Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Chuyên đề định giá cổ phiếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 35 trang )



Chuyªn ®Ò:
®Þnh gi¸ tr¸i phiÕu vµ ®Þnh gi¸
Cæ phiÕu


Các ảnh h ởng của biến động lãi
suất tới đầu t tài chính

ng cong lói su t hay cũn g i l c u
trỳc th i h n c a lói su t: th bi u
di n m i quan h gi a lói su t c a
nh ng trỏi phi u cú cựng m c x p h ng
tớn nhi m nh ng cú th i gian ỏo h n
khỏc nhau

ng cong lói su t chu n ?


Ba d ng đ ng cong l i su t c b nạ ườ · ấ ơ ả


§o l êng sù biÕn ®éng gi¸ tr¸i phiÕu
Giá TP bi n ng ng c chi u v i s ế độ ượ ề ớ ự
thay i c a lãi su tđổ ủ ấ
Nguyên nhân l m giá TP thay i:à đổ
► Tình hình c a nh phát h nhủ à à
► Ng y áo h nà đ ạ
► Lãi su t yêu c u thay iấ ầ đổ



Đ c đi m bi n đ ng c a gi¸ ặ ể ế ộ ủ
TP

N u LS yêu c u thay i, TP khác nhau thì % ế ầ đổ
giá TP c ng khác nhau ũ

V i m c thay i nh c a LS yêu c u % giá ớ ứ đổ ỏ ủ ầ →
c a 1TP nh t nh l g n nh nhau, LS yêu c u ủ ấ đị à ầ ư ầ
thay i l n %giá c a TP l khác nhauđổ ớ → ủ à

V i m t thay i l n nh t nh tính theo i m ớ ộ đổ ớ ấ đị đ ể
c b n % giá > % giáơ ả → ↑ ↓



Do đặc điểm của phân số
a) Gi¶m mÉu sè → Tăng ph©n sè
b) Tăng mÉu sè → Gi¶m ph©n sè
2
1
2
1
1
1
1
12
1
2
1

=−=∆=>=

=>
6
1
2
1
3
1
3
1
12
1
2
1
−=−=∆=>=
+
=>


Đ c đi m bi n đ ng c a gi¸ TPặ ể ế ộ ủ

Cùng th i gian áo h n, cùng LS chi t kh u ờ đ ạ ế ấ →
TP n o có coupon nh h n bi n ng giá à ỏ ơ ế độ
nhi u h nề ơ

Cùng m c coupon, LS chi t kh u Tp n o có ứ ế ấ → à
th i gian áo h n d i h n bi n ng giá l n ờ đ ạ à ơ ế độ ớ
h nơ
Ch n coupon v th i gian áo h n n o?ọ à ờ đ ạ à



Thời gian đáo h n bạ ình quân
(Macaulay Duration)
Macaulay ã tìm ra ph ng pháp o đ ươ đ
l ng s bi n ng giá d a v o s ườ ự ế độ ự à ự
tác ng c a th i h n v lãi su t: độ ủ ờ ạ à ấ
th i gian áo h n bình quân ờ đ ạ
(duration)
→ Ph n ánh th i gian c n thi t thu ả ờ ầ ế để
h i v n u t v o trái phi u ồ ố đầ ư à ế


S bi n ng c a giá TP v i lãi su t chi t kh u y c xác ự ế độ ủ ớ ấ ế ấ đượ
nh: đị




nn2
)y1(
M
)y1(
C

)y1(
C
)y1(
C
P

+
+
+
++
+
+
+
=
1n1n32
'
)y1(
M)n(
)y1(
C)n(

)y1(
C)2(
)y1(
C)1(
dy
dP
)y(P
++
+

+
+

++
+


+
+

==






+
+
+
++
+
+
++
−=
nn2
)y1(
nM
)y1(
nC

)y1(
C2
y1
C1
y1

1
dy
dP


dy
dP
dy
dP
P
y
nM
y
tC
n
n
t
t
)1()1(
1
+
+
+

=
−=
P
1







+
+
+
++
+
+
+
nn
y
nM
y
nC
y
C
y
C
)1()1(

)1(
2
1
1
2
P
1
y+1

1
−=
P
1
y+1
1
Macaulay Duration (D)


VÝ dô
Tính D - Th i gian áo h n ờ đ ạ
bình quân - c a 1 TP có m nh ủ ệ
giá = 100.000 VND, LSDN =
8%/n m, th i gian Tp còn l u ă ờ ư
h nh l 3 n m, LS yêu c u = à à ă ầ
7%?


Gi i: ả

= 102.624 VND

= 2,78 n m (th i gian thu h i v n trung bình) ă ờ ồ ố
624,102/
%)71(
1003
%)71(
83
%)71(
82

%71
8
332






+
+






+
+
+
+
+
=
xxx
D









+
+








+
+
+
+
+
=
332
%)71(
100
%)71(
8
%)71(
8
%71
8
P



Modified Duration



D
y1
1
P
dP
+
−=<=>
D
y1
1
+
−=
P
dydP /

y1
1
+
−=
thay đổi lãi
suất
Thời gian đáo hạn bquân điều chỉnh

Modified Duration (MD)
x

dy
% thay
đổi giá
Macaulay Duration x dy


Dollar Duration
Dollar duration = - modified duration ì giá
là mức thay đổi giá trái phiếu tính theo $ khi lãi
suất thay đổi 0,01% (hay 1 điểm cơ bản)

ứng dụng nhiều trong quản lý danh mục
đầu t


→ D luôn nh h n th i h n c a trái phi uỏ ơ ờ ạ ủ ế
→ D t l ngh ch v i LS c a TPỷ ệ ị ớ ủ
→ D t l ngh ch v i YTM ỷ ệ ị ớ
→ D c a trái phi u zéro coupon c ng chính l k ủ ế ũ à ỳ
h n c a TPạ ủ
→ LS c a TP c ng th p, MD v D c ng dủ à ấ à à µi
→ K h n c ng d i, s bi n ng giá TP c ng t ng ỳ ạ à à ự ế độ à ă
v MD c ng caoà à


l i Độ ồ (convexity)

Các th c o tính bi n ng c a giá TP khi ướ đ ế độ ủ
có s thay i c a LS ự đổ ủ ch cho k t qu g n ỉ ế ả ầ
úngđ LS bi n ng c ng nhi u thì k t ↔ ế độ à ề ế

qu c ng kém chính xácả à
T i sao?ạ
ng bi u di n m i quan h gi a LS v Đườ ể ễ ố ệ ữ à
giá TP l m t ng cong à ộ đườ


Giá
LS
P*
Y*
Sai số nếu chỉ
dựa trên D


o l ng l i

Lấy tiếp đạo hàm bậc hai của P theo y, sau đó chia
kết quả cho P (giá TP hiện tại) ta có công thức độ
lồi:
2
)dy.(Convexity
2
1
P/dP =<=>
P
1
)y1(
M)1n(n
)y1(
C)1t(t

P
1
dy
Pd
Doloi
n
1t
2n2t2
2






+
+
+
+
+
==

=
++


đ
« la convexio
$K = dp theo C = (Dp/P) x P




Đ c đi m c a đ l iặ ể ủ ộ ồ

l i bi n i ng c chi u v i LS yêu c uĐộ ồ ế đổ ượ ề ớ ầ

Khi LS v th i gian áo h n l xác nh, LSDN à ờ đ ạ à đị
c ng th p thì l i c ng l nà ấ độ ồ à ớ


T m quan tr ng c a đ l iầ ọ ủ ộ ồ
2 TP: D v Coupon nh nhau, nh ng à ư ư độ
l i c a TP B > TP Aồ ủ
- Khi LS

, giá TP B

ít h n giá TP Aơ
- Khi LS

, giá TP B

cao h n giá TP A ơ

Th tr ng ánh giáị ườ đ TP B cao h n TP Aơ

Th tr ng s òi giá cao h n v i TP có ị ườ ẽ đ ơ ớ
l i l n h nđộ ồ ớ ơ



Phân tích cơ bản trong PH
ÂN TíCH & đầU TƯ ck
Phân tích cơ bản bao gồm:

Phân tích nền kinh tế

Phân tích ngành

Phân tích doanh nghiệp


M« hình SWOT trong ph©n tÝch c¬ b¶n

L k t qu c a cu c à ế ả ủ ộ
kh o sát > 500 DN có ả
doanh thu cao nh t do ấ
t p chí Fortune bình ạ
ch nọ

c ti n h nh t i Đượ ế à ạ
Vi n Nghiên c u ệ ứ
Standford (60-70)

M c ích tìm ra ụ đ
nguyên nhân vì sao
nhi u công ty th t b i ề ấ ạ
trong vi c th c hi n k ệ ự ệ ế
ho chạ



định giá cổ phiếu

Mục đích của định giá: Biết đ ợc giá
trị thực của CP t ỡm ra cơ hội đầu t
ra quyết định đầu t cho phù hợp
Một công ty tốt không nhất thiết là
một cơ hội đầu t tốt n u giỏ CP
c a cty ó c nh giỏ quỏ cao



ớc định giá quyền mua cổ phiếu
Giá 1
quyền
mua CPT
mới
Thị giá CPT
sau đợt phát
hành
Giá bán
u đãi 1
CPT mới
-
Số quyền mua cần thiết
để mua 1 CPT mới
=

×