Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Lao các màng compatibility mode

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (921.21 KB, 40 trang )

LAO CÁC MÀNG
• LAO MÀNG NÃO
• LAO MÀNG PHỔI
• LAO MÀNG BỤNG
ThS. Nguyễn Thu Hà
Bộ môn Lao – Đại Học Y Hà Nội
1
Biết:
-Chẩn đoán
(Các thể thông thường)
- Chẩn đoán phân biệt
TRỌNG TÂM
2
SINH BỆNH HỌC
+ BK -> viêm
+ Đường gây bệnh chủ yếu: - Máu
- Bạch huyết
- Kế cận ít (LMP, LMB)
+ Thứ phát
+ Điều kiện thuận lợi: - Lao TP
- Nguồn lây
- Không tiêm BCG
- Giảm MD
3
THỂ LÂM SÀNG QUAN TÂM
• Lao màng não (Thể kinh điển)
• Tràn dịch màng phổi tự do
• Lao mang bụng
4
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
1. Toàn thân:


- HCNT (cấp), nhiễm độc
+ LMN: Thay đổi tính tình
+ LMP: Thay đổi mạch, HA
+ LMB: Thể trạng suy sụp, thay đổi Mạch, HA
4
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
2. Triệu chứng kèm theo:
2.1. Cơ năng:
+ LMN: Tam chứng MN: Đau đầu, nôn, RLTH
+ LMP: T/c Hô hấp (ho, tức ngực, khó thở)
+ LMB: §au bông tõng c¬n, cã khi d÷ déi.
Buån n«n, n«n.
Rèi lo¹n tiªu hãa kÐo dµi: ph©n m¸u
RL kinh nguyÖt (nữ).
4
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
2. Triệu chứng kèm theo:
2.2. Thực thể:
+ LMN: - Cổ cứng, thóp phồng, Kernig
- Vạch MN, ↑ cảm giác đau
- TK khu trú: RL cơ tròn, RL tâm thần
Liệt TK sọ, liệt chi
+ LMP: - HC TDMP (HC 3 giảm + chọc có dịch)
- Bh: Nhìn, sờ, gõ nghe
+ LMB: - Bụng cổ chướng (Không THBH), lõm
- Bh: Nhìn, sờ, gõ nghe
4
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
3. Triệu chứng nặng (muộn)
- Di chứng

- Biến chứng
4. Triệu chứng bệnh lao kèm theo
- Tiên phát
- Thứ phát
- Đồng thời
5
ĐẶC ĐIỂM
1. Triệu chứng LS
- Sớm: Nghèo nàn
- Đặc hiệu không cao
- Dễ nhầm với các bệnh khác
2. Thể lâm sàng: -> Tiên lượng
- Sớm/ muộn
- Đơn thuần/ phối hợp
- Cơ địa: Tuổi, bệnh kèm theo
6
CẬN LÂM SÀNG
1. Các XN quan trọng:
+ DNT: - Áp lực, màu sắc
- SH: Alb (0,5 – 2 g/l); G ↓, M ↓
- TB: 20 – 300 (lym)
+ DMP: - Màu sắc
- SH: Alb (> 30 g/l), LDH (DMP/HT) > 0,6
Fibrin > 6 g/l; G < G máu
- TB: ↑ Lym (BCĐNTT, TB BM, HC)
+ DMB: - Dịch tiết, màu sắc (SH, TB)
6
CẬN LÂM SÀNG
2. XN tìm VK lao: Soi TT, NC
3. Mô bệnh: Sinh thiết MP, não

4. XN kỹ thuật cao: ELISA, PCR
5. XN trợ giúp: Mantoux, CTM, SA, XQ, CLVT
6. XN tiên lượng: Điện não, CNHH
7. XN cho điều trị: CN gan, thận
8
8
8
8
8

×