PHƢƠNG PHÁP TRẦM TÍCH HỌC
- Tổng hợp: Tóan, Lý, Hóa, Sinh, Địa
- Mô tả, Phân tích
- Tổng hợp
- Thử nghiệm
I
I. MỞ ĐẦU
II. PP KHOÁNG HỌC TRẦM TÍCH
A.Tính chất hạt trầm tích
- Kích thƣớc hạt
(grain size)
Kích thƣớc hạt liên quan đến độ rỗng
(porosity) và độ thấm (permeability) nên
kích thƣớc hạt của đá chứa rất đƣợc sự
lƣu ý của các nhà ĐC thủy văn và ĐC dầu
khí
- Lý giải địa tầng ven biển và dao động mực
nƣớc biển
- Tìm lại dấu vết sự vận chuyển của TT băng hà
và chu kỳ của trầm tích băng hà từ đất liền ra
biển
- Hiểu đƣợc sự chảy (flux), chu kỳ (cycles),
budgets, nguồn (sources) và sự chìm lắng (sink)
của các nguyên tố hoá học trong tự nhiên.
- Hiểu đƣợc tính chất vật lý (địa kỹ thuật) của
trầm tích ở sàn biển (seafloor)
- Kích thƣớc và độ chọn lọc của hạt phản ánh cơ
chế trầm tích và điều kiện tích tụ nên kích thƣớc
hạt rất hữu ích cho việc lý giải các môi trƣờng
trầm tích của đá TT.
A.Tính chất của hạt trầm tích
- Độ tròn (roundness)
- Độ mài nhẵn các góc lồi của hạt trầm tích
- Biểu hiện tính chất mài mòn cơ học và cơ-
hóa học của tác nhân bên ngoài với hạt
trầm tích.
A.Tính chất của hạt trầm tích
- Độ cầu (sphericity)
- Độ lăn xoay của hạt trầm tích.
- Hạt có thể tròn nhƣng dẹp: độ cầu kém.
- Hạt có thể lởm chởm nhƣng bán kính đi từ
tâm ra không cách biệt nhau: độ cầu cao.
- Độ cầu chịu ảnh hƣởng bởi nguồn gốc của
hạt. Một số hạt có dạng kéo dài bởi vì bản
chất khoáng học hay sinh học.
B. Bản chất khoáng học của hạt
trầm tích
- Đơn khoáng / Đa khoáng
- Khoáng nặng / khoáng nhẹ
- Khoáng có màu / không màu
- Chỉ thị nguồn gốc trầm tích
III. PP VẬT LÝ
A. PP Vật lý cơ bản
- Tỉ trọng
- Độ nhờn
- Độ phóng xạ
- Từ tính
B. PP vật lý hiện đại
- Áp dụng cho khoáng sét và hữu cơ
- Cơ cấu sét: Nhiễu xạ tia X, phổ hồng ngoại,
PT vi nhiệt
- Phân chất: PP khối phổ, hấp thu nguyên tử
![]()
IV. PP HÓA HỌC
A. Hóa học cổ điển
- Phân chất thành phần hoá học của khoáng
và đá trầm tích để hiểu rõ nguồn gốc và
điều kiện tích tụ.
- Đo pH, Eh, phân chất nƣớc, nhuộm màu
B. Hóa học tiên tiến
- Phần lớn trùng với phƣơng pháp vật lý hiện
đại. Một số đặc biệt nhƣ pp thử điểm (spot
test); wet chemistry và dry chemistry (dùng
trong các công ty dầu khí và khai thác sa
khoáng)
V. PP TOÁN HỌC
- Phƣơng pháp thống kê: biểu diễn kết quả
phân tích chất TT, dùng histogram và
cumulative curve
- Mô hình toán học
![]()
VI. PP SINH HỌC
Dấu vết địa khai biểu hiện đƣợc phần nào
điều kiện TT nhƣ độ mặn, độ oxy hoá, độ
chua, độ dao động, hƣớng gió, hƣớng dòng
chảy của quá khứ
![]()