Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Slide viêm gan do virut

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.62 KB, 38 trang )



Viªm gan virut
Viªm gan virut


i. đại cơng
i. đại cơng

Viêm gan do virut là thuật ngữ dùng để chỉ bệnh cảnh do
Viêm gan do virut là thuật ngữ dùng để chỉ bệnh cảnh do
các virut gây viêm gan gây nên.
các virut gây viêm gan gây nên.

Các virut này cùng có chung một đặc điểm cơ bản là có
Các virut này cùng có chung một đặc điểm cơ bản là có
tính h&ớng gan (Hepatotropic).
tính h&ớng gan (Hepatotropic).



Sự sinh sản của các virut này hoàn toàn phụ thuộc vào
Sự sinh sản của các virut này hoàn toàn phụ thuộc vào
gan, diễn ra tại các tế bào gan.
gan, diễn ra tại các tế bào gan.


ii. t¸c nh©n g©y bÖnh
ii. t¸c nh©n g©y bÖnh
Hä virut
Hä virut


A
A
B
B
D
D
C
C
E
E
Picornavirus
Picornavirus
Hepadnavirus
Hepadnavirus
Viroide
Viroide
Flavirus
Flavirus
Calicivirus
Calicivirus
KÝch th&íc (nm)
KÝch th&íc (nm)
27
27
42
42
35
35
80
80

33
33
Genom
Genom
ARN
ARN
ADN
ADN
ARN
ARN
ARN
ARN
ARN
ARN


-
-
HBsAg
HBsAg
+(HBsAg)
+(HBsAg)
+
+
-
-
Sè virut/1ml
Sè virut/1ml
10
10

5
5
10
10
8
8
10
10
10
10
?
?
Virut ë ph©n
Virut ë ph©n
+
+
-
-
-
-
-
-
+
+
V
V
irut
irut
trong m¸u
trong m¸u

Ng¾n
Ng¾n
kÐo dµi/m¹n
kÐo dµi/m¹n
kÐo
kÐo
dµi/m¹n
dµi/m¹n
kÐo
kÐo
dµi/m¹n
dµi/m¹n
Ng¾n
Ng¾n
Virut trong
Virut trong
chÊt bµi tiÕt
chÊt bµi tiÕt
-
-
+
+
?
?
?
?
-
-



C¸c Virut g©y viªm gan hiÖn nay
C¸c Virut g©y viªm gan hiÖn nay


1
1
.
.
Virut viêm gan a ( hepatitis a virus HAV)
Virut viêm gan a ( hepatitis a virus HAV)


-
-
Là virut thuộc họ virut đ&ờng ruột (Enterovirus)
Là virut thuộc họ virut đ&ờng ruột (Enterovirus)
-
-


&ợc phát hiện 1973. Hàm l&ợng virut là 10
&ợc phát hiện 1973. Hàm l&ợng virut là 10
5
5
/ml máu.
/ml máu.
-
-



&ờng kính 27nm. Genome g
&ờng kính 27nm. Genome g
m
m
chuỗi ARN đơn, không vỏ.
chuỗi ARN đơn, không vỏ.
- Virut có mặt ở tế bào gan và chỉ bài tiết ra phân ở cuối th i kỳ
- Virut có mặt ở tế bào gan và chỉ bài tiết ra phân ở cuối th i kỳ
tiền hoàng đảm và kéo dài khoảng 4 tuần.
tiền hoàng đảm và kéo dài khoảng 4 tuần.
- Thời gian tồn tại của virut trong máu rất ngắn nên khó phân
- Thời gian tồn tại của virut trong máu rất ngắn nên khó phân
lập đ&ợc virut trong huyết thanh.
lập đ&ợc virut trong huyết thanh.


- Virut có thể sống ở n&ớc đá - 25 độ trong vòng 6 tháng, ở
- Virut có thể sống ở n&ớc đá - 25 độ trong vòng 6 tháng, ở
100 độ virut bị tiêu diệt trong vài phút.
100 độ virut bị tiêu diệt trong vài phút.


1
1
.
.
Virut viêm gan a ( hepatitis a virus HAV)
Virut viêm gan a ( hepatitis a virus HAV)
-
-

Biểu hiện lâm sàng của viêm gan virut A th&ờng nhẹ, tuy
Biểu hiện lâm sàng của viêm gan virut A th&ờng nhẹ, tuy
có thể có 1-2% có hôn mê gan do teo gan vàng cấp nh&
có thể có 1-2% có hôn mê gan do teo gan vàng cấp nh&
ng không bao giờ chuyển thành mãn tính.
ng không bao giờ chuyển thành mãn tính.
- Có thể có biểu hiện ngoài gan nh& rối loạn nhịp tim, hạ
- Có thể có biểu hiện ngoài gan nh& rối loạn nhịp tim, hạ
huyết áp, sẩn ng a do lắng đọng phức hợp miễn dịch, có
huyết áp, sẩn ng a do lắng đọng phức hợp miễn dịch, có
thể biểu hiện hội chứng Guillain Barré.
thể biểu hiện hội chứng Guillain Barré.
- Kháng thể của HAV gồm hai loại:
- Kháng thể của HAV gồm hai loại:
+ IgM anti HAV xuất hiện sớm hơn và tồn tại kéo dài
+ IgM anti HAV xuất hiện sớm hơn và tồn tại kéo dài
khoảng 8 tuần.
khoảng 8 tuần.
Có giá trị chẩn đoán giai đoạn cấp.
Có giá trị chẩn đoán giai đoạn cấp.
+ IgG anti HAV xuất hiện muộn hơn và t n t i lâu h n
+ IgG anti HAV xuất hiện muộn hơn và t n t i lâu h n


2
2
. virut viêm gan b ( hepatitis b virus HBv)
. virut viêm gan b ( hepatitis b virus HBv)




-
-
Năm 1964, Blumberg lần đầu tiên phát hiện kháng
Năm 1964, Blumberg lần đầu tiên phát hiện kháng
nguyên Au. sau là kháng nguyên bề mặt của virut viêm
nguyên Au. sau là kháng nguyên bề mặt của virut viêm
gan B (HBsAg).
gan B (HBsAg).

- Năm 1970, Dane mô tả tiểu thể Dane hoàn chỉnh
- Năm 1970, Dane mô tả tiểu thể Dane hoàn chỉnh

- Thuộc họ Hepadnavirus, hình cầu, có đ&ờng kính 42nm,
- Thuộc họ Hepadnavirus, hình cầu, có đ&ờng kính 42nm,
có vỏ, hàm l&ợng virut là 10
có vỏ, hàm l&ợng virut là 10
8
8
/ml máu. Gồm 3 lớp:
/ml máu. Gồm 3 lớp:

+ Lớp vỏ có bề dày 7nm
+ Lớp vỏ có bề dày 7nm

+ Nuceocapsid có kháng nguyên HBcAg và HBeAg.
+ Nuceocapsid có kháng nguyên HBcAg và HBeAg.

+ Trong cùng là chu i ADN.
+ Trong cùng là chu i ADN.


- HBV lây qua đ&ờng máu, tình dục, mẹ truyền cho con.
- HBV lây qua đ&ờng máu, tình dục, mẹ truyền cho con.

- Có khả năng trở thành mãn tính.
- Có khả năng trở thành mãn tính.


3. virut viêm gan c ( hepatitis c virus - hcv)
3. virut viêm gan c ( hepatitis c virus - hcv)


- Đ&ợc phát hiện 1989 tại Califoria ( Mỹ) ,chiếm 50-90% tr&
- Đ&ợc phát hiện 1989 tại Califoria ( Mỹ) ,chiếm 50-90% tr&
ờng hợp viêm gan do truyền máu.
ờng hợp viêm gan do truyền máu.
- Thuộc họ Flavivirus, đ&ờng kính 60nm, genome ch a ARN
- Thuộc họ Flavivirus, đ&ờng kính 60nm, genome ch a ARN
- 1/4 các cas viêm gan do HCV không có bi u hi n LS
- 1/4 các cas viêm gan do HCV không có bi u hi n LS
- Chẩn đoán n u ch co anti HCV(+) phải dựa vào :
- Chẩn đoán n u ch co anti HCV(+) phải dựa vào :
+ Loại trừ viêm gan virus A khi IgM anti HAV (-)
+ Loại trừ viêm gan virus A khi IgM anti HAV (-)
+ Loại trừ viêm gan virus B khi IgM anti HBc (-)
+ Loại trừ viêm gan virus B khi IgM anti HBc (-)
+ Loại trừ viêm gan do CMV khi IgM anti CMV (-)
+ Loại trừ viêm gan do CMV khi IgM anti CMV (-)





4. virut viêm gan d ( Hepatitis d virus - HDV)
4. virut viêm gan d ( Hepatitis d virus - HDV)


- Thuộc họ Viroide, đ&ờng kính 35nm, không hoàn chỉnh, có
- Thuộc họ Viroide, đ&ờng kính 35nm, không hoàn chỉnh, có
vỏ chung với virut viêm gan B, genome là ARN.
vỏ chung với virut viêm gan B, genome là ARN.
- Hàm l&ợng virut là 10
- Hàm l&ợng virut là 10
10
10
/ml máu.
/ml máu.
- Nhiễm HDV xảy ra d&ới hai dạng:
- Nhiễm HDV xảy ra d&ới hai dạng:
+ Đồng nhiễm ( co infection): do đồng thời cùng một lúc bị
+ Đồng nhiễm ( co infection): do đồng thời cùng một lúc bị
nhiễm cả HBV và HDV.
nhiễm cả HBV và HDV.
+ Bội nhiễm ( Sur infection): Do bị nhiễm HBV mãn tính
+ Bội nhiễm ( Sur infection): Do bị nhiễm HBV mãn tính
sau đó bội nhiễm thêm HDV
sau đó bội nhiễm thêm HDV


5. virut viêm gan e ( hapatitis e virus - hev)
5. virut viêm gan e ( hapatitis e virus - hev)

-
-
Thuộc họ Calcilviridae lây theo đ&ờng tiêu hoá, kích th&ớc
Thuộc họ Calcilviridae lây theo đ&ờng tiêu hoá, kích th&ớc
33nm.
33nm.
Hàm l&ợng virut trong máu đến nay ch&a rõ.
Hàm l&ợng virut trong máu đến nay ch&a rõ.
Genome là ARN.
Genome là ARN.
- HEV tồn taị trong máu ngắn và đ&ợc đào thải ra phân giai
- HEV tồn taị trong máu ngắn và đ&ợc đào thải ra phân giai
đoạn cuối thời kỳ tiền vàng da và kéo dài khoảng 12 ngày.
đoạn cuối thời kỳ tiền vàng da và kéo dài khoảng 12 ngày.
- Về lâm sàng cũng giống nh& viêm gan virut A.
- Về lâm sàng cũng giống nh& viêm gan virut A.
- Tiên l&ợng nhẹ không chuyển thành mãn tính. Tuy nhiên
- Tiên l&ợng nhẹ không chuyển thành mãn tính. Tuy nhiên
n u m c khi có thai ho c s p thi nguy hi m
n u m c khi có thai ho c s p thi nguy hi m


6. virut viêm gan f ( hepatitis f virus)
6. virut viêm gan f ( hepatitis f virus)
-
Tháng 12-1994, Rizzetto M. và cộng sự đã phân lập từ
Tháng 12-1994, Rizzetto M. và cộng sự đã phân lập từ
phân trong vụ dịch viêm gan t
phân trong vụ dịch viêm gan t



n phát ở ng&ời những hạt
n phát ở ng&ời những hạt
có kích th&ớc gần b
có kích th&ớc gần b
ng
ng
27nm, lây theo đ&ờng tiêu hoá mà
27nm, lây theo đ&ờng tiêu hoá mà
tạm gọi là tác nhân F dự tuyển. Phân tích bộ gen cho thấy
tạm gọi là tác nhân F dự tuyển. Phân tích bộ gen cho thấy
chúng có khoảng 20 kilobase chuỗi ADN kép.
chúng có khoảng 20 kilobase chuỗi ADN kép.
Visut này có thể lây cho ng&ời và loài khỉ Rhesus.
Visut này có thể lây cho ng&ời và loài khỉ Rhesus.
-
Tuy nhiên cho đến nay cần phải có dữ liệu chắc chắn về
Tuy nhiên cho đến nay cần phải có dữ liệu chắc chắn về
căn nguyên, dịch tễ học tr&ớc khi uỷ ban danh pháp quốc
căn nguyên, dịch tễ học tr&ớc khi uỷ ban danh pháp quốc
tế về virut thừa nhận có HFV.
tế về virut thừa nhận có HFV.


7. virut viêm gan g ( hepatitis g virus - HGV).
7. virut viêm gan g ( hepatitis g virus - HGV).
- Tháng 1 -1995, Kim J.P và cộng sự đã thông báo trong
- Tháng 1 -1995, Kim J.P và cộng sự đã thông báo trong
hội nghị an toàn về truyền máu có hai tác nhân gây viêm
hội nghị an toàn về truyền máu có hai tác nhân gây viêm

gan ở những ng&ời truyền máu và có thể lây cho loài động
gan ở những ng&ời truyền máu và có thể lây cho loài động
vật linh tr&ởng đó là GB A và GB-B. Khảo sát các mẫu
vật linh tr&ởng đó là GB A và GB-B. Khảo sát các mẫu
huyết thanh trong nhóm quần thể dân số ở Tây Phi lại
huyết thanh trong nhóm quần thể dân số ở Tây Phi lại
phát hiện ra loại virut mới đặt tên là GB C.
phát hiện ra loại virut mới đặt tên là GB C.
- GB-A có thể là virut tiềm tàng, còn GB-B ch&a phát hiện
- GB-A có thể là virut tiềm tàng, còn GB-B ch&a phát hiện
đ&ợc trong bất kỳ mẫu huyết thanh nào của ng&ời, do vậy
đ&ợc trong bất kỳ mẫu huyết thanh nào của ng&ời, do vậy
chỉ còn GB-C còn gọi là virut viêm gan G.
chỉ còn GB-C còn gọi là virut viêm gan G.


iii. các dấu ấn của virut viêm gan b.
iii. các dấu ấn của virut viêm gan b.

HBsAg là kháng nguyên bề mặt, xuất hiện sớm tr&ớc khi
HBsAg là kháng nguyên bề mặt, xuất hiện sớm tr&ớc khi
có triệu chứng LS, tăng cao dần và biến mất sau 4-8 tuần
có triệu chứng LS, tăng cao dần và biến mất sau 4-8 tuần
kể từ khi có triệu chứng.
kể từ khi có triệu chứng.

Định l&ợng HBsAg có giá trị tiên l&ợng, nếu trong giai
Định l&ợng HBsAg có giá trị tiên l&ợng, nếu trong giai
đoạn bình phục hàm l&ợng HBsAg không nhỏ hơn 1/4 so
đoạn bình phục hàm l&ợng HBsAg không nhỏ hơn 1/4 so

với trị số ban đầu thì có nguy cơ trở thành ng&ời mang
với trị số ban đầu thì có nguy cơ trở thành ng&ời mang
trùng mãn tính.
trùng mãn tính.

- Có một số tr&ờng hợp viêm gan B mà HBsAg âm tính.
- Có một số tr&ờng hợp viêm gan B mà HBsAg âm tính.
1. HBsAg : Kháng nguyên bề mặt virut viêm gan B.


iii. các dấu ấn của virut viêm gan b.
iii. các dấu ấn của virut viêm gan b.
-
-


Xuất hiện 2-16 tuần sau khi
Xuất hiện 2-16 tuần sau khi


HBsAg không phát hiện đ&ợc.
HBsAg không phát hiện đ&ợc.
- IgM anti HBs xuất hiện giai đoạn cấp, còn IgG anti HBs
- IgM anti HBs xuất hiện giai đoạn cấp, còn IgG anti HBs
xuất hiện muộn hơn và tồn tại lâu hơn.
xuất hiện muộn hơn và tồn tại lâu hơn.
- Xuất hiện Anti HBs là dấu hiệu bệnh đã đ&ợc cải thiện có
- Xuất hiện Anti HBs là dấu hiệu bệnh đã đ&ợc cải thiện có
tác dụng chống tái nhiễm HBV.
tác dụng chống tái nhiễm HBV.

- Khi tiêm vaccine chống nhi m virut viêm gan B thì anti HBs
- Khi tiêm vaccine chống nhi m virut viêm gan B thì anti HBs
là kháng thể duy nhất phát hiện đ&ợc trong máu.
là kháng thể duy nhất phát hiện đ&ợc trong máu.
2. Kháng thể Anti HBs


iii. các dấu ấn của virut viêm gan b.
iii. các dấu ấn của virut viêm gan b.
-
-


Chỉ xuất hiện ở trong tế bào gan và phát hiện đ&ợc khi
Chỉ xuất hiện ở trong tế bào gan và phát hiện đ&ợc khi
sinh thiết gan.
sinh thiết gan.
- Khi trong một tế bào gan có HBcAg bao giờ cũng có
- Khi trong một tế bào gan có HBcAg bao giờ cũng có
HBsAg trên màng tế bào và nồng độ ADN polymerase
HBsAg trên màng tế bào và nồng độ ADN polymerase
luôn luôn tăng cao.
luôn luôn tăng cao.
3. HBcAg ( Hepatitis B core Antigen)


iii. các dấu ấn của virut viêm gan b.
iii. các dấu ấn của virut viêm gan b.
- Xuất hiện sớm ngay thời kỳ ủ bệnh.
- Xuất hiện sớm ngay thời kỳ ủ bệnh.

- Anti HBc IgM xuất hiện sớm trong những tuần đầu của
- Anti HBc IgM xuất hiện sớm trong những tuần đầu của
bệnh còn anti HBc IgG xuất hiện muộn va tồn tại lâu hơn.
bệnh còn anti HBc IgG xuất hiện muộn va tồn tại lâu hơn.
- Sự có mặt của anti HBc không có tác dụng bảo vệ chống
- Sự có mặt của anti HBc không có tác dụng bảo vệ chống
tái nhiễm HBV.
tái nhiễm HBV.
4. Kháng thể Anti HBc


iii. c¸c dÊu Ên cña virut viªm gan b.
iii. c¸c dÊu Ên cña virut viªm gan b.
- XuÊt hiÖn sím trong giai ®o¹n tiÒn vµng da.
- XuÊt hiÖn sím trong giai ®o¹n tiÒn vµng da.
- Sù biÕn mÊt cña HBeAg vµ xuÊt hiÖn anti HBe lµ dÊu hiÖu
- Sù biÕn mÊt cña HBeAg vµ xuÊt hiÖn anti HBe lµ dÊu hiÖu
cña bÖnh ®ang lui dÇn. Trong viªm gan m¹n tÊn c«ng th&
cña bÖnh ®ang lui dÇn. Trong viªm gan m¹n tÊn c«ng th&
êng thÊy cã HBeAg.
êng thÊy cã HBeAg.
- Ng&êi cã HBeAg (+) vµ HBsAg (+) cã tØ lÖ l©y rÊt cao.
- Ng&êi cã HBeAg (+) vµ HBsAg (+) cã tØ lÖ l©y rÊt cao.
5. Kh¸ng nguyªn HBeAg.


iii. các dấu ấn của virut viêm gan b.
iii. các dấu ấn của virut viêm gan b.
- Xuất hiện muộn, ở giai đoạn bình phục.
- Xuất hiện muộn, ở giai đoạn bình phục.

- IgM anti HBe xuất hiện sớm còn IgG anti HBe muộn hơn.
- IgM anti HBe xuất hiện sớm còn IgG anti HBe muộn hơn.
- Khi xuất hiện anti HBe là bệnh đang đ&ợc cải thiện.
- Khi xuất hiện anti HBe là bệnh đang đ&ợc cải thiện.
6. Kháng thể anti HBe.


ý nghĩa của các dấu ấn hbv
ý nghĩa của các dấu ấn hbv
HBsAg
HBsAg
Anti-HBs
Anti-HBs
Anti-
Anti-
HBC
HBC
HBeAg
HBeAg
Anti-HBe
Anti-HBe
đánh giá
đánh giá
+
+
-
-
IgM
IgM
+

+
-
-
Nhiễm HBV cấp, lây nhiễm cao,
Nhiễm HBV cấp, lây nhiễm cao,
+
+
-
-
IgG
IgG
+
+
-
-
Nhiễm HBV mạn, lây nhiễm cao.
Nhiễm HBV mạn, lây nhiễm cao.
+
+
-
-
IgG
IgG
-
-
+
+
Nhiễm HBV cấp g/đ muộn,lâynhiễm thấp.
Nhiễm HBV cấp g/đ muộn,lâynhiễm thấp.
+

+
+
+
+
+
+/-
+/-
+/-
+/-
HBsAg và anti- HBs khác type (th&ờng gặp)
HBsAg và anti- HBs khác type (th&ờng gặp)
-
-
-
-
IgM
IgM
+/-
+/-
+/-
+/-
- Nhiếm HBV cấp.
- Nhiếm HBV cấp.
- Cửa sổ anti- HBc
- Cửa sổ anti- HBc
-
-
-
-
IgG

IgG
-
-
+/-
+/-
- Mang HBsAg mức độ thấp.
- Mang HBsAg mức độ thấp.
- Nhiễm trong quá khứ xa.
- Nhiễm trong quá khứ xa.
-
-
-
-
IgG
IgG
-
-
+/-
+/-
- Nhiễm HBV hồi phục
- Nhiễm HBV hồi phục
-
-
+
+
-
-
-
-
-

-
- Miễn dịch với HBsAg (sau tiêm vaccin).
- Miễn dịch với HBsAg (sau tiêm vaccin).
- Nhiễm trong quá khứ xa?
- Nhiễm trong quá khứ xa?
- D&ơng tính gỉa
- D&ơng tính gỉa


iv- diÔn biÕn cña nhiÔm vi rut viªm gan b
iv- diÔn biÕn cña nhiÔm vi rut viªm gan b
HBV
Viªm gan kh«ng
triÖu chøng
Viªm gan cÊp
cã triÖu chøng
Ng&êi lµnh
mang trïng
Cã hoÆc kh«ng
cã vµng m¾t
ThÓ teo gan
T vongử
Khái X¬ gan
K gan
ThÓ tån
t¹i
Viªm
gan m¹n
ThÓ tÊn
c«ng



vi.
vi.
lâm sàng và xét nghiệm chức năng gan trong
lâm sàng và xét nghiệm chức năng gan trong
viêm gan virút.
viêm gan virút.
1
1
. Thời kỳ ủ bệnh: tuỳ thuộc vào từng loại virut gây viêm gan.
. Thời kỳ ủ bệnh: tuỳ thuộc vào từng loại virut gây viêm gan.
Viêmgan A
Viêmgan A
: 14-40 ngày.
: 14-40 ngày.
Viêmgan B
Viêmgan B
: 40-180 ngày.
: 40-180 ngày.
Viêmgan C
Viêmgan C
: 15-160 ngày.
: 15-160 ngày.
Viêmgan D
Viêmgan D
: 40-180 ngày.
: 40-180 ngày.
Viêmgan E
Viêmgan E

: 20-70 ngày.
: 20-70 ngày.
Hầu nh& không có biểu hiện gì. Tuy nhiên đối với viêm
Hầu nh& không có biểu hiện gì. Tuy nhiên đối với viêm
gan A virut có thể thải ra qua phân và lây bệnh ngay ở
gan A virut có thể thải ra qua phân và lây bệnh ngay ở
cuối thời kỳ ủ bệnh.
cuối thời kỳ ủ bệnh.


2
2
. Thời kỳ khởi phát (tiền hoàng đảm)
. Thời kỳ khởi phát (tiền hoàng đảm)
Kéo dài 3-9 ngày
Kéo dài 3-9 ngày
+ Mệt mỏi dữ dội. toàn thân chỉ nhiễm trùng nhẹ.
+ Mệt mỏi dữ dội. toàn thân chỉ nhiễm trùng nhẹ.
+ Rối loạn tiêu hoá.
+ Rối loạn tiêu hoá.
+ Đau bụng âm ỉ vùng th&ợng vị và hạ s&ờn phải.
+ Đau bụng âm ỉ vùng th&ợng vị và hạ s&ờn phải.
+ Tiểu ít, n&ớc tiểu sẫm màu.
+ Tiểu ít, n&ớc tiểu sẫm màu.
+ Tam chứng Carolie ( đối với viêm gan B).
+ Tam chứng Carolie ( đối với viêm gan B).
- Hội chứng giả cúm.
- Hội chứng giả cúm.
- Phát ban nhất thời kiểu mày đay.
- Phát ban nhất thời kiểu mày đay.

- Đau khớp, nhất là các khớp nhỏ.
- Đau khớp, nhất là các khớp nhỏ.
+ Xét nghiệm thấy transaminase ( ALT, AST) tăng cao,
+ Xét nghiệm thấy transaminase ( ALT, AST) tăng cao,


gấp 5-10 lần có giá trị chẩn đoán sớm.
gấp 5-10 lần có giá trị chẩn đoán sớm.


3. Thời kỳ toàn phát ( hoàng đảm ).
3. Thời kỳ toàn phát ( hoàng đảm ).
Vàng da, mắt tăng dần. khi vàng da thì hết sốt.
Vàng da, mắt tăng dần. khi vàng da thì hết sốt.
N&ớc tiểu vẫn ít và sẫm màu, phân bạc màu.
N&ớc tiểu vẫn ít và sẫm màu, phân bạc màu.
Mệt mỏi, chán ăn, ăn đầy bụng, sợ các thức ăn có mỡ.
Mệt mỏi, chán ăn, ăn đầy bụng, sợ các thức ăn có mỡ.
Khám thấy gan to ít, ấn tức. Lách to 10-20%
Khám thấy gan to ít, ấn tức. Lách to 10-20%
Xét nghiệm:
Xét nghiệm:
+ Hội chứng huỷ hoại tế bào gan: ALT, AST tăng cao.
+ Hội chứng huỷ hoại tế bào gan: ALT, AST tăng cao.
+ Hội chứng ứ mật: Bilirubin máu tăng cao
+ Hội chứng ứ mật: Bilirubin máu tăng cao
+ Hội chứng suy tế bào gan: Tỷ lệ prothrombin giảm,Albumin
+ Hội chứng suy tế bào gan: Tỷ lệ prothrombin giảm,Albumin
giảm, A/G<1
giảm, A/G<1

Công thức bạch cầu bình th&ờng, có thể giảm nhẹ.
Công thức bạch cầu bình th&ờng, có thể giảm nhẹ.
Cần làm xét nghiệm các dấu ấn viêm gan tìm căn nguyên.
Cần làm xét nghiệm các dấu ấn viêm gan tìm căn nguyên.


4. Diễn biến.
4. Diễn biến.
Viêm gan cấp th&ờng khỏi sau 4-6 tuần.
Viêm gan cấp th&ờng khỏi sau 4-6 tuần.
Thời kỳ lui bệnh đi giải nhiều, tiểu trong, vàng da hết dần,
Thời kỳ lui bệnh đi giải nhiều, tiểu trong, vàng da hết dần,
các xét nghiệm trở về bình th&ờng.
các xét nghiệm trở về bình th&ờng.
Viêm gan B có thể tiến triển thành mạn tính 5-10%, viêm
Viêm gan B có thể tiến triển thành mạn tính 5-10%, viêm
gan C 50% thành mạn tính, viêm gan D có thể thành mạn
gan C 50% thành mạn tính, viêm gan D có thể thành mạn
tính 90%.
tính 90%.


vii. các thể lâm sàng của viêm gan b cấp:
vii. các thể lâm sàng của viêm gan b cấp:
1. Thể không có triệu chứng:
1. Thể không có triệu chứng:
80-90%
80-90%
2. Thể vàng da thông th/ờng:
2. Thể vàng da thông th/ờng:

ủ bệnh 50-150 ngày. Tiền
ủ bệnh 50-150 ngày. Tiền
hoàng đảm 5-15 ngày, triệu chứng lâm sàng th&ờng gặp
hoàng đảm 5-15 ngày, triệu chứng lâm sàng th&ờng gặp
nh& vàng da nhẹ, rối loạn tiêu hoá và sốt vừa.
nh& vàng da nhẹ, rối loạn tiêu hoá và sốt vừa.
Vàng da tăng dần, kèm theo n&ớc tiểu sẫm màu và
Vàng da tăng dần, kèm theo n&ớc tiểu sẫm màu và
phân có nhạt màu hơn. lúc này các dấu hiệu ở giai đoạn
phân có nhạt màu hơn. lúc này các dấu hiệu ở giai đoạn
tr&ớc mất đi, mệt mỏi. Đôi khi có ngứa. Gan th&ờng sờ
tr&ớc mất đi, mệt mỏi. Đôi khi có ngứa. Gan th&ờng sờ
thấy, lách cũng to nhẹ . Bệnh nhân gầy đi khoảng 2-4 kg.
thấy, lách cũng to nhẹ . Bệnh nhân gầy đi khoảng 2-4 kg.
Sau 2-6 tuần, vàng da đỡ đi, ăn ngon miệng trở lại và
Sau 2-6 tuần, vàng da đỡ đi, ăn ngon miệng trở lại và
đỡ mệt mỏi. Bệnh khỏi không để lại di chứng.
đỡ mệt mỏi. Bệnh khỏi không để lại di chứng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×