a) Đại học
DANH SÁCH SINH VIÊN KHÓA QH2007.F.F.E LÀM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Số
TT Tên đề tài
Họ tên sinh
viên thực hiên
Người hướng
dẫn Nội dung đề tài
Ghi
chú
1
Sight translation study by 4th
year students of Translation
at Interpretation Division,
English Teacher Education
Department, ULIS, VNU.
HOÀNG
THANH AN
NGUYỄN
PHƯƠNG TRÀ
Nghiên cứu về việc dịch tầm
nhìn của sinh viên năm thứ
tư hệ phiên dịch trường
ĐHNN, ĐHQGHN
2
A study on translation of
nonequivalence at word level
from English to Vietnamese
and vice versa.
PHẠM THỊ HÀ
CHUYÊN
NGUYỄN
THÀNH VÂN
Nghiên cứu về việc dịch
sang tiếng Việt những từ
tiếng Anh không có từ
tương ứng trong tiếng Việt
và ngược lại
3
A study on short-term
memory-decisive factor to
succeed in consecutive
translation.
PHẠM THỊ
THU HUYỀN
NGUYỄN
PHƯƠNG TRÀ
Các nhân tố quyết định trí
nhớ ngắn hạn ảnh hưởng
đến thành công trong việc
dịch đuổi
4
Neologisms in English texts
and their translation into
Vietnamese.
HOÀNG THỊ
KIỀU MƠ
NGUYỄN NINH
BẮC
Những từ mới tạo trong các
văn bản tiếng Anh và việc
dịch chúng sang tiếng Việt
5
A study on Vietnamese-
English translation of exhibit
l
abels in the Vietnam Museum
of Ethnology.
PHAN THỊ MƠ
NGUYỄN NINH
BẮC
Nghiên cứu bản dịch Việt-
Anh của những biển trưng
bày tại bảo tàng dân tọc học
6
A study on errors in
translating Vietnamese
cuisines
a some Hanoi's restaunrants
into English.
VŨ XUÂN
TRANG
NGUYỄN
THÀNH VÂN
Những lỗi dịch tên món ăn
Việt Nam sang tiếng Anh tại
một số nhà hàng ở Hà Nội
7
Legal Education in the United
States of America.
TRƯƠNG HẢI
HÀ
NG THỊ BÁCH
THẢO
Giáo dục hợp pháp ở Mĩ
8
Freedom of Information
Access in the US.
TRẦN KIỀU
HẠNH
ĐẶNG NGỌC
SINH
Tự do tiếp cận thông tin ở
Mĩ
9
Differenet viewpoints on
Obama's empowering.
TRƯƠNG THỊ
CẨM LÊ
ĐẶNG NGỌC
SINH
Những quan điểm khác
nhau về quyền lưc của tổng
thống Obama
10
A study on ethnic
discrimination in America.
TRỊNH THỊ THU
PHƯƠNG
ĐẶNG NGỌC
SINH
Nghiên cứu về phân biệt đối
xử dân tộc ở Mĩ
11
The exploitation of
simulation to enhance the
awareness of authenticity
among third year fast-track
students.
PHAN NGỌC
QUỲNH ANH
VŨ TƯỜNG VI
Nghiên cứu về việc sử dụng
hoạt động simulation nhăm
tăng nhận thức của sinh viên
năm ba hệ cử nhân chất
lượng cao về tính chân thực
12
The use of rubrics among
writing teachers to help first-
year students at FELTE,
ULIS, VNU self-orientate
their paragraph writing.
VŨ THỊ KIM CHI
NG THU LỆ
HẰNG
Việc sử dụng hướng dẫn
chấm điểm môn viết của các
giáo viên dạy viết nhăm
giúp sinh viên năm nhất tự
định hướng bài viết của
mình
13
Using mind maps and
diagrams to teach vocabulary
integrated with teaching skills
for first year mainstream
students, Faculty of English
Language Teacher Education,
ULIS, VNU.
ĐẶNG THANH
ĐIỀM
VŨ MAI TRANG
Sử dụng sơ đồ tư duy và
biểu đồ để dạy tự vưng và kĩ
năng sư phạm cho sinh viên
năm nhất
14
Factors Affecting Learning
Motivation of Students in
Strategic Mission Project at
ULIS, VNU as Perceived by
Students
NGUYỄN
NHUỆ GIANG
HOÀNG THỊ
HỒNG HẢI
Các yếu tố ảnh hướng đến
động lực học của sinh viên
hệ Nhiệm vụ chiến lược
theo quan điểm của sinh
viên
15
Exploring the use of tasks in
teaching grammar
for grade 10 in Hanoi.
NGUYỄN
NGÂN HÀ
TRẦN THỊ LAN
ANH
Nghiên cứu việc sử dụng
các loại bài tập trong giảng
dạy ngữ pháp cho học sinh
lớp 10 tại Hà Nội
16
The role of homework in
motivating 11th form
students to
learn English at Nguyen Gia
Thieu High school.
PHẠM THU
HÀ
PHẠM MINH
TÂM
Vai trò của bài tập về nhà
trong việc khích lệ học sinh
lớp 11 trường cấp 3 Nguyễn
Gia Thiều học tiếng Anh
17
Classroom management in
speaking lessons in 11th
Form in Tuyen Quang.
LÂM THỊ THU
HIỀN
NGUYỄN THU
HIỀN
Việc quản lý lớp học trong
các giờ dạy nói cho lớp 11 ở
Tuyên Quang
18
The strategy of learning
vocabulary in context of first
year mainstream students at
FELTE, ULIS, VNU.
NGUYỄN THỊ
THU HIỀN
TRẦN THỊ LAN
ANH
Phương pháp học từ vựng
trong ngữ cảnh của sinh
viên năm nhất hệ
mainstream
19
A study on the difficulties
encountered by student
teachers from 071E1,
FELTE, ULIS, VNU at
FELTE in encouraging and
motivating first year reluctant
students to speak in
classroom.
NGUYỄN THỊ
LIÊN HƯƠNG
NG THU LỆ
HẰNG
Những khó khăn giáo sinh
lớp 07E1, khoa SPTA,
DHNN, gặp phải trong việc
khuyến khích sinh viên
20
A study on how to use games
in teaching and revising
vocabulary to high school
students
PHÙNG THỊ
THANH
HUYỀN
PHÙNG KIM
DUNG
Cách sử dụng trò chơi trong
việc dạy và ôn tập từ mới
cho học sinh trung học
21
The techniques of presenting
new vocabularies of teachers
and their effectiveness
as perceived by students of
the Strategic Mission
Program in VNU.
NGUYỄN VŨ
XUÂN LAN
KHOA ANH
VIỆT
Các cách giới thiệu từ mới
của giáo viên và độ hiệu quả
được đánh giá bởi sinh viên
thuộc chương trình Nhiệm
Vụ Chiến Lược
22
A study on how role-play is
used in an English speaking
lesson for 10th form students
in a high school
LÊ THỊ
PHƯƠNG
LAN
PHẠM ĐĂNG
BÌNH
Các sử dụng kịch trong giờ
học nói tiếng Anh cho học
sinh lớp 10 tại một trường
trung học
23
Foreign Language Learning
Anxiety in the 1st-year
classes at the Faculty of
English Language Teacher
Education.
NGUYỄN THUỲ
LINH
LƯƠNG QUỲNH
TRANG
Sự căng thẳng khi học ngoại
ngữ của sinh viên năm nhất
khoa SPTA
24
Teachers' humor use in
classroom and students'
perception of its effectiveness
and appropriateness.
PHẠM THỊ
THUỲ LINH
LƯƠNG QUỲNH
TRANG
Việc tận dụng tính hài hước
của giáo viên trong lớp học
và đánh giá của sinh viên về
độ hiệu quả và sự phù hợp
25
The effectiveness of Contextual
Teaching and Learning in
motivating the 11th form
students at Hong Quang High
School to speak English
NGUYỄN THỊ
LINH
PHẠM THI
THANH THUỶ
Sự hiệu quả của việc dạy
học theo tình huống trong
việc khuyến khích học sinh
lớp 11 trường Hồng Quang
nói tiếng Anh
26
The use of games in teaching
English
grammar to the 10th form Ss
at Thang Long High School
TRẦN THỊ
THANH LOAN
PHẠM THỊ
HẠNH
Việc sử dụng trò chơi trong
việc dạy ngữ pháp tiếng
Anh cho học sinh lớp 10
trường trung học Thăng
Long
27
The selection of authentic
texts for reading reflection
activity of second-year
mainstream students at
Faculty of English Language
Teacher Education, ULIS,
VNU
NGUYỄN
HỒNG NGỌC
KHOA ANH
VIỆT
Việc chọn các tài liệu từ đời
sống cho hoạt động viết
phản hồi từ bài đọc của sinh
viên năm hai khoa SPTA
28
Factors that affect students'
motivation to participate
in English speaking
classroom.
CHU THỊ
NGỌC
NGUYỄN
THANH HÀ
Các yếu tố ảnh hưởng đến
động lực tham gia vào giờ
học nói của sinh viên
29
The exploitation of Internet in
studying listening skill among
mainstream freshmen at the
faculty of E.T.E, ULIS, VNU.
LƯƠNG THUÝ
NGUYỆT
HOÀNG THỊ
HỒNG HẢI
Việc sử dụng Internet trong
việc dạy kỹ năng Nghe cho
sinh viên năm nhất khoa
SPTA, DHNN
30
Giving and checking
instructions techniques
applied by
4th year students during their
practicum at FELTE, ULIS,
VNU.
ĐINH THỊ HÀ
PHƯƠNG
TRẦN THỊ LAN
ANH
Việc thực hành kỹ năng
truyền đạt và kiểm tra
hướng dẫn của sinh viên
năm tư khoa SPTA, DHNN
trong thời gian thực tập
31
Influences of students'
personality on the
effectiveness of pairwork and
groupwork in
speaking lessons of first-year
mainstream students, ULIS,
VNU.
TRƯƠNG THỊ
PHƯỢNG
TRẦN THỊ HIẾU
THUỶ
Ảnh hưởng của tính cách
của sinh viên đối với sự hiệu
quả của làm việc đôi và làm
việc nhóm trong giờ học nói
của sinh viên năm nhất,
DHNN
32
Willingness to communicate
in English in speaking lessons
among 10th form Ss at a high
school in Hanoi.
NGUYỄN HÀ
SÂM
TRẦN THỊ HIẾU
THUỶ
Sự sẵn sàng tham gia trong
giờ học nói của học sinh lớp
10 ở một trường trung học ở
Hà Nội
33
A study on the exploitation of
communication task in
building and learning
vocabulary in speaking
lessons of the 10th form in
Truong Vuong high school in
Hung Yen.
ĐỖ THỊ
PHƯƠNG THẢO
PHAN THỊ
HOÀNG YẾN
Việc sử dụng các bài tập
giao tiếp trong việc xây
dựng và học từ mới trong
giờ học nói tại lớp 10 trường
phổ thông Trưng Vương
34
The impact of teachers’
awareness of individual
learning styles upon teaching
grammar for
tenth grade students in Hanoi:
current situation and
implications for grammar
teaching.
NGUYỄN THỊ
THỊNH
VŨ MAI TRANG
Ảnh hưởng của nhận thức
của giáo viên về phong cách
học cá nhân lên việc dạy
ngữ pháp cho học sinh lớp
10 ở Hà Nội
35
The autonomy of novice
teachers in “tutorials” as a
preparation stage for
practicum conducted by 4th
year
TESOL Fast-Track students,
ULIS, VNU.
PHẠM HOÀI
THU
VŨ TƯỜNG VI
Sự tự động lực của giáo viên
trẻ trong chương trình
"Tutoring", chương trình
chuẩn bị cho thực tập, dành
riêng cho sinh viên năm tư
hệ Chất Lượng Cao, khoa
SPTA, DHNN
36
A study on vocabulary
learning strategies of first
year
students, faculty of English
language teacher education,
ULIS, VNU .
PHẠM THỊ
THƯ
NGUYỄN
THANH GIANG
Phương pháp học từ mới
của sinh viên năm nhất,
khoa SPTA, trường DHNN
37
The Current Situation of
English Slang Vocabulary of
Fourth-Year Mainstream
Students at the Faculty of
English Language Teacher
Education, ULIS, VNU.
VI DIỆU
THUẦN
KHOA ANH
VIỆT
Thực trạng việc sử dụng
từ lóng tiếng Anh của
sinh viên chính quy năm
cuối, khoa sư phạm Anh,
trường ĐHNN -
ĐHQGHN
38
The exploitation of eliciting
techniques among 4th year
students during their teaching
practicum at
Faculty of English Language
Teacher Education, ULIS,
VNU.
NGUYỄN
THANH
THUỶ
LƯƠNG QUỲNH
TRANG
Việc vận dụng kĩ thuật
khai thác thông tin của
sinh viên năm cuối trong
quá trình thực tập tại
khoa sư phạm Anh,
trường ĐHNN -
ĐHQGHN
39
How body language is used in
impromtu speaking by
third-year students in English
Pedagogical Department in
ULIS, VNU.
NGUYỄN THỊ
TOÀN
PHẠM THỊ
THANH THUỶ
Ngôn ngữ cơ thể được sử
dụng như thế nào trong
hoạt động nói “impromtu
speaking” bởi sinh viên
năm 3 khoa khoa sư
phạm Anh, trường
ĐHNN - ĐHQGHN
40
The effectiveness of group
work among Vietnamese
junior young learners in
Movers classes in British
Council, Hanoi, Vietnam.
BÙI THỊ
QUỲNH
TRANG
VŨ TƯỜNG VI
Hiệu quả của việc học
theo nhóm của học viên
lớp cơ bản ở Hội Đồng
Anh, Hà Nội.
41
Perception of students'
participation and motivational
factors
ĐINH THỊ THU
TRANG
NGÔ VIỆT HÀ
PHƯƠNG
Quan niệm về những nhân
tố thúc đẩy sinh viên tham
gia học tập.
42
Difficulties in conducting a
Reading Facilitation based on
Learning-by-Teaching
Methodology: A Case Study
of E1K43 students, Fast track
program, FELTE, ULIS,
VNU.
NGUYỄN THỊ
HUYỀN
TRANG
LỤC ĐÌNH
QUANG
Nghiên cứu về những khó
khăn trong việc tiến hành
hoạt động tập giảng kĩ
năng đọc dựa trên
phương pháp Learning-
by-Teaching của sinh
viên lớp K43E1, khoa
khoa sư phạm Anh,
trường ĐHNN -
ĐHQGHN
43
10th form students’ perceived
difficulties in learning
listening skill using the new
English 10 text book at Pham
Ngu Lao high school.
NGUYỄN THỊ
MAI TRANG
NGUYỄN THU
HIỀN
Những khó khăn của học
sinh lớp 10 trong việc học
kĩ năng nghe trong cuốn
sách giáo khoa lớp 10 ở
trường cấp 3 Phạm Ngũ
Lão
44
Towards teaching vocabulary
to Vietnamese
fourth year students.
VŨ THỊ HUYỀN
TRANG
HOÀNG HƯƠNG
GIANG
Nghiên cứu việc dạy từ
vựng cho sinh viên năm
cuối.
45
Applying learner-centered
teaching in promoting the
effectiveness of speaking
classes for 1st year
mainstream of FELTE, ULIS,
VNU.
NGUYỄN THỊ
THANH XUÂN
TRẦN THỊ HIẾU
THUỶ
Việc vận dụng phương
pháp lấy người học làm
trung tâm trong việc nâng
cao hiệu quả các lớp học
nói của sinh viên năm
nhất, khoa khoa sư phạm
Anh, trường ĐHNN -
ĐHQGHN
46
Reflection of American
values in one of the US all-
time sitcoms "Friends"
PHÓ QUỲNH
ANH
PHAN THỊ VÂN
QUYÊN
Những giá trị văn hoá Mỹ
được thể hiện qua một
trong những chương trình
hài kịch – Những người
bạn.
47
An American and Vietnamese
cross cultural study on
gender role reflection in
magazine advertisement.
NGUYỄN HẢI
HÀ
PHAN THỊ VÂN
QUYÊN
Nghiên cứu về mặt giao
thoa văn hoá giữa Mỹ và
Việt Nam về vấn đề vai
trò của giới tính được thể
hiện qua các quảng cáo
trên tạp chí.
48
A cross culture comparison of
the Vietnamese and
English versions of the
gameshow on Vietnamese
and American television.
PHẠM THỊ
NGỌC THUÝ
ĐỖ MAI THANH
So sánh những phiên bản
tiếng Anh và tiếng Việt
của những chương trình
giải trí trên truyền hình
Mỹ và Việt Nam.
49
Difficulties in pronouncing
some English consonants
facing first-year students
in FELTE, ULIS, VNU and
suggested solutions.
NGUYỄN THỊ
OANH
NGUYỄN THỊ
THUỲ LINH
Khó khăn trong việc phát
âm một vài phụ âm tiếng
Anh của sinh viên năm
nhất tại khoa sư phạm
Anh, trường ĐHNN –
ĐHQGHN và một vài
giải pháp.
50
An investigation in the
application of VOA special
English to
teach listening skill to 11th form
students in An duong High
School
NGUYỄN THỊ
HOÀI PHƯƠNG
PHẠM THI
HẠNH
Nghiên cứu về việc ứng
dụng nguồn tài liệu VOA
special English trong việc
dạy kĩ năng nghe cho sinh
viên lớp 11 trưòng cấp 3 An
Dương.
51
The fate and struggle of
slaves in Uncle Tom's cabin.
LÊ THỊ DUYÊN
NGUYỄN THỊ
HẢI THU
Số phận và cuộc đấu
tranh của người nô lệ
trong tiểu thuyết Túp lầu
của bác Tom
52
Sense of property in Soames in
Man of property by John
Galsworthy
NGUYỄN THỊ
HOÀ
NGUYỄN THỊ
HẢI THU
Sense of property in Soames
in Man of property by John
Galsworthy
53
A study on the character
Katie Scarlet O'Hara's
passionate love for her
homeland:
Tara in the novel "Gone with
the Wind" by Magaret
Mitchell.
NGUYỄN THỊ
NHUNG
NGUYỄN THỊ
HẢI THU
Nghiên cứu về tình yêu
quê hương tha thiết của
nhân vật Katie Scarlet
O'Hara trong tiểu thuyết
Cuốn theo chiều gió của
nhà văn Magaret
Mitchell.
54
Romantic elements presented
in the fairy tales "The
nightingale and the Rose",
"The happy prince" and "the
selfish giant" by Oscar Wilde.
NGUYỄN THỊ
THUỶ
ĐÕ THU
HƯƠNG
Những nhân tố lãng mạn
trong những câu truyện
cổ tích "The nightingale
and the Rose", "The
happy prince" và "the
selfish giant" của Oscar
Wilde.
55
Особенность русского
личного имени.
Nguyễn Thị
Quyên
Mai Thị Vân
Anh
Cấu trúc và ngữ nghĩa tên
người Nga, sự biến đổi
trong tên đệm, tên thân
mật của người Nga.
56
Семантическая категория
возможности и средства ее
выражения в русском
языке.
Trần Thu
Trang
Đỗ Đình
Tống
Phân tích và đưa ra một
số phương thức nói khả
năng trong tiếng Nga, sự
khác nhau về sắc thái,
mục đích giao tiếp và
cách dùng của các
phương thức đó.
57
Деепричастие в русском
языке
Vũ Thị Hường Nguyễn Văn
Hòa
“Trạng động từ trong
tiếng Nga” - một dạng
thức phổ biến của động từ
mà trong đó có sự phối
hợp ý nghĩa của động từ
và trạng từ. Đó là một
vấn đề mà sinh viên gặp
rất nhiều khó khăn. Khi
sử dụng họ chưa hiểu
đúng cách dùng dẫn đến
người đọc cũng như
người nghe hiểu sai bài
đọc và lời nói. Việc
nguyên cứu sâu về đề tài
này sẽ giúp sinh viên giải
quyết được những vấn đề
trên.
58 Использование игровых
упражнении при обучении
устной речи у студентам
начального этапа с
помощью компьютера.
Nguyễn Thị
Như Hoa
Đỗ Đình
Tống
Sinh viên mới bắt đầu
học tiếng Nga thường gặp
rất nhiều khó khăn trong
giao tiếp, đặc biệt là cách
phát âm và ngữ điệu.
Sinh viên gặp nhiều áp
lực và thụ động trong
việc học tiếng Nga. Một
trong những nguyên nhân
là sự lặp khúc các phương
pháp cũ và chưa phát huy
được khả năng ứng dụng
khoa học công nghệ của
sinh viên trong học
tập.Với phương châm tạo
sự thân thiện, cởi mở và
giảm nhàm chán trong
việc dạy và học tiếng
Nga, luận văn nghiên cứu
phương pháp "sử dụng
bài tập trò chơi với sự trợ
giúp của máy tính trong
việc dạy khẩu ngữ đối với
sinh viên ở giai đoạn đầu"
nhằm góp phần giải quyết
những vấn đề nêu trên.
59
Семейные отношения в
России и во Вьетнаме.
Bùi Thị Hương
Loan
Tô Thị Ngân
Anh
Phân tích các mối quan
hệ phổ biến trong gia
đình Nga,và so sánh với
các mối quan hệ trong gia
đình Việt Nam.
60
Порядок слов в простых
повествовательных
предложениях в
экспрессивно
неокрашенной речи.
Nguyễn Thị
Thu Phương
Nguyễn Hữu
Chinh
Khóa luận nghiên cứu về
trật tự từ trong câu trần
thuật đơn nhằm giúp
người học tiếng Nga hiểu
rõ hơn về vị trí của các
thành phần trong câu.
61
Государственные и
национальные символы
России и Вьетнама.
Nguyễn Thị
Gái
Tô Thị Ngân
Anh
Bằng phương pháp so
sánh, đối chiếu, luận văn
này giới thiệu về các biểu
tượng của Nga và Việt
Nam (chính thức và
không chính thức). Qua
đó, nói về ý nghĩa của các
biểu tượng này đối với
hai dân tộc.
62
Русская и вьетнамская
кухня
Trần Thị
Duyên
Mai Thị Vân
Anh
Bằng phương pháp so
sánh, đối chiếu, luận văn
này giới thiệu về hai nền
ẩm thực của Nga và Việt
Nam, qua đó làm nổi bật
những nÐt tương đồng và
không tương đồng của hai
nền ẩm thực.
63
ActivitÐs de lecture pour
l'entraînement à la lecture
active et à la mÐmorisation
(cas des Ðtudiants de 1ère
annÐe du DLCF) Phạm Thị Hạnh
Trần Đình
Bình
Hoạt động đọc trong
luyện đọc tích cực và ghi
nhớ (trường hợp sv năm
nhất khoa NN&VH Pháp)
64
Analyse et interprÐtation des
erreurs dans la production
Ðcrite (cas des Ðtudiants de
1ère annÐe du DLCF)
Cáp Thị Kim
Ngân
Trần Đình
Bình
Phân tích và lý giải
những sai sót trong diễn
đạt viết (trường hợp sv
năm thứ nhất khoa
NN&VH Pháp)
65
Application de l'apprentissage
coopÐratif dans
l'enseignement de
l'expression orale (cas des
Ðtudiants en 3ème annÐe)
Phan Thanh
Thủy
Trần Đình
Bình
Áp dụng việc học tập
hợp tác trong dạy diễn đạt
nói (trường hợp sv năm
thứ ba)
66
Pour un nouveau mode
d'enseignement et
d'apprentissage de
l'expression orale (cas des
Ðtudiants de 1ère annÐe du
DLCF)
Nguyễn Hoa
Tuyết
Trần Đình
Bình
Phương thức mới về dạy
và học diễn đạt viết
(trường hợp sv năm nhất
khoa NN&VH Pháp)
67
MÐdia au service de l'auto
apprentissage du français
langue Ðtrangère (des
Ðtudiants de 1ère annÐe du
DLCF)
Nguyễn Ngọc
Cẩm Ly
Trần Thế
Hùng
Đa phương tiện trong
việc tự học tiếng Pháp,
tiếng nước ngoài (trường
hợp sv năm thứ nhất khoa
NN&VH Pháp)
68
Élaboration de QCM pour
Ðvaluer la comprÐhention
Ðcrite das Ðtudiants en
première annÐe
Nguyễn Thị
Ánh Ngọc
Phạm Văn
Phú
Soạn bài trắc nghiệm để
đánh giá về việc đọc hiểu
cho sinh viên năm thứ
nhất.
69
Les techniques de correction
des erreurs à l'orale utilisÐes
par les enseignants de
première annÐe (du
DÐpartement de Langue et de
Civilisation Françaises)
Phạm Thị Bích
Ngọc
Nguyễn Việt
Quang
Các kỹ thuật chữa lỗi
trong diện đạt nói do giáo
viên năm thứ nhất sử
dụng
70
Étude des stratÐgies de
lecture-survol et de lecture
sÐlective des Ðtudiants de 2è
annÐe du DÐpartement de
Langue et de Civilisation
Françaises. Trần Hà Thu
Phạm Văn
Phú
Nghiên cứu các chiến
lược đọc lướt và đọc tự
chọng của sinh viên năm
thứ 2 khoa Pháp
71
Poisson d'or - Un roman
sociologique de J.M.G le
ClÐzio
Trịnh Ngọc
Quỳnh Trang
Phạm Thị
Thật
Cá vàng - tiểu thuyết xã
hội của J.M.G le ClÐzio
72
“以学生为中心”的现代汉语
口语教学研究
Nguyễn Diệu
Hà
Nguyễn Thị
Minh
Dạy khẩu ngữ tiếng Hán
hiện đại bằng phương
pháp "lấy người học làm
trung tâm"
73
在语法课运用“教中学”方法
之研究
Hoàng Thu Hà
Giang Thị
Tám
Nghiên cứu phương pháp
sinh viên học thông qua
thực hành dạy áp dụng
vào môn Ngữ pháp
74
四年级大学生应用多媒体来
学习汉语的方法探索
Trần Thị
Hương
Giang Thị
Tám
Nghiên cứu phương pháp
ứng dụng kĩ thuật hiện
đại vào việc học tiếng
Hán của sinh viên năm 4
75
试谈现代汉语形声字与课堂
上对初学汉语者进行教学的
技巧
Phạm Thị Kim
Phượng
Dương Thuỳ
Dương
Bàn luận về từ hình thanh
trong tiếng Hán hiện đại
và kỹ xảo giảng dạy tiếng
Hán trên lớp cho người
mới bắt đầu học tiếng
Hán
76
汉语课堂教学教师口头语言
及身体语言相结合艺术
Đỗ Thị Yến
Giang Thị
Tám
Nghệ thuật kết hợp ngôn
ngữ bằng miệng và ngôn
ngữ cơ thể của giáo viên
trong giờ dạy tiềng Hán
trên lớp
77
对越初级汉语口语课堂教学
提问技艺的运用
Nguyễn Thị
Dung
Lê Xuân
Thảo
Vận dụng phương pháp
đặt câu hỏi trong giờ dạy
khẩu ngữ tiếng Hán trình
độ sơ cấp cho người VN
78
李白诗歌中李白与酒的不解
之缘
Vũ Thị Lương
Lê Xuân
Thảo
Mối duyên nợ giữa Lý
Bạch và rượu trong thơ
Lý Bạch
79
赵树理的《小二黑结婚》中
婚恋观改变分析
Nguyễn Thùy
Ninh
Trịnh Hoàng
Lân
Phân tích sự thay đổi
quan niệm hôn nhân
trong tác phẩm "Anh Hai
đen lấy vợ" của Triệu
Thụ Lý
80
老舍《骆驼祥子》中的祥子
形象分析
Nguyễn Thị
Minh Phương
Lê Xuân
Thảo
Phân tích hình tượng
nhân vật Tường Tử trong
tác phẩm "Tường Tử lạc
đà" của Lão Xá
81
徐志摩《再别康桥》中的艺
术特色
Hoàng Lệ
Quyên
Nguyễn Thị
Minh
Đặc sắc nghệ thuật trong
bài thơ "Tạm biệt
Cambridge" của Từ Chí
Ma
82
现代汉语带有动物形象成语
考察(与越南语成语对比)
Nguyễn Hồng
Hoa
Phạm Minh
Tiến
Khảo sát thành ngữ tiếng
Hán có yếu tố chỉ động
vật (so sánh với thành
ngữ tiếng Việt)
83
初探汉语广告语言中的修辞
手法
Nguyễn Thị
Hoài
Phạm Minh
Tiến
Sơ lược tìm hiểu phÐp tu
từ trong ngôn ngữ quảng
cáo.
84
错别字浅谈与建议一些纠正
方法
Nguyễn Thu
Hoài
Vũ Phương
Thảo
Nghiên cứu về chữ viết
sai trong tiếng Hán và
kiến nghị một số biện
pháp khắc phục.
85
对比现代越南语里双音节汉
越借词与其对应的汉语原有
词词义
Hà Thị Thuỳ
Linh
Đỗ Thị
Thanh Huyền
So sánh nghĩa của từ vay
mượn tiếng Hán song âm
tiết trong tiếng Việt hiện
đại với nghĩa của từ
tương ứng trong tiếng
Hán hiện đại.
86
试谈谐音现象以及中国文化 Vũ Thị Thanh
Đỗ Thanh
Huyền
Thử bàn về hiện tượng
hài âm với văn hóa Trung
Quốc
87
现代汉语缩略语研究
Công Thị
Huyền Trang
Đỗ Thanh
Huyền
Nghiên cứu từ ngữ viết
tắt trong tiếng Hán hiện
đại
88
现代汉语味觉词研究
Hoàng Đức
Tuân
Ngô Minh
Nguyệt
Nghiên cứu về từ chỉ mùi
vị trong tiếng Hán hiện
đại
89
“汉越词对越南人学习词汇
的影响”
Lê Thị Ngọc
Anh
Đỗ Thanh
Huyền
( Ảnh hưởng của từ Hán
Việt đối với người Việt
Nam khi học tiếng Hán
90
赵树理的《小二黑结婚》中
婚恋观改变分析
Nguyễn Trí
Công
Nguyễn Thị
Minh
Phân tích sự thay đổi
quan niệm hôn nhân
trong tác phẩm "Anh Hai
đen lấy vợ" của Triệu
Thụ Lý
91
老舍《骆驼祥子》中的祥子
形象分析
Nguyễn Thùy
Dương
Nguyễn
Thanh Thảo
Phân tích hình tượng
nhân vật Tường Tử trong
tác phẩm "Tường Tử lạc
đà" của Lão Xá
92
徐志摩《再别康桥》中的艺
术特色
Phạm Thị
Thanh Hoa
Nguyễn Thị
Thu Hà
Đặc sắc nghệ thuật trong
bài thơ "Tạm biệt
Cambridge" của Từ Chí
Ma
93
现代汉语带有动物形象成语
考察(与越南语成语对比)
Bùi Thị Bích
Hường
Hà Lê Kim
Anh
Khảo sát thành ngữ tiếng
Hán có yếu tố chỉ động
vật (so sánh với thành
ngữ tiếng Việt)
94
初探汉语广告语言中的修辞
手法
Nguyễn Diệu
Hương
Nguyễn Thị
Minh
Sơ lược tìm hiểu phÐp tu
từ trong ngôn ngữ quảng
cáo.
95
错别字浅谈与建议一些纠正
方法
Thân Thị Ngọc
Quỳnh
Hà Lê Kim
Anh
Nghiên cứu về chữ viết
sai trong tiếng Hán và
kiến nghị một số biện
pháp khắc phục.
96
现代汉语省略句
Nguyễn Thị
Hải Hằng
Nguyễn Thị
Minh
Câu tỉnh lược trong tiếng
Hán hiện đại
97
现代汉语动宾式离合词研究
Nguyễn Hạnh
Dung
Nguyễn
Hoàng Anh
Hình thức động tân của từ
li hợp trong tiếng Hán
hiện đại
98
现代汉语报刊新闻语言初探
Vũ Thị Hoà Phạm Đức
Trung
Bước đầu tìm hiểu về
ngôn ngữ tin tức báo chí
hiện đại
99
试论惯用语的特点以现实意
义
Nguyễn Thị
Thanh Hương
Ngô Minh
Nguyệt
Thử luận về đặc điểm và
ý nghĩa thực tiễn của
quán dụng ngữ.
100
词素、词、词组的区别
Nguyễn Thị
Ngọc Mai
Nguyễn
Hoàng Anh Phân biệt từ tố, từ, cụm từ
101
现代汉语副词研究与常用同
义、近义副词的辨析
Nguyễn Thị
Vân Tuyền
Phạm Minh
Tiến
Nghiên cứu phó từ trong
tiếng Hán hiện đại và
phân tích các phó từ đồng
nghĩa, cận nghĩa thường
dùng
102
汉语外来词的来源、构造方
法与适用范围研究
Nguyễn Thị
Ngọc Hân
Phạm Minh
Tiến
Nghiên cứu về nguồn gốc
phương pháp cấu tạo của
từ ngoại lai trong tiếng
Hán
103
白居易感伤诗研究
Phạm Thị
Thanh Hoà
Phạm Đức
Trung
Nghiên cứu về thơ cảm
thương của Bạch Cư Dị
10
4
孟浩然山水田园诗之情怀
Nguyễn Thị
Thu Hương
Nguyễn
Hoàng Anh
Tình cảm trong thơ điền
viên sơn thuỷ của Mạnh
Hạo Nhiên
105
“论语”中的学习之道
Ngô Thị Hồng
Lĩnh
Lê Hoàng
Anh
Đạo học trong "Luận
ngữ"
106
《围城》(现代小说)中的
男主角方鸿渐(作者:钱钟
书)
Vũ Bảo Ngọc
Nguyễn
Hương Giang
Phân tích nhân vật
Phương Hồng Tiệm trong
tác phẩm văn học hiện đại
“Vi Thành” của Tiền
Chung Thư
107
词素、词、词组的区别
Nguyễn Thị
Thanh Tâm
Nguyễn
Hương Giang Phân biệt từ tố, từ, cụm từ
108
现代汉语副词研究与常用同
义、近义副词的辨析
Nguyễn Thị Hà
Thuỷ
Lê Hoàng
Anh
Nghiên cứu phó từ trong
tiếng Hán hiện đại và
phân tích các phó từ đồng
nghĩa, cận nghĩa thường
dùng
109
现代汉语中的对称结构初
探
Đinh Thu Hoài
Phạm Ngọc
Hàm
Tìm hiểu bước đầu về
những kết cấu đối xứng
trong tiếng Hán hiện đại
110
现代汉语【吃】这一词与越
南语 “ ăn”这一词的对比研
究
Nguyễn Thị
Huyền
Phạm Văn
Minh
So sánh chữ “吃” trong
tiếng Hán hiện đại với
chữ "ăn" trong tiếng Việt
111
试谈谐音现象以及中国文化
Nguyễn Thị
Thu Huyền
Phạm Văn
Minh
Thử bàn về hiện tượng
hài âm với văn hóa Trung
Quốc
112
越南语的 “và”与现代汉语的
【和】对比研究
Nguyễn Thị
Hồng Liên
Phạm Văn
Minh
Từ "và" trong tiếng Việt
so sánh đối chiếu với từ
trong tiếng Hán hiện đại
113
汉语外来词的来源、构造方
法与适用范围研究
Nguyễn Thị
Quỳnh
Phạm Văn
Minh
Nghiên cứu về nguồn gốc
phương pháp cấu tạo của
từ ngoại lai trong tiếng
Hán
11
4
白居易感伤诗研究
Đỗ Thị Thu
Thảo
Phạm Ngọc
Hàm
Nghiên cứu về thơ cảm
thương của Bạch Cư Dị
115
孟浩然山水田园诗之情怀 Vũ Thanh Thu
Phạm Ngọc
Hàm
Tình cảm trong thơ điền
viên sơn thuỷ của Mạnh
Hạo Nhiên
116
“论语”中的学习之道
Nguyễn Thị
Thu Trang
Phạm Ngọc
Hàm
Đạo học trong "Luận
ngữ"
117
《围城》(现代小说)中的
男主角方鸿渐(作者:钱钟
书)
Phạm Thị
Thanh Vân
Phạm Văn
Minh
Phân tích nhân vật
Phương Hồng Tiệm trong
tác phẩm văn học hiện đại
“Vi Thành” của Tiền
Chung Thư
118
李白诗中的酒与情
Trịnh Tường
Vân
Phạm Ngọc
Hàm
Rượu và tình trong thơ
Lý Bạch
119
Lyrik des Barock: Sonett Trần Thị Hạnh
TS. Gerhard
Jaiser
Nghiên cứu thơ ca trào
lưu Barock ở Đức với
trọng tâm là thể loại
Sonett. Tác giả đưa ra
khái quát về các dòng văn
học thời Barock (thơ ca,
kịch, văn xuôi) và thể loại
Sonett (quá trình phát
triển, cấu trúc và các
dạng thức cũng như 3
môtip (Vanitas, Carpe,
Memento) và phân tích
các môtip này trong 3
Sonett lựa chọn.
120
Konsekutives Verhältnis im
Deutschen
Phạm Thị
Thanh Tú
MA. Tạ Thị
Hồng Hạnh
Nghiên cứu các hình thức
diễn đạt quan hệ nối tiếp
trong tiếng Đức thông
qua các phương tiện ngữ
pháp (mệnh đề chính,
mệnh đề chính-phụ, cụm
từ) và phương tiện từ
vựng. Trong phần thực
hành, tác giả khảo sát và
phân tích các phương
thức diễn đạt quan hệ nối
tiếp trong một số truyện
cổ tích Grimm, truyện
ngắn của Hermann Hesse,
một vở kịch của Bertolt
Brecht và truyện ngắn
của Michael Ende trong
đối chiếu với tiếng Việt.
121
Literatur und Film
Nguyễn Mai
Trà My
TS. Gerhard
Jaiser
Nghiên cứu quan hệ giữa
tác phẩm văn học và
phim chuyển thể từ tác
phẩm văn học. Tác giả
đưa ra một cái nhìn khái
quát về về văn học và
phim (nghệ thuật, kỹ
thuật và ngôn ngữ), phân
tích và đối chiếu hình
thức kể chuyện trong tác
phẩm văn học và phim
chuyển thể dựa vào tác
phẩm và phim "Der
geteilte Himmel" của
Christa Wolf.
122
Untersuchung der
substantivischen
Komposition im Deutschen
und Vietnamesischen
kontrastiv
Phạm Thị
Thanh Huyền
TS. Lê Tuyết
Nga
Nghiên cứu đối chiếu
phương thức ghÐp danh
từ trong tiếng Đức và
tiếng Việt. Tác giả đưa ra
một khái quát đối chiếu
về các hình thức ghÐp
danh từ trong tiếng Đức
và tiếng Việt, khảo sát và
đối chiếu các hình thức
tạo từ này về chức năng
và ngữ nghĩa trong văn
bản pháp luật và báo chí.
123
Zweigliedrige Konjunktionen
im Deutschen und im
Vietnamesischen
Nguyễn
Phương Linh
MA. Hoàng
Thị Thanh
Bình
Nghiên cứu liên từ hai
thành phần trong tiếng
Đức và tiếng Việt. Tác
giả đưa ra khái quát cơ sở
lý luận (khái niệm, định
nghĩa, phân loại liên từ
hai thành phần) và khảo
sát, phân tích và đối chiếu
liên từ trong hai ngôn ngữ
cũng như xác định những
khó khăn của sinh viên
Việt Nam và đưa ra kiến
nghị.
124
Deutsche und vietnamesische
Dialekte
Bùi Thị Diệu
Thu
TS. Lê Tuyết
Nga
Nghiên cứu đối chiếu
phương ngữ trong tiếng
Đức và tiếng Việt. Tác
giả đưa ra một khái quát
về phương ngữ (khái
niệm, định nghĩa, phân
loại), phân tích những đặc
điểm về ngữ âm, ngữ
pháp, từ vựng của các
phương ngữ lớn nhất ở
Đức (Niederdeutsch,
Mitteldeutsch,
Oberdeutsch) và ở Việt
Nam ((miền bắc, miền
trung và miền nam), đồng
thời khảo sát, đối chiếu
những đặc điểm này
trong một số bài hát, thơ
ca và trong từ điển
phương ngữ.
125
あいずちの打ち方
NGUYỄN
HỒNG ANH
Vũ Thị
Phương
Châm
Cách sử dụng từ ngữ, câu
đệm trong tiếng Nhật
126
間違えやすい漢字。
ĐỖ THU
HẰNG
Thân Thị
Kim Tuyến
Các chữ Hán dễ sử dụng
nhầm
127
Những sai phạm của người
Nhật trong sử dụng tiếng
Nhật
PHẠM HỒNG
HẠNH
Phạm Văn
Nha
Những sai phạm của
người Nhật trong sử dụng
tiếng Nhật
128
卒業論文 屋外の広告文書
における日本語の特徴 - ベ
トナム語と比較 -
LƯU MINH
HÒA
Trần Kiều
Huế
Đặc trưngtiếng Nhật
trong ngôn ngữ quảng
cáo ngoài trời - so sánh
với tiếng Việt
129
日本語の複合動詞
VŨ THANH
HƯƠNG
Đào Thị Nga
My Động từ phức tiếng Nhật
130
本音と建前
NGUYỄN THỊ
LAN
HƯƠNG
Lê Thị Minh
Nguyệt
Cách nói xã giao và cách
nói thật lòng
131
日本語におけることわざと
ベトナム語におけることわ
ざの対照
ĐẶNG
THANH
HUYỀN
Ngô Minh
Thủy
Đối chiếu thành ngữ Nhật
- Việt
132
Tình yêu trong ca dao, tục
ngữ Nhật-Việt
NGUYỄN
THU HUYỀN
Ngô Minh
Thủy
Tình yêu trong ca dao,
tục ngữ Nhật-Việt
133
なぞなぞにおける言葉遊び
HOÀNG
THANH
HUYỀN
Lê Minh
Hiếu
Trò chơi chữ trong các
câu đố
13
4
終助詞
NGUYỄN THỊ
KIM
Trần Thị Mỹ
Trợ từ cách
135
日本語におけるテイル形と
テイタ形の意味
BÙI THỊ
PHONG LAN
Trần Kiều
Huế
Ý nghĩa của dạng thức
động từ テイルとテイタ
trong tiếng Nhật
136
Phương ngữ Saga
NGUYỄN THỊ
LAN
Trịnh Thị
Ngọc Lan Phương ngữ Saga
137
日本語の「きく」と「よ
む」のための言葉。
TĂNG THỊ
LIÊN
Phạm Nha
Trang
Từ ngữ để "Nghe" và
"Đọc" của tiếng Nhật
138
Danh hóa tính từ trong tiếng
Nhật
TRƯƠNG
THÚY LINH
Trần Thị
Minh
PHương
Danh hóa tính từ trong
tiếng Nhật
139
日本語における流行語と世
相
‐戦後の漢字表記語を中心
に‐
NGUYỄN THỊ
PHƯƠNG
MAI
Hoàng Mai
Hồng
Các từ theo trào lưu trong
tiếng Nhật - tập trung
khảo sát các từ Hán được
sử dụng sau chiến tranh-
14
0
日本におけるコミュニケー
ションの相づちの機能、効
果
TRẦN THỊ TỐ
NGA
Vũ Tiến
Thịnh
Chức năng và hiệu quả
của các từ đệm trong giao
tiếp tiếng Nhật
14
1
Hiện tượng Banana-sự độc
đáo và mới lạ trong hành văn
và dùng từ
LÊ THỊ
NGỌC
Thân Thị
Kim Tuyến
Hiện tượng Banana-sự
độc đáo và mới lạ trong
hành văn và dùng từ
142
ビジネス電話応対
NGUYỄN THỊ
NHÀN
Vũ Tiến
Thịnh
Ứng xử trên điện thoại
trong thương mại
14
3
日本語におけるほめの表現
考察 − ベトナム語と
対照 −
HOÀNG THỊ
THANH
NHÀN
Lê Tú Anh
Khảo sát các cách diễn
đạt ý khen ngợi trong
tiếng Nhật - đối chiếu
Nhật - Việt
14
4
日本語におけるあいづち漫
画
で使用されるあいづちを対
象に
PHẠM THỊ
PHƯƠNG
Vũ Thị
Phương
Châm
Khảo sát các câu đệm
trong tiếng Nhật được sử
dụng trong chuyện tranh
14
5
現代日本語の若者言葉の造
語法
NGUYỄN THỊ
PHƯỢNG
Đỗ Hoàng
Ngân
Phương pháp tạo từ trong
ngôn ngữ của giới trẻ
trong tiếng Nhật hiện đại
14
6
日本語の数詞
TRẦN THỊ
PHƯỢNG
Phạm Nha
Trang Số từ trong tiếng Nhật
14
7
反義語
ĐỒNG BÍCH
QUỲNH
Trần Thị
Minh
PHương Từ trái nghĩa
14
8
Ngôn ngữ quảng cáo thương
mại ngoài trời, đối chiếu với
tiếng Việt
DƯƠNG
HUYỀN
THANH
Đỗ Hoàng
Ngân
Ngôn ngữ quảng cáo
thương mại ngoài trời,
đối chiếu với tiếng Việt
14
9
「慰め・励まし」表現とベ
トナム人日本語学習者によ
る誤用
PHAN THỊ
THANH
Trần Thị Mỹ
Các cách diễn đạt "ý an
ủi, khích lệ" và lỗi sử
dụng nhầm của người học
tiếng Nhật
150
日本とベトナム語のことわ
ざにおける親子」
LÊ THỊ
THẢO
Trần Thị
Minh Hảo
"Cha mẹ - con cái"trong
tụ ngữ Nhật - Việt
151
Từ chức năng trong tiếng
Nhật
NGUYỄN THỊ
THÚY
Lê Tú Anh
Từ chức năng trong tiếng
Nhật
152
ベトナム人日本語学習者の
特殊拍の誤用
PHẠM THỊ
THANH
THỦY
Hoàng Mai
Hồng
Lỗi phát âm các phách
đặc thù của người Việt
Nam học tiếng Nhật
153
Haiku và Matsuo Basho
LÊ THỊ KIỀU
TRANG
Đào Thị Nga
My
Thơ Haiku và Matsuo
Basho
15
4
女性に関することわざ
NGUYỄN THỊ
TRANG
Lê Minh
Hiếu
Tục ngữ liên quan đến
phụ nữ
155
日本語副詞
「ちょっと」
TRƯƠNG THỊ
THU TRANG
Vương Đình
Hòa
Phó từ trong tiếng Nhật
"Chotto"
156
Biểu hiện ngôn ngữ tiếng
Nhật trong lời bài hát shouka
ĐỒNG THỊ
THANH
NHÀN
Ngô Minh
Thủy
Biểu hiện ngôn ngữ tiếng
Nhật trong lời bài hát
shouka
157
한국어 어휘 학습자 오류
연구- 베트남 사람을 중
심으로
Trần Hồng Ánh
Trần Thị
Hường
Nam Mi Hye
Lỗi thường gặp của người
Việt Nam khi học từ
vựng tiếng Hàn
158
한국-베트남 전쟁 영화 비
교- 한국의 영화 "태극기
휘날리며" 와 베트남의
영화 "하노이 소녀"를 중
심으로
Đặng Văn
Dũng
Trần Thị
Hường
Nam Mi Hye
so sánh phim chiến tranh
Việt Nam-Hàn Quốc.Lấy
trọng tâm là hai bộ phim
"Thái Cực Kì"-Hàn Quốc
và "Em bÐ Hà Nội"-Việt
Nam
159
한국과 베트남의 주거 문
화 비교 연구
Trần Thị Mỹ
Linh
Lã Thị Thanh
Mai
Nghiên cứu so sánh văn
hoá nhà ở của Việt Nam
và Hàn Quốc
b) Sau đại học
Luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ: công khai tên đề tài, họ và tên người thực hiện và người
hướng dẫn, nội dung tóm tắt:
Công khai tại trang Website: Đào tạo/ Đào tạo sau đại học/Danh
mục luận văn - luận án.
2.8. Các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và tư vấn: công khai tên các dự
án hoặc tên nhiệm vụ khoa học công nghệ, người chủ trì và các thành viên tham gia, đối tác
trong nước và quốc tế, thời gian và kinh phí thực hiện, mô tả tóm tắt sản phẩm nhiệm vụ nghiên
cứu, ứng dụng thực tiễn
DANH MỤC ĐỀ TÀI NCKH ĐÃ HOÀN THÀNH
NĂM HỌC 2011-2012
STT
Tên nhiệm vụ
Chủ trì Thời
gian
thực
hiện
Thời
gian
hoàn
thành
Kinh
phí
Sản phẩm
khoa học
1. Nghiên cứu các thể loại
bài viết cần thiết cho sinh
viên tiếng Pháp ở hai năm
cuối Khoa Ngôn ngữ và
Văn hoá Pháp
ThS.Đặn
g Kim
Hoa
2009
đến
2011
6/2011 30
triệu
Công trình toàn văn
70 trang
2. Lý luận tiếp nhận văn học
và đổi mới phương pháp
giảng dạy văn học Pháp
đương đại. Mã số:
QN.09.09
PGS.TS.
Nguyễn
Thị Bình
2009
đến
2011
6/2011 40
triệu
Bài báo khoa học:
- “Nhân vật trung
tâm tìm kiếm thiên
đường thời hiện tại”
- Tạp chí Nghiên cứu
văn học số 3 năm
2010 (tr 86-103)
- “Những đổi mới kỹ
thuật miêu tả không
gian tiểu thuyết
Pháp đương đại” –
Tạp chí Khoa học
ĐHQGHN, Tập 26
năm 2010 (tr 22 - 35)
- “Những đổi mới
giảng dạy văn học
Pháp” – Tạp chí
Khoa học ĐHQGHN,
Tập 24 năm 2008 (tr
112 - 119)
3. Mối quan hệ giữa ngôn
ngữ - văn hoá - tư duy qua
hai hệ thống ngôn ngữ
Pháp và Việt. QN.09.10
PGS.TS.
Phạm
Quang
Trường
2009
đến
2011
6/2011 40
triệu
Công trình toàn văn
70 trang
Chuyên khảo:
Đặc trưng Ngôn
ngữ - Văn hóa
Pháp (Nhà xuất
bản Giáo dục)
4. Đối chiếu một số cấu trúc
có từ Bu, Mei của tiếng
Hán với hình thức tương
đương trong tiếng Việt và
TS. Cầm
Tú Tài
2009
đến
2011
7/2011 40
triệu
Công trình toàn văn
70 trang
Bài báo khoa học:
“Quan điểm về
khảo sát quá trình học tập
của sinh viên chuyên ngữ
ở Việt Nam,
phương pháp dạy học
ngôn ngữ và văn hóa
Trung Quốc cho sinh
viên chuyên ngữ Việt
Nam” – Tạp chí Khoa
học – ĐHQGHN tập
27, số 3 năm 2011 (tr
186 - 192)
5. Đặc trưng cú pháp, ngữ
nghĩa và ngữ dụng của
các loại hình văn bản
tiếng Pháp. Mã số:
QN.09.11
PGS.
Phan Thị
Tình
2009
đến
2011
9/2011 40
triệu
Công trình toàn văn
70 trang
6. Thực trạng và biện pháp
nâng cao chất lượng viết
chữ Hán cho SV khoa
NN&VH TQ. Mó số:
QN.08.10
ThS. Lê
Xuân
Thảo
2008
đến
2011
8/2011 40
triệu
Công trình toàn văn
70 trang
7. Một số giải pháp nâng cao
mức độ thích ứng với hoạt
động của sinh viên
Trường ĐHNN –
ĐHQGHN. Mã số:
QN.09.23
TS. Đặng
Thị Lan
2009
đến
2011
10/201
1
40
triệu
Công trình toàn văn
70 trang
8. Nghiên cứu đặc trưng ngôn
ngữ - văn hoá của hành vi
cảm ơn và xin lỗi trong
tiếng Đức và tiếng Việt.
Mã số:QN.07.11
TS. Lê
Tuyết
Nga
2010
đến
2011
11/201
1
35
triệu
Công trình toàn văn
70 trang
9. Xây dựng kỹ năng đọc
hiểu và viết cho người
nước ngoài học tiếng Việt
qua các câu chuyện cười.
Mã số: N.10.18
CN.
Nguyễn
Việt Hòa
2010
đến
2011
8/2011 15
triệu
Công trình toàn văn
40 trang.
Giáo trình dạy tiếng
Việt qua các câu
chuyện cười cho
người nước ngoài.