Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Nhị thức Newton bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.3 KB, 2 trang )

Thư viện tài liệu trực tuyến miễn phí – Chukienthuc.com
/>NHỊ THỨC NIU TƠN
1.Các kiến thức cần nhớ:
Với hai số thực a,b và n
N∈
ta có công thức:
( )
0 1 1 2 2 2

n
n n n k n k k n n
n n n n n
a b C a C a b C a b C a b C b
− − −
+ = + + + + + +
Các số
k
n
c
là các hệ số của nhị thức
-Số hạng tổng quát của khai triển , kí hiệu có dạng,
1
n k n k k
k n
T C a b
− −
+
=
-Các hệ số của nhị thức cách đều hai đầu của sự khai triển thì bằng nhau:
n k k
n n


C C

=
-
0 1 2
2
k n
n
n n n n n
C C C C C
+ + + + + + =
-Tổng các hệ số hệ số của nhị tức nằm ở các vị trí chẳn,bẳng tổng các hệ số nhị thức ở các vị trí lẻ va
øbằng
1
2
n−
0 2 4 1 3 5

n n n n n n
C C C C C C
+ + + = + + +
=
1
2
n−
*
( )
1
n
x

+ =
0 1 2 2

k k n n
n n n n n
C C x C x C x C x
+ + + + + +
*
( )
1
n
x
− =
( ) ( )
0 1 2 2
1 1
k n
k k n n
n n n n n
C C x C x C x C x− + − + − + + −
Bài tập:
1.Cho
1 2
79
n n n
n n n
C C C
− −
+ + =
Trong khai triển nhị thức

28
3
15
n
x x x

 
+
 ÷
 
hãy tìm số hạng không phụ thuộc vào x.
2.Tìm hệ số của số hạng chứa
26
x
trong khai triển nhị thức Niutơn của
7
4
1

n
x
x
 
+
 ÷
 
, biết rằng
1 2 20
2 1 2 1 2 1
2 1

+ + +
+ + + = −
n
n n n
C C C
3.Tìm hệ số của
4
x
trong khai triển biểu thức
( )
2
1 3
n
A x x= − −
thành đa thức. Trong đó n là số nguyên
dương thỏa mãn:
( )
2 2 2 2 2
2 3 4 1
2 3
n n
C C C C A
+
+ + + + =
Quy tắc tổng quát :Tổng các hệ số trong biểu diễn chính tắc của đa thức f(x) chính là f(1)
Cho
( )
100
1 2 100
0 1 2 100

2 x a a x a x a x− = + + + +
a)Tính
97
a
b)
0 1 2 100
S a a a a= + + + +
c)M=
1 2 100
1. 2. 100.a a a+ + +
4.Đặt
( )
( )
12
2 12
0 1 2 12
1 2 f x x a a x a x a x= + = + + + +
Hãy tìm
1 2 12
max( , , ,a a a
)
2
Thư viện tài liệu trực tuyến miễn phí – Chukienthuc.com
/>5.Giả sử
10
2 10
0 1 2 10
1 2

3 3

x a a x a x a x
 
+ = + + + +
 ÷
 
Hãy tìm
1 2 10
max( , , ,a a a
)
6.Chứng minh rằng :
1 1000 1001
2001 2001 2001 2001
, 0 k 2000
k k
C C C C
+
+ ≤ + ∀ ≤ ≤
7.Chứng minh rằng:
( )
2
2 2 2
. , 0,
n n n
n k n k n
C C C k n
− +
≤ ∀ =
8.Chứng minh rằng :
1
0 1

1 1 2 1

2 1 1
n
n n
C C
n n
+

+ + + =
+ +
9.Chứng minh rằng:
1 2 1
2 2
n n
n n n
C C nC n

+ + + =
10.Chứng minh rằng:
( )
1 2
2 1 0
n
n
n n n
C C nC− + + − =
11.k và n là hai số tự nhiên sao cho
4 k n≤ ≤
chứng minh rằng :

1 2 3 4
4
4 6 4
k k k k k k
n n n n n n
C C C C C C
− − − −
+
+ + + + =
12.Chưng minh đẳng thức :
( ) ( )
2 3 4 2
2.1. 3.2 4.3 1 1 2
n n
n n n n
C C C n n C n n

+ + + + − = −
13.
2
1 3 5 2 1
2 2 2 2
1 1 1 1 2 1

2 4 6 2 2 1
n
n
n n n n
C C C C
n n



+ + + + =
+
14.Tìm hệ số của số hạng chứa x
10
trong khai triển nhị Niu tơn của (2+x)
n
biết:
( )
0 1 1 2 2 3 3
3 3 3 3 1 2048
n
n n n n n
n n n n n
C C C C C
− − −
− + − + + − =
15. Chứng minh rằng :
0 1 2 2000 2000
2000 2000 2000 2000
2 3 2001 1001.2C C C C+ + + + =
16.Chứng minh rằng :
( )
( ) ( )
0 1 2
1
1 1 1 1

2 4 6 2 1 2 1

n
n
n n n n
C C C C
n n

− + + =
+ +
17.Chứng minh rằng:
1
1 1

k k k k
k k k m k m
C C C C
+
+ + − +
+ + + =
.Từ đó suy ra đẳng thức sau:
0 1 2 1 1
1 2 1

m m
k k k k m k m
C C C C C
− −
+ + + − +
+ + + + =
18.Xác định số lớn nhất trong các số:
0 1 2

, , , , , ,
k n
n n n n n
C C C C C
19.
( )
0 2 1 3 2 2n 2n 2n 1 2n
2n 2n 2n 2n
C 3 C 3 C 3 C 2 2 1

+ + + + = +
20.
n 1 1 n 2 2 n 3 3 n 4 n n 1
n n n n
2 C 2 C 3.2 C 4.2 nC n.3
− − − − −
+ + + + + =
21.
( ) ( )
n 1
n 1 0 n 2 1 n 1 1 2 n 1 n
n n n n n n
n.4 C n 1 4 C 1 C C 4C n.2 C

− − − −
− − + − = + +
22.
( )
0 2 2 4 2 2000 2000 2000 2001
2001 2001 2001 2001

3 3 3 2 2 1+ + + + = −C C C C
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×