Cực từ
0
0
0
0.2
đánh sạch via
cùn cạnh sắc
Xí nghiệp vòng bi – Tài liệu kỹ thuật mài.
Máy mài lỗ+ mài rãnh lăn vòng 01:
I – Cách gá phôi máy rãnh lăn vòng 01,mài lỗ dùng Sui đỡ:
1- Lắp cực từ: Sau khi lắp phải mài phẳng cực từ thời gian trà tinh bề
mặt cực từ khoảng 8’ cho bề mặt phẳng và sáng,sau khi mài bề mặt
cực từ có dạng giống như H1. Sau đó dùng đá mài tay hết cạnh sắc
và via phía trong và ngoài cực từ.
- Rà cực từ : trước tiên lắp đồng hồ lên trục đá để rà tìm tâm cực
từ(Hình 1), giá trị đồng hồ ở vị trí ngang là 0-0, ở dưới là 0 và trên
là 0.2 là được. thường với máy mài lỗ và mài Rl vòng 01 thì tâm
trục đá cao hơn tâm trục vật 0.1 mm,
Hình 1
2- Lắp sui đỡ:
- Lắp sui đỡ lên, chú ý dao đỡ phải tiếp xúc đều lên bề mặt phôi.
- Đặt phôi chuẩn, bật lực từ, bật trục chính và rà bằng tay cho phôi vào
vị trí tương đối với tâm cực từ .
- Đặt đồng hồ lên trục đá, chân đồng hồ đặt vào điểm thấp nhất của rãnh
lăn.
- Dùng tay quay từ từ đồng hồ, điều chỉnh chân dao đỡ để thay đổi vị trí
của phôi như hình 2.
1
phôi
0
0
-0.25
0.25
Xí nghiệp vòng bi – Tài liệu kỹ thuật mài.
- Hình 2
Sau khi gá tâm phôi gá cao hơn tâm cực từ 1 khoảng 0.13~0.15 mm như
hình vẽ (Hình 3).
2
0.13~0.15
Tâm cực từ
Tâm phôi
phôi
Xí nghiệp vòng bi – Tài liệu kỹ thuật mài.
- Hình 3
3
0.13~0.1 5
phôi
Kim đồng hồ không
Được bị đảo
n=30 v/min
Xí nghiệp vòng bi – Tài liệu kỹ thuật mài.
- Để từ ở giá trị 0.3, cho phôi quay n~ 30 v/phút , kiểm tra độ đảo của
phôi bằng đồng hồ, kim đồng hồ không bị đảo là được. kết thúc rà gá.
-
3- Chế độ gia công máy mài lỗ :
Tốc độ phôi Vp = 50~150 m/phút thường lấy khoảng 80m/phút
Tốc độ đá cắt Vc= 30~35 m/s
Chiều sâu cắt t= 0.0025~0.005 mm khi mài thô
t= 0.001~0.0025 mm khi mài tinh
VD phôi có d = 50 np= 500 → Vp = Π x d xn = 3.14x50x500=
78.5m/phút.
tốc độ cắt thô S= t x n p = 0.0025~0.005 x 500 = 1.25 ~ 2.5 mm/phút
tốc độ cắt tinh S= t x n p = 0.0012~0.0025 x 500 = 0.6 ~ 1.25 mm/phút
Điều chỉnh chế độ cắt tùy vào độ chính xác thực tế của sản phẩm.
4- Chế độ mài rãnh lăn 01:
- Tốc độ trục đá /trục vật theo tỷ lệ : 20:1, 25:1, 50:1(lý tưởng), 76:1
4
Xí nghiệp vòng bi – Tài liệu kỹ thuật mài.
Mài rãnh lăn vòng 02:
1- Lắp cực từ: làm giống trên.
2- Lắp sui đỡ:
- Lắp sui tiếp xúc đều vào điểm thấp nhất của rãnh lăn.
3- Rà gá:
- Đẩy tâm sui đỡ xuống thấp hơn tâm cực từ
- Để từ ở giá trị 0.2~0.3, trục vật f ~ 2HZ
- Bật từ, cho trục vật quay, đặt đồng hồ vào vị trí thấp nhất ở lỗ
phôi.
- vặn vít đẩy sui đỡ phía dưới lên từ từ độ đảo của đồng hồ sẽ
giảm dần dần. khi đồng hồ ở vị trí từ -30 đến +30 thì dừng lại.
- Đẩy vít ngang vào từ từ kim sẽ đảo dần về 0 và tự đổ đổ xuống 30 vạch
5
+30
-30
Xí nghiệp vòng bi – Tài liệu kỹ thuật mài.
- Đẩy tiếp sui ngang cho phôi dịch sang phải 30 vạch , khóa chặt sui đỡ
vào, kết thúc rà gá.
- Sau khi gá tâm phôi sẽ thấp hơn tâm cực từ như hình vẽ:
-
6
-30
0.13~0.15
0.13~0.15
Tâm cực từ
Tâm phôi
phôi
Xí nghiệp vòng bi – Tài liệu kỹ thuật mài.
7
Xí nghiệp vòng bi – Tài liệu kỹ thuật mài.
Các dạng hỏng khi mài thường gặp:
1- đảo rãnh lăn so với mặt đầu : nguyên nhân do khỏa từ chưa
đạt độ phẳng. cần khỏa lại cực từ.
2- Ovan đường lăn : do vị trí dao đỡ chưa cân hoặc do tâm cực từ
bị đảo.
3- Độ nhám không đạt: Do tốc độ đá chậm hoặc đá không phù
hợp hoặc đá đã bị nhỏ.
4- Kích thước không đều: do tâm phôi so với tâm cực từ chưa
đúng. Cần gá lại dao đỡ
Mài siêu tinh rãnh lăn 01
I - Cách điều chỉnh gá : ( chỉ áp dụng khi đại tu lại máy và tìm vị trí tâm
phôi)
1- Lắp cực từ, rà đồng hồ xác định vị trí tâm cực từ như hình vẽ
2- Lắp sui đỡ chú ý cho tiếp xúc đều với phôi, đặt phôi vào sui rà gá
theo hình vẽ:
8
0
0
0
0
0.13~0.15
0.13~0.15
Tâm cực từ
Tâm phôi
phôi
Xí nghiệp vòng bi – Tài liệu kỹ thuật mài.
9
Xí nghiệp vòng bi – Tài liệu kỹ thuật mài.
II - Điều chỉnh đá mài theo 3 thông số : góc lắc ξ, chiều cao theo 2
phương x,y
-
Chiều rộng rãnh lăn lớn hơn chiều rộng đá 1 khoảng b-a = 0~0.5 mm
- Điều chỉnh theo phương x cho đá vào giữa rãnh lăn
- Điều chỉnh theo phương y cho đầu đá tiếp xúc đều trên cung Rl là
được.
- Nhám xấu 1 phía điều theo phương x.
- Nhám giữa rãnh đẹp, ngoài xấu điều chỉnh theo phương y.
- Tốc độ phôi thô Vp= 3~3.5 m/s
- Tốc độ phôi tinh Vpt= Vp x1.13 = 3.4~4.5 m/s.
- Áp lực kẹp đá : Thô ~0.4 Mpa, tinh ~ 0.35 Mpa
Yêu cầu khi thao tác:
1- Thực hiện đầy đủ các bước của quá trình rà gá.
2- Phôi trước khi đưa vào mài phải làm sạch, không được còn bột mài,
cát bám trên bề mặt vì sẽ gây sai lệch khi gia công.
10
a
y
x
b
Can sua da
0
X
Y
Z
0
0
0
Mặt định vị bích đá
Xí nghiệp vòng bi – Tài liệu kỹ thuật mài.
3- Phôi sau khi mài xong phải khử từ ngay và nhúng qua dầu hỏa làm
sạch trước khi chuyển sang nguyên công sau.
4- Thùng đựng phôi phải làm sạch, không được bám bẩn.
TÀI LIỆU ĐÀO TẠO KỸ THUẬT MÀI MẶT ĐẦU VÀ MÀI VÔ TÂM
A. MÀI 2 MẶT ĐẦU.
GỒM CÁC BƯỚC SAU
!"!#$%&'()*
()+()+,-.///hình vẽ 1-1
01$2/3 !#$%&.456((7+
01$2/8 $%!+&.456((7+
Hình vẽ 1-1
9:;<+=>()<$%?5@//AB%C
D(#EB(hình vẽ 1-2)
11
Xí nghiệp vòng bi – Tài liệu kỹ thuật mài.
9:; <+=>
56() <$%
?5 @//6AB
%C?= D#EB
(Hình vẽ s 1-3)
6+,(5<,
4%<#E<=%()*.
09B%CD#EBF#5<,()*#E
%()*'!()*2()*#E?5/6@/4G-
"6#E%<=?5@/
09B%C?=D#EBF)+6(#E)++
%()*6
04G-"<=6H<=!#$%/A@
4%<<=%<7$%)+2<+?5@
//A
I#E<=$JK+L
12
MM
1=
1=
M
Hi`nh sô´ 1-2 Hi`nh sô´ 1-3
Y
0
~ 0.05
Y
0
~ 0.025
~ 0.025
1=
1=
Xí nghiệp vòng bi – Tài liệu kỹ thuật mài.
045<,D)+#C:%FD'#E
?5.
/
@A
/
045<,D)+#CNFD'#E
?5./
/
@A
/
4O
)+K+C'6:$J+
IBP<=K+
09B%5<,D6()*B+D)+#C:% #>.:Q
R(Q+S&FBP<=K+:.6T@/U<VIBPK+C'6
$+.TA/U<@WA/U<
09B%R(QND6()*B+ #>.W//6T!W//6WS&
FBP<=K+:.XT@A/U<V
09B%5<,D()*?+ #>.:Q(<S&F
BPK+C'6:?+!PQ!PY'6?+C+P
Z?+'#;()*9B%()*D#;NF
#DHQN6/@A/!Y2!%()*D#;:%F
#)2!HQT/@//IBP<=K+:.6@6AU<V
[$+:$J$%\K+]K+F!D5$-:%%
\:$J()*5<,
X($%?O
#:Q+Q
)+K+C'6?:)++
13
1=
1=
Xí nghiệp vòng bi – Tài liệu kỹ thuật mài.
4<5(2$%$%+P
^D6-#$%:+=_+
0`O+<:%Fa(:b" FBX&
0`O+<NFa(:" FBX6&
cd`^efghi`^Ihjk`^^l1.
m*+.#E<=(!:Q#E
6##E$J<:n!)+K+F
=
95*+.D-:%!)+N#?=
C()*.:$J$%$%+P?='!?=':o!*#
B. MÁY MÀI VÔ TÂM
14
Hi`nh sô´ 4-1
Hi`nh sô´ 4-2
H
Xí nghiệp vòng bi – Tài liệu kỹ thuật mài.
^pqcrjseft
I+,($%?
4%<)+L5<,%L'I?5=Y
hu /Av&awx:2-)+L5<, Dw:(
?O&
I=$yL<=2L/@6
0`O+L5<,K+2%LFPQ:%?D
#Q)+x?+!?xD#QYK+z ?\<C
)+&
0`O+L5<,K+\<{LC;$JPQ:%x(O
|}} #QK+5Y&
4%<#E$%!+%#E
15
Đá mài
Đá dẫn
Dao đỡ đỡ
Xí nghiệp vòng bi – Tài liệu kỹ thuật mài.
04%<#E$%!+$y#E)+_+r)*#E
22%#E?5//6@//X
9)+#E<=!#E$%!()*#E#E+:+=:+=
_+
9)+D!D#B'#E?
04=
~
D)+)<+D#B#E
:%2
•u6
/
/€vX
/
&
04*(F)+D-<$%
)+D#B#EN2=
•u
/
v6
/
&
6I?
IBP#+Cx<=??=J<:n•a5CFQ5<,(
=*?$%?=)+
0`O+5<,?$%<+N2<+F5:Z
,C<=$J:Q
1=#+Cx:)Q?=K+z!:Z,C5(5)+K+F
`$%$%+P'5(5?=(CY
4
9B%#E.e(7#Q!BPK+Cu//@A/U<
9B%.e(7#Q*#)+Q
XqPB$yJ<$y*<?=L
a. Độ đa cạnh không đạt
‚`+CL.
0)+L5<,$<J<!N!D#B'#E:%!
BPK+C'#E!\:$J$B!:<$J<:n
‚4<>.
16
Xí nghiệp vòng bi – Tài liệu kỹ thuật mài.
09)+)+L5<,J<:n!5D#B•'#E!5
BPK+C'#E!C|\:$J)+:<J<:n
b.Độ côn, ovan không đạt
‚`+CL.
0[Z,C<=K+$<J<!:$J#$?=)+!()*
?m!\:$J$B!:<$J<:n
‚4<>.
09)+ƒ*5:Z,C<=?K+G?$%<=!
!)+:<J<:n
c. Có vết chém phôi phía đầu ra, đầu vào hoặc phôi mài ra có hiện tượng lồi, lõm
ở giữa
‚`+CL
0$y'6#E6(?=_+?=_%
#E
0`O+OmD-<+<=$%F#:;#E$%
0`O+OmD-<+<=+F#:;#E+
‚4<>
09)+#E$%+_+_%$-'
#E
17
M#L@ M#L@
Ma´ dâ~n sau
e„<L„(„:=…e„<L„(„:@
q†#L@+† #@
q†#L@+
q†#L@+† #@
MM
Xí nghiệp vòng bi – Tài liệu kỹ thuật mài.
09B%$yJ<O#Q>D)+#:%F:<#ED
)+:%2)+' ‡h&xQˆBK+C'<=?
??N$yJ<5<,(m F•&
* 1 số chú ý khi mài vô tâm chi tiết đặc biệt:
‰%ˆN!:$J#$F#:Q#EPQA/xƒ?5ƒ
:#E<=‰ˆ(F$y#:Q#EHQ/!Aˆ#C#
:QHQ6/
6‰ˆ)+#:%F##E#2x(mQ
C. GHI CHÚ
‰;Q()*(?C!()*#H5(5?=
Y!Š
`P#+#$%?56A‹@‹!:$+:$J$%5
(5?5<,?=(C!Y
`$%<5Q$yJ<()*5<,(a$%
18
Xí nghiệp vòng bi – Tài liệu kỹ thuật mài.
t
19