Báo cáo thực tập tốt nghiệp Viện ĐH Mở Hà Nội
LI NểI U
* S cn thit ca Lng v cỏc khon trớch theo lng
Thỏng 1 / 2007, Vit Nam chớnh thc tr thnh thnh viờn th 150 ca T chc
Thng mi th gii WTO. Bc vo sõn chi mang tớnh cht ton cu hoỏ nh vy,
Vit Nam ó gp phi nhng c hi v thỏch thc v nhiu mt. c bit l lnh vc kinh
t ũi hi Nh nc núi chung v cỏc doanh nghip núi riờng cn phi cú chin lc ỳng
n v hp lý, a nn kinh t Vit Nam ngang tm vi nn kinh t ca cỏc nc trong khu
vc v trờn th gii.
Doanh nghip l nũng ct, l t bo ca xó hi. Mun xó hi phỏt trin thỡ cỏc
doanh nghip cn phi tin xa hn na v cht lng cng nh s lng sn phm ca
doanh nghip mỡnh. Mt trong nhng yu t quan trng m quỏ trỡnh sn xut ca
doanh nghip l sc lao ng ca con ngi. Lờnin ó tng núi: Lc lng sn xut hng
u ca ton th nhõn loi l cụng nhõn, l ngi lao ng. Doanh nghip ln hay nh l
ph thuc vo quy mụ sn xut. Doanh nghip ln tc l Doanh nghip cú quy mụ sn xut
rng, s lng lao ng ụng, trỡnh tay ngh ca ngi lao ng cao, ỏp ng c
nhu cu tiờu dựng trong nc, cú sc cnh tranh ln trờn th trng khu vc v th gii, v
ngc li. Lao ng l thnh phn khụng th thiu ca mi doanh nghip, l yu t quyt
nh n doanh thu v li nhun ca doanh nghip. Chớnh vỡ tm quan trng ú m Nh
nc núi chung v cỏc doanh nghip núi riờng cn cú nhng bin phỏp tớch cc, quan tõm
hn na n ngi lao ng c v mt vt cht ln tinh thn. Hin nay biu hin ln nht
th hin s quan tõm ca ng v Nh nc n tng lp ngi lao ng ú l lut lao
ng. Trong doanh nghip tin lng v cỏc khon trớch theo lng l biu hin c bn li
ớch ca ngi lao ng.
Tin lng l biu hin bng tin ca mt b phn sn phm xó hi m ngi lao
ng c hng bự p hao phớ sc lao ng ca h trong quỏ trỡnh sn xut kinh
doanh. ng thi nú cng l thc o giỏ tr ỏnh giỏ cht lng lao ng trong doanh
nghip. Trỡnh lao ng cú tay ngh cao thỡ c hng mc lng cao v ngc li.
Vỡ vy doanh nghip cn tng cng qun lý tt cụng tỏc lao ng, cụng tỏc tin lng v
cỏc khon trớch theo lng m bo tớnh chớnh xỏc kp thi giỳp cho quỏ trỡnh sn xut
kinh doanh ca doanh nghip c din ra liờn tc, thỳc y tng nng sut lao ng, ý
thc chp hnh ni quy quy nh ca ngi lao ng. Vic qun lý tt cụng tỏc tin lng
v cỏc khon trớch theo lng cũn giỳp cho doanh nghip qun lý tt qu lng, chi tr tin
lng, tin cụng, tin thng, tin bo him xó hi,bo him y t v kinh phớ cụng on
theo ỳng ch ỳng nguyờn tc nhm khuyn khớch ngi lao ng hng say sn xut,
Lê Thị Tân Lớp Kế toán K5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Viện ĐH Mở Hà Nội
hon thnh tt cụng vic c giao. Hn na õy cng l yu t quyt nh, nh hng
trc tip n vic tp hp chi phớ nhõn cụng v tớnh giỏ thnh sn phm. Nu cụng tỏc tp
hp chi phớ ỳng n, tit kim s dn n h giỏ thnh sn phm to nờn s cnh tranh
trờn th trng trong nc v khu vc.
Nhn thy s quan trng ca k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng nờn
trong qỳa trỡnh thc tp ti Cụng ty Kim loi mu Thỏi Nguyờn, em ó mnh dn chn
ti ny lm chuyờn nghiờn cu khụng nhng trang b thờm cho em kin thc v cụng tỏc
k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng trong doanh nghip m cũn giỳp em hiu
rừ s nh hng ca tin lng ti doanh nghip núi riờng v ton xó hi núi chung.
*Phm vi nghiờn cu
Bn thõn tin lng vn l mt phm trự kinh t phc tp cho nờn vic nghiờn cu nú cú
ý ngha ht sc quan trng giỳp doanh nghip ra mc tiờu k hoch ỳng n phự hp vi c
im kinh doanh ca doanh nghip mỡnh.
- Phm vi: Chuyờn ny ch nghiờn cu v thc hin k toỏn tin lng v cỏc
khon trớch theo lng ti Cụng ty TNHH Nh nc mt thnh viờn Kim loi mu Thỏi
Nguyờn.
- Mc ớch: Tỡm hiu v nghiờn cu v tin v cỏc khon trớch theo lng, gn lý lun
vo thc tin, lm rừ vai trũ ca tin lng trong doanh nghip.
* Phng phỏp nghiờn cu chuyờn :
Trong chuyờn ny, nghiờn cu tỡm hiu cụng tỏc k toỏn tin lng c
chớnh xỏc, k toỏn ó s dng kt hp cỏc phng phỏp sau:
- Phng phỏp phõn tớch ỏnh giỏ
- Phng phỏp iu tra thng kờ
- Phng phỏp toỏn hc
- Phng phỏp hch toỏn k toỏn
* úng gúp ti:
Qua thi gian tỡm hiu thc t ti Cụng ty Kim loi mu Thỏi Nguyờn, em ó nhn
c s giỳp nhit tỡnh ca cỏc anh, cỏc ch, cỏc cụ chỳ phũng k toỏn thng kờ, phũng
t chc, phũng k thut v s ch bo tn tỡnh ca cỏc thy, cụ giỏo. Song do thi gian, do
kh nng tip cn thc t v trỡnh lý lun cong hn ch nờn bỏo cỏo ca em khụng th
trỏnh khi s thiu sút. Em rt mong nhn c s úng gúp ý kin ca tt c mi ngi
bỏo cỏo ca em c hon thin v t kt qu cao.
Em xin chõn thnh cm n!
Lê Thị Tân Lớp Kế toán K5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Viện ĐH Mở Hà Nội
CHNG I
C S Lí LUN CA K TON TIN LNG
V CC KHON TRCH THEO LNG
1.1 Khỏi nim, ý ngha lao ng v tin lng trong doanh nghip sn xut.
1.1.1. Khỏi nim, ý ngha ca lao ng
a/ Khỏi nim:
Lao ng ca con ngi cựng vi i tng lao ng v t liu lao ng hp thnh
ba yu t ca quỏ trỡnh sn xut. Trong ba yu t thỡ lao ng ca con ngi l yu t quan
trng nht. Vỡ hot ng lao ng khụng nhng bin i t nhiờn m cũn hon thin, phỏt
trin ngay c bn thõn con ngi. Trong quỏ trỡnh lao ng con ngi tớch lu c kinh
nghim sn xut, lm giu tri thc ca mỡnh, hon thin c th lc cng nh trớ lc. Vỡ vy:
Lao ng l hot ng cú mc ớch cú ý thc c v chõn tay v trớ úc ca con ngi
nhm lm bin i nhng vt th t nhiờn thnh nhng vt phm tho món nhu cu sinh
hot ca con ngi. Lao ng l hot ng bn cht nht v l phm cht c bit ca con
ngi, nú khỏc vi hot ng theo bn nng ca con vt.
duy trỡ i sng, loi ngi phi luụn lao ng thu ly tt c nhng th trong
t nhiờn cn thit vnh vin cho s tn ti v phỏt trin ca xó hi loi ngi.
b/ í ngha ca cụng tỏc qun lý v t chc lao ng.
Qun lý lao ng gm nhiu vn , song ch yu th hin ni dung qun lý s
lng lao ng v cht lng lao ng. Cụng tỏc qun lý v t chc lao ng tt cú ý
ngha rt quan trng. C th l:
- i vi doanh nghip: Ch cú nm c s lng lao ng, cht lng lao ng
thỡ vic t chc, sp xp, b trớ cỏc lao ng mi hp lý, cú k hoch lp d ỏn v tớnh toỏn
chi phớ nhõn cụng chớnh xỏc, xỏc nh ỳng, hp lý chi phớ sn xut kinh doanh, cú k
hoch chi tiờu qu lng theo ỳng ch , ỳng nguyờn tc, lm cho quỏ trỡnh sn xut
ca doanh nghip hot ng nhp nhng cú hiu qu cao. Ngc li khụng quan ỳng mc
vic qun lý lao ng thỡ dn ti sc sn xut ca doanh nghip b trỡ tr, kộm hiu qu.
- i vi ngi lao ng: Nu doanh nghip co k hoch tr thự lao cho ngi lao
ng ỳng n, hp lý theo ỳng trỡnh chuyờn mụn ca h, quan tõm n i sng vt
cht cng nh tinh thn s giỳp h yờn tõm sn xut, kớch thớch c ton b ngi lao
ng trong doanh nghip lao ng sỏng to, nõng cao k nng- k xo, tit kim nguyờn
Lê Thị Tân Lớp Kế toán K5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Viện ĐH Mở Hà Nội
vt liu, tng nng sut lao ng gúp phn tng li nhun. Qua o trỡnh chuyờn mụn ca
ngi lao ng c nõng cao gúp phn tng thu nhp cho ngi lao ng.
Vi nhng ý ngha tớch cc ú thỡ vic qun lý v t chc lao ng ỳng n hp lý
l cp thit v vụ cựng quan trng m mi doanh nghip nờn lm v cn phỏt huy
1.1.2. Khỏi nim, ý ngha ca tin lng v cỏc khon trớch theo lng.
a/ Khỏi nim:
Tin lng (hay tin cụng) l s thự lao biu hin bng tin m doanh nghip tr
cho ngi lao ng theo s lng v cht lng lao ng m h úng gúp cho doanh
nghip tỏi sn xut sc lao ng, bự p hao phớ lao ng sng ca h trong quỏ trỡnh
sn xut kinh doanh.
b/ í ngha ca tin lng v cỏc khon trớch theo lng
- Tin lng cú ý ngha vụ cựng quan trng trong vic duy trỡ v phỏt trin i sng
ca ngi lao ng. Nú l mt phn giỏ tr m ngi lao ng dựn trang tri cỏc chi phớ
sinh hot ca h. Tin lng nu bự p chi phớ trong i sng v dựng tớch ly s
giỳp ngi lao n yờn tõm lm vic, nõng cao tay ngh v trỡnh chuyờn mụn, nõng cao
ý thc k lut, thi ua lao ng thỳc y sn xut phỏt trin. ng thi, õy cng l yu t
ngn chn nhng hnh vi tiờu cc gian ln trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh.
- Ngoi tin lng, cỏc khon trớch theo lng nh bo him xó hi, bo him y t,
kinh phớ cụng on m ngi lao ng c hng cng gúp phn tr giỳp ngi lao
ng v tng thờm phn thu nhp cho h trong cỏc trng hp khú khn, tm thi hoc
vnh vin mt sc lao ng. iu ny cng th hin s quan tõm ca ng v Nh nc
n i ca ngi lao ng, to cho h nim tin vo ng gúp phn tng trng kinh t,
phỏt trin xó hi.
1.1.3. Nhim v k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng.
Trong quỏ trỡnh hch toỏn lao ng, k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo
lng khụng ch liờn quan n quyn li ca ngi lao ng, m cũn liờn quan trc tip
n vic tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh sn phm, liờn quan n tỡnh hỡnh chp hnh cỏc
chớnh sỏch v lao ng tin lng ca Nh nc. t hiu qu cao trong hot ng kinh
doanh, k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng doanh nghip phi thc hin cỏc
nhim v sau:
Lê Thị Tân Lớp Kế toán K5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Viện ĐH Mở Hà Nội
- T chc hch toỏn ỳng thi gian, s lng, cht lng v kt qu lao ng ca
ngi lao ng, tớnh ỳng, v thanh toỏn kp thi tin lng v cỏc khon trớch theo
lng, cỏc khon liờn quan khỏc cho ngi lao ng.
- Tớnh toỏn, phõn b hp lý chớnh xỏc chi phớ tin lng, tin cụng v cỏc khon
trớch bo him xó hi, bo him y t, kinh phớ cụng on cho cỏc i tng s dng liờn
quan.
- nh k tin hnh phõn tớch tỡnh hỡnh s dng lao ng, tỡnh hỡnh qun lý v chi
tiờu qu lng; cung cp cỏc thụng tin kinh t liờn quan cn thit cho cỏc b phn.
1.2 Cỏc hỡnh thc tin lng, qu lng, qu BHXH, BHYT, KPC.
1.2.1. Cỏc hỡnh thc tin lng.
Vic tớnh tr lng cho ngi lao ng co th thc hin theo nhiu hỡnh thc khỏc
nhau tu thuc vo tng c im kinh doanh ca mi doanh nghip.Tuy nhiờn trờn thc t
thng ỏp dng cỏc hỡnh thc tin lng sau:
1.2.1.1. Hỡnh thc tr lng theo thi gian: õy l hỡnh thc tr lng cho ngi
lao ng cn c vo thi gian lm vic, cp bc k thut v thang lng cựa ngi lao
ng. Theo hỡnh thc ny, tin lng thi gian, tin lng phi tr c tớnh bng: Thi
gian lm vic thc t nhõn vi mc lng thi gian.
thun tin cho vic qun lý lao ng v tu thuc vo yờu cu, trỡnh qun lý
thi gian lao ng ca doanh nghip, ngi ta co th tớnh tr lng theo thi gian theo hai
cỏch sau:
a. Tr lng theo thi gian gin n:
L tin lng c tớnh theo thi gian lm vic v n giỏ tin lng thi gian c
nh ( khụng xột n kt qu cụng vic v thỏi lao ng). Hỡnh thc tin lng ny
thng c ỏp dng cho nhng ngi mi vo lm vic ti doanh nghip, cha cú kinh
nghim, cha khng nh c trỡnh tay ngh cng nh trỡnh chuyờn mụn. ng thi
tr lng theo thi gian gn n l bn p giỳp cho mi ngi lao ng phỏt huy ht
kh nng sỏng to t ti mt hỡnh thc tr lng khỏc cao hn, phự hp vi tay ngh
ca ngi lao ng, ỏp ng nhu cu ngy cng cao ca ngi lao ng.
b. Tr lng theo thi gian gin n cú thng:
õy l hỡnh thc tr lng kt hp gia tin lng thi gian gin n vi ch
tin thng khuyn khớch ngi lao ng hng hỏi lm vic. Tc l tin lng phi tr
c tớnh bng thi gian lm vic nhõn vi mc lng thi gian ri cng thờm ch tin
Lê Thị Tân Lớp Kế toán K5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Viện ĐH Mở Hà Nội
thng ( cú xột n kt qu cụng vic v thỏi lao ng ca ngi lao ng). Vi hỡnh
thc tin lng ny s to ra s cnh tranh lao ng, phỏt huy ht kh nng lm vic ca
ngi lao ng, thỳc y tng nng sut lao ng, nõng cao ý thc ca ngi lao ng, thỏi
lm vic khn trng to nờn mt mụi trng lm vic nng ng hn.
ỏp dng tr lng theo thi gian, doanh nghip phi theo dừi ghi chộp thi gian
lm vicca ngi lao ng v mc lng thi gian ca h. Cỏc doanh nghip ch ỏp dng
mc lng thi gian cho nhng cụng vic cha xõy dng c nh mc lao ng, cha cú
n giỏ tin lng sn phm; thng ỏp dng cho lao ng lm cụng tỏc vn phũng nh
hnh chớnh, qun tr, thng kờ, k toỏn, ti vNhc im ch yu ca hỡnh thc ny l
cha gn c tin lng vi kt qu v cht lng lao ng.
1.2.1.2. Hỡnh thc tr lng theo sn phm.
L hỡnh thc tin lng tớnh theo s lng, cht lng sn phm, cụng vic ó hon
thnh m bo yờu cu cht lng v n giỏ tin lng tớnh cho mt n v sn phm,
cụng vic ú. Tin lng sn phm phi tr tớnh bng: S lng hoc khi lng cụng
vic, sn phm hon thnh tiờu chun cht lng nhõn vi n giỏ tin lng sn phm.
Vic xỏc nh tin lng sn phm phi da trờn c s cỏc ti liu v hch toỏn kt qu lao
ng. Tin lng sn phm cú th ỏp dng i vi lao ng trc tip sn xut sn phm
gi l tin lng sn phm trc tip hoc cú th ỏp dng i vi ngi giỏn tip phc v
sn xut sn phm gi l tin lng sn phm giỏn tip.
khuyn khớch ngi lao ng nõng cao nng sut, cht lng sn phm doanh
nghip cú th ỏp dng cỏc n giỏ tin lng sn phm khỏc nhau:
- Tin lng sn phm gin n: L hinh thc tr lng sn phm theo n giỏ tin
lng c nh v khi lng sn phm cụng vic hon thnh.
- Tin lng sn phm cú thng: L s kt hp gia tin lng sn phm gin n
vi tin thng v nng sut cht lng sn phm. Ngha l tin lng sn phm phi tr
c tớnh bng: Khi lng sn phm, cụng vic hon thnh nhõn n giỏ tin lng mt
sn phm, cụng vic ú ri cng thờm ch tin thng khi hon thnh vt mc k
hoch v s lng sn phm cng nh cht lng sn phm, cụng vic ú.
- Tin lng sn phm lu tin: L tin lng sn phm tớnh theo n giỏ lng sn
phm tng dn ỏp dng theo mc hon thnh vt mc khi lng sn phm.
Lê Thị Tân Lớp Kế toán K5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Viện ĐH Mở Hà Nội
- Tin lng sn phm khoỏn (thc cht l mt dng ca tin lng sn phm):
Hỡnh thc ny cú th khoỏn cụng vic, khoỏn khi lng, khoỏn sn phm cui cựng,
khoỏn qu lng.
p dng hỡnh thc tr lng theo sn phm to ra s cnh tranh gia nhng ngi
lao ng. mi hỡnh thc lng sn phm khỏc nhau thỡ mc cnh tranh cng khỏc
nhau. Hỡnh thc ny va m bo s cụng bng va kớch thớch ngi lao ng quan tõm
n kt qu lao ng v cht lng lao ng. õy cng l u im ln nht ca hỡnh thc
tr lng ny.
Núi chung mi hỡnh thc tr lng u cú nhng u, nhc im. Cho nờn tu
thuc vo tng c im ca mi doanh nghip cú th chn hỡnh thc tr lng cho phự
hp m bo c quyn li cho ngi lao ng v ngi s dng lao ng.
1.2.2. Qu tin lng trong doanh nghip.
Qu tin lng trong doanh nghip l ton b tin lng tớnh theo ngi lao ng
ca doanh nghip do doanh nghip qun lý v chi tr cho ngi lao ng. Qu lng bao
gm:
- Tin lng tr theo thi gian lm vic, tr theo sn phm, lng khoỏn.
- Cỏc loi ph cp lm ờm, lm thờm gi v ph cp c hi
- Tin lng tr cho ngi lao ng sn xut ra sn phm hng trong phm vi ch
quy nh.
- Tin lng tr cho ngi lao ng trong thi gian ngng sn xut do nhng
nguyờn nhõn khỏch quan: i hc, tp quõn s, hi ngh, ngh phộp nm
- Cỏc khon tin thng cú tớnh cht thng xuyờn
Trong doanh nghip, phc v cho cụng tỏc hch toỏn v phõn tớch tin lng cú
th chia ra tin lng chớnh v tin lng ph:
-Tin lng chớnh: L tin lng tr cho thi gian ngi lao ng lm nhim v
chớnh ca h, gm tin lng tr theo cp bc v cỏc khon ph cp kốm theo.
- Tin lng ph: L tin lng tr cho ngi lao ng trong thi gian h thc hin
cỏc nhim v khỏc do doanh nghip iu ng nh hi hp, tp quõn s, ngh phộp nm
theo ch
Tin lng chớnh ca ngi lao ng trc tip gn lin vi quỏ trỡnh sn xut ra sn
phm; tin lng ph ca ngi lao ng khụng gn lin vi quỏ trỡnh sn xut ra sn
phm. Vỡ vy vic phõn chia tin lng chớnh v tin lng ph cú ý ngha nht nh i
Lê Thị Tân Lớp Kế toán K5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Viện ĐH Mở Hà Nội
vi cụng tỏc hch toỏn v phõn tớch giỏ thnh sn phm. Tin lng chớnh thng c
hch toỏn trc tip vo i tng tớnh giỏ thnh, cú quan h cht ch vi nng sut lao
ng. Tin lng ph thng phi c phõn b giỏn tip vo cỏc i tng tớnh giỏ thnh,
khụng cú mi quan h trc tip n nng sut lao ng.
m bo cho doanh nghip hon thnh v vt mc k hoch sn xut thỡ vic
qun lý v chi tiờu qu lng phi hp lý, tit kim qu tin lung nhm phc v tt cho
vic thc hin k hoch sn xut linh doanh ca doanh nghip
1.2.3. Qu bo him xó hi, bo him y t, kinh phớ cụng on
1.2.3.1. Qu bo him xó hi
Qu ny c hỡnh thnh bng cỏch trớch theo t l quy nh trờn tng s qu lng
c bn v cỏc khon ph cp (chc v, khu vc) ca ngi lao ng thc t phỏt sinh
trong thỏng. Qu ny dựng tr cp cho ngi lao ng tham gia úng bo him khi h
tm thi hoc vnh vin mt kh nng lao ng trong cỏc trng hp sau:
- Tr cp cụng, nhõn viờn m au , thai sn
- Tr cp cụng nhõn viờn khi b tai nn lao ng, bnh ngh nghip
- Tr cp cụng nhõn viờn v hu, mt sc lao ng
- Tr cp cụng nhõn viờn v khon tiờn t tut
- Chi cụng tỏc qun lý qu bo him xó hi
Theo ch hin hnh , t l trớch bo hiờm xó hi l 22% trờn tng qu lng c
bn v cỏc khon ph cõp. Trong ú 16% do n v hoc ch s dng lao ng np tớnh
vo chi phớ sn xut kinh doanh ca n v, cũn li 6% l do ngi lao ng np c
khu tr vo thu nhp ca h. Doanh nghip t 10 lao ng tr lờn thỡ ch doanh nghip
phi cho ngi lao ng úng bo hiờm xó hi theo ỳng quy nh ca Nh nc.
1.2.3.2. Qu bo hiờm y t
c s dng thanh toỏn cỏc khon tin khỏm cha bnh, thuc cha bnh, vin
phớcho ngi lao ng trong thi gian m au, thai sn. Qu ny c hỡnh thnh bng
cỏch trớch theo t l quy nh trờn tng s tin lng c bn v cỏc khon ph cp ca
ngi lao ng thc t phỏt sinh trong thỏng.
T l trớch bo him y t hin hnh l 4,5%, trong ú 3% tớnh vo chi phớ sn xut
kinh doanh do doanh nghip np. V 1,5% tr vo thu nhp ca ngi lao ng do ngi
lao ng np.
1.2.3.3. Kinh phớ cụng on
Lê Thị Tân Lớp Kế toán K5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Viện ĐH Mở Hà Nội
Hỡnh thnh do vic trớch lp theo t l quy nh trờn tng s tin lng thc t phi
tr cho ngi lao ng phỏt sinh trong thỏng bao gm tin lng chớnh, cỏc khon ph
cp , tin n ca, lng ngh phộptớnh vo chi phớ sn xut kinh doanh.
T l trớch kinh phớ cụng on theo ch hin hnh l 2%. S kinh phớ cụng on
doanh nghip trớch c mt phn np lờn c quan qun lý cụng on cp trờn, mt phn
ki doanh nghip chi tiờu cho hot ng cụng on ti doanh nghip.
1.2.3.4. Bo him tht nghip
Bo him tht nghip l mt khon bo him mi c ban hnh dựng tr cp
cho ngi lao ng trong thi gian h b mt vic hoc cha tỡm c vic. Qu ny c
hỡnh thnh theo t l quy nh trờn tng tin lng c bn v cỏc khon ph cp ca ngi
lao ng phỏt sinh trong thỏng.
T l trớch bo him tht nghip theo quy nh hin hnh l 3%. Nh nc tr cp
1%, doanh nghip chu 1% cũn ngi lao ng phi np l 1%.
Nh vy, tin lng phi tr cho ngi lao ng cựng cỏc khon phi tr cho ngi
lao ng nh bo him xó hi, bo him y t, kinh phớ cụng on hp thnh chi phớ nhõn
cụng trong tng chi phớ sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
1.3. K toỏn tng hp tin lng v cỏc khon trớch theo lng.
1.3.1. Cỏc chng t hch toỏn lao ng, tớnh lng v tr cp bo him xó hi.
1.3.1.1. Chng t hch toỏn lao ng.
Cỏc chng t ban u v lao ng l c s tớnh tr lng v cỏc khon ph cp,
tr cp cho ngi lao ng; l ti liu quan trng ỏnh giỏ hiu qu cỏc biờn phỏp qun
lý lao ng vn dng doanh nghip.
Cỏc chng t ban u gm:
- Mu s: 01a-LTL: Bng chm cụng
- Mu s: 01b- LTL: Bng chm cụng lm thờm gi.
- Bng thanh toỏn lng (Mu s 02- LTL)
- Mu s 05- LTL: Phiu xỏc nhn sn phm hoc cụng vic hon thnh
- Mu s 06- LTL: Bng thanh toỏn tin lm thờm gi
- Mu s 08- LTL: Hp ng giao khoỏn.
- Bng thanh toỏn tin thuờ ngoi: Mu s 07- LTL
Lê Thị Tân Lớp Kế toán K5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Viện ĐH Mở Hà Nội
- Bng thanh lý ( Nghim thu) hp ng giao khoỏn: Mu s 09- LTL
- Bng kờ trớch np cỏc khon theo lng: Mu s 10-LTL
- Bng phõn b tin lng v bo him xó hi (Mu s 11-LTL)
Ngoi ra, cũn s dng mt s chng t ban hnh theo cỏc vn bn phỏp lut khỏc.
1.3.1.2. Chng t tớnh lng v cỏc khon tr cp bo him xó hi.
Cn c vo cỏc chng t ban u cú liờn quan n tin lng v tr cp bo him
xó hi c duyt, k toỏn lp cỏc bng thanh toỏn sau:
- Bng thanh toỏn tin lng ( Mu s: 02-LTL)
- Danh sỏch ngi lao ng hng tr cp bo him xó hi
- Bng thanh toỏn tin thng ( Móu s: 03- LTL)
Cỏc bng thanh toỏn ny l cn c tr lng v khu tr cỏc khon khỏc nh bo
him xó hi, bo him y t, khon bi thng vt cht i vi ngi lao ng.
1.3.2. Ti khon k toỏn s dng:
- TK 334: Phi tr ngi lao ng
- TK 338: Phi tr, phi np khỏc
- TK 335: Chi phớ phi tr
Ngoi ra k toỏn cũn s dng mt s ti khon cú liờn quan khỏc nh: TK 622- Chi
phớ nhõn cụng trc tip; TK 627- Chi phớ sn xut chung; TK 641; TK 642; TK 111; TK
112; TK138
1.3.3.Tng hp phõn b tin lng v cỏc khon trớch theo lng.
- Hng thỏng cn c vo cỏc ti liu hch toỏn v thi gian, kt qu lao ng v ch
chớnh sỏch v tin lng, bo him xó hi do Nh nc ban hnh, k toỏn tin lng
tớnh toỏn tng hp tin lng phi tr trong k theo tng i tng s dng v tớnh bo
him xó hi, bo him y t, kinh phớ cụng on hng thỏng tớnh vo vo chi phớ kinh doanh
theo mc lng quy nh ca ch . Tng hp cỏc s liu ny, k toỏn lp Bng phõn b
tin lng v bo him xó hi theo mu
- Cn c vo cỏc chng t nh bng chm cụng, phiu xỏc nhn sn phm hoc
cụng vic hon thnh, hp ng giao khoỏn k toỏn tớnh lng thi gian lng sn phm
tin n ca cho ngi lao ng. Trờn bng phõn b tin lng v bo him xó hi ngoi tin
lng, bo him xó hi, bo him y t, kinh phớ cụng on cũn phn ỏnh cỏc khon trớch
trc tin lng ngh phộp ca cụng nhõn sn xut (nu cú).
Lê Thị Tân Lớp Kế toán K5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Viện ĐH Mở Hà Nội
- Cn c vo bng thanh toỏn lng: K toỏn tng hp v phõn loi tin lng phi
tr theo tng i tng s dng lao ng, theo ni dung: lng tr trc tip cho sn xut
hay phc v qun lý cỏc b phn liờn quan; ng thi cú phõn bit lng chớnh lng
ph; cỏc khon ph cp tng hp s liu ghi vo ct ghi Cú TK 334 vo cỏc dũng phự
hp.
- S liu bng phõn b tin lng v bo him xó hi do k toỏn tin lng lp v
c chuyn cho cỏc b phn k toỏn liờn quan lm cn c ghi s v i chiu.
- i vi cỏc khon tin thng ca cụng nhõn viờn, k toỏn cn tớnh toỏn v lp
Bng thanh toỏn tin thng theo dừi v chi tr theo ỳng quy nh ó ban hnh.
1.3.4. Thanh toỏn lng.
Vic tr tin lng cho cỏc cỏn b, cụng nhõn viờn, ngi lao ng trong doanh
nghip trong k cú th tin hnh tr theo hai k trong thỏng:
- K I: Tm ng lng cho cụng nhõn viờn i vi nhng ngi tham gia lao ng
trong thỏng.
- K II: Sau khi tớnh lng v cỏc khon phi tr cụng nhõn viờn trong thỏng, doanh
nghip thanh toỏn nt s tin cũn c lnh trong thỏng ú cho ngi lao ng sau khi ó
tr i cỏc khon khu tr.
n k tr lng v cỏc khon thanh toỏn trc tip khỏc doanh nghip lp giy rỳt
tin t ti ngõn hng v qu chi tr lng ng thi phi lp y nhim chi chuyn s
tin thuc qu bo him xó hi cho c quan qun lý qu BHXH.
Vic tr lng doanh nghip do th qu thc hin, th qu cn c vo cỏc Bng
thanh toỏn tin lng, Bng thanh toỏn BHXH chi tr lng v cỏc khon khỏc cho
ngi lao ng. Cụng nhõn viờn, ngi lao ng khi nhn tin phi ký vo Bng thanh
toỏn tin lng. Nu trong thỏng vỡ mt lý do no ú ngi lao ng cha nhn c
lng, th qu phi lp danh sỏch ghi chuyn h tờn, s tin ca h t bng thanh toỏn
tin lng sang bng kờ thanh toỏn vi cụng nhõn viờn cha nhn c tin.
1.3.5 K toỏn tng hp tin lng, BHXH, BHYT, KPC.
1.3.5.1. K toỏn tng hp tin lng.
K toỏn tng hp tin lng s dng ti khon 334 Phi tr cụng nhõn viờn v
cỏc ti khon khỏc cú liờn quan.
* Ti khon 334: Phi tr cụng nhõn viờn.
- Tớnh cht: L loi ti khon ngun vn.
Lê Thị Tân Lớp Kế toán K5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Viện ĐH Mở Hà Nội
- Tỏc dng: Dựng phn ỏnh cỏc khon phi tr v tỡnh hỡnh thanh toỏn cỏc khon
phi tr cho cụng nhõn viờn ca doanh nghip v tin lng, tin cụng, tin thng,
BHXH, BHYT, KPC v cỏc khon phi tr khỏc thuc v thu nhp ca cụng nhõn viờn
v lao ng thuờ ngoi.
Ti khon ny c m chi tit cho 2 ti khon cp 2:
. TK 3341: Phi tr cụng nhõn viờn.
. TK 3348: Phi tr ngi lao ng khỏc: Phn ỏnh cỏc khon phi tr v tỡnh hỡnh
thanh toỏn cỏc khon phi tr cho ngi lao ng khỏc ngoi cụng nhõn viờn ca doanh
nghip v tin lng, tin thng (nu cú) cú tớnh cht v tin cụng v cỏc khon khỏc
thuc v thu nhp ca ngi lao ng
Phng phỏp ghi chộp mt s nghip v kinh t phỏt sinh
S K TON TNG HP TIN LNG
Lê Thị Tân Lớp Kế toán K5
TK 622,627,641,642
Cỏc khon khu tr vo lng
v ph cp phi tr CNV
TK 138,141138
TK334
SDK
Tin lng, tin cụng, tin n
ca phi tr cụng nhõn viờn
TK 111,11238
Thanh toỏn cỏc khon phi
tr cụng nhõn viờn
TK 4318
Tin thng phi tr
CNV
TK 512
Tr lng cho CNV bng
SP chu thu VAT
TK 3331
Thu VAT
phi np
TK 3334
Tin thu thu nhp CNV
phi np cho Nh nc
TK 3388
BHXH phi tr CNV
Tin lng ngh phộp
thc t phi tr
x
SDCK
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Viện ĐH Mở Hà Nội
1.3.5.2. K toỏn tng hp bo him xó hi, bo him y t, kinh phớ cụng on, bo him tht
nghip.
* Ti khon k toỏn s dng:
K toỏn s dung ti khon 338: Phi tr, phi np khỏc.
- Tớnh cht: L ti khon ngun vn.
- Tỏc dng: Phn ỏnh cỏc khon phi tr, phi np cho c quan phỏp lut, cho
t chc on th xó hi, cho cp trờn v kinh phớ cụng on, bo him xó hi, y t,
cỏc khon cho vay cho mn tm thi, giỏ tr ti sn ch x lý
TK 338 cú cỏc ti khon cp 2:
TK 3381: Ti sn tha ch x lý
TK 3382: Kinh phớ cụng on
TK 3383: Bo him xó hi
TK 3384: bo him y t
TK 3385: Tr v c phn húa
TK 3387: Doanh thu cha thc hin
TK 3388: Phi tr, phi np khỏc
TK 3389: Bo him tht nghiờ
Phng phỏp ghi chộp mt s nghip v kinh t phỏt sinh ch
Lê Thị Tân Lớp Kế toán K5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Viện ĐH Mở Hà Nội
S K TON BHXH, BHYT, KPC
Lê Thị Tân Lớp Kế toán K5
TK 338
TK 241, 622, 627 641
TK 334
TK 112, 111
S BHXH, KPC vt
chi c cp bự
Np BHXH, BHYT, KPC
TK 111, 112
Tớnh 16% BHXH,5% BHYT,
1% BHTN vo CSXKD
TK 334
BHXH phi tr cho CNV Tớnh 6% BHXH, 1,5% BHYT
1% BHTN khu tr vo lng CVN
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp ViÖn §H Më Hµ Néi
Lª ThÞ T©n Líp KÕ to¸n K5–
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Viện ĐH Mở Hà Nội
1.3.5 3. K toỏn trớch trc tin lng ngh phộp ca cụng nhõn sn xut
* Ti khon k toỏn s dng:
- Ti khon 335- Chi phớ phi tr
- Tớnh cht: L ti khon ngun vn
Tin lng ngh phộp: Trong k cụng nhõn sn xut ca doanh nghip ngh phộp
khụng u n gia cỏc thỏng trong nm. Doanh nghip phi tớnh trc tin lng ngh
phộp theo k hoch v tớnh vo chi phớ sn xut kinh doanh trong k nhm m bo s n
nh ca giỏ thnh sn phm. Mc c trớch nh sau:
Mc trớch trc hng
thỏng theo k hoch
=
Tin lng chớnh thc t phi tr
cho CNV trc tip trong thỏng
x
T l
trớch trc
Trong ú:
Tng tin lng ngh phộp theo KH nm ca CNSX
Tng tin lng chớnh phi tr theo KH nm ca CNSX
* Phng phỏp ghi chộp mt s nghip v kinh t phỏt sinh ch yu:
- Khi trớch trc tin lng ngh phộp, k toỏn ghi:
N TK 622 Chi phớ nhõn cụng trc tip
Cú TK 335 Chi phớ phi tr
- Thc t khi tr lng ngh phộp, k toỏn ghi:
N TK 335 Chi phớ phi tr
Cú TK 334 Phi tr ngi lao ng
Lê Thị Tân Lớp Kế toán K5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Viện ĐH Mở Hà Nội
S K TON CHI PH PHI TR
Lê Thị Tân Lớp Kế toán K5
TK 335
TK 622
TK 111, 112, 152
TK 623, 627
TK 623, 627
TK 334
Tin lng ngh phộp thc
t phi tr cho CNSX
Trớch trc vo CP tin
lng ngh phộp ca CNSX
Chi phớ thc t trong
thi gian ngng vic
CP d tớnh phi tr trong
thi gian ngng vic
Chờnh lch gia CP thc
t ln hn s ó trớch
Chờnh lch gia CP trớch trc ln hn CP
thc t kt chuyn gim CP trong k
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Viện ĐH Mở Hà Nội
1.3.6. S k toỏn s dng v cỏc hỡnh thc k toỏn.
Trong quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca khoa hc k toỏn, cụng tỏc k toỏn
cỏc n v s dng cỏc loi s k toỏn khỏc nhau, hỡnh thnh nhng hỡnh thc k toỏn
khỏc nhau . La chn hỡnh thc k toỏn phự hp s dng trong cụng tỏc k toỏn s phỏt
huy vai trũ k toỏn trong qun lý cú hiu qu cỏc hot ng kinh t chớnh, thỳc y n
v phỏt trin . Hin nay nc ta cỏc n v s dng mt trong cỏc hỡnh thc sau :
1.3.6.1. Hỡnh thc k toỏn Nht ký - S cỏi.
- c im ca hỡnh thc k toỏn Nht ký - S cỏi l s dng s Nht ký - S cỏi
lm s k toỏn tng hp duy nht ghi chộp tt c cỏc hot ng kinh t ti chớnh theo
th t thi gian v theo h thng.
- H thng S k toỏn s dng trong hỡnh thc k toỏn Nht ký - S cỏi bao gm s
Nht ký - S cỏi v cỏc s k toỏn chi tit.
+ S Nht ký - S cỏi l s k toỏn s dng ghi cỏc nghip v kinh t va theo
th t thi gian va theo h thng.
+ S k toỏn chi tit l s k toỏn s dng ghi cỏc nghip v theo yờu cu qun lý
chi tit ca n v.
+ Trỡnh t ghi s theo hỡnh thc Nht ký- S cỏi:
Lê Thị Tân Lớp Kế toán K5
Bng chm cụng v
cỏc bng thanh toỏn
lng
Nht ký - s cỏi
S k toỏn chi tit
TK 334,338
Bng chi tit s
phỏt sinh
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Viện ĐH Mở Hà Nội
Ghi chỳ: Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng
i chiu
Hỡnh thc Nht ký- s cỏi c ỏp dng n v cú quy mụ nh, ớt s dng ti
khon k toỏn tng hp.
1.3.6.2. Hỡnh thc k toỏn Chng t ghi s
- c im ca hỡnh thc k toỏn Chng t ghi s l cỏc hot ng kinh t ti chớnh
c phn ỏnh chng t gc u c phõn loi, tng hp s liu, lp chng t ghi s d
ghi s cỏi cỏc ti khon.
- H thng s k toỏn s dng trong hỡnh thc k toỏn Chng t ghi s gm: S cỏi
cỏc ti khon, s ng ký chng t ghi s, cỏc s k toỏn chi tit .
+ S cỏi cỏc ti khon l s k toỏn tng hp s dng ghi chộp cỏc hot ng
kinh t ti chớnh theo tng ti khon k toỏn tng hp (S ghi theo h thng ).
+ S ng ký chng t ghi s l s k toỏn tng hp s dng ghi cỏc hot ng
kinh t ti chớnh ó tng hp trong cỏc chng t ghi s theo th t thi gian.
+ S k toỏn chi tit cng ging s k toỏn chi tit trong hỡnh thc Nht ký -S cỏi.
- Hỡnh thc ny cú u im l mu s n gin, d ghi chộp thun tin trong vic
phõn cụng lao ng k toỏn c ỏp dng trong cỏc n v cú quy mụ va, quy mụ ln, cú
nhiu cỏn b nhõn viờn k toỏn.
- Trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh thc
Lê Thị Tân Lớp Kế toán K5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Viện ĐH Mở Hà Nội
Ghi chỳ: Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng
i chiu
1.3.6.3. Hỡnh thc k toỏn Nht ký chung
- c im ca hỡnh thc l s dng S Nht ký chung ghi chộp tt c cỏc hot
ng kinh t ti chớnh theo th t thi gian v theo quan h i ng ti khon ,sau ú s
dng s liu s Nht ký chung ghi s cỏi cỏc ti khon liờn quan .
- H thng s k toỏn s dng gm :Cỏc s nht ký chung dựng, S Nht ký chung,
s cỏi cỏc ti khon v s k toỏn chi tit .
+ S Nht ký chuyờn dựng l s k toỏn tng hp s dng ghi riờng cỏc hot
ng kinh t ti chớnh cựng loi din ra nhiu ln trong quỏ trỡnh hot ng ca n v nh
S Nht ký thu tin, S Nht ký mua hng
+ S Nht ký chung l s k toỏn tng hp s dng ghi chộp tt c cỏc hot ng
kinh t ti chớnh trong n v theo th t thi gian v quan h i ng ti khon .
+ S cỏi cỏc ti khon l s k toỏn tng hp s dng ghi chộp cỏc hot ng
kinh t ti chớnh theo tng ti khon k toỏn s dng .
+ S k toỏn chi tit ging s k toỏn chi tit hai hỡnh thc trờn .
Lê Thị Tân Lớp Kế toán K5
Bng chm cụng, bng
thanh toỏn lng
Chng t ghi s
S chi tit
ti khon 334, 338
S cỏi
ti khon 334, 338
S ng ký
chng t ghi s
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Viện ĐH Mở Hà Nội
- Hỡnh thc Nht ký chung cú u im mu s n gin, d ghi chộp, thun tin cho
vic phõn cụng lao ng k toỏn nhng cú nhc im ln l vic ghi chộp trựng lp
nhiu .
- Hỡnh thc ny c ỏp dng nhng n v cú quy mụ va cú nhiu cỏn b nhõn
viờn k toỏn .
- Trỡnh t ghi s k toỏn th hin s sau:
Ghi chỳ:
Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng
i chiu
1.3.6.4. Hỡnh thc k toỏn Nht ký - Chng t.
- c im ch yu l cỏc hot ng kinh t ti chớnh c phn ỏnh chng t
gc u c phõn loi ghi vo s nht ký - chng t, cui thỏng tng hp s liu t s
nht ký - chng t vo s cỏi cỏc ti khon.
Lê Thị Tân Lớp Kế toán K5
Bng chm cụng, bng thanh
toỏn tin lng
n lngv cỏc chng t
khỏc
Nht ký chuyờn dựng S k toỏn chi tit
TK 334, 338
S cỏi cỏc
TK 334,338
Nht ký chung
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Viện ĐH Mở Hà Nội
- H thng s k toỏn c s dng gm: S Nht ký chng t, s cỏi cỏc ti
khon, s k toỏn chi tit. Ngoi ra cũn cú bng phõn b, bng kờ tớnh toỏn, tng hp,
phõn loi
- Hỡnh thc ny thng c ỏp dng n v cú quy mụ ln, di ng nhõn viờn cú
trỡnh chuyờn mụn cao.
S trỡnh t ghi s k toỏn:
1.3.6.5. Hỡnh thc k toỏn trờn phn mm k toỏn
!"#$ %&'()*
+*,$-"#.
-&,$/012&/0(!
,$-"
Lê Thị Tân Lớp Kế toán K5
Bng chm cụng, bng
thanh toỏn lng v
cỏc chng t khỏc
S k toỏn chi tit
TK 334, 338
Bng phõn b
s 1
S cỏi ti
khon 334, 338
Nht ký
chng t s 7
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Viện ĐH Mở Hà Nội
Trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh thc k toỏn trờn mỏy vi tớnh
Ghi chỳ: Nhp s liu hng ngy
In s, bỏo cỏo cui thỏng, cui nm
i chiu, kim tra
Trờn õy l mt s c s lý lun nhm phc v ch yu cho cụng tỏc k toỏn tin
lng ti doanh nghip c chớnh xỏc, hp lý v y nht.
Lê Thị Tân Lớp Kế toán K5
CHNG T
K TOáN
BNG TNG HP
CHNG T K
toán cùng LOI
PHN MM
K TOáN
Máy vi tính
S K toán
- 3
Báo cáo
tài chính
Báo cáo kế
toán quản trị
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Viện ĐH Mở Hà Nội
CHNG II
THC TRNG CA K TON TIN LNG V CC
KHON TRCH THEO LNG TI CễNG TY TNHH NH NC MT
THNH VIấN KIM LOI MU THI NGUYấN
2.1. c im, tỡnh hỡnh chung ca Cụng ty Kim Loi Mu Thỏi Nguyờn
2.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty.
Cụng ty trỏch nhim hu hn Nh nc mt thnh viờn Kim loi mu Thỏi Nguyờn
l mt doanh nghip Nh nc hch toỏn kinh t c lp, t ch v cú t cỏch phỏp nhõn.
Tr s chớnh: Phng Phỳ Xỏ - Thnh ph Thỏi Nguyờn Tnh Thỏi Nguyờn
in thoi: (0280).3847232
Fax: 0280.3847.097
Tờn giao dich quc t:45$ 567$/8'9'"
Cụng ty Kim loi mu Thỏi Nguyờn c c quan trng ti kinh t tnh Thỏi Nguyờn
cp giy phộp thnh lp doanh nghip s 1066629 ngy 09/06/1993 vi tng mc vn kinh
doanh l 85.000.000.000 VN.
:ụng ty TNHHNN MTV Kim loi mu Thỏi Nguyờn trc thuc Tng cụng ty Than
khoỏng sn Vit Nam- B cụng nghip nay thuc tp on than khoỏng sn Vit Nam. Sau
nhng nm chin tranh, thc hin ch trng y mnh cụng nghip nng Nh nc ta tp
trung vn u t xõy dng nhng nh mỏy cú quy mụ va v nh di s giỳp ca cỏc
cỏc nc bn nh Trung Quc, Liờn Xụ, Tip Khc.Cụng ty TNHHNN MTV Kim loi
mu Thỏi Nguyờn cng c ra i trong bi cnh y vi tờn gi ban u l xớ nghip Liờn
hp Luyn kim mu Thỏi Nguyờn. Ngy 25/9/1979 theo quyt nh s 379/CP ca Hi
ng Chớnh ph trờn c s l cỏc n v thnh viờn l : m thic Tnh tỳc- Cao Bng, m
thic Sn Dng- Tuyờn Quang, m ngtimoon m Hng, m thic i T- Thỏi
Nguyờn, nh mỏy c khớ 19/5, xớ nghip Liờn hp Luyn kim mu chớnh thc c thnh
lp. Trong thi k u, c s vt cht k thut ch yu ca Trung Quc v Liờn Xụ nờn
nhỡn chung cụng ngh khỏ tiờn tin so vi cỏc nc trong khu vc. Sn phm ch yu l
tinh qung thic, thic thi, thic hn. phc v ch yu cho cỏc ngnh cụng nghip trong
nc v cỏc nc bn.
Trong giai on 1988- 1991, nhng bin i ca tỡnh hỡnh kinh t th gii v trong
nc ó t nh mỏy trc nhng th thỏch ln. Trc ht l s khng hong v tan v
ca h thng XHCN ón n s tr giỳp v mt k thut ca cỏc nc bn gim hn, th
Lê Thị Tân Lớp Kế toán K5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Viện ĐH Mở Hà Nội
trng tiờu th b thu hp gõy nhiu khú khn cho xớ nghip. Lỳc ny nc ta chuyn t c
ch bao cp sang c ch t hch toỏn kinh doanh c lp, khụng cũn s bao cp ca nh
nc, xớ nghip ch ng tng bc vn lờn khc phc khú khn, kho sỏt nhng m
mi, m rng ngun nguyờn liu, ng thi tỡm kim khỏch hng, tng bc thỏo g khú
khn v tiờu th sn phm. Sau mt quỏ trỡnh va sn xut va u t m rng, a dng
hoỏ sn phm, xớ nghip ó cú nhng bc phỏt trin nht nh. Lỳc ny phự hp vi c
ch th trng v ch trng thnh lp li doanh nghip, xớ nghip luyn kim mu c
thnh lp li v i tờn thnh Cụng ty Kim loi mu Thỏi Nguyờn. Ngy 01/6/2005 cụng ty
Kim loi mu Thỏi Nguyờn i thnh Cụng ty TNHH Nh nc mt thnh viờn Kim loi
mu Thỏi Nguyờn. Ngy 15/12/2007, mt ln na Cụng ty TNHH Nh nc mt thnh
viờn c i tờn thnh Xớ nghip Luyn kim mu 1 theo quyt nh s 697/Q-HQT
ca B trng B Cụng nghip. Giy chng nhn ng ký kinh doanh s 1714000013 vi
tng vn kinh doanh l 85.000.000.000 VN v tng ti sn l 33.064.411.347 ng. S
cỏn b cụng nhõn trong xớ nghip hin nay l gn 300 ngi hot ng di s qun lý ca
ban giỏm c.
Cho n nay, sau hn 10 nm i mi cụng ty kim lai mu ó tng bc khng
nh v trớ ca mỡnh th trng trong nc cng nh khu vc.
2.1.2. Nhim v ca cụng ty
- Kho sỏt thm dũ, khai thỏc, ch bin, tuyn luyn, tinh luyn, mua bỏn v xut
nhp khu thic, km, angtimon
- Thit k thi cụng cụng trỡnh dõn dng nghip (nh mỏy, kho)
- Thit k, gia cụng v ch to phi tiờu chun m, phng tin c nh.
- Sn xut vt liu xõy dng, sa cha ụ tụ v thit b khai thỏc m.
Hin nay, cụng ty ang tp trung vn u t i mi trang thit b, xõy dng c s
vt cht k thut nõng cao cht lng sn phm, tng doanh thu v sc cnh tranh cho sn
phm.
2.1.3. c im t chc sn xut v c im quy trỡnh cụng ngh ca cụng ty.
2.1.3.1. c im t chc sn xut.
Cụng ty Kim loi mu Thỏi Nguyờn l doanh nghip chuyờn khai thỏc ch bin cỏc
kim loi mu phc v cho cỏc ngnh cụng nghip khỏc vi nhiu sn phm khỏc nhau nh:
Tinh qung km, Tinh Qung Thic, Thic Thi, km thi, bt km Do c im riờng
Lê Thị Tân Lớp Kế toán K5