LỜI CẢM ƠN
“Lí thuyết tập hợp, ánh xạ, quan hệ và kiến thức
môn Toán phổ thông”
Lý
T.S Hoàng Ngọc Anh, khoa Toán Lý
Lý
Sơn La, tháng 5 năm 2014
Tác giả
Đinh Thị Hƣơng
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1
1
3. N 1
1
2
2
2
2
Chƣơng 1. TẬP HỢP VÀ KIẾN THỨC MÔN TOÁN PHỔ THÔNG 3
3
- 3
5
. 9
11
1.2.T 11
1.2.2. KiT 14
1T 18
Chƣơng 2: ÁNH XẠ VÀ KIẾN THỨC MÔN TOÁN PHỔ THÔNG 19
19
19
2.1.2.
22
26
26
2.2.2. 30
35
36
37
CHƢƠNG 3: QUAN HỆ VÀ KIẾN THỨC MÔN TOÁN PHỔ THÔNG . 41
39
39
40
41
42
45
46
quaT 46
50
49
KẾT LUẬN 51
TÀI LIỆU THAM KHẢO 52
1
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
môn T
,
:
chúng tôi sinh viên
T
.
chúng
oán
chúng
2. Mục đích nghiên cứu
-
liên oán .
-
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
-
oán .
4. Giả thuyết khoa học
-
2
5. Đối tƣợng nghiên cứu
-
- án
.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
-
-
- .
7. Đóng góp của khoá luận
8. Cấu trúc của khoá luận
3
Chƣơng 1. TẬP HỢP VÀ KIẾN THỨC MÔN TOÁN PHỔ THÔNG
1.1. Tập hợp
Cantor.
c:
1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về lí thuyết tập hợp đƣợc xây dựng theo tiên đề
(Tiên đề Decmelo-Phơranken)
,
-
1.1.1.1. Tiên đề E (Tiên đề về ngoại diên)
x y z(((z x)) (x y)) x y .
1.1.1.2. Tiên đề N (Tiên đề về sự tồn tại tập rỗng)
x y((y x)).
.
1.1.1.2. Tiên đề P (Tiên đề về cặp không kể thứ tự)
x y z u u z u x u y
.
và khái
4
(
x, y f
và
x, z f
suy r thì t hàm.
+ T
y x, y f
f o
x x, y f
.
1.1.1.4. Tiên đề U (Tiên đề hợp)
x y z((z y) t((z t) (t x))).
1.1.1.5. Tiên đề I (Tiên đề vô hạn)
x(( x) y(y x) (y y x)).
c nó. Vì
x; { { }} x; {{ { }} { { }}} x;
1.1.1.6. Tiên đề W (Tiên đề lũy thừa hay tiên đề về tập hợp tất cả các tập
con của một tập hợp)
x y z((z y) t((t z) (t x))).
t((t z) (t x))
zx
.
m
x y z((z y) (z x)).
1.1.1.7. Tiên đề R (Tiên đề chính quy)
x y((x ) ((y x ) z((z x) (z y)).
Tiên
xx
.
5
1.1.1.8. Tiên đề C (Tiên đề chọn)
x y((y ) !z((z x) y, z x))
.
!z
xf x f u f v u v
.
1.1.1.9. Tiên đề
n
S
(Tiên đề thay thế)
x y a(x S x, y b y(y b x(x A S x, y ).
1.1.2. Tập hợp, phần tử, tập hợp con của một tập hợp, số phần tử của một
tập hợp, tập hợp các tập con của một tập hợp
1.1.2.1. Khái niệm về tập hợp và phần tử
-
-
: sinh
2:
.
-
xA
.
-
là:
xA
.
-
6
+
: =
= {0; 2; 4;
- tr
tr
B = {n
1.1.2.2. Tập hợp con
: C
AB
BA
.
:
CD
.
- Khi
AB
và
A B
AB
hay
BA
.
- B
AB
.
A
,
A.
1.1.2.3. Sự bằng nhau của hai tập hợp
AB
và
BA
.
AB
x
B.
Ch
BA
y
A.
7
1.1.2.4. Số phần tử của một tập hợp
(hay
1.1.2.5. Tập hợp tất cả các tập con của một tập hợp cho trƣớc
(A).
: Khi A =
ta có (A) = {
}.
Khi A = {a} ta có (A) = {
, {a}}.
Khi A = {a, b} ta có (A) = {
, {a}, {b}, {a, b}}.
n
2
on
(A) luôn
A
2
.
1.1.3. Phép toán tập hợp. Tích Đềcác
1.1.3.1. Các phép toán tập hợp
a) Phép giao
A B
.
x A B x A
và
xB
.
1 2 n
A ,A , A
1 2 n
A ,A , A
1 2 n
A ,A , A
1 2 n
A A A
hay
n
i
i1
A
.
8
* :
i
{A ,i I}
i
{x|x A , i I}
i
{A , i I}
i
iI
A
ii
iI
x A x A , i I
A B B A
A, B
.
A B C A B C
A, B, C
.
A A A
A
.
+
A
A
.
+
A B A A B
+
A B
.
i
{A ,i I}
i
iI
A
i
{A ,i I}
ij
AA
không giao nhau.
g A
i
{A ,i I}
J
=
i
{A ,i I}
i
A
i, j I
ta có
ij
AA
và
i
iI
AA
.
J
i
={A ,i I}
i
A
J
.
:
J
= -1]}.
Khi n = 3 ta có
J
= {[0], [1], [2]}.
9
C
J
AB
x A B x A
xB
.
i
A ,i I
i
x | i I,x A
i
A ,i I
i
iI
A
.
i
iI
xA
iI
i
xA
.
:
A B B A
,
A, B
.
(A B) C A (B C)
,
A, B, C
.
A A A
,
A
.
+
A A
,
A
.
+
A B A B B
,
A, B
.
A (B C) A B A C
.
A B C (A B) (A C)
.
A \ B hay A
x A \ B x A
và
xB
.
Khi
BA
\
A
CB
A
C (B)
.
10
* Tính chất: Cho A, B
+ A \ A =
,
A
.
+
B A \ B
=
,
A, B.
BA
thì
B A \ B A
,
A.
+
A B \ A A B B A \ B
,
A, B.
+
X \ A B X \ A X \ B
,
X X B
C (A B) C A C
và
X X X
C (A B) C A C B
.
A \ B B \ A
A B A \ B B \ A .
Vì
A \ B B \ A
=
(A B) \ A B
nên :
A B (A B) \ A B .
A B B A
,
A, B
.
A B C A B C
,
A, B, C
+
,
A.
BA
thì \ B.
AB
.
1.1.3.2. Tích Đềcác
1 2 n
A ,A , ,A
1 2 n
(a ,a , ,a )
ii
aA
n
1 2 n
A ,A , ,A
1 2 n
A A A
hay
n
i
i1
A
.
11
1 2 n
A A A
có
1 2 n
A A A A
n
A
.
B × A
+ A × B =
+
(A B) C A C B C .
+
(A B) (C D) A C B C A D B D .
+
A B C A C B C .
1.2. Kiến thức tập hợp trong môn Toán phổ thông
1.2.1. Quan điểm tập hợp trong trình bày kiến thức môn Toán Tiểu học
T
1.2.1.1. Tuyến kiến thức thứ nhất – Các yếu tố số học
T
.
+ và
12
-
.
-
-
-
1.2.1.2. Tuyến kiến thức thứ hai - Các yếu tố Đại số
- T
.
nhiên
-
13
,
ác
1.2.1.3. Tuyến kiến thức thứ ba – Các yếu tố hình học
-
-
-
a
,
1.2.1.4. Tuyến kiến thức thứ tƣ – Đo đại lƣợng
-
- Các
-
tâm.
-
-
14
1.2.2. Kiến thức tập hợp trong môn Toán Trung học cơ sở
Toán T
1.2.2.1. Khái niệm về tập hợp và phần tử của tập hợp
-
nh .
- là:
+
+
, , ,
.
+
+
+
c tr
-
con c
1.2.2.2. Kiến thức tập hợp liên quan đến tập hợp số
-
-
.
15
.
1.2.2.3. Kiến thức tập hợp liên quan đến các chủ đề kiến thức Đại số
-
-
1.2.2.4. Kiến thức tập hợp liên quan đến các chủ đề kiến thức hình học
-
,,
.
- Các hình hình
-
-
16
-
-
1.2.3. Kiến thức tập hợp trong môn Toán Trung học phổ thông
1.2.3.1. Tập hợp và phần tử của tập hợp
-
-
.
-
1.2.3.2. Cách xác định tập hợp
-
;
1.2.3.3. Tập hợp rỗng
1.2.3.4. Biểu đồ Ven
-
17
-
1.2.3.5. Tập hợp con
AB
B). Thay cho
AB
BA
A B x((x A) (x B))
.
AB
.
+
AA
,
A.
+
AB
và
BC
thì
AC
.
+
A
,
A
.
AB
1.2.3.6. Tập hợp bằng nhau
Khi
AB
và
BA
A B x((x A) (x B))
.
1.2.3.7. Giao của hai tập hợp
AB
A B {x | x A
và
x B}
;
xA
x A B
xB
.
1.2.3.8. Hợp của hai tập hợp
AB
A B {x | x A
x B}
;
xA
x A B
xB
.
18
1.2.3.9. Hiệu và phần bù của hai tập hợp
\
A \ B {x | x A
và
x B}
;
x A\ B
xA
xB
.
Khi
BA
\
A
CB
.
xA
xB
và
xA
xB
xA
xB
1.2.3.10. Các tập hợp số
a;
,
;b
, [a; b], [a; b), (a; b],
a;
,
;b
ng
T
và sách giáo
T
T
19
Chƣơng 2: ÁNH XẠ VÀ KIẾN THỨC MÔN TOÁN PHỔ THÔNG
2.1. Kiến thức cơ sở về ánh xạ
2.1.1. Định nghĩa ánh xạ, các khái niệm liên quan và tính chất
2.1.1.1. Định nghĩa ánh xạ
X
f: X Y
x y = f(x)
Y
và Y
2.1.1.2. Đơn ánh, toàn ánh, song ánh
f :X Y
20
-
a,b X
a b f(a) f(b)
a,b X
: f(a) = f(b)
a = b) thì ta nó.
-
bY
,
x X:f(x) b
ánh.
-
-
Y
f(x) = b có không quá mt nghim trong X.
+ f là mt toàn án
f(x) = b luôn có nghim trong X.
+ f là m
f(x) = b luôn có nghim duy nh trong X.
f :X Y
luôn
YX
yY
(x) = y.
1
f
.
2.1.1.3. Ảnh và tạo ảnh của tập hợp qua ánh xạ
f :X Y
-
-
X | f(x)
Tổng quát:
A
X | f(x)
toàn p
1
f
(B). Khi B = {b
1
f
(b) thay cho
1
f
{(b)}.
* Tính cht: Cho A, B là các tp hp con ca X; C, D là các tp hp con
ca Y ta có:
(i)
f A B f(A) f(B)
;
(ii)
f A B f(A) f(B)
;
(iii)
1 1 1
f C D f (C) f (D)
;
21
(4i)
1 1 1
f C D f (C) f (D)
;
(5i)
1
f f B B
;
(6i)
1
A f (f(A))
* Chú ý: Trong (ii), (5i), (6
=.
f:
x
và
A = [0; 1],
AB
f(A B)
=
2.1.1.4. Tích các ánh xạ
f :X Y
g:Y Z
.
h:X Z
(x) = g(f(x)),
X,
gf
hay g.f.
* :
f(X) Y
.
*
f :X Y
g:Y Z
.
:
+
gf
;
+
gf
;
+
gf
;
+
gf
;
+
gf
;
XX
.
xx
này
x
id
.
,
xX
x
id (x) x
.
f :X Y
ta
Y
id f f
X
f id f
.
*
,
1
f
,
22
:
1
Y
f f id
;
1
X
f f id
f :X Y
g:Y Z
:
1 1 1
(g f) f g
.
2.1.2. Mô
̣
t sô
́
loa
̣
i a
́
nh xa
̣
thƣơ
̀
ng gă
̣
p trong toa
́
n ho
̣
c
2.1.2.1. Dy phần tử, họ phần tử
* :
f
*
( , , , , )
.
n
f
(n)
.
, , , , .
;
.
.
,
,
.
{0, 1, 2, , m} hay {1, 2, , m}
( , , , , )
.
,
,
.
:
01
x x 1
,
n 2 n n 1
x x x
.
*
:
,
(
*
)
X.
(n)
n
f
.
*
:
.
f :I X
.
,
i
f ,i I
.
)