M«n : SINH HäC 9
Những cá thể tr©u rõng
Những cây lúa trong ruộng lúaNhững cây thông trong rừng
Quan sát các hình ảnh sau:
TËp hîp nhiÒu c¸ thÓ cïng loµi
TËp hîp nhiÒu c¸ thÓ cïng loµi
.
.
Cùng sống trong 1 không gian nhất định.
sống chung ở 1 thời điểm nhất
sống chung ở 1 thời điểm nhất
định.
định.
Có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
Có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
Những cá thể voi
Ví dụ
Quần thể
sinh vật
Không phải quần
thể sinh vật.
Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn
rừng sống trong một rừng mưa nhiệt đới.
Rừng cây thông nhựa phân bố ở vùng núi Đông
Bắc Việt Nam.
Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi
sống chung trong một ao.
Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách
xa nhau.
Các cá thể chuột đồng sống trên 1 đồng lúa.
Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao
phối với nhau sinh ra chuột con. Số lượng chuột
phụ thuộc vào lượng thức ăn có trên cánh
đồng.
Rừng cây kim giao ở vườn quốc gia Cát Bà
……………………….
Hoµn thµnh bµi tËp b¶ng 47.1/VBT
Quần thể Cá chỉ vàng
Quần thể san hô
Quần thể san hô
Tập hợp trâu rừng và ngựa vằn
Tập hợp trâu rừng và ngựa vằn
![]()
seu_daudo
II- Những đặc tr ng cơ bản của quần thể
1. Tỉ lệ giới tính
- Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lng cá thể đực/cá thể cái
- a s ng vt, t l c/cỏi l 50/50
- Vt, Ngng t l c/cỏi l 60/40
- G, Dờ, Hu, Nai: cỏ th cỏi gp 2 10 ln s cỏ th c
- Ong, Mi: cỏ th c gp 2 10 ln so vi cỏ th cỏi
- Vớch: + p trng t
0
<15
0
C s cỏ th c n ra nhiu hn s cỏ th cỏi.
+p trng t
0
> 34
0
C s cỏ th cỏi n ra nhiu hn cỏ th c.
I- Thế nào là một quần thể sinh vật ?
I- Thế nào là một quần thể sinh vật ?
II- Những đặc tr ng cơ bản của quần thể
1. Tỉ lệ giới tính- Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số l ng cá thể đực/cá thể cái
- ý nghĩa: cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể
- Tỉ lệ giới tính phụ thuộc đặc điểm di truyền của loài và điều kiện
sống của môi trng
II- Những đặc tr ng cơ bản của quần thể
1. T l gii tớnh
2. Thành phần nhóm tuổi
Cỏc nhúm tui í ngha sinh thỏi
Nhúm tui
trc sinh sn
Nhúm tui
sinh sn
Nhúm tui
sau sinh sn
Cỏc cỏ th ln nhanh, do vy nhúm ny cú vai trũ ch yu
lm tng trng khi lng v kớch thc ca qun th
Kh nng sinh sn ca cỏc cỏ th
quyt nh mc sinh sn ca qun th
Cỏc cỏ th khụng cũn kh nng sinh sn nờn
khụng nh hng ti s phỏt trin ca qun th
Bng 47.2. í ngha sinh thỏi ca cỏc nhúm tui
+ Nhúm tui trc sinh
sn
+ Nhúm tui sinh sn
+ Nhúm tui sau sinh sn
- Quần thể gồm nhiều nhóm tuổi
-
Thành phần nhóm tuổi của quần thể đ ợc biểu diễn bởi các biểu đồ
tháp tuổi.
II- Những đặc tr ng cơ bản của quần thể
1. T l gii tớnh
2. Thành phần nhóm tuổi
Nhãm tuæi tr íc sinh s¶n Nhãm tuæi sinh s¶n Nhãm tuæi sau sinh s¶n
A. D¹ng ph¸t triÓn B. D¹ng æn ®Þnh C. D¹ng gi¶m sót
A B C
C¸c d¹ng biÓu ®å h×nh th¸p tuæi
Ba dạng
tháp
Chiều dài
cạnh đáy
Tỉ lệ sinh
Số lượng cá thể
biến đổi
Phát
triển
Ổn
định
Giảm
sút
Chọn những từ, những cụm từ thích hợp điền vào ơ trống:
Rộng Cao
Tăng Trung bình Hẹp Ổn định Thấp Vừa phải Giảm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
2. Thµnh phÇn nhãm ti
Đáy tháp rộng tỉ lệ sinh cao, số lượng cá thể
tăng mạnh; cạnh tháp xiên nhiều tỉ lệ tử vong ít.
có đáy rộng vừa phải, cạnh tháp xiên ít hoặc đứng
biểu hiện tỉ lệ sinh không cao, chỉ bù đ¨ ùp cho tỉ lệ tử ắ
vong.
có đáy hẹp, nhóm tuổi trước sinh sản < nhóm tuổi
sinh sản, chứng tỏ yếu tố bổ sung yếu, quần thể có thể
đi tới chỗ suy giảm hoặc bò diệt vong.
? Xác định dạng tháp tuổi của quần thể nai theo các số liệu sau:
-
Nhóm tuổi trước sinh sản: 15 con/ha
-
Nhóm tuổi sinh sản : 50 con/ha
-
Nhóm tuổi sau sinh sản : 5 con/ha
Nhóm tuổi trước sinh sản: 15 con/ha Đáy hẹp Tỉ lệ sinh thấp
Dạng giảm sút.
625 c©y c¬m nguéi /ha
2 con s©u/m
2
4 con chim /10km
2
30g t¶o n©u/m
3
3. MËt ®é quÇn thÓ
T¶o lôc
I- Thế nào là một quần thể sinh vật ?
II- Những đặc tr ng cơ bản của quần thể
1. Tỉ lệ giới tính
2. Thành phần nhóm tuổi
3. Mật độ quần thể
- Mật độ quần thể là số l ng sinh vật có trong một đơn vị diện
tích hay thể tích.
- Vớ d: Mt mui 10 con/1m
2
Mt to nõu 30g/1m
3
- Mật độ thay đổi ph thuc: chu kì sống của sinh vật , ngun thc
n v cỏc iu kin sng ca mụi trng.
III- ¶nh h ưởng cña m«i tr ường tíi quÇn thÓ sinh vËt
Điều kiện
môi trường
Quần thể
(Số lượng cá thể
cân bằng)
Tăng
Cạnh tranh
Chết, Tách nhóm
Giảm
I- Thế nào là một quần thể sinh vật ?
II- Những đặc tr ng cơ bản của quần thể
1. Tỉ lệ giới tính
2. Thành phần nhóm tuổi
3. Mật độ quần thể
III- ảnh hng của môi trng tới quần thể sinh vật
- iu kin sng ca mụi trng thay i s thay i v s
lng cỏ th trong qun th.
- Khi s lng cỏ th vt quỏ kh nng ca mụi trng thỡ gia
cỏc cỏ th hỡnh thnh mi quan h cnh tranh Mt qun th
iu chnh v mc cõn bng.
BàI TậP TRắC NGHIệM:
Lựa chọn ý đúng trong các câu sau
Câu1: Ví dụ nào sau đây là một quần thể sinh vật:
A. Tập hợp các cá thể gà trống và gà mái trong chuồng nuôi.
B. Các cá thể chim cánh cụt sống ở Nam cực.
C. Rừng cây kim giao sống trong v ờn quốc gia Cát bà.
D. các cá thể kh mang sống ở 3 v ờn quốc gia cách xa nhau.
Câu 2: Trong tự nhiên, các quần thể đ ợc phân biệt với nhau bởi các đặc tr
ng cơ bản là:
A. Thành phần nhóm tuổi, mật độ quần thể.
B. Tỷ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi và số l ợng sinh vật.
C. Mật độ quần thể, tỷ lệ giới tính và số cá thể đực và cái.
D. Tỷ lệ giới tính, mật độ quần thể và thành phần nhóm tuổi.
Câu 3: Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số cá thể
của quần thể về mức cân bằng là:
A. Sự tăng tr ởng của các cá thể. C. Mức tử vong.
B. Nguồn thức ăn, nơi ở của môi tr ờng. D. Mức sinh sản.
B. Nguồn thức ăn, nơi ở của môi tr ờng.
-
Học bài và hoàn thành các bài tập trong vở bài tập.
-
Chuẩn bị cho bài học sau:
+ Đọc trước bài: Quần thể người. So sánh sự khác nhau giữa quần
thể người và quần thể sinh vật khác về các đặc điểm sinh học và đặc
trưng cơ bản.
+ Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu minh họa về các hoạt động đặc trưng
của con người và ảnh hưởng của nó đến chất lượng cuộc sống.
![]()
![]()
Mật độ
Thời gian
Số lượng cá thể của quần thể mức lớn nhất
Số lượng cá thể của quần thể mức nhỏ nhất
Mức chuẩn
. .
.
.
I
II III IV
.
.
.
.
.