 38


3
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia

1. Giới thiệu
1.1. Mục đích của tài liệu
Nội dung tài liệu này mô tả các bước phân tích và thiết kế tổng quan – chi
tiết Web Site Công nghệ nông thôn. Tài liệu này phục vụ quá trình phân tích thiết
kế cũng như quá trình phát triển của dự án. Tài liệu này là cơ sở cho quá trình
kiểm tra và nghiệm thu dự án.
Dự án phát triển Web site Công nghệ nông thôn là một dự án phát triển
phần mềm dưới dạng Web site thư viện điện tử về các tài liệu công nghệ được sử
dụng trong quá trình sản xu
ất và kinh doanh dịch vụ. Đối tượng sử dụng là cán bộ
nghiên cứu, học sinh sinh viên, nông dân cần tìm kiếm các tài liệu về công nghệ
nông thôn được số hóa và lưu trữ dưới dạng sách điện tử, các tệp văn bản, tệp âm

thanh, hình ảnh … được lưu trữ và cập nhật bởi Web site. Thông qua Web site
người sử dụng có thể tìm kiếm các tài liệu mà mình cần sau đó có thể download,
hay yêu cầu được cung cấp tài liệu gốc dưới dạng số hóa hay tài liệu giấy. Hơn thế
nữa, thông qua Web site khách hàng có thể yêu cầu được cung cấp các dịch vụ tư
vấn về các công nghệ mà họ tìm kiếm được thông qua Web site thư viện điện tử
công nghệ nông thôn. Dự án được tiến hành trong khuôn khổ chương trình nghiên
cứu và phát triển của phòng Thông tin Nông thôn và Miền núi, Trung tâm Thông
tin khoa học công nghệ quốc gia.
1.2. Phạm vi tài liệu
Tài liệu này nằm trong quy trình phát triển phần mềm của phòng Thông tin
Nông thôn và Miền núi, Trung tâm Thông tin khoa học công nghệ quốc gia. Tài
liệu này có liên quan đến các tài liệu sau:
- Tài liệu mô tả sản phẩm Web site Công nghệ nông thôn.
- Tài liệu Kiểm tra Web site Công nghệ nông thôn.

4
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia

- Code source của Web site Công nghệ nông thôn.
Các thay đổi trong tài liệu Phân tích & Thiết kế Web site Công nghệ nông thôn
cần được cập nhật trong các tài liệu nói trên và ngược lại.
1.3. Các định nghĩa, khái niệm và từ viết tắt
Tài liệu sử dụng các khái niệm và từ viết tắt được mô tả trong bảng sau:
STT Viết tắt Tên đầy đủ Ý nghĩa
1
Web site
CNNT

Web site Công nghệ nông
thôn
Tên viết tắt của Web site
2
.Net Dot Net Framework Công nghệ nền để xây dựng
và phát triển Web site
3
IIS Internet Information Server Phần mềm cho phép chạy các
Web site trên hệ điều hành
Widow
4
MS SQL
Server
Microsoft SQL Server Phần mềm quản trị CSDL
của Microsoft
5
Visual C# Visual C sharp Ngôn ngữ lập trình trên nền
.Net được sử dụng để phát
triển dự án
6
ASP.Net ASP.Net Tên viết tắt công nghệ phát
triển ứng dụng web trên nền
.Net được sử dụng để phát
triển dự án
7
PSTN Public Switching Telephone
Network
Mạng điện thoại công cộng
8
UC Use case Trường hợp sử dụng, thuật

ngữ được sử dụng trong quá
trình phân tích thiết kế hệ
thống
9
SD Sequence Diagram
Lược đồ tương tác mô tả
tiến trình tương tác giữa
người sử dụng với hệ
thống cũng như các thành
phần phần mềm

5
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia


1.4. Tham khảo
- Tài liệu mô tả sản phẩm Web site Công nghệ nông thôn – Phòng Thông tin Nông
thôn và Miền núi, Trung tâm Thông tin khoa học công nghệ quốc gia.
- Tài liệu mô tả Quy trình tìm kiếm và cung cấp dịch vụ thông tin – NXB Thống
kê 2000
1.5. Tóm tắt nội dung
Nội dung tài liệu gồm 6 phần:
- Phần 1: Giới thiệu dự án cũng như các tài liệu tham khảo, các khái niệm và thuật
ngữ viết tắt.
- Phần 2: Giới thiệu tổng quan kiến trúc hệ thống Web site Công nghệ nông thôn,
các ràng buộc về phần cứng và phần mềm để hệ thống có thể hoạt động.
- Phần 3: Mô hình chức năng mô tả các chức năng chủ yếu của Web site Công

nghệ nông thôn.
- Phần 4: Kiến trúc và các thành phần của hệ thống mô tả các lược đồ tương tác,
các gói và thành phần của từng gói phần mềm trong tương quan tổng thể của kiến
trúc hệ thống.
- Phần 5: Cơ sở dữ liệu mô tả CSDL bao gồm lược đồ quan hệ, cấu trúc và nội
dung các bảng trong CSDL phục vụ cho Web site.
- Phần 6: Tiêu chuẩn về chất lượng và hiệu năng của hệ thống.
- Ph
ần 7: Kết luận

6
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia

2. Giới thiệu kiến trúc hệ thống
Kiến trúc của hệ thống được chia làm hai phần đáp ứng yêu cầu của hai nhóm
người sử dụng hệ thống:
- Nhóm 1: Khách hàng sử dụng Web site Công nghệ nông thôn để tìm kiếm các
tìa liệu hay yêu cầu các dịch vụ giá trị gia tăng đối với các công nghệ họ tìm thấy.
Nhóm này gồm các đối tượng sau:
- Khách hàng sử dụng dịch vụ theo năm: Là những khách hàng trả tiền lệ
phí sử dụng dịch v
ụ từng năm một. Trong thời gian đăng ký, 1 năm họ
có thể sử dụng các dịch vụ sau do hệ thống cung cấp:
o Tìm kiếm tài liệu về công nghệ mà họ quan tâm có trên Web site
o Download với số lượng không hạn chế các tài liệu mà họ tìm
thấy
o Yêu cầu cung cấp tài liệu gốc bằng cách sao chụp và gửi qua

đường bưu điện.
o Yêu cầu cung cấp tài liệu gố
c bằng cách gửi tài liệu gốc số hóa
(dưới dạng file pdf, âm thanh, hình ảnh, word ) thông qua mail.
o Yêu cầu một trong các dịch vụ tư vấn liên quan đến công nghệ
sau:
 TV1- Sản phẩm-thị trường
 TV2- Kế hoạch kinh doanh
 TV3- Tìm kiếm đối tác, nguồn công nghệ
 TV4- Đánh giá, lựa chọn công nghệ
 TV5- Đàm phán hợp đồng chuyển giao công nghệ, mua
bán máy móc thiết bị
 TV6- Th
ực hiện đầu tư, thực hiện chuyển giao công nghệ

7
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia

 TV7- Vận hành công nghệ
 TV8- Nuôi dưỡng công nghệ
 TV9- Cải tiến đổi mới công nghệ
 TV10- Pháp luật (sở hữu trí tuệ, nhãn hiệu hàng hóa, tiêu
chuẩn, đo lường chất lượng, xây dựng doanh nghiệp,
thành lập đại lý chuyển giao công nghệ và các vấn đề khác
có liên quan đến chuyển giao công nghệ)
- Khách hàng sử dụng dịch vụ theo tài khoản: Khách hàng đăng ký sử
dụng dịch vụ với Web site không theo th

ời hạn năm mà theo số dư tiền
còn trong tài khoản. Mỗi lần sử dụng dịch vụ số tiền trong tài khoản sẽ
được trừ dần và khách hàng không thể sử dụng dịch vụ khi số dư không
đủ đáp ứng yêu cầu thanh toán. Khách hàng sử dụng dịch vụ theo tài
khoản được cung cấp các loại hình dịch vụ giống với khách hàng theo
năm trừ dịch vụ download. Trong trường hợp này h
ọ phải sử dụng yêu
cầu dịch vụ để nhận được tài liệu gốc được chuyển qua đường bưu điện
hay Email.
- Khách hàng chưa có tài khoản: Khách hàng chưa có tài khoản chỉ có thể
sự dụng dịch vụ tìm kiếm do Web site cung cấp. Trong trường hợp có
nhu cầu họ cần liên hệ với ban quản trị Web site để đăng ký tài khoản
với hệ thống.
- Nhóm 2: Quản tr
ị hệ thống có nhiệm vụ tiếp nhận và xử lý các yêu cầu cung cấp
tài liệu gốc của khách hàng, bổ sung và cập nhật kho tài liệu gốc của Web site, tạo
mới, cập nhật các thông tin về các tài khoản sử dụng hệ thống, theo dõi lập báo
cáo về các hoạt động của khách hàng cũng như kết quả kinh doanh của từng nhân
viên trong hệ thống với các loại dịch vụ. Nhóm này gồm các đối tượ
ng sử dụng:

8
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia

- Quản trị hệ thống: Có quyền sử dụng đầy đủ bốn nhóm chức năng quản
trị:
o Quản trị kho tài liệu hệ thống

o Quản trị các yêu cầu cung cấp dịch vụ từ khách hàng
o Quản trị các tài khoản của hệ thống
o Lập các loại báo cáo của hệ thống về kết quả kinh doanh cũng
như thông tin v
ề từng tài khoản của hệ thống.
- Trợ lý quản trị hệ thống: Có vai trò trợ giúp quản trị trong các khâu:
o Xử lý các yêu cầu dịch vụ của khách hàng
o Quản trị kho tài liệu của hệ thống
Từ quan điểm trên kiến trúc tổng thể của Web site Công nghệ nông thôn sẽ bao
gồm hai mảng chính như sau:
Kh¸ch hµng
ch−a cã
Kh¸ch hµng
theo n¨m
Kh¸ch hµng
theo tµi kho¶n
Qu¶n trÞ hÖ
thèng
Trî lý qu¶n trÞ
T×m kiÕm &
DÞch vô
Qu¶n trÞ & Cung
cÊp dÞch vô

Hình 1: Kiến trúc tổng thể của hệ thống

9
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia

Nội dung chi tiết của các khối chức năng như được mô tả trong hình trên sẽ lần
lượt được trình bầy trong phần tiếp theo – Mô tả các chức năng của hệ thống.
3. Mô hình chức năng hệ thống
Hình vẽ sau giới thiệu các chức năng chủ yếu của hệ thống Web site CT2003:

10
Hc vin Cụng ngh Bu chớnh Vin thụng
TRUNG TM CễNG NGH THễNG TIN

Trung tõm Thụng tin Khoa hc v Cụng ngh Quc gia

Download Tài liệu Công nghệ
(from Khối chức năng tìm kiOm thông tin CNNT)
Yêu cầu dịch vụ
(from Khối chức năng tìm kiOm thông tin CNNT)
Khách hàng
theo năm
Khách hàng
theo tài khoản
Tìm kiếm công nghệ
(from Khối chức năng tìm kiOm thông tin CNNT)
Khách hàng
cha có
<<extend>>
<<extend>>
Dịch vụ cung cấp tài liệu công
nghệ
(from Khối chức năng tìm kiOm thông tin CNNT)

<<include>>
Dịch vụ t vấn về công nghệ
(from Khối chức năng tìm kiOm thông tin CNNT)
<<include>>
Quản lý ngời sử dụng
(from Khối chức năng quản tr )
Phê duyệt tài liệu mới
(from Khối chức năng quản tr )
Hiện thị danh sách yêu cầu
(from Khối chức năng quản tr )
Lập hóa đơn yêu cầu
(from Khối chức năng quản tr )
Báo cáo thông tin tài khoản
(from Khối chức năng quản tr )
Quản lý tài liệu
(from Khối chức năng quản tr )
Quản lý yêu cầu
(from Khối chức nă ng quản tr )
Thêm tài liệu
(from Khối chức năng quản tr )
Thêm ngời sử dụng
(from Khối chức năng quản tr )
Lập báo cáo
(from Khối chức năng quản tr )
Cập nhật thông tin ngời sử
dụng
(from Khối chức năng quản tr )
Cập nhật tài liệu
(from Khối chức năng quản tr )
B

áo cáo doanh thu nhân
viên
(from Khối chức năng quản tr )
c
áo doanh thu dịch vụ
m Khối chức năng quản tr )
Báo cáo danh sách tài kho
ản
(from Khối chức năng quản tr )
<<include>>
<<include>>
Trợ lý quản trị
Quản trị Web CNNT
(from Khối chức năng quản tr )
Quản trị hệ
thống
<<extend>>
<<extend>>
<<extend>>
<<extend>>
<<include>>
<<include>>
<<include>>
<<include>>
<<include>>
<<include>>
<<include>>
<<include>>

Hỡnh 2: Cỏc chc nng Web site CNNT


11
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia

3.1. Khối chức năng tìm kiếm công nghệ
Bao gồm các chức năng sau:
- Chức năng tìm kiếm: Cho phép tìm kiếm các tài liệu công nghệ theo 4 tiêu chuẩn
khác nhau. Các điều kiện này được kết hợp logic và hay hoặc với nhau tạo thành
điều kiện tìm kiếm. Các tiêu chuẩn tìm kiếm được xác định từ tập các thuộc tính
của tài liệu sẽ được mô tả cụ thể trong phần thiết kế CSDL. Kết quả tìm kiếm được
hiển thị trên một danh sách mà người s
ử dụng có thể chọn một hoặc nhiều tài liệu
để download hoặc yêu cầu dịch vụ.
- Chức năng download cho phép khách hàng theo năm download các tài liệu họ
tìm thầy. Nếu khách hàng chưa đăng nhập hệ thống sẽ yêu cầu khách hàng đăng
nhập vào tài khoản của họ trước khi có thể băt đầu tìm kiếm và download các tài
liệu.
- Chức năng yêu cầu dịch vụ cho phép khách hàng theo năm và khách hàng theo
tài khoản yêu cầu cung cấp các dị
ch vụ như được liệt kê trong phần hai. Khách
hàng lựa chọn các tài liệu từ kết quả tìm kiếm và xác định loại hình dịch vụ muốn
sử dụng rồi gửi yêu cầu. Yêu cầu của khách hàng sẽ được lưu vào CSDL của hệ
thống và được xem xét sử lý bới các nhân viên trợ giúp quản trị hệ thống.
3.2. Khối chức năng quản trị hệ thống
- Chức năng quản trị tài liệu: Trợ lý và quản trị hệ thống sử dụng chức năng này để
thêm tài liệu mới, cập nhật nội dung một tài liệu đã tồn tại, hay xóa một tài liệu
khỏi hệ thống. Các tài liệu được thêm mới bởi Trợ lý phải được phê duyệt bới

người quản trị thông qua chức năng Duyệt tài liệu mới chỉ dành riêng cho ngườ
i
quản trị trước khi người sử dụng có thể tìm thấy chúng thông qua bộ máy tìm kiếm.
- Chức năng quản lý yêu cầu: Trợ lý và quản trị hệ thống sử dụng chức năng này
để theo dõi yêu cầu của khách hàng, xử lý và lập hóa đơn cho các yêu cầu này.
Chức năng lập hóa đơn hỗ trợ tính giá thành tự động nếu thông tin về tài liệu được

12
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia

cập nhật đầy đủ các thông số về số trang và kích thước file. Trợ lý và quản trị có
thể sử dụng chức năng theo dõi hóa đơn đã lập để liệt kê và xem chi tiết nội dung
một hóa đơn đã được lập.
- Chức năng quản trị người sử dụng: Quản trị hệ thống sử dụng chức năng này để
liệt kê danh sách tài khoản đang sử d
ụng hệ thống, xem chi tiết thông tin về tài
khoản cũng như tạo mới hay cập nhật các tài khoản sử dụng hệ thống.
- Chức năng lập báo cáo cho phép lập và in báo cáo về các mặt sau:
- Doanh thu của các trợ lý quản trị tính theo số hóa đơn họ đã lập
- Doanh thu của từng loại dịch vụ mà hệ thống cung cấp
- Danh sách các tài khoản với thông tin về thời hạn sử dụng và số d
ư còn lại
trong các tài khoản.
- Báo cáo về một tài khoản cụ thể trong hệ thống bao gồm đầy đủ các thông
tin chi tiết về tài khoản đó.
Trên cơ sở phân tích các chức năng của hệ thống như trên trong phần sau chúng
tôi sẽ giới thiệu các thiết kế cụ thể để phục vụ việc phát triển hệ thống Web site

CNNT

13
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia

4. Mô hình kiến trúc hệ thống
Căn cứ các nội dung phân tích chức năng kể trên hệ thống được chia thành 3
module (gói phần mềm) chính như sau:
Interface
DBLayer
Business

Hình 3: Các module Web site CNNT
- Module giao diện (Interface): Bao gồm các trang web đóng vai trò giao diện đầu
vào các chức năng của hệ thống bao gồm:
- Trang tìm kiếm
- Trang kết quả tìm kiếm (cho phép download các tài liệu gốc đối với khách
hàng theo năm)
- Trang yêu cầu dịch vụ cho phép gửi yêu cầu cung cấp tài liệu gốc hay
dịch vụ.
- Trang quản trị hệ thống

14
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia


- Trang quản trị tài liệu gốc
- Trang quản trị các yêu cầu khách hàng
- Trang lập báo cáo
- Trang quản trị tài khoản
- Module Nghiệp vụ (Business): Bao gồm các lớp diễn tả quá trình nghiệp vụ của
hệ thống:
- Lớp tính cước
- Lớp lập báo cáo doanh thu nhân viên
- Lớp lập báo cáo doanh thu dịch vụ
- Lớp lập báo cáo về các tài khoản
- Lớp lập báo cáo về một tài khoản cụ thể
- Module truy xuất dữ liệu (DBLayer): Bao gồ
m các chức năng truy xuất CSDL và
được xây dựng dưới dạng WebService.
Từ các phân rã module như trên chúng tôi phân tích các lược đồ tương tác với sự
tham gia của các lớp cụ thể như sau:

15
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia

4.1. Tìm kiếm tài liệu
: Kh¸ch hµng
ch−a cã tµi
T×m kiÕm : Search Page
Search CNNT :
Seach

SqlDataAdapter :
ADO.Net
§iÒu kiÖn t×m kiÕm
Khëi t¹o c©u lÖnh SQL
FillDataSet
ResultDataSet
DataBind

Hình 4: Tìm kiếm công nghệ
Khách hàng cung cấp các điều kiện tìm kiếm thông qua trang Tìm kiếm. Các điều
kiện này được đối tượng tìm kiếm sử dụng làm tham số đầu vào khởi tạo các câu
lệnh SQL. Các câu lệnh SQL được chuyển sang đối tượng SqlDataAdapter để tìm
kiếm và điền dữ liệu vào DataSet kết quả và hiển thị trên trang kết quả tìm kiếm.

16
Hc vin Cụng ngh Bu chớnh Vin thụng
TRUNG TM CễNG NGH THễNG TIN

Trung tõm Thụng tin Khoa hc v Cụng ngh Quc gia

: Khách hàng
theo năm
: Search Page
: Seach : ADO.Net Đăng nhập : LoginPage : ADO.Net
Điều kiện tìm kiếm
Khởi tạo câu lệnh SQL
FillDataSet
ResultDataSet
DataBind
Yêu cầu Download

Chuyển sang trang
Thông tin tài khoản
Tìm kiếm trong CSDL
Kết quả tìm kiếm
Đối chiếu thông tin tài khoản
Tài liệu gốc

Hỡnh 5: Download Ti liu

17
Hc vin Cụng ngh Bu chớnh Vin thụng
TRUNG TM CễNG NGH THễNG TIN

Trung tõm Thụng tin Khoa hc v Cụng ngh Quc gia

: Khách hàng
theo tài khoản
: Search Page : Seach : ADO.Net Yêu cầu dịch vụ :
SendRequestPage
: ADO.Net
Điều kiện tìm kiếm
Khởi tạo câu lện SQL
Fi llDataSet
ResultDataSet
DataBind
Danh sách công nghệ yêu cầu dịch vụ
Chuyển sang trang
Loại hình dịch vụ cho mỗi công nghệ
Tạo yêu cầu dịch vụ
Kết quả tạo yêu cầu

Chuyển về trang

Hỡnh 6: Yờu cu dch v
Sau khi kt qu tỡm kim hin th trờn trang kt qu tỡm kim, ngi s dng chn
cỏc ti liu mỡnh cn t danh sỏch kt qu tỡm kim v nhp nỳt Yờu cu dch v.
Cỏc ti liu ny s c chuyn sang trang Yờu cu dch v. Ngi s dng nhp
loi dch v mong mun v nhp nỳt gi yờu cu. Yờu cu s c chuyn sang
i t
ng truy xut CSDL ADO.Net (c xõy dng di dng WebService) v
cp nht vo CSDL ca h thng ch c x lý.



18
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia

4.2. Quản trị hệ thống
: Trî lý qu¶n trÞ Trang qu¶n trÞ : AdminPage T¹o b¶n ghi tµi liÖu míi :
InsertNewDoc
: ADO.Net
Bæ sung tµi liÖu
KiÓm tra tµi kho¶n
ChuyÓn sang trang
Néi dung tµi liÖu míi
T¹o b¶n ghi chê phª duyÖt
KÕt qu¶ t¹o b¶n ghi
NÕu tµi

kh

Hình 7: Thêm tài liệu
Khi quản trị hay trợ giúp quản trị muốn bổ sung tài liệu vào hệ thống họ nhấp nút
Bổ sung tài liệu trên trang quản trị. Trang quản trị kiểm tra thông tin tài khoản và
chuyển sang trang Tạo bản ghi mới. Người sử dụng điền các nội dung tài liệu mới
và nhấp nút cập nhật bản ghi để gửi các thông tin này đến đối tượng truy xuất
CSDL ADO.Net (được xây dựng dưới dạng Web Service)
để cập nhật vào CSDL.

19
Hc vin Cụng ngh Bu chớnh Vin thụng
TRUNG TM CễNG NGH THễNG TIN

Trung tõm Thụng tin Khoa hc v Cụng ngh Quc gia

: Quản trị hệ
thống
: AdminPage
Danh sách tài liệu chờ phê
duyệt : ListOfNewDoc
: ADO.Net : InsertNewDoc
: ADO.Net
Phê duyệt tài liệu
Kiểm tra tài khoản
Chuyển sang trang
Phê duyệt tài liệu
Cập nhật trạng thái đã phê duyệt
Kết quả cập nhật
Không phê duyệt tài liệu

Chuyển sang trang(Cập nhật nội dung)
Lý do cha phê duyệt
Cập nhật bản ghi
Kết quả cập nhật
Nếu tài
kh

Hỡnh 8: Phờ duyt ti liu
Nu ti liu mi c nhp vo bng ti khon tr lý qun tr nú phi c phờ
duyt bi qun tr thỡ ngi s dng mi bt u cú th tỡm thy ti liu ny khi s
dng b mỏy tỡm kim. phờ duyt ti liu mi qun tr h thng ng nhp vo
trang qun tr, la chn yờu cu Phờ duyt ti liu m
i xem danh sỏch ti liu
cha c phờ duyt. Qun tr h thng s chn cỏc ti liu trờn danh sỏch ny v
nhp nỳt phờ duyt gi danh sỏch ti liu cn phờ duyt n i tng
ADO.Net cp nht vo CSDL.

20
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia

: Qu¶n trÞ hÖ
thèng
: AdminPage : InsertNewDoc : ADO.Net
Xãa tµi li Öu
KiÓm tra tµi kho¶n
NÕu tµi
kh

ChuyÓn sang trang
Xãa tµi liÖu
Xãa tµi liÖu
Xãa tµi liÖu

Hình 9: Xóa tài liệu

Quản trị viên lựa chọn các tài liệu muốn xóa từ danh sách các tài liệu và nhấp vào
nút xóa tài liệu. Danh sách các tài liệu muốn xóa được chuyển đến đối tượng truy
xuất CSDL ADO.Net để xóa khỏi CSDL.

21
Hc vin Cụng ngh Bu chớnh Vin thụng
TRUNG TM CễNG NGH THễNG TIN

Trung tõm Thụng tin Khoa hc v Cụng ngh Quc gia

: Trợ lý quản trị : AdminP age Danh sách yêu cầu :
RequestList
Lập hóa đơn : CreateBill : ADO.Net
Lập hóa đơn
Kiểm tra tài khoản
Chuyển sang trang
Hiển thị danh sách yêu cầu
Chọn yêu cầu lập để lập hóa đơn
Yêu cầu cần lập hóa đơn
Thông tin về hóa đơn
Tạo hóa đơn
Kết quả tạo hóa đơn


Hỡnh 10: Lp húa n

22
Hc vin Cụng ngh Bu chớnh Vin thụng
TRUNG TM CễNG NGH THễNG TIN

Trung tõm Thụng tin Khoa hc v Cụng ngh Quc gia

: Quản trị hệ
thống
: AdminPage Danh sách hóa đơn đã lập :
ListOfBill
: ADO.Net
Lập danh sách hóa đơn đã lập
Kiểm tra tài khoản
Chuyển sang trang
Tìm kiếm hóa đơn đã lập
Hóa đơn đã lập
Hiển thị danh sách hóa đơn

Hỡnh 11: Danh sỏch húa n

23
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia


: Qu¶n trÞ hÖ

thèng
: AdminPage
Thªm ng−êi sö dông :
NewUserRecordPage
: ADO.Net
Thªm ng−êi sö dông
KiÓm tra tµi kho¶n
ChuyÓn sang trang
Th«ng tin ng−êi sö dông
T¹o b¶n ghi ng−êi sö dông míi
KÕt qu¶ t¹o b¶n ghi

Hình 12: Bổ sung người sử dụng

24
Hc vin Cụng ngh Bu chớnh Vin thụng
TRUNG TM CễNG NGH THễNG TIN

Trung tõm Thụng tin Khoa hc v Cụng ngh Quc gia

: Quản trị hệ
thống
: AdminPage
Quản trị ngời sử dụng :
AdminUserPage
: ADO.Net
: NewUserRecordPage : ADO.Net
Lập danh sách tài khoản
Kiểm tra tài khoản
Chuyển sang trang

Lập danh sách tài khoản
Danh sách tài khoản tìm thấy
Hiển thị danh sách tài khoản
Xem thông tin chi tiết của tài khoản
Chuyển sang trang(thông tin chi tiết về tài khoản)
Cập nhật nội dung tài khoản
Yêu cầu cập nhật nội dung tài khoản
Kết quả cập nhật

Hỡnh 13: Lp danh sỏch ti khon

25

×