2/12/2010
1
Mắt
và bệnh toàn thân
TS. Nguyễn Đức Anh
Bộ môn Mắt - ĐHYHN
Mục tiêu
Nh
ậ
b
ế
h
ữ
ổ
h
ở
ắ
ủ
ộ
ố
b
ệ
h à hâ
y
Nh
ậ
n
b
i
ế
t
n
h
ữ
ng
t
ổ
n
t
h
ương
ở
m
ắ
t
c
ủ
a
m
ộ
t
s
ố
b
ệ
n
h
to
à
n
t
hâ
n
thường gặp
y Phát hiện sớm những biểu hiện ở mắt trong các bệnh toàn thân
2/12/2010
2
Bệnh mạch máu
y Tắc t
ĩ
nh m
ạ
ch VM
ạ
y Tắc động mạch VM
y Bệnh VM do cao huyết áp
y Bệnh VM ở trẻđẻnon
Tắc tĩnh mạch VM
y Cao huyết áp
y ĐTĐ
y RL đông máu
y Tuổi cao
2/12/2010
3
Tắc động mạch VM
y Xơ cứng mạch
y
B
ệ
nh máu
y
B
ệ
nh máu
Bệnh VM do cao huyết áp
Khu trú
Tỏa lan
Dấu hiệu bắt chéo ĐM-TM
Xuất huyếtVết bông, sao HĐ
Phù gai
2/12/2010
4
Bệnh VM do cao huyết áp
Salus
Gunn
Bệnh VM trẻ đẻ non
2/12/2010
5
Bệnh huyết học
y Thiếu máu ác tính
y Bệnh bạch cầu
y Hội chứng tăng độ quánh máu
y Bệnh hồng cầu liềm
Bệnh huyết học
Hồng cầu hình liềm
Thiếu máu ác tính
Bệnh bạch cầu
Tăng độ quánh máu
2/12/2010
6
Bệnh chuyển hóa
y
B
ệ
nh
đ
ái tháo
đườ
ng
y
B
ệ
nh
đ
ái tháo
đườ
ng
:
y Tổn hại võng mạc
y T3: đục, thay đổi khúc xạ
y Mống mắt đỏ
y Liệt vận nhãn
y Thị thần kinh: nhồi máu
Bệnh võng mạc ĐTĐ
Cơ chếCơ chế
2/12/2010
7
Bệnh võng mạc ĐTĐ
Giai đoạn tiền tăng sinhGiai đoạn tiền tăng sinh
y Tắc mạch
y Vết dạng bông
ấ
h
ế
y Xu
ấ
t
h
uy
ế
t
y Biến đổi vi mạch
Bệnh võng mạc ĐTĐ
Giai đoạn tăng sinhGiai đoạn tăng sinh
y Tân mạch, xơ hóa
y Bong DK
y Xuất huyết DK-VM
2/12/2010
8
Bệnh võng mạc ĐTĐ
Điều trịĐiều trị
Bệnh nội tiết
y Bệnh Basedow:
y Co rút mi
y Lồi mắt
y Liệt vận nhãn
y Tổn hại VM, TTK
y Tổn hại giác mạc
y
Gi
ả
m n
ă
ng c
ậ
n giáp
y
Gi
ả
m n
ă
ng c
ậ
n giáp
:
y Mi: co quắp, giật
y T3: đục chấm ở lớp vỏ
2/12/2010
9
Bệnh nhiễm trùng u hạt
y
B
ệ
nh lao
B
ệ
nh lao
y Bệnh sarcoit (sarcoidosis)
y Bệnh giang mai
y Bệnh toxoplasma (toxoplasmosis)
Bệnh lao
2/12/2010
10
Bệnh sarcoit
y Phổi
,
da
,
h
ệ
,,
ệ
thống lưới-nội
mô
y Viêm MBĐ, DK,
VM
Bệnh giang mai
y Bẩm sinh: viêm GM kẽ, viêm hắc-
VM
y Mắc phải: săng bờ mi, viêm mống
mắt-thể mi,
2/12/2010
11
Bệnh giang mai
Bệnh toxoplasma
y
B
ẩ
m sinh viêm MB
Đ
sau viêm
y
B
ẩ
m sinh
:
viêm MB
Đ
sau
,
viêm
TTK
y Mắc phải: viêm hắc-VM
2/12/2010
12
Bệnh vi rút
y Bệnh herpes (herpes simplex)
y Bệnh zôna (herpes zoster)
y Bệnh vi rút cự bào (cytomegalovirus):
y Viêm VM hoại tử, xuất huyết VM, viêm HM
y NC nhỏ, đục T3, teo TTK…
y Bạch hầu: liệt vận nhãn, viêm TTK
y Rubêon: đục T3, khuyết MBĐ, RGNC, bệnh VM
y Sởi: viêm KM, GM, khô mắt
Bệnh herpes
2/12/2010
13
Bệnh zôna
Bệnh kí sinh trùng
y Bệnh toxocara
y Bệnh sán nhái
y Bệnh sán lợn
2/12/2010
14
Hội chứng suy giảm miễn dịch
mắc phải (AIDS)
y Tổn thươn
g
mắt 30%
g
y Nhiễm trùng cơ hội:
herpes, toxoplasma,
zôna
Các bệnh tự miễn
y Qua trun
g
g
ian KN-KT:
gg
y Viêm kết mạc mùa xuân
y Bệnh khớp: viêm khớp dạng thấp, viêm cứng khớp sống, bệnh
Reiter
y Khác: lupút ban đỏ hệ thống, Pemphigus
y Qua trung gian tế bào:
y Nhãn viêm đồng cảm
y
H
ộ
i ch
ứ
ng Vogt
Koyanagi
Harada
y
H
ộ
i ch
ứ
ng Vogt
-
Koyanagi
-
Harada
y Viêm đa động mạch nút
y Bệnh Behçet
2/12/2010
15
Viêm kết mạc mùa xuân
Viêm khớp dạng thấp
y Viêm MBĐ
y Viêm củng/thượng củng mạc
y Viêm khô kết GM
y Mủn GM vùng rìa
2/12/2010
16
Lupút ban đỏ hệ thống
y
Viêm c
ủ
ng m
ạ
c
Viêm c
ủ
ng m
ạ
c
y Viêm kết-GM
y Viêm MBĐ
Nhãn viêm đồng cảm
2/12/2010
17
Vogt-Koyanagi
Harada
2/12/2010
18
Bệnh Behçet
y Viêm MBĐ tái phát
y Áp tơ miệng
y Loét sinh dục
Các bệnh thần kinh
y Thị thần kinh
y Giao thoa thị
y Sau giao thoa
y Tổn hại đồng
t
ử
2/12/2010
19
Tổn thương thị thần kinh
y Viêm
y
Thi
ế
u máu
Thi
ế
u máu
y Ứ phù
y Te o
y Nhược thị
Tổn thương giao thoa thị
y U tuyến yên
U
h
ầ
y
U
sọ
h
ầ
u
y U màng não trên yên
y U TK đệm
y Phình mạch
2/12/2010
20
Tổn hại đồng tử
y Hội chứng Claude Berna Horner
ồ
y Đ
ồ
ng tử Argyll Roberson: giang mai TK
y Đồng tử cường lực (Adie)
Ung thư võng mạc